Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5164:2018 về Thực phẩm - Xác định vitamin B1 bằng sắc ký lỏng

Số hiệu: TCVN5164:2018 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2018 Ngày hiệu lực:
ICS:67.050 Tình trạng: Đã biết

e

là hệ số hấp thụ phân tử của thiamin clorua hydroclorua ở bước sóng tối đa khoảng 247 nm. Giá trị là 14 200 l.mol-1.cm-1. Giá trị tính được từ hệ số tắt, = 421 trong HCl 0,1 mol/l [8], [7] và khối lượng phân tử M = 337,21. Giá trị lấy đến bốn chữ số thập phân.

M

là khối lượng phân tử, tính bằng gam trên mol (g/mol). Giá trị là 337,21.

A247

là giá trị hấp thụ của dung dịch thiamin clorua hydroclorua.

4.25  Dung dịch chuẩn

4.25.1  Dung dch chuẩn thiamin clorua hydroclorua, ρ(C12H17ClN4OS.HCl) 1 µg/ml đến 10 µg/ml

Dùng pipet ly từ 1 ml đến 10 ml dung dịch thiamin clorua hydroclorua (4.24.1) cho vào bình định mức 100 ml và pha loãng đến vạch bằng dung môi thích hợp, ví dụ dung dịch axit clohydric (4.6). Dung dịch này có thể bảo quản được 1 tháng ở nhiệt độ 4 °C, ở nơi tối.

4.25.2  Dung dịch chun thiamin monophosphat, ρ(C12H19ClN4O4PS)1 µg/ml đến 10 µg/ml

Dùng pipet lấy từ 1 ml đến 10 ml dung dịch thiamin monophosphat (4.24.2) cho vào bình định mức 100 ml và pha loãng đến vạch bằng dung môi thích hợp, ví dụ dung dịch axit clohydric (4.6). Dung dch này có thể bảo quản được 1 tháng ở nhiệt độ 4 °C, nơi tối.

4.25.3  Dung dịch chuẩn thiamin pyrophosphat, ρ(C12H19ClN4O7P2S)1 µg/ml đến 10 µg/ml

Dùng pipet lấy từ 1 ml đến 10 ml dung dịch thiamin pyrophosphat (4.24.3) cho vào bình định mức 100 ml và pha loãng đến vạch bằng dung môi thích hợp, ví dụ dung dịch axit clohydric (4.6). Dung dch này có thể bo quản được 1 tháng nhiệt độ 4 °C, nơi tối.

5  Thiết bị, dụng cụ

Sử dụng các thiết bị, dụng cụ phòng thử nghiệm thông thường và cụ th như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2  Thiết bị hấp áp lực hoặc gia nhiệt

Dùng thiết bị hấp áp lực cho mục đích chiết, ví dụ như kiểu nồi hp áp lực, có bộ phận ghi nhiệt độ và áp suất, bộ phận đốt nóng bằng điện hoặc nồi cách thủy.

5.3  Hệ thng HPLC

Hệ thống HPLC gồm có bơm, bộ phận bơm mẫu, detector huỳnh quang có các bước sóng phát xạ 366 nm và kích thích 435 nm đã cài đặt, (xem Ph lục C) và hệ thống đánh giá như bộ tích phân.

5.4  Cột HPLC

5.4.1  Yêu cầu chung

Có thể sử dụng các cột hoặc c hạt có kích cỡ khác với quy định trong tiêu chuẩn này. Các thông số tách phải phù hợp với vật liu sử dụng để đảm bảo các kết quả tương đương. Tiêu chí vận hành đối với các cột phân tích thích hợp là độ phân giải đường nền của thiamin từ các cht gây nhiễu 2).

5.4.2  Trường hợp ôxy hóa trước cột

Cột phân tích, ví d như Lichropher® 60 RP Select B 2), cỡ hạt 5 µm, đường kính từ 4,0 mm đến 4,6 mm, dài từ 100 mm đến 250 mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cột phân tích, ví dụ như Supelco® LC-18-DB 2), c hạt 5 µm, đường kính từ 4,0 mm đến 4,6 mm, dài từ 100 mm đến 250 mm.

5.5  Bộ lọc

Lọc pha động cũng như lọc dung dịch mẫu th qua màng lọc, ví dụ cỡ lỗ 0,45 µm trước khi sử dụng hoặc bơm sẽ kéo dài tui thọ của cột.

