|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6019:2010 Sản phẩm dầu mỏ - Tính toán chỉ số độ nhớt
Số hiệu:
|
TCVN6019:2010
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 17.060, 75.080 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Độ nhớt động
học tại 100 °C mm2/s (cSt)
|
L
|
H
|
Độ nhớt động
học tại 100 °C mm2/s (cSt)
|
L
|
H
|
Độ nhớt động
học tại 100 °C mm2/s (cSt)
|
L
|
H
|
Độ nhớt động
học tại 100 °C mm2/s (cSt)
|
L
|
H
|
Độ nhớt động
học tại 100 °C mm2/s (cSt)
|
L
|
H
|
Độ nhớt động
học tại 100 °C mm2/s (cSt)
|
L
|
H
|
2,00
2,10
2,20
2,30
2,40
2,50
2,60
2,70
2,80
2,90
3,00
3,10
3,20
3,30
3,40
3,50
3,60
3,70
3,80
3,90
4,00
4,10
4,20
4,30
4,40
|
7,994
8,640
9,309
10,00
10,71
11,45
12,21
13,00
13,80
14,63
15,49
16,36
17,26
18,18
19,12
20,09
21,08
22,09
23,13
24,19
25,32
26,50
27,75
29,07
30,48
|
6,394
6,894
7,410
7,944
8,496
9,063
9,647
10,25
10,87
11,50
12,15
12,82
13,51
14,21
14,93
15,66
16,42
17,19
17,97
18,77
19,56
20,37
21,21
22,05
22,92
|
7,00
7,10
7,20
7,30
7,40
7,50
7,60
7,70
7,80
7,90
8,00
8,10
8,20
8,30
8,40
8,50
8,60
8,70
8,80
8,90
9,00
9,10
9,20
9,30
9,40
|
78,00
80,25
82,39
84,53
86,66
88,85
91,04
93,20
95,43
97,72
100,0
102,3
104,6
106,9
109,2
111,5
113,9
116,2
118,5
120,9
123,3
125,7
128,0
130,4
132,8
|
48,57
49,61
50,69
51,78
52,88
53,98
55,09
56,20
57,31
58,45
59,60
60,74
61,89
63,05
64,18
65,32
66,48
67,64
68,79
69,94
71,10
72,27
73,42
74,57
75,73
|
12,0
12,1
12,2
12,3
12,4
12,5
12,6
12,7
12,8
12,9
13,0
13,1
13,2
13,3
13,4
13,5
13,6
13,7
13,8
13,9
14,0
14,1
14,2
14,3
14,4
|
201,9
204,8
207,8
210,7
213,6
216,6
219,6
222,6
225,7
228,8
231,9
235,0
238,1
241,2
244,3
247,4
250,6
253,8
257,0
260,1
263,3
266,6
269,8
273,0
276,3
|
108,0
109,4
110,7
112,0
113,3
114,7
116,0
117,4
118,7
120,1
121,5
122,9
124,2
125,6
127,0
128,4
129,8
131,2
132,6
134,0
135,4
136,8
138,2
139,6
141,0
|
17,0
17,1
17,2
17,3
17,4
17,5
17,6
17,7
17,8
17,9
18,0
18,1
18,2
18,3
18,4
18,5
18,6
18,7
18,8
18,9
19,0
19,1
19,2
19,3
19,4
|
369,4
373,3
377,1
381,0
384,9
388,9
392,7
396,7
400,7
404,6
408,6
412,6
416,7
420,7
424,9
429,0
433,2
437,3
441,5
445,7
449,9
454,2
458,4
462,7
467,0
|
180,2
181,7
183,3
184,9
186,5
188,1
189,7
191,3
192,9
194,6
196,2
197,8
199,4
201,0
202,6
204,3
205,9
207,6
209,3
211,0
212,7
214,4
216,1
217,7
219,4
|
24,0
24,2
24,4
24,6
24.8
25,0
25,2
25,4
25,6
25,8
26,0
26,2
26,4
26,6
26,8
27,0
27,2
27,4
27,6
27,8
28,0
28,2
28,4
28,6
28,8
|
683,9
694,5
704,2
714,9
725,7
736,5
747,2
758,2
769,3
779,7
790,4
801,6
812,8
824,1
835,5
847,0
857,5
869,0
880,6
892,3
904,1
915,8
927,6
938,6
951,2
|
301,8
305,6
309,4
313,0
317,0
320,9
324,9
328,8
332,7
336,7
340,5
344,4
348,4
352,3
356,4
360,5
364,6
368,3
372,3
376,4
380,6
384,6
388,8
393,0
396,6
|
42,5
43,0
43,5
44,0
44,5
45,0
45,5
46,0
46,5
47,0
47,5
48,0
48,5
49,0
49,5
50,0
50,5
51,0
51,5
52,0
52,5
53,0
53,5
54,0
54,5
|
1935
1978
2021
2064
2108
2152
2197
2243
2288
2333
2380
2426
2473
2521
2570
2618
2667
2717
2767
2817
2867
2918
2969
3020
3073
|
714,9
728,2
741,3
754,4
767,6
780,9
794,5
808,2
821,9
835,5
849,2
863,0
876,9
890,9
905,3
919,6
933,6
