Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 04/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 04/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 121-140 trong 5603 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

121

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9299:2014 về Vi sinh vật - Bảo quản dài hạn vi sinh vật dùng trong nông nghiệp - Phương pháp nitơ lỏng

CHÚ THÍCH: Nếu môi trường thạch nghiêng hoặc thạch đĩa thì bổ sung 20,0 g thạch. A.3 Môi trường DAC Axit malic (C4H605) 5,0 g Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 0,5 g Sắt sulphat ngậm bảy phân tử nước (FeSO4.7H2O) 0,05 g

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/07/2015

122

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 43: 2012/BGTVT về trạm dừng nghỉ đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành

vào khai thác 3.1.4. Quy định về kiểm tra, giám sát hoạt động của trạm dừng nghỉ 3.2. Trách nhiệm quản lý nhà nước 3.2.1. Trách nhiệm của Bộ Giao thông vận tải 3.2.2. Trách nhiệm của Tổng cục Đường bộ Việt Nam 3.2.3. Trách nhiệm của UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương 3.3.3. Trách nhiệm của Sở GTVT các tỉnh,

Ban hành: 15/11/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

123

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9298:2014 về Vi sinh vật - Bảo quản dài hạn vi sinh vật dùng trong nông nghiệp - Phương pháp đông khô

phosphat (KH2PO4) 0,5 g Sắt sulphat ngậm bảy phân tử nước (FeSO4.7H2O) 0,05 g Mangan sulphat (MnSO4) 0,01 g Magie sulphat ngậm bảy phân tử nước (MgSO4.7H2O) 0,1 g Natri clorua (NaCI)

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/07/2015

124

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-7:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 7: Dầu rái

Rừng giống trồng (Seed production area) Rừng giống được trồng bằng c�y gieo ươm từ hạt thu h�i từ c�y trội v� trồng kh�ng theo sơ đồ. 2.8 Rừng giống chuyển h�a (Seed stand) Rừng giống được chọn từ những l�m phần tốt nhất trong rừng tự nhi�n hoặc rừng trồng được t�c động bằng c�c biện ph�p kỹ thuật l�m sinh theo quy định để

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2021

125

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-10:2022 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 10: Bệnh lao bò

3,6 g Monokali phosphat 2,4 g Magie xitrat 0,6 g Xanh malachit 0.4 g Magie sulfat 0.24 Glycerol 12 ml Huyễn dịch trứng 1000

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

126

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5979:2021 (ISO 10390:2021) về Đất, chất thải sinh học đã xử lý và bùn - Xác định pH

mL. Kali hidro phtalat phải được sấy khô ở 115 °C ± 5 °C trong 2 h trước khi sử dụng. 5.4.2  Dung dịch đệm, pH 6,88 ở 20 °C Hòa tan 3,39 g kali dihydro phosphat (KH2PO4) và 3,53 g dinatri hydro phosphat (Na2HPO4) trong nước (5.1) và pha loãng bằng nước đến 1000 mL. Kali dihydro phosphat phải được sấy khô ở 115 °C ± 5 °C trong 2 h

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/07/2022

127

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13414:2021 (BS ISO 16603:2004) về Quần áo bảo vệ chống tiếp xúc với máu và các dịch cơ thể - Xác định khả năng chống thấm máu và dịch cơ thể của vật liệu quần áo bảo vệ - Phương pháp thử sử dụng máu nhân tạo

carboxymethyl cellulose (CMC) - [ví dụ: CMC-Sigma 9004-32-4) độ nhớt trung bình]                                            2 g - polyetylen glycol sorbitan monolaurat {ví dụ Tween 20 [Fluka 9377)]}                 0,04 g - natri clorua (loại phân tích)                                                                               2,4 g -

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/02/2022

128

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9143:2022 về Công trình thủy lợi - Tính toán thấm dưới đáy và vai công trình trên nền không phải là đá

tính từ phía hạ lưu (i có thể là số thập phân nếu vị trí tính toán không nằm ở cuối dải thế). c) Lưu lượng thấm toàn miền (m3/s.m): q = KH m n (8) trong đó: m - số ống dòng. d)

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2023

129

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12625:2019 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng các aflatoxin B1, B2, G1, G2, aflatoxin tổng số và ochratoxin A trong nhân sâm và gừng - Phương pháp sắc ký lỏng có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm

nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác. 3.1  Metanol (CH3OH). 3.2  Axetonitril (CH3CN). 3.3  Axit axetic (CH3COOH). 3.4  Natri clorua (NaCI). 3.5  Mononatri phosphat (Na2HPO4). 3.6  Dinatri hydro phosphat (Na2HPO4). 3.7  Kali dihydro phosphat (KH2PO4). 3.8  Natri hydroxit (NaOH).