5.6  Bơm phản ứng sau cột và ống dẫn xuất, hệ thống phân phi thuốc th thích hợp là ống nối kiu chữ T và ống dẫn xut (ví dụ 10 m x 0,33 mm).

6  Cách tiến hành

6.1  Chuẩn b mẫu th

Đng hóa mẫu thử. Nghiền nguyên liệu thô trong máy nghiền thích hợp và trộn lại. Cần thực hiện các biện pháp như làm nguội sơ bộ để tránh tiếp xúc với nhit độ cao trong thời gian dài.

6.2  Chuẩn bị dung dịch mẫu thử

6.2.1  Tách chiết

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dữ liu từ nghiên cứu BCR cho thy rằng có th áp dụng một dải rộng các điều kin đối với việc thủy phân bằng axit (nhiệt độ từ 95 °C đến 130 °C, thời gian từ 15 min đến 60 min). Nhiệt độ cao hơn thì thời gian chiết ngắn hơn.

6.2.2  Xử lý bằng enzym

Sau khi làm nguội đến nhiệt độ phòng, chnh pH của dịch chiết tối ưu cho hoạt động của enzym bằng dung dịch natri axetat (4.16) hoặc (4.17) và thêm một lượng thích hợp enzym hoặc hỗn hợp enzym (4.15) vào mẫu. Ủ hỗn hợp trong một khoảng thời gian và nhiệt độ tối ưu đối với enzym sử dụng. Sau khi làm nguội đến nhiệt độ phòng, dùng nước cất hoặc dung môi thích hợp khác để chuyển dung dch vào bình định mức và pha loãng đến thể tích xác định (Vts).

Đối với mỗi enzym sử dụng, cần kiểm tra pH tối ưu, nhiệt độ ủ và thời gian ủ.

Để đảm bảo khử phosphoryl hóa tối ưu, bước xử lý bằng enzym cần được kiểm tra bằng cách phân tích các mẫu đã thêm thiamin monophosphat clorua (4.23.2) hoặc thiamin pyrophosphat clorua (4.23.3) và vật liệu tương tự với mẫu thử. Vật liệu này phải là mẫu chun đã được chứng nhận.

Lượng thiamin có khả năng thêm vào từ enzym (4.15) cần được tính đến trong phần tính kết quả.

CHÚ THÍCH  Đ xác đnh dữ liệu về độ chụm trong Bảng B.1, Bng B.2 và Bng B.3, Taka-Diastase và Taka-Diastase kết hợp1) với β-amylase từ lúa mạch đã được sử dụng đã khử phosphoryl dưới các điều kiện sau đây. Dịch chiết đã được điều chỉnh đến pH = 4,0 và pH = 4,5 tương ứng, với dung dịch natri axetat (4.16) hoặc (4.17) và đã bổ sung 100 mg Taka-Diastase và 10 mg β-amylase trên gam mẫu. Hỗn hợp này được ủ 37 °C đến 45 °C trong 4 h đến 24 h, xem [5], [10] và [16].

6.2.3  Dung dịch mu thử

Lọc dung dịch mẫu (6.2.2) qua giấy lọc hoặc bộ lọc màng c lỗ 0,45 µm, nếu cần. Cũng có th sử dụng ly tâm. Đây là dung dch mẫu thử dùng cho quá trình oxy hóa (6.3.2 hoặc 6.3.3).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.3.1  Yêu cầu chung

Oxy hóa có thể được thực hin trước cột (6.3.2) hoặc sau cột (6.3.3).

6.3.2  Oxy hóa trước cột

6.3.2.1  Quy trình oxi hóa

Dùng pipet ly 1 ml mẫu thử đã xử bằng enzym (6.2.3), dung dịch chuẩn (4.25.1) hoặc dung dch trắng ví dụ dung dch axit clohydric (4.6) hoặc dung dịch axit sulfuric (4.7) tùy thuộc vào việc sử dụng trong 6.2.1 cho vào bình cầu hoặc lọ thích hợp, thêm 1 ml dung dch hexaxyanoferat kiềm (4.13). Lắc dung dch mẫu thử trong thời gian quy định (ví dụ: 10 s), để yên trong khoảng thời gian quy định (ví dụ: 1 min).