948,2
962,9
977,5
992,1
1007
1021
1036
1051
|
4,50
4,60
4,70
4,80
4,90
5,00
5,10
5,20
5,30
5,40
5,50
5,60
5,70
5,80
5,90
6,00
6,10
6,20
6,30
6,40
6,50
6,60
6,70
6,80
6,90
|
31,96
33,52
35,13
36,79
38,50
40,23
41,99
43,76
45,53
47,31
49,09
50,87
52,64
54,42
56,20
57,97
59,74
61,52
63,32
65,18
67,12
69,16
71,29
73,48
75,72
|
23,81
24,71
25,63
26,57
27,53
28,49
29,46
30,43
31,40
32,37
33,34
34,32
35,29
36,26
37,23
38,19
39,17
40,15
41,13
42,14
43,18
44,24
45,33
46,44
47,51
|
9,50
9,60
9,70
9,80
9,90
10,0
10,1
10,2
10,3
10,4
10,5
10,6
10,7
10,8
10,9
11,0
11,1
11,2
11,3
11,4
11,5
11,6
11,7
11,8
11,9
|
135,3
137,7
140,1
142,7
145,2
147,7
150,3
152,9
155,4
158,0
160,6
163,2
165,8
168,5
171,2
173,9
176,6
179,4
182,1
184,9
187,6
190,4
193,3
196,2
199,0
|
76,91
78,08
79,27
80,46
81,67
82,87
84,08
85,30
86,51
87,72
88,95
90,19
91,40
92,65
93,92
95,19
96,45
97,71
98,97
100,2
101,5
102,8
104,1
105,4
106,7
|
14,5
14,6
14,7
14,8
14,9
15,0
15,1
15,2
15,3
15,4
15,5
15,6
15,7
15,8
15,9
16,0
16,1
16,2
16,3
16,4
16,5
16,6
16,7
16,8
16,9
|
279,6
283,0
286,4
289,7
293,0
296,5
300,0
303,4
306,9
310,3
313,9
317,5
321,1
324,6
328,3
331,9
335,5
339,2
342,9
346,6
350,3
354,1
358,0
361,7
365,6
|
142,4
143,9
145,3
146,8
148,2
149,7
151,2
152,6
154,1
155,6
157,0
158,6
160,1
161,6
163,1
164,6
166,1
167,7
169,2
170,7
172,3
173,8
175,4
177,0
178,6
|
19,5
19,6
19,7
19,8
19,9
20,0
20,2
20,4
20,6
20,8
21,0
21,2
21,4
21,6
21,8
22,0
22,2
22,4
22,6
22,8
23,0
23,2
23,4
23,6
23,8
|
471,3
475,7
479,7
483,9
488,6
493,2
501,5
510,8
519,9
528,8
538,4
547,5
556,7
566,4
575,6
585,2
595,0
604,3
614,2
624,1
633,6
643,4
653,8
663,3
673,7
|
221,1
222,8
224,5
226,2
227,7
229,5
233,0
236,4
240,1
243,5
247,1
250,7
254,2
257,8
261,5
264,9
268,6
272,3
275,8
279,6
283,3
286,8
290,5
294,4
297,9
|
29,0
29,2
29,4
29,6
29,8
30,0
30,5
31,0
31,5
32,0
32,5
33,0
33,5
34,0
34,5
35,0
35,5
36,0
36,5
37,0
37,5
38,0
38,5
39,0
39,5
40,0
40,5
41,0
41,5
42,0
|
963,4
975,4
987,1
998,9
1011
1023
1055
1086
1119
1151
1184
1217
1251
1286
1321
1356
1391
1427
1464
1501
1538
1575
1613
1651
1691
1730
1770
1810
1851
1892
|
401,1
405,3
409,5
413,5
417,6
421,7
432,4
443,2
454,0
464,9
475,9
487,0
498,1
509,6
521,1
532,5
544,0
555,6
567,1
579,3
591,3
603,1
615,0
627,1
639,2
651,8
664,2
676,6
689,1
701,9
|
55,0
55,5
56,0
56,5
57,0
57,5
58,0
58,5
59,0
59,5
60,0
60,5
61,0
61,5
62,0
62,5
63,0
63,5
64,0
64,5
65,0
65,5
66,0
66,5
67,0
67,5
68,0
68,5
69,0
69,5
70,0
|
3126
3180
3233
3286
3340
3396
3452
3507
3563
3619
3676
3734
3792
3850
3908
3966
4026
4087
4147
4207
4268
4329
4392
4455
4517
4580
4645
4709
4773
4839
4905
|
1066
1082
1097
1112
1127
1143
1159
1175
1190
1206
1222
1238
1254
1270
1286
1303
1319
1336
1352
1369
1386
1402
1419
1436
1454
1471
1488
1506
1523
1541
1558
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Quy trình B - Dầu
có chỉ số độ nhớt bằng hoặc lớn hơn 100 6.1. Xác định độ nhớt động
học của mẫu thử tại 40 °C và 100 °C theo TCVN 3171 (ASTM D 445) hoặc ISO 3104 hoặc IP 71. 6.2. Tính toán 6.2.1. Nếu độ nhớt động học
của dầu tại 100 °C nằm trong khoảng từ 2 mm2/s (cSt) đến 70 mm2/s
