Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 36-L/CTN

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 36-L/CTN "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 181-200 trong 12111 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

181

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13632:2023 (ISO 11930:2019 with Amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Đánh giá tính kháng vi sinh vật của sản phẩm mỹ phẩm

chất bảo quản, những hợp chất đa chức năng, nguyên liệu gốc đối kháng, pH khắc nghiệt, hoạt độ nước thấp ... 3.5 Phương pháp đối chứng (reference method) Phương pháp được áp dụng bởi các bên liên quan để đánh giá một sản phẩm trên thị trường và trong trường hợp tranh chấp 3.6 Phương pháp phát triển (development method)

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2023

182

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13606:2023 về Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình - Yêu cầu thiết kế

8.35 Xử lý bùn cặn và sử dụng lại nước rữa 8.36 Các công trình phụ trợ trong trạm xử lý nước 8.37 Bố trí cao độ các công trình 9 Trạm bơm và thiết bị thủy khí nén 9.1 Trạm bơm 9.2 Thiết bị thủy khí nén 10 Ống dẫn, mạng lưới và các công trình trên mạng 10.1 Ống dẫn 10.2 Mạng lưới 10.3 Các công trình trên

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2023

183

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10992:2015 (CEN/TS 15606:2009) về Thực phẩm - Xác định acesulfame-K, Aspartame, Neohesperidine-dihydrochalcone và Saccharin - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

hạn lặp lại, r [mg/kg hoặc mg/l] 21,8 15,3 6,2 7,9 20,8 Độ lệch chuẩn tái lập sR, mg/kg hoặc mg/l 20,3 16,6 36,9 6,4 14,3 Độ lệch chuẩn tương đối

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

184

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-Z08:2016 (ISO 105-Z08:1995) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu – Phần Z08: Xác định độ hòa tan và độ ổn định dung dịch của thuốc nhuộm hoạt tính khi có mặt chất điện phân

không khí, Gurley, s/100 ml 3,6 1 Độ bền nổ khi ướt, kPa > 1 > 4 Trạng thái bề mặt Trơn nhẵn Trơn nhẵn Xem TCVN 4536:2002 (ISO 105-A01:1994), Điều 8, chú thích 1 để biết thông tin về nguồn cung cấp

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/09/2017

185

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12383:2018 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng polydextrose - Phương pháp sắc ký ion

chứa cacbonat, tỷ trọng 1,54 kg/l. Cho 100 ml nước (3.1) vào 100 g natri hydroxit có chứa nhỏ hơn 1 % natri cacbonat. Đậy nắp bình và khuấy cho đến khi hòa tan hết. Để yên dung dịch cho đến khi natri cacbonat lắng xuống, để cho dịch lỏng trong (khoảng 10 ngày). Đậy kín nắp bình khi không sử dụng. 3.3  Dung dịch axit axetic (CH3COOH),

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/07/2019

186

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11311:2016 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định các kim loại

các mẫu. Hàng ngày chuẩn bị mới mọi dung dịch chuẩn có chứa ít hơn 1 μg/mL kim loại. Dung dịch chuẩn có chứa nhiều hơn 1 μg/mL kim loại cần phải bền ít nhất trong 1 đến 2 tuần. 7.5.36  Chất làm giảm nhiễu nền mẫu. 7.5.36.1  Nicken nitrat, 1 % (V/V). Hòa tan 4,956 g Ni(NO3).6H2O hoặc hợp chất nicken khác phù hợp cho việc chuẩn bị tác

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

187

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11126:2015 (ISO 9509:2006) về Chất lượng nước - Phép thử độc tính để đánh giá sự ức chế quá trình nitrat hóa của vi sinh vật trong bùn hoạt hóa

xác định của bùn hoạt hóa và sấy khô ở khoảng 105 °C tới khối lượng không đổi. [TCVN 6917:2001 (ISO 9888:1999), định nghĩa 3.4]. 3.5 Khoảng độc (toxic range) Khoảng nồng độ của chất thử gây ra sự ức chế từ 0% đến 100%. [TCVN 6626:2012 (ISO 8192:2007)]. 3.6 EC50 Nồng độ hiệu dụng của vật liệu thử mang lại

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

188

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13312:2021 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng các axit amin có chứa lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký trao đổi ion

tinh có nắp đậy, để yên hỗn hợp ở nhiệt độ phòng trong 1 h, thỉnh thoảng lắc nhẹ. Sau đó để trong bể nước đá 30 min. Chuẩn bị dung dịch mới trước khi sử dụng. 3.4  Dung dịch axit clohydric (HCl), 6 M Pha loãng dung dịch axit clohydric 37 % với nước đã khử ion theo tỷ lệ 1:1. 3.5  Axit bromhydric (HBr), 48 %. 3.6  1- Octanol.