Đ loại bỏ các hợp chất gây nhiễu và bo v cột HPLC thì nên trung hòa dung dịch mẫu thử (ví dụ bằng H3PO4) hoặc tiến hành làm sạch bằng chiết pha rắn (xem thêm thông tin trong [5]).

Lọc dung dịch qua màng lọc 0,45 µm. Dung dịch mẫu thử được bơm vào hệ thống HPLC pha đảo (6.3.2.2).

Cách khác, dung dịch đã oxy hóa có thể được chiết vào 1,5 ml isobutanol (4.2.3) và có thể bơm dịch chiết.

CHÚ THÍCH  Việc chuyển hóa thiamin thành thiocrom có th bị ức chế trong một số loại thực phẩm. Hiện tưng này thường gặp trong các thực phẩm chứa cacao, cũng có th thấy trong một s thực phẩm khác. Nếu nghi ngờ có hiện tượng này thì nên kim tra độ thu hồi của phương pháp bằng cách xử lý dịch chiết mẫu bng một thể tích thích hợp dung dch chuẩn thiamin trước phản ứng oxy hóa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bơm các thể tích thích hợp giống nhau các dung dịch chuẩn (6.3.2.1), mẫu và mẫu trắng vào hệ thống HPLC. Nhận dạng thiocrom bằng so sánh thời gian lưu của các pic riêng lẻ trong sắc ký đ thu được từ dung dịch mẫu thử và dung dịch thử chuẩn. Vic thêm các cht chuẩn vào dung dịch mẫu thử cũng có thể nhận dạng được pic.

Việc tách và định lượng cho thy thỏa đáng nếu thực hiện theo các điều kiện thực nghiệm sau đây (xem thêm Hình A.1 và Phụ lục C v các điều kiện HPLC thay thế và ví dụ về sắc kí đồ).

Pha tĩnh:

Lichrospher® RP Select B, 5 µm, 250 mm x 4,0 mm

Pha động:

40 phần thể tích metanol (4.1) và 60 phần thể tích đệm axetat (4.22)

Tốc độ dòng:

0,7ml/min

Thể tích bơm:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dertector:

Huỳnh quang; bước sóng kích thích là 366 nm; bước sóng phát xạ là 435 nm.

6.3.3  Trường hp ôxy hóa sau cột

6.3.3.1  Quy trình oxi hóa

Oxy hóa thiamin thành thiocrom sử dụng phản ứng sau cột với dung dch kali hexaxyanoferat kim III (4.14). Thêm liên tục (ví dụ: 0,3 ml/min) thuốc thử dẫn xuất qua ống nối kiểu chữ T cho vào dịch rửa giải HPLC đ to thành thiocrom.

CHÚ THÍCH  Việc oxy hóa sau cột b nh hưởng ví dụ bởi nng độ natri hydroxit. Các nng độ cao hơn trong dung dch dẫn xut có th được bù bởi tc độ bơm thp hơn và ngược lại.

6.3.3.2  Nhận dạng bằng HPLC sau oxy hóa sau cột

Bơm các th tích thích hợp ging nhau của các chuẩn thiamin chlorua hydrochlorua (4.23.1) cũng như các dung dịch mẫu (6.2.3) vào hệ thống HPLC. Xác định thiamin bằng cách so sánh thời gian lưu của các pic riêng trong sắc ký đ thu được với dung dịch mẫu thử và với chuẩn (4.23.1). Thêm thiamin chlorua hydrochlorua vào dung dch mẫu thử cũng có thể nhận diện pic.

Việc tách và định lượng được cho thấy là thỏa đáng nếu tuân theo các điều kiện thí nghiệm sau (xem Phụ lục C và Hình A.2 đối với các hệ thống HPLC thay thế và các ví dụ về sắc ký đồ).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Supelco® LC-18-DB, 5 µm, 250 mm x 4,6 mm

Pha động:

Metanol (4.2.1): đệm phosphat (4.2.19), chứa 1 g/l tetraetylamoni-clorua (4.2.20) và 5 mmol/l natri heptanesulfonat (4.2.21), (35:65)

Tốc độ dòng:

1,0 ml/min

Thể tích bơm:

20 µl

Thuốc thử sau cột:

dung dịch kali hexaxyanoferat III kiềm (4.2.14)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,3 ml/min

Detector:

huỳnh quang; bước sóng kích thích là 368 nm; bước sóng phát xạ là 440 nm.