(cSt) thì lấy ra từ Bảng 1 giá trị tương ứng cho H. Với các giá trị đo
được không có trong bảng, nhưng chúng vẫn thuộc Bảng 1, thì có thể thu được
bằng phép nội suy tuyến tính. Chỉ số độ nhớt không được xác định và có thể
không được báo cáo đối với dầu có độ nhớt động học nhỏ hơn 2,0 mm2/s
(cSt) tại 100 °C. 6.2.2. Nếu độ nhớt động học
tại 100 °C lớn hơn 70 mm2/s (cSt), thì tính giá trị H như
sau: H = 0,1684 Y2+
11,85 Y – 97 (6) trong đó: Y là độ nhớt động học
tại 100 °C của dầu cần tính chỉ số độ nhớt, tính bằng mm2/s (cSt); ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6.2.3. Tính chỉ số độ nhớt,
VI, của dầu như sau: VI = [(antilog N)
- 1)/0,00715] + 100 (7) trong đó: N = (log H
- log U)/log Y (8) hoặc YN = H/U
(9) trong đó: U là độ nhớt động học
tại 40 °C của dầu có chỉ số độ nhớt cần xác định, tính bằng mm2/s
(cSt). 6.2.4. Ví dụ về tính toán ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Từ Bảng 1 (bằng nội suy) H =
28,97 Thay vào Công thức (8) (bằng logarit): N = [(log
28,97 - log 22,83)/log 5,05] = 0,14708 (10) Thay vào Công thức (7) và làm tròn đến
số nguyên gần nhất: VI = [((antilog
0,14708) - 1)/0,00715] + 100 (11) =
[(1,40307 - 1 )/0,00715] + 100 = 156,37 VI = 156 6.2.4.2. Độ nhớt động học đo
được tại 40 °C của dầu có chỉ số độ nhớt cần xác định = 53,47 mm2/s
(cSt); độ nhớt động học của loại dầu đó tại 100 °C = 7,80 mm2/s
(cSt): Từ Bảng 1, H= 57,31 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 N = [(log
57,31 - log 53,47)/log 7,80] = 0,03376 (12) Thay vào Công thức (7) và làm tròn đến
số nguyên gần nhất: VI = [((antilog
0,03376) - 1 )/0,00715] + 100 (13) = [(1,08084 -
1)/0,00715] + 100 = 111 6.3. ASTM DS 39b, Bảng chỉ
số độ nhớt theo nhiệt độ celsius, dựa trên phần tính toán ở trên và có thể sử
dụng thay cho từ 6.2 đến 6.2.4. 7. Báo cáo thử nghiệm 7.1. Báo cáo chỉ số độ
nhớt đến số nguyên gần nhất. Nếu số đó nằm chính xác giữa hai số nguyên sát
nhau thì làm tròn thành số nguyên chẵn gần nhất. Ví dụ, 115,5 sẽ được báo cáo
thành 116. 7.2. Báo cáo thử nghiệm
phải bao gồm ít nhất các thông tin sau: 7.2.1. Viện dẫn tiêu chuẩn
này; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7.2.3. Kết quả thử nghiệm; 7.2.4. Sử dụng quy trình A
hay quy trình B; 7.2.5. Bất kỳ một thay đổi
nào, theo thỏa thuận hoặc vì lý do nào khác, khác với quy trình đã quy định; 7.2.6. Ngày thử nghiệm. 8. Độ chụm và độ
chệch 8.1. Tính chỉ số độ nhớt
từ độ nhớt động học tại 40 °C và 100 °C là chính xác và đã quy định là không có
các giới hạn về độ chụm cho phép tính này. 8.2. Độ chụm của giá trị chỉ
số độ nhớt phụ thuộc vào độ chụm của hai giá trị độ nhớt động học độc lập, được
dùng để tính chỉ số độ nhớt. Các kết quả của hai phép tính chỉ số độ nhớt sẽ
phải xem xét lại nếu các giá trị của độ nhớt động học khác nhau lớn hơn mức cho
phép của độ lặp lại và độ tái lập đã cho trong TCVN 3171 (ASTM D 445) hoặc ISO
3104. Các mức độ chụm cho trong Bảng 2 và Bảng 3 với độ tin cậy 95 %, là hoàn
toàn dựa trên các mức độ chụm cho trong TCVN 3171 (ASTM D 445) và ISO 3104 cho
dầu gốc và dầu pha chế. Các mức độ chụm chỉ ra rằng độ chụm của chỉ số độ nhớt
