Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 04/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 04/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 101-120 trong 5603 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

101

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7487:2005 (ASTM D 3241-04) về Nhiên liệu tuốc bin hàng không - Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa nhiệt (Qui trình JFTOT)

TCVN7487:2005,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7487:2005,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7487 : 2005 ASTM D 3241 - 04 NHIÊN LIỆU TUỐC BIN HÀNG KHÔNG - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH ÔXY HÓA NHIỆT (QUI TRÌNH JFTOT) Aviation turbine fuels - Test method for thermal oxidation stability (JFTOT procedure) Lời nói

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2023

102

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6019:2010 (ASTM D 2270-04) về Sản phẩm dầu mỏ - Tính toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học tại 40 độ C và 100 độ C

TCVN6019:2010,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6019:2010,***,Tài nguyên- Môi trường,Hóa chất TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6019:2010 ASTM D 2270-04 SẢN PHẨM DẦU MỎ - TÍNH TOÁN CHỈ SỐ ĐỘ NHỚT TỪ ĐỘ NHỚT ĐỘNG HỌC TẠI 40 °C VÀ 100 °C Standard practice for calculating viscosity index from kinematic viscosity at 40 °C and 100 °C

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/01/2015

103

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3169:2008 (ASTM D 5443 - 04) về Phần cất dầu mỏ đến 200 độ C - Xác định parafin, naphten và hydrocacbon thơm - Phương pháp sắc ký khí đa chiều

TCVN3169:2008,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN3169:2008,***,Hóa chất,Tài nguyên- Môi trường TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3169 : 2008 ASTM D 5443 - 04 PHẦN CẤT DẦU MỎ ĐẾN 200 oC −XÁC ĐỊNH PARAFIN, NAPHTEN VÀ HYDROCACBON THƠM − PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ ĐA CHIỀU Petroleum distillates through 200 °C − Determination of paraffin,

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/05/2015

104

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2685:2008 (ASTM D 3227 - 04A) về Xăng, dầu hỏa, nhiên liệu tuốc bin hàng không và nhiên liệu chưng cất - Xác định lưu huỳnh (thiol mercaptan) - Phương pháp chuẩn độ điện thế

TCVN2685:2008,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN2685:2008,***,Hóa chất TCVN 2685:2008 ASTM D 3227 - 04A XĂNG, DẦU HỎA, NHIÊN LIỆU TUỐC BIN HÀNG KHÔNG VÀ NHIÊN LIỆU CHƯNG CẤT - XÁC ĐỊNH LƯU HUỲNH (THIOL MERCAPTAN) (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ) Gasoline, kerosine, aviation turbine, and distillate fuels - Determination of (thiol

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/05/2015

105

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7759:2008 (ASTM D 4176 – 04e1) về Nhiên liệu chưng cất - Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt (phương pháp quan sát bằng mắt thường)

TCVN7759:2008,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7759:2008,***,Xác định nước tự do ,Xác định tạp chất dạng hạt ,Nhiên liệu chưng cất,Phương pháp quan sát bằng mắt thường,TCVN 7759:2008,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7759 : 2008 ASTM D 4176 – 04e1 NHIÊN LIỆU CHƯNG CẤT – XÁC ĐỊNH NƯỚC TỰ DO VÀ TẠP CHẤT DẠNG HẠT (PHƯƠNG PHÁP

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

106

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6779:2008 (ASTM D 1796 - 04) về Nhiên liệu đốt lò - Xác định hàm lượng nước và cặn - Phương pháp ly tâm (Qui trình phòng thử nghiệm)

TCVN6779:2008,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6779:2008,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6779 : 2008 ASTM D 1796 - 04 NHIÊN LIỆU ĐỐT LÒ - XÁC ĐỊNH NƯỚC VÀ CẶN - PHƯƠNG PHÁP LY TÂM (QUI TRÌNH PHÒNG THỬ NGHIỆM) Fuel oils -Determination oF water and sediment - Centrifuge method (Laboratory proCedure) Lời nói