CHÚ THÍCH  Vic phân tích một số mẫu, ví dụ như thịt lợn nguyên liệu có th có thêm pic của 2(1-hydroxyetyl) thiamin trong sắc ký đ xem Phụ lục D.

6.4  Phép xác định

Tiến hành xác định bằng ngoại chun sử dụng tích phân diện tích pic (nếu có th) hoặc xác định chiều cao pic (tùy chọn) của mẫu và so sánh các kết quả với các giá trị tương ứng đi với thiocrom bằng cách sử dụng đường chuẩn. Kiểm tra độ tuyến nh của vic hiệu chuẩn.

7  Tính kết quả

Sử dụng đường chun hoặc sử dụng chương trình thích hợp của bộ tích phân hoặc sử dụng quy trình đã đơn giản hóa dưới đây. Tính khối lượng vitamin B1, w, biểu th theo thiamin clorua hydroclorua, bằng mg/100 g mẫu, sử dụng Công thức (2):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ats

là diện tích pic hoặc chiều cao pic của thiocrom thu được với dung dịch mẫu thử, tính bằng đơn vị chiều cao hoặc diện tích;

Ast

là diện tích pic hoặc chiều cao pic của thiocrom thu được với dung dịch thử chuẩn, tính bằng đơn vị chiều cao hoặc diện tích;

Vts

là thể tích dung dịch mẫu thử (6.2.2), tính bằng mililit (ml);

ρ

là nồng độ khối lượng của thiamin clorua hydroclorua trong dung dịch chuẩn (4.25.1), tính bằng microgam trên mililit (µg/ml);

ms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

là hộ số để tính hàm lượng trên 100 g;

1000

là hệ số chuyển đổi µg/100 g thành mg/100 g.

Báo cáo kết quả vitamin B1 bằng mg/100 g được biu thị theo thiamin clorua hydroclorua (M = 337,28). Nếu cần phải biểu th kết quả theo thiamin (C12H17N4OS, M = 265,37) thì nhân kết quả với h s 0,787, theo thiamin clorua (C12H17ClN4OS, M = 300,82) thì nhân kết quả với hệ s 0,892.

8  Độ chụm

8.1  Yêu cầu chung

Dữ liệu về độ chụm của phương pháp này dựa trên các phương pháp HPLC khác nhau áp dụng để xác định thiamin trong nghiên cứu so sánh quốc tế được tổ chức bi Chương trình của Ủy ban Châu Âu về Thử nghiệm và Đo chun thực hiện trên mẫu bột mì (CRM 121)/ sữa bột/sữa bột sy phun (CRM 421), rau hỗn hợp đông khô (CRM 485) và gan lợn đông lạnh (CRM 487). Nghn cứu cung cấp thông tin thống kê nêu trong Phụ lục B, Bảng B.1. Hơn nữa, dữ liệu về độ chụm bao gồm các kết quả nghiên cứu cộng tác của Pháp đối với mẫu thức ăn dùng bằng đường xông, thức ăn trẻ em bổ sung rau, sữa bột, thức ăn b sung hoa quả, men, ngũ cốc, bột sô cô la và thực phm bổ sung. Kết quả của nghiên cứu này được nêu trong Ph lục B, Bảng B.2 và Bảng B.3.

8.2  Độ lặp lại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các giá trị đối với thiamin clorua hydroclorua là:

Bột mì nguyên cám

= 0,452 mg/100 g

r = 0,043 mg/100 g

Sữa bột/sữa bột sấy phun

= 0,645 mg/100 g

r = 0,071 mg/100 g

Rau hỗn hợp đông khô

= 0,295 mg/100 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gan lợn đông lạnh

= 0,807 mg/100 g

r = 0,088 mg/100 g

Thức ăn dùng bng đường xông

= 0,11 mg/100 g

r = 0,02 mg/100 g

Thức ăn cho trẻ có bổ sung rau

= 0,20 mg/100 g

r = 0,05 mg/100 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

= 0,56 mg/100 g

r = 0,1 mg/100 g

Thức ăn có bổ sung hoa quả

= 1,04 mg/100 g

r = 0,2 mg/100 g

Nm

= 1,31 mg/100 g

r = 0,34 mg/100 g

Ngũ cc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

r = 0,16 mg/100 g

Ngũ cốc

= 2,95 mg/100 g

r = 0,49 mg/100 g

Bột socola

= 1,55 mg/100 g

r = 0,36 mg/100 g

Thực phm bổ sung

= 486 mg/100 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.3  Độ tái lập

Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử rng rẽ, thu được khi tiến hành trên vật liu thử giống ht nhau được phân tích bi hai phòng thử nghiệm, không quá 5 % các trường hợp vượt quá giới hạn tái lập R.