đại diện cho độ chụm của độ nhớt động học cho trong TCVN 3171 (ASTM D 445) và
ISO 3104. Bảng 2 - Độ
chụm của quy trình A Độ nhớt động
học tại
100
°C
mm2/s ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VI = 100 Độ lặp lại,
r Độ tái lập,
R Độ lặp lại,
r Độ tái lập,
R Dầu pha chế Dầu gốc Dầu pha chế Dầu gốc ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dầu gốc Dầu pha chế Dầu gốc 4 0,98 2,31 5,77 6,75 0,73 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,32 5,05 6 0,71 1,68 4,20 4,91 0,40 1,94 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,75 8 0,57 1,35 3,38 3,95 0,30 0,70 1,75 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15 0,45 1,06 2,66 3,11 0,20 0,48 1,19 1,39 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,39 0,92 2,29 2,68 0,14 0,33 0,82 0,96 50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,85 2,11 2,47 0,11 0,26 0,65 0,76 Bảng 3 - Độ
chụm của quy trình B Độ nhớt động
học tại
100
°C
mm2/s ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VI = 200 Độ lặp lại,
r Độ tái lập,
R Độ lặp lại,
r Độ tái lập,
R Dầu pha chế Dầu gốc Dầu pha chế Dầu gốc ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dầu gốc Dầu pha chế Dầu gốc 4 0,50 1,18 2,94 3,44 0,77 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,54 5,31 6 0,37 0,87 2,18 2,55 0,57 1,34 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,92 8 0,31 0,74 1,84 2,15 0,48 1,13 2,82 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15 0,23 0,55 1,37 1,61 0,36 0,84 2,11 2,46 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,19 0,44 1,11 1,30 0,29 0,68 1,71 2,00 50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,40 0,99 1,16 0,26 0,61 1,52 1,78 PHỤ
LỤC A ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 A.1. Tính
toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học tại các nhiệt độ không phải nhiệt độ
chuẩn A.1.1. Trong một vài trường
hợp, cần có chỉ số độ nhớt VI của một loại dầu khi điều kiện không cho
phép sử dụng các nhiệt độ chuẩn là 40 °C và 100 °C. Có thể thực hiện một phép
ước lượng bằng cách tính độ nhớt động học tại 40 °C và 100 °C từ các số liệu
thu được từ các nhiệt độ khác. Tham khảo ASTM D 341 để có công thức phù hợp. Số
liệu độ nhớt động học được sử dụng phù hợp là được lấy từ các nhiệt độ gần với
các giá trị nhiệt độ chuẩn và được sử dụng rộng rãi nhất. A.1.2. Giá trị chỉ số độ
nhớt của một loại dầu tính được từ số liệu không phải số liệu chuẩn được thảo
luận, được xem xét là phù hợp chỉ để cung cấp thông tin và không dùng cho mục
tiêu liên quan đến yêu cầu kỹ thuật. A.2. Phương pháp tính toán khác bằng
máy tính A.2.1. Phương pháp tính
toán chính xác bằng máy tính để tính chỉ số độ nhớt được xác định trong Điều 5
và 6 của tiêu chuẩn này. Tuy nhiên, nên tính bằng máy vi tính hoặc một máy tính
có thể lập trình được. Phụ lục này được coi như một phương pháp được sử dụng
rộng rãi. A.2.2. Tính toán chỉ số độ
nhớt cần có: A.2.2.1. Nhập số liệu độ nhớt
động học tại 40 °C và 100 °C. A.2.2.2. Tính L và H
tương ứng với độ nhớt động học tại 100 °C. A.2.2.3. Tính chỉ số độ nhớt