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2015

107

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7758:2007 (ASTM D 6079 - 04e1) về Nhiên liệu điêzen - Phương pháp đánh giá độ bôi trơn bằng thiết bị chuyển động khứ hồi cao tần (HFRR)

TCVN7758:2007,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7758:2007,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7758 : 2007 ASTM D 6079 - 04 NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN - PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ ĐỘ BÔI TRƠN BẰNG THIẾT BỊ CHUYỂN ĐỘNG KHỨ HỒI CAO TẦN (HFRR) Diesel fuels - Evaluating lubricity by the high-frequency reciprocating rig (HFRR) Lời nói

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2015

108

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7332:2006 ( ASTM D 4815-04) về Xăng – Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu Tert-amyl và rượu từ C1 đến C4 bằng phương pháp sắc khí chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

VÀ RƯỢU TỪ C1 ĐẾN C4 BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ Gasoline – Determination of MTBE, ETBE, TAME, DIPE, tertiary-Amyl alcohol and C1 to C4 alcohols by gas chromatography Lời nói đầu TCVN 7332 : 2006 thay thế TCVN 7332 : 2003. TCVN 7332 : 2006 tương đương với ASTM D 4815-04 Standard test method for determination of MTBE, ETBE,

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

109

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-6:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 6: Giổi xanh

vườn c�y đầu d�ng. 2.7 Rừng giống trồng (Seed production area) Rừng giống được trồng bằng c�y gieo ươm từ hạt thu h�i từ c�y trội v� trồng kh�ng theo sơ đồ. 2.8 Rừng giống chuyển h�a (Seed stand) Rừng giống được chọn từ những l�m phần tốt nhất trong rừng tự nhi�n hoặc rừng trồng được t�c động bằng c�c biện ph�p kỹ

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2021

110

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8127:2018 (ISO 10273:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện Yersinia enterocolitica gây bệnh

Ti�u chuẩn n�y quy định phương ph�p ph�t hiện Yersinia enterocolitica g�y bệnh cho con người. Do t�nh đa dạng của thực phẩm v� thức ăn chăn nu�i n�n phương ph�p n�y c� thể kh�ng th�ch hợp đến từng chi tiết cho từng sản phẩm cụ thể v� đối với một số sản phẩm kh�c cần sử dụng c�c phương ph�p kh�c nhau. Trong trường hợp n�y, c� thể sử dụng c�c

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/09/2021

111

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 73:2023/BTNMT về Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000

Mô tả Là mã nhận dạng duy nhất đối với mỗi đối tượng địa lý thuộc dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2.000 hoặc 1:5.000 hoặc 1:10.000, gồm bốn (04) phần, 18 chữ số được đặt liên tiếp nhau, trong đó: + Phần thứ nhất gồm năm (05) ký tự là mã cơ sở dữ liệu (0002N đối với dữ liệu tỷ lệ 1:2.000, 0005N đối với dữ liệu

Ban hành: 31/07/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/09/2023

112

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12327:2018 (ISO 2233:2000) về Bao bì - Bao bì và đơn vị tải vận chuyển đã điền đầy đủ hoàn chỉnh - Điều hòa để thử

chọn một hoặc nhiều điều kiện được n�u trong Bảng 1. Bảng 1 - C�c điều kiện m�i trường Điều kiện Nhiệt độ Độ ẩm tương đối �C K (RH) % 1 - 55 218 Kh�ng qui định

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

113

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11495-3:2016 (ISO/IEC 9797-2:2011) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mã xác thực thông điệp (MAC) - Phần 3: Cơ chế sử dụng hàm băm phổ biến

số thập phân, thì floor(x) là số nguyên lớn nhất với n ≤ x. H  Giá trị băm K  Khóa chủ KE  Khóa mã hóa KH  Khóa băm keylen  Độ dài khóa của mã khối tính theo octet log2  Hàm logarit cơ số 2 M  Thông điệp MAC  Mã xác thực thông điệp max  Giá trị lớn nhất trong số những giá trị được đưa ra như đối số