Các giá tr đối với thiamin clorua hydroclorua là:

Bột mì nguyên cám

= 0,452 mg/100 g

R = 0,190 mg/100 g

Sữa bột sữa bột sấy phun

= 0,645 mg/100 g

R = 0,243 mg/100 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

= 0,295 mg/100 g

R = 0,178 mg/100 g

Gan lợn đông lạnh

= 0,807 mg/100 g

R = 0,623 mg/100 g

Thức ăn dùng bằng đường xông

= 0,11 mg/100 g

R = 0,1 mg/100 g

Thức ăn cho trẻ có bổ sung rau

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

R = 0,12 mg/100 g

Sữa bột

= 0,56 mg/100 g

R = 0,25 mg/100 g

Thức ăn có bổ sung hoa quả

= 1,04 mg/100 g

R = 0,55mg/100 g

Nấm

= 1,31 mg/100 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngũ cốc

= 1,42 mg/100 g

R = 0,75 mg/100 g

Ngũ cốc

= 2,95 mg/100 g

R = 1,16 mg/100 g

Bột socola

= 1,55 mg/100 g

R = 0,8 mg/100 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

= 1,55 mg/100 g

R = 0,8 mg/100 g

Thực phm bổ sung

= 486 mg/100 g

R = 212 mg/100 g

9  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm nên phù hợp với TCVN/ISO/IEC 17025 và ít nhất bao gồm các thông tin sau:

a) mọi thông tin cần thiết đ nhận biết đầy đủ về mẫu;

b) phương pháp th đã sử dụng hoặc vin dẫn tiêu chun này;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) ngày nhận mẫu;

e) ngày thử nghiệm;

f) kết quả và các đơn vị kết quả biểu thị;

g) bt kỳ điểm đặc biệt nào quan sát được trong quá trình thử nghiệm;

h) mọi chi tiết thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc tùy ý lựa chọn cùng với các có th ảnh hưởng tới kết quả.

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Các ví dụ về sắc đồ HPLC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN

Y

Huỳnh quang

X

Thi gian (min)

1

thiamin trong chun, 0,02 µg/ml 6,620 min

2

thiamin trong gan lợn 6,616 min

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

thiamin trong thức ăn công thức dành cho tr sinh 6,619 min

4

thiamin trong cá tuyết 6,614 min

Pha nh:

Gemini C18, 5 µm, 250 mm x 4,6 mm (110 A)

Pha động:

Metanol (4.1): nước pH 9 (40:60)

Tốc độ dòng:

0,8 ml/min

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20 µl

Detector:

Huỳnh quang: bước sáng kích thích là 366 nm; bước sóng phát xạ là 435 nm.

Hình A1 - Ví dụ về tách thiamin bằng HPLC theo chuẩn thiocrom sử dụng dẫn xuất trước cột

CHÚ DẪN

Y

Huỳnh quang

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pha tĩnh:

Purospher® RP C18, được đậy nắp ở cuối, 5 µm, 250 mm x 4,6 mm

Pha động:

Metanol (4.1): đệm phosphat, pH 3,5, c(NH4H2PO4) = 10 mmol/l, chứa 1 g/l tetraetylamoniclorua (420) và 5 mmol/l natri heptanesulfonat (4.21), (35:70)

Tốc độ ng:

1,5 ml/min

Thtích bơm:

3 µl

Thuốc thử sau cột:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tốc độ dòng thuốc thử:

0,3 ml/min

Detector:

Huỳnh quang: bước sóng kích thích là 365 nm; bước sóng phát xạ là 435 nm.

