TT
|
Loại bức xạ và giải
năng lượng
|
Hệ số trọng số bức
xạ (WT)
|
1
|
Proton với năng lượng bất kỳ
|
1
|
2
|
Chùm điện tử với năng lượng bất kỳ
|
1
|
3
|
Notron: < 10 Kev
|
5
|
10 Kev đến 100 Kev
|
10
|
> 100 Kev đến 2 Kev
|
20
|
> 2 Mev đến 20 Mev
|
10
|
> 20 Mev
|
5
|
4
|
Các hạt proton khác với các hạt proton giật
lùi, có năng lượng trên 2 Mev
|
5
|
5
|
Các hạt anpha, các mảnh phân hạch, các hạt
nhân nặng
|
20
|
4.8. Trọng số mô WT (Tissue
Weighting factor)
Các hệ số nhân (bảng 2) của liều tương đương
với một cơ quan hoặc tổ chức mô dùng cho mục đích an toàn bức xạ, để tính độ
nhạy cảm bức xạ khác nhau, của các cơ quan và tổ chức mô đối với hiệu ứng ngẫu
nhiên của bức xạ.
Bảng 2: Các giá trị
của trọng số mô WT
Tổ chức mô hoặc cơ
quan
Trọng số mô WT
Cơ quan sinh dục
0,08
Tủy sống, (đỏ)
0,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12
Phổi
0,12
Dạ dày
0,12
Bóng đái (bàng quang)
0,04
Vú
0,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
Thực quản
0,04
Tuyến giáp
0,04
Da
0,01
Bề mặt xương
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
Tuyến nước bọt
0,01
Các bộ phận còn lại
0,12
4.9. EEC là nồng độ cân bằng tương đương của
radon.
5. Phương pháp xác
định liều
5.1. Các thành phần liều xạ chiếu tự nhiên
chính gồm liều chiếu ngoài từ bức xạ gamma; liều chiếu trong từ các nhân phóng
xạ xâm nhập vào trong cơ thể; liều chiếu trong do hít thở khí phóng xạ và các
nhân phóng xạ có môi trường không khí; liều chiếu ngoài từ bức xạ vũ trụ.
- Liều xạ chiếu ngoài là do liều bức xạ vũ
trụ và liều bức xạ gamma trên bề mặt trái đất tạo ra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Liều chiếu trong hàng năm do các nuclit
phóng xạ có trong lương thực, thực phẩm, nước uống xâm nhập vào cơ thể qua
đường tiêu hóa.
5.2. Hiện đang tồn tại các dạng đo liều sau:
- Phương pháp thứ nhất: cho kết quả đo là
suất liều tương đương: mSv.h-1
hoặc mSv.h-1.
- Phương pháp thứ hai: cho kết quả đo liều là
mSv, mSv, đây là liều
tổng cộng trong một đơn vị thời gian nào đó.
- Phương pháp thứ ba: Cho kết quả đo liều là
suất liều chiếu, mR/h.
5.3. Tính liều tương đương chiếu ngoài hàng
năm (liều tiềm tàng)
- Nếu kết quả đo được là suất liều tương
đương (mSv/h) thì liều tương
đương hàng năm bằng: tích của suất liều tương đương và thời gian 1 năm tính
theo giờ (8760 h).
- Nếu kết quả đo được là liều tổng cộng trong
một thời gian nào đó, thì liều tương đương hàng năm sẽ là giá trị liều đo được
trong 1 ngày hoặc 1 tháng nhân với số ngày (365 ngày) hoặc số tháng (12 tháng)
trung bình của năm.
- Nếu kết quả đo được là suất liều chiếu (mR/h), thì liều tương đương hàng năm sẽ
được tính như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở đây: I là suất liều xạ chiếu sau khi đã trừ
phông riêng của máy (mR/h)
t là thời gian chiếu xạ trong một năm (365
ngày)
Khi trường bức xạ gồm nhiều loại bức xạ với
trọng số bức xạ WR khác nhau, thì liều tương đương được tính theo
công thức (3.2)
5.4. Tính liều tương đương do khí phóng xạ
gây ra
Trong tự nhiên, tồn tại 2 loại khí phóng xạ
là 222Rn, 220Tn.