sử dụng các phương trình trong Điều 5 và 6 của tiêu chuẩn này. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 A.2.4. Với các giá trị đã
cho của Y và U và các giá trị đã tính được của L và H
tương ứng với Y từ Bảng A.2.1, chỉ số độ nhớt được tính chính xác bằng
cách sử dụng: A.2.4.1. (Công thức 3) khi U
³ H hoặc A.2.4.2. (Công thức 7) và
(Công thức 8) khi U £
H như nêu trong Điều 6 của tiêu chuẩn
này. A.2.5. Ví dụ của các phương
pháp này như sau: Độ nhớt động học đã biết tại 40 °C =
73,50 mm2/s (cSt), và độ nhớt động học tại 100 °C = 8,860
mm2/s (cSt). A.2.5.1. Như trình bày trong
A.2.3, công thức được lưu trong bộ nhớ bao gồm cả Y = 8,860 là L = 0,41858 Y2
+ 16,1558 Y - 56,040 (A.2.1) H = 0,05794 Y2
+ 10,5156 Y - 28,240 (A.2.2) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 L = 119,9588 (A.2.3) H = 69,4765 (A.2.4) A.2.5.2. Khi U ³ H: Chỉ số độ
nhớt = [(L - U)/(L - H)] x 100 (A.2.5) A.2.5.2.1. Từ số liệu trong
A.2.5.1: VI = = 92,030 =
92 (A.2.6) Bảng A.2.1 -
Hệ số của các phương trình bậc hai Y min Y max ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b c d e f 2,0 3,8 1,14673 1,7576 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,84155 1,5521 -0,077 3,8 4,4 3,38095 -15,4952 33,196 0,78571 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 -0,183 4,4 5,0 2,5000 -7,2143 13,812 0,82143 1,5679 0,119 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,4 0,10100 16,6350 -45,469 0,04985 9,1613 -18,557 6,4 7,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 -23,5643 78,466 0,22619 7,7369 -16,656 7,0 7,7 0,01191 21,4750 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,79762 -0,7321 14,610 7,7 9,0 0,41858 16,1558 -56,040 0,05794 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 -28,240 9,0 12 0,88779 7,5527 -16,600 0.26665 6,7015 -10,810 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15 0,76720 10,7972 -38,180 0,20073 8,4658 -22,490 15 18 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,3135 -2,200 0,28889 5,9741 -4,930 18 22 0,97256 5,2500 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,24504 7,4160 -16,730 22 28 0,91413 7,4759 -21,820 0,20323 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 -34,230 28 40 0,87031 9,7157 -50,770 0,18411 10,1015 -46,750 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 55 0,84703 12,6752 -133,310 0,17029 11,4866 -80,620 55 70 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11,1009 -83,19 0,17130 11,3680 -76,940 70 Lớn hơn 0,83531 14,6731 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,16841 11,8493 -96,947 L = a Y2 + b Y + c H = d Y2 + e Y + f
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6019:2010 (ASTM D 2270-04) về Sản phẩm dầu mỏ - Tính toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học tại 40 độ C và 100 độ C
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6019:2010 (ASTM D 2270-04) về Sản phẩm dầu mỏ - Tính toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học tại 40 độ C và 100 độ C
7.444
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|