CHÚ THÍCH  Sắc ký đồ bổ sung đối với thịt/gan nêu trong Phụ lục D

Hình A.2 - Ví dụ về tách chun thiamin bng HPLC sử dụng dẫn xuất sau cột trong rau diếp (a), cơm (b) và tht lợn luộc (c)

 

Phụ lục B

(tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo những chỉ dẫn nghiên cứu chứng nhận EU SMT, các dữ liệu đưa ra trong Bảng B.1 đã được xác định trong một phép th liên phòng thử nghiệm [10]. Viện nghiên cứu thực phm, Norwich, UK thay mặt cho Ủy ban EU tham gia nghiên cu này. Các dữ liệu đưa ra trong Bng B.2 và Bảng B.3 đã được xác định trong một phép thử liên phòng thử nghiệm của Pháp [5].

Bng B.1 - Dữ liệu về độ chụm đối với bột mì thô, sữa bột/sữa bột sấy phun, rau hỗn hp đông khô và gan lợn đông khô

Mu

CRM 121

Bột mì thô

CRM 421

Sữa bột/sữa bột sấy phun

CRM 485

Rau hỗn hp đông khôa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gan ln đông khô

Năm thử nghiệm liên phòng

1996

1996

1996

1996

Số phòng thử nghiệm

13

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

S lượng mẫu

2

2

2

2

Số lượng phòng thử nghim còn lại sau khi trừ ngoại l

13

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

Số ngoại l

0

0

0

0

Số kết quả được chấp nhận

65

70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

72

Giá tr trung bình , mg/100 g

0,452

0,645

0,295

0,807

Độ lệch chuẩn lặp li, sr, mg/100 g

0,015

0,025

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,031

H số biến thiên lp lại, %

3,2

3,8

4,2

3,9

Giá trị lặp li r [r = 2,83 x sr], mg/100 g

0,043

0,071

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,088

Độ lệch chun tái lập, sR, mg/100 g

0,053

0,085

0,063

0,182

H số biến thiên tái lập, %

11,8

13,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22,6

Giá trị tái lập R [R = 2,83 x sR], mg/100g

0,190

0,243

0,178

0,623

Giá tr HorRat, theo [13]

0,9

1,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,9

a Hỗn hợp của ngô ngọt, cà rốt và cà chua khô (10:1:1)

CHÚ THÍCH  Dữ liệu thu được trong nghn cứu so sánh quốc tế này đã được tạo ra bằng cách sử dụng các phương pháp đã được xác định giống với các quy trình kim định định kỳ tại nhà của các phòng thí nghiệm tham gia với các hệ thống HPLC được mô tả trong Phụ lục C.

Bảng B.2 - Dữ liệu về độ chụm đối với thức ăn dùng bằng đường xông, thức ăn cho tr em bổ sung rau, sữa bột, thức ăn bổ sung hoa quả và nấm

Mu

Dung dch thức ăn trong chai

Thức ăn cho trem

Sữa bột

Bột trộn trái cây

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Năm nghiên cứu

1995

1995

1995

1995

1995

Số phòng thử nghiệm

10

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

10

S lượng mẫu

1

1

1

1

1

Số lượng phòng thử nghim còn lại sau khi trừ ngoại l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

10

10

10

Số ngoại l

2

0

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số kết quả được chấp nhận

16

20

20

20

20

Giá tr trung bình , mg/100 g

0,11

0,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,04

1,31

Độ lệch chuẩn lặp li, sr,

0,01

0,02

0,04

0,07

0,12

H số biến thiên lp lại, %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8 %

7 %

7 %

9 %

Giá trị lặp li r [r = 2,83 x sr], mg/100 g

0,02

0,05

0,1

0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ lệch chun tái lập, sR, mg/100 g

0,04

0,04

0,08

0,19

0,17

H số biến thiên tái lập

32 %

21 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19 %

13 %

Giá trị tái lập R [R = 2,83 x sR], mg/100 g

0,1

0,12

0,25

0,55

0,48

Giá tr HorRat, theo [13]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,5

1,3

1,7

1,2

Bảng B.3 - Dữ liệu về độ chụm đối với ngũ cốc, bột sôcôla và thc ăn bổ sung

Mu

Ngũ cốc

Ngũ cốc

Bột sôcôla

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Năm nghiên cu

1995

1995

1995

1995

Số phòng thử nghiệm

10

10

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S lượng mẫu

1

1

1

1

Số lượng phòng thử nghim còn lại sau khi trừ ngoại l

9

9

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số ngoại l

1

1

1

1

Số kết quả được chấp nhận

18

18

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá tr trung bình , mg/100 g

1,42

2,95

1,55

486

Độ lệch chuẩn lặp li, sr

0,06

0,18

0,13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

H số biến thiên lp lại

4 %

6 %

8 %

8 %

Giá trị lặp li r [r = 2,83 x sr], mg/100 g

0,16

0,49

0,36

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ lệch chun tái lập, sR, mg/100 g