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/09/2017

114

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12844-3:2019 (ISO 28560-3:2014) về Thông tin và tư liệu - Nhận dạng bằng tần số radio (RFID) trong thư viện - Phần 3: Mã hóa độ dài cố định

kh�c, thẻ RFID được m� h�a theo c�c quy tắc của TCVN 12844-3:2019 (ISO 28560-3:2014) hoặc theo c�c quy tắc của TCVN 12844-2:2019 (ISO 28560-2:2018) hoặc theo một số quy tắc độc quyền. T�y thuộc v�o c�ng nghệ đang được sử dụng v� t�nh năng kh�c của thẻ y�u cầu tu�n thủ TCVN 12844-2:2019 (ISO 28560-2:2018), hệ thống đọc c� thể đạt được mức độ

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2021

115

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8910:2011 về Than thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật

0,65 0,90 7950 Cục 4a HG HG 04A 15÷35 15 5,50 4,00÷7,00 4,50 5,50 6,00 0,65 0,90 7900 Cục 4b HG

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/10/2013

116

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12633:2020 về Công trình thủy lợi - Cừ chống thấm - Yêu cầu thiết kế

cần tính toán theo phương pháp phần tử hữu hạn. 5.3.2.5  Điều kiện chống thấm a) Nền công trình đảm bảo ổn định thấm chung: Trị số gradient thấm cho phép (Jk)cp dùng để kiểm tra độ bền của nền công trình, phải xác định phù hợp với quy định trong TCVN 9143, theo công thức: Trong đó hệ số KH phụ thuộc vào cấp công trình:

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/11/2020

117

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11820-4-2:2020 về Công trình cảng biển - Yêu cầu thiết kế - Phần 4-2: Cải tạo đất

cho kết cấu bên trên (kh1k) lấy bằng kh1 theo điều 7.4, 2) của TCVN 11820-2: 2017. Những hệ số động đất cho đất cải tạo (kh2k) và đối với áp lực đất động tác động lên kết cấu bên trên (k’h2k) có thể nhận được theo biểu thức (1). kh2k = 0,65 kh1k k’h2k = kh1k (1) trong đó: kh1k là hệ

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/11/2021

118

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12602:2018 (EN 15781:2009) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định maduramincin - Ammonium bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo có tạo dẫn xuất sau cột

ml axit ortho-phosphoric (4.5) với nước (4.1) đủ 100 ml. 4.6  Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 4.7  Dung dịch đệm phosphat, (KH2PO4) = 10 mmol/l, pH 4,0 Hòa tan 1,36 g kali hydro phosphat (4.6) vào 500 ml nước (4.1). Thêm 3,0 ml axit ortho-phosphoric (4.5) và 10 ml 1,5-dimethylhexylamin (4.3). Chỉnh pH đến 4,0 bằng axit

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/06/2019

119

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12086:2017 về Rượu vang - Xác định độ axit tổng số

có quy định khác. 4.1  Dung dịch đệm, pH = 7,0 Cho 107,3 g kali di-hydro phosphat (KH2PO4) vào 500 ml dung dịch natri hydroxit (NaOH) 1 M, thêm nước đến 1 000 ml. Có thể sử dụng các dung dịch đệm có bán sẵn trên thị trường. 4.2  Dung dịch natri hydroxit (NaOH), 1 M và 0,1 M. 4.3  Dung dịch chỉ thị xanh bromothymol, 4 g/l.

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/08/2018

120

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9515:2017 (ISO 20638:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định các nucleotid bằng sắc ký lỏng

4.3  Kali dihydro phosphat (KH2PO4). 4.4  Axit orthophosphoric (H3PO4). 4.5  Kali hydroxit (KOH). 4.6  Axit etylendiamintetraaxetic (EDTA), muối dinatri dihydrat 4.7  Natri clorua (NaCI). 4.8  Metanol (CH3OH). 4.9  Chuẩn bị thuốc thử 4.9.1  Dung dịch đệm chuẩn hóa [KH2PO4), c = 0,25 mol/l, pH 3,5] Hòa tan

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.25.75
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!