5.4.1. Tính liều tương đương hàng năm từ nồng
độ Radon:
ERn
(nSv/năm) = CRn (Bq/m3) x 0,6 x 8760 x 9 (nSv/(Bq.h.m-3)) (5.2)
Công thức rút gọn như sau:
ERn (mSv/năm) » 0,047 CRn(Bq/m3).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6 là hệ số cân bằng tương đương radon ở
ngoài trời.
9 nSv là hệ số chuyển đổi liều của Radon và
các sản phẩm phân rã của Radon khi hít phải (lấy theo UNSCEAR)
5.4.2. Tính liều tương đương hàng năm từ nồng
độ Thoron
Do chu kỳ bán rã của Thoron rất ngắn (55,1s)
dẫn tới nồng độ của nó trong khí quyển giảm cực nhanh tại bất kỳ nơi nào. Ở một
vài phép đo chỉ ra rằng, nồng độ ở tại độ cao 1 vài cm trên mặt đất và nồng độ
tại độ cao 1 m là khác nhau bởi hệ số 10. Vì vậy, việc xác định chính xác nồng
độ khí Thoron là cực kỳ khó khăn.
Để tính liều chiếu trong do hít thở khí
Thoron phải sử dụng nồng độ tương đương cân bằng (EEC). Liều tương đương hàng
năm được tính như sau:
ETn = CTn
(EEC) x 8760h x 40(nSv/(Bq.h.m-3)) (5.3)
Trong đó: CTn (EEC)
= 0,01 CTn
Công thức rút gọn như sau:
ETn
(mSv/năm) = 0,01 x CTn x 40 nSv/(Bqh/m3) x 8760h =
0,0035 CTn (Bq/m3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTn (EEC) là nồng độ tương đương
cân bằng khí Thoron ở ngoài trời.
CTn là nồng độ khí Thoron đo được
trong môi trường không khí
5.5. Tính liều tương đương do bức xạ vũ trụ
hàng năm
Liều tương đương do bức xạ vũ trụ hàng năm
gây ra được tính bằng công thức:
EVT (z) =
E1 (0) [0,21e-1,649z + 0,79e-0,4528z] (5.4)
Ở đây E1(0) là suất liều tại mực
nước biển: 240 mSva-1 và z
là độ cao địa hình so với mức nước biển, tính bằng km.
5.6. Liều do quá trình ăn uống hàng năm được
xác định tổng liều hiệu dụng của các nuclit phóng xạ riêng lẻ xâm nhập qua ăn
uống.
EAU = SiAi x 365
ngày x m x Kd (5.5)
Trong đó: - A là hoạt độ phóng xạ trong mẫu
(Bq/Kg) của nuclit thứ i
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kd là hệ số chuyển đổi liều
(Sv/Bq).
Bảng 3. Hệ số chuyển
đổi liều hiệu dụng hàng năm qua con đường ăn uống ở các độ tuổi khác nhau.
Loại nuclit phóng
xạ
Hệ số chuyển đổi
liều hiệu dụng (mSv.Bq-1)
Trẻ em
(dưới 2 tuổi)
Thiếu nhi
(từ 7-12 tuổi)
Người lớn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
238U
0,12
0,068
0,045
234U
0,13
0,074
0,049
230Th
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,24
0,21
226Ra
0,96
0,80
0,28
210Pb
3,6
1,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210Po
8,8
2,6
1,2
232Th
0,45
0,29
0,23
228Ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,9
0,69
228Th
0,37
0,15
0,072
235U
0,13
0,071
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC A
DANH
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.1. Bộ Công Nghiệp (1998), Quy phạm kỹ
thuật thăm dò phóng xạ. Lưu trữ Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam.
1.2. Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
(1996), Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật.
1.3. Bộ Khoa học, Công nghệ và môi trường
(1998), Văn bản qui phạm pháp luật về an toàn và kiểm soát bức xạ, Ban
An toàn Bức xạ và Hạt nhân, Hà Nội.
1.4. Nguyễn Văn Nam (2008), Nghiên cứu cơ
sở khoa học xác định mức độ ô nhiễm môi trường của các nguồn phóng xạ tự nhiên
để xây dựng quy trình công nghệ đánh giá chi tiết các vùng ô nhiễm phóng xạ tự
nhiên, Lưu trữ Liên đoàn Địa chất xạ hiếm, Hà Nội.