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

130

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5753:1993 (ST SEV 226 - 75) về Đồng - Mác

0,005 - 0,005 0,012 0,04 - Cu 99,7 Kh 99,70 0,002 0,005 0,01 0,05 0,2 0,01 0,05 0,01 0,01 -

Ban hành: Năm 1993

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/05/2015

131

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-1:2018 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với virus Plum pox virus

 Silicagel 4.5  Parafin 4.6  Glycerol 4.7  Hóa chất PCR: Natri clorit (NaCl) khan, Kali clorit (KCl), Natri hydro phosphat (Na2HPO4), Kali dihydro phosphat (KH2PO4), Tris- HCl 1M, EDTA 0,5M, Natri clorit (NaCl) 5M, PVP 40, 2 mercaptoethanol, phenol: chlorofoem:isoamyl alcohol (25:24:1), iso propanol, dry milk solution, SDS, ammonium

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/11/2022

Ban hành: 31/08/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/09/2020

133

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7217-2:2013 (ISO 3166-2:2007) về Mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước - Phần 2: Mã vùng lãnh thổ

thể hiện dưới các hình thức khác nhau theo một tập hợp các quy tắc được thiết lập trước [Định nghĩa 1.1.4.07, TCVN 5453:2009 (ISO 5127:2001)] 3.2. Yếu tố mã (Code element) Kết quả của việc áp dụng một mã cho một yếu tố của bộ được mã hóa [Định nghĩa 04.02.04, TCVN 7563-4:2005 (ISO/IEC 2382-4:1999)] CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuẩn

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/11/2014

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/02/2022

135

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 37:2011/BTNMT về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

lập bản đồ. 3. Các từ viết tắt và giải thích từ ngữ 3.1. Các từ viết tắt IPA (International Phonetic Alphabet): Bảng mẫu tự phiên âm quốc tế. UNGEGN (United Nations Group of Experts on Geographic Names): Nhóm Chuyên gia địa danh Liên hợp quốc. CSDL: Cơ sở dữ liệu. UBND: Ủy ban nhân dân. DTTS: Dân tộc thiểu số.

Ban hành: 06/07/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

136

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5164:2018 (EN 14122:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B1 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

hexaxyanoferat III, ρíK3[Fe(CN)6]ý = 10 g/l. 4.13  Dung dịch kali hexaxyanoferat III kiềm (dẫn xuất trước cột), ρíK3[Fe(CN)6]ý = 0,4 g/l. Pha loãng 2,0 ml dung dịch kali hexaxyanoferat III (4.12) bằng dung dịch natri hydroxit (4.9) đến 50 ml. Dung dịch nên được chuẩn bị trong ngày sử dụng. 4.14  Dung dịch kali hexaxyanoferat III kiềm (dẫn

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2019

137

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9845:2013 về Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ

0,69 0,74 0,80 0,85 0,90 0,95 0,97 1,00 1,26 1,57 2,04 2,65 3,52 5,00 8,60 15,0 1,19 1,13 1,07 1,00 0,92 0,82 0,71 0,55 0,43 6,9

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/10/2013

138

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12629:2019 về Ngũ cốc - Xác định hàm lượng Beta-D-glucan - Phương pháp enzyme

hợp phản ứng lichenase từ 5.3.6 (sử dụng 0,1 ml cho mỗi quy trình định lượng chuẩn thử nghiệm chuẩn) đối với khoảng thời gian bổ sung (nghĩa là tăng lên một vài giờ thay vì 10 min). 3.3  Dung dịch hỗn hợp đệm glucose oxidase/peroxidase 3.3.1  Dung dịch hỗn hợp đệm đậm đặc Hòa tan 13,6 g kali dihydro phosphat (KH2PO4), 4,2 g natri

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

139

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12656:2019 về Thực phẩm - Định lượng nhanh Staphylococcus aureus trong sản phẩm thịt và thủy sản sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM 3MTM

4.2  Dung dịch đệm phosphat 4.2.1  Dung dịch gốc Hòa tan 34 g kali dihydro phosphat (KH2PO4) vào 500 ml nước đựng trong bình định mức 1 L, chỉnh pH đến 7,2 bằng khoảng 175 ml dung dịch natri hydroxit 1 M (4.1) và thêm nước đến vạch. Bảo quản dung dịch này trong tủ lạnh. 4.2.2  Dung dịch pha loãng Pha loãng 1,25 ml dung dịch

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2021

140

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9515:2012 về Thực phẩm - Xác định 5' -mononucleotid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

khác. 3.1. Metanol 3.2. Dung dịch đệm, kali dihydro phosphat (KH2PO4), 0,25M, pH 3,5 Hòa tan 34,02g kali dihydro phosphat trong 900 ml nước và chỉnh pH đến 3,5 bằng axit orthophosphoric. Pha loãng đến 1 lít. 3.3. Dung dịch chiết, natri clorua (NaCl) 1 M và axit etylendiamintetraaxetic (EDTA) 5mM Hòa tan 58,5 g natri clorua

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/04/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.248.159
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!