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2024

189

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8605:2010 (ISO 9242:1988) về Kìm và kìm cắt - Kìm thợ xây dựng - Kích thước và các giá trị thử nghiệm

A Bảng 1 – Kìm thợ xây dựng – Kiểu A Các kích thước Kích thước tính bằng milimét L L3 max T1 min w3 max G min 200 ± 10 18 16 32 14

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/12/2014

190

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13442:2021 (ISO 22190:2020) về Chất lượng đất - Sử dụng các dịch chiết để đánh giá khả năng sử dụng sinh học của các nguyên tố lượng vết trong đất

Khả dụng sinh học môi trường Hấp thụ Bao gồm pH [36] CaCI2 0,01 mol/L Ni Avena sativa Khả dụng sinh học độc học Sự nẩy chồi [37] CaCl2 0,01 mol/L Cd

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/07/2022

191

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5979:2021 (ISO 10390:2021) về Đất, chất thải sinh học đã xử lý và bùn - Xác định pH

pH 1  Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sử dụng thiết bị để xác định thường xuyên pH trong khoảng pH từ 2 đến 12 sử dụng điện cực thủy tinh trong huyền phù 1:5 (theo thể tích) của đất, chất thải sinh học đã xử lý và bùn trong nước (pH H2O), trong dung dịch kali clorua 1 mol/L (pH KCl) hoặc trong dung dịch canxi clorua

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/07/2022

192

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13500-1:2022 (ISO 21573-1:2014) về Máy và thiết bị xây dựng - Bơm bê tông - Phần 1: Thuật ngữ và đặc tính thương mại

1: Xem Hình A.10 và Hình A.14. CHÚ THÍCH 2: Cần có khả năng gập vào hoặc duỗi ra trong mặt phẳng đứng và xoay quanh trục đứng. Thông thường, một ống cao su được gắn ở đầu cuối của ống vận chuyển để việc phân phối bê tông được dễ dàng. 3.6 Kích thước cốt liệu lớn nhất cho phép (maximum applicable aggregate size) Kích thước

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/01/2023

193

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10993:2015 (EN 15911:2010) về Thực phẩm - Xác định đồng thời chín chất tạo ngọt bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector tán xạ bay hơi

uống và (từ 38,4 mg/kg đến 391,3 mg/kg) trong nước trái cây đóng hộp; - alitame (ALI) (từ 31,1 mg/l đến 114,5 mg/l) trong đồ uống và (từ 36 mg/kg đến 175,2 mg/kg) trong nước trái cây đóng hộp; - aspartame (ASP) (từ 38,1 mg/l đến 702 mg/l) trong đồ uống và (từ 37,2 mg/kg đến 1 120,2 mg/kg) trong nước trái cây đóng hộp; - axit

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

194

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10:2023/BTNMT về Chất lượng nước biển

6,5 - 8,5 2 Oxy (oxygen) hoà tan (DO) mg/L ≥ 5 3 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) mg/L 50 4 Tổng Hydrocarbon gốc dầu (TPH) mg/L 0,01

Ban hành: 13/03/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2023

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2023

196

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9519-2:2016 (EN 1988-2:1998) về Thực phẩm - Xác định sulfit - Phần 2: Phương pháp enzym

food and commodities regulations), Beuth, Berlin, 1993, method L 30.001. [5] Official collection of methods of food analysis arcoding to §35 LMBG (German food and commodities regulations), Beuth, Berlin, 1993, method L 36.008. [6] Journal of the Institute f Brewing, European Brewery convention, Vol.98, 1992, Method 9.12.3. [7]

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/06/2017

197

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13501:2022 (BS EN 200:2008) về Vòi nước vệ sinh - Vòi đơn và vòi kết hợp cho hệ thống cấp nước kiểu 1 và kiểu 2 - Yêu cầu kỹ thuật chung

MPa [(1,0 đến 5,0) bar] Xem chú thích b) Z ≤ 0,15 L/s A ≤ 0,25 L/s S ≤ 0,33 L/s B ≤ 0,42 L/s C ≤ 0,50 L/s D ≤ 0 63 L/s Nhóm I - Nhóm II - Không được phân loại Ví dụ I A II C/B l /- a) II /- a) Kiểu 2

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/01/2023

198

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9415:2012 về Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp xác định liều tương đương

khăn. Để tính liều chiếu trong do hít thở khí Thoron phải sử dụng nồng độ tương đương cân bằng (EEC). Liều tương đương hàng năm được tính như sau: ETn = C­Tn­ (EEC) x 8760h x 40(nSv/(Bq.h.m-3))       (5.3) Trong đó: CTn (EEC) = 0,01 CTn Công thức rút gọn như sau: ETn (mSv/năm) = 0,01 x CTn­ x 40 nSv/(Bqh/m3) x 8760h =

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/11/2013

199

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13760:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng glutamat bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

chất, thuốc thử có cấp độ tinh khiết phân tích dùng cho HPLC và nước cất hai lần phù hợp với TCVN 4851:1989 (ISO 3696 :1987) hoặc nước có độ tinh khiết tương đương (độ dẫn điện < 10 μS), sau đây gọi là nước. 4.1  Axit clohydric (HCl) đậm đặc, d = 1,19 g/mL. 4.2  Natri hydroxit (NaOH) dạng hạt. 4.3 Thiodiglycol (C4H10O2S) độ tinh

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/03/2024

200

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13611:2023 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng đường khử trong đường trắng bằng phương pháp chuẩn độ Ofner cải biến

4.4  Axit axetic băng, ρ20 ≈ 1,05 g/mL. 4.5  Dung dịch axit axetic, xấp xỉ 5 mol/L. 4.6  Kali natri tartrat ngậm bốn phân tử nước (muối Rochelle hoặc Seignette), KOOC-CH(OH)- CH(OH)- COONa·4H2O. 4.7  Đồng sulfat ngậm năm phân tử nước (CuSO4·5H2O). 4.8  Natri cacbonat khan (Na2CO3), 4.9  Tinh bột hòa tan. 4.10

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.223.159.195
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!