1.5. IAEA Safety standards No.115 (1996), International
basic Safety Standards for Protection Against Ionizing Radiantion and for the
Safety of Radiation Sources, International Atomic Energy Agency, Vienna.
1.6. ICRP - Publication 82, Protection of
the Public in situation of Prolonged Radiation Exposure, Published by
PERGAMON.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.8. IAEA Safety Reports Series No. 49
(2006), Assessing the need for Radiation Protection Measures in Work
Involving Minerals and Raw Materials, International Atomic Energy Agency,
Vienna.
1.9. AEA Safety Standarts Series No. RS-G-1.6
(2004), Occupational Radiation Protection in the Mining and Processing of
Raw Materials, International Atomic Energy Agency, Vienna, 2004.
PHỤ
LỤC B
Bảng
2: Đơn vị đo liều và suất liều
Phạm trù
Liều
Suất liều
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị ngoài hệ
Đơn vị SI
Đơn vị ngoài hệ
Hấp thụ bức xạ
Gy = Gray
1 Gy = 1 J/kg
1rad = 100 erg/g
1rad = 1.10-2
Gy
1 Gy/s = 1 W/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tương đương
Sv = Sievert
1 Sv = 1 J/kg
1 Rem = 1.10-2
Sv
1 Sv/s
1 Sv/h
1 Rem/s = 1.10-2
Sv/s
PHỤ
LỤC C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi
Kí hiệu
Đơn vị
Cách dùng-hệ số
chuyển đổi với các đơn vị cũ
Hoạt độ phóng xạ
A
Bequerel
(Bq)
Hoạt độ phóng xạ
của vật thể
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Bq/kg
Hoạt độ phóng xạ
của một đơn vị khối lượng
Hàm lượng phóng xạ
CA
Bq/m3
Nồng độ phóng xạ
của chất khí và chất lỏng
Hoạt độ phóng xạ bề
mặt
as
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoạt độ phóng xạ
trên một đơn vị diện tích
Chiếu xạ
X
Culông/kg
(C/kg)
Ảnh hưởng ion hóa
của tia X và tia gamma trong không khí
Suất liều chiếu xạ
X'
Ampe/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự chiếu xạ trong
một đơn vị thời gian, trường bức xạ gamma
1 mR/h = 7,17 x 10-14 A/kg
Liều
D
Gray (Gy)
Liều hấp thụ: 1 rad
= 10-2 Gy
1R = 8,69.10-3
Gy (trong không khí)
Suất liều
D'
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường bức xạ gamma
1mR/h=8,69nGy/h
(trong không khí)
Liều tương đương
H
Sievert (Sv)
Ảnh hưởng sinh học
của bức xạ
1 Rem = 10-2
Sv
Liều hiệu dụng
E
Sievert (Sv)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC D
Khối
lượng tiêu thụ không khí, thức ăn, nước uống, trung bình hàng năm của một người
(tính trung bình cho toàn thế giới)
Đối tượng tiêu thụ
Giá trị hít thở (m3.a-1)
Trẻ nhỏ (1 tuổi)
Thiếu nhi (10 tuổi)
Người lớn
Không khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5600
7300
Giá trị tiêu thụ
thức ăn (kg.a-1)
Trẻ nhỏ
Thiếu nhi
Người lớn
Sản phẩm sữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
105
Sản phẩm thịt
15
35
50
Sản phẩm gạo, mì
45
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại củ và trái
cây
60
110
170
Rau các loại
20
40
60
Sản phẩm cá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
15
Nước uống và các
loại nước giải khát
150
350
500
MỤC LỤC
Lời nói đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp xác định liều tương đương
1. Phạm vi áp dụng
2. Đối tượng áp dụng
3. Tài liệu tham chiếu. Các thuật ngữ, định
nghĩa
4. Các thuật ngữ, định nghĩa
5. Phương pháp xác định liều
Phụ lục A Danh mục tài liệu tham khảo
Phụ lục B Đơn vị đo liều và suất liều
Phụ lục C Bảng thống kê tên gọi các đơn vị
phóng xạ trong hệ SI và chuyển đổi với các đơn vị cũ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66