0,27

0,41

0,28

75

H số biến thiên tái lập

19 %

14 %

19 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị tái lập R [R = 2,83 x sR], mg/100g

0,75

1,16

0,8

212

Giá tr HorRat, theo [13]

1,8

1,5

1,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a Năm 1980, Horwitz et al, xut bản đánh giá của 1000 so sánh liên phòng. T những nghiên cứu này, kết lun rng giá trị HorRat là 1, với giới hạn chấp nhận được trong khoảng 0,5 đến 2,0, cho thấy độ chính xác liên phòng là phù hợp. Sự tương ứng trong độ lệch chuẩn tương đối của phòng thí nghiệm cho thấy khoảng một nửa đến hai phần ba so với độ lệch chuẩn tương đối giữa các phòng thí nghiệm. Độ lệch liên tục từ tỷ lệ ở mặt dưới (giá trị < 0,3 hoặc 0,5) có thể cho thấy mức trung bình không được báo cáo hoặc được đào tạo tốt và có kinh nghiệm.

 

Phụ lục C

(tham khảo)

Hệ thống HPLC thay thế

Việc tách và định lượng được chứng minh là thích hợp nếu áp dụng các điều kiện về sắc ký như sau [10]:

Bảng C.1 - Điều kiện HPLC thay thế

Pha tĩnh

Kích tớc cột

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pha động

(V:V)

Sự tách sóng (Ex/Em)

nm

Lưu lượng

ml/min

Kiểu oxi hóa

Radial silica ®

10 µm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Etanol: dung dịch đệm phosphat pH = 7,4

c(K2HPO4) = 0,1 mol/l (50:50)

F: 365/435

3,0

PCa

Supelco ® LC-18-DB 5 µm

250 x 4,6

Metanol: dung dịch đệm phosphat pH = 3,5 c(K2HPO4) = 9 mmol/l chứa tetraetylamoniumclorua, ρ(C8H20NCl) = 1 g/l và natri heptansulfonat, c(C7H15NaO3S) = 5 mmol/l (35:65)

F: 368/420

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PC

Lichrospher ® RP 18

5 µm

250 x 4,6

Metanol:natri haxansulfonat, c(C6H13NaO3S.H2O) = 1 mmol/l, pH = 3,0 (70:30)

F: 375/435

1,5

PC

Eurospher ® 100 -C18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

250 x 4,6

Natri dihydrophosphat, c(NaH2PO4) = 10 mmol/l): natri perclorat, c(NaClO4) = 0,15 mol/l (50:50)

F: 375/435

1,0

PC

Lichrospher ® RP Select B 5 µm

250 x 4,6

Metanol:dung dịch đệm axetat pH = 4,0, c(CH3COONa) = 50 mmol/l (40:60)

F: 366/435

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PRCb

µ-Bondapak ® radial C18 5 µm

250 x 4,6

Metanol:dung dịch đệm axetat pH= 4,5, c(CH3COONa) = 0,5 mml/l (40:60)

F: 366/435

0,8

PRC

Spherisorb ® ODS2

5 µm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Metanol:dung dịch đệm phosphat pH = 4,0, c(KH2PO4) = 0,1 mol/l (70:30)

F: 375/435

1,0

PRC

Lichrospher ® RP 18

10 µm

250 x 4,6

Kali dihydrophosphat, c(KH2PO4) = 10 mmol/l/dimetyl formamit (80:20)

F: 368:440

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PRC

Hamilton ® PRP-1

5 µm

150 x 4,6

Metanol:nước (40:60); pH được điều chỉnh tới 4,5 bằng axit axetic

F: 366/435

1,0

PRC

Hamiton ® PRP-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150 x 4,1

Metanol:nước (35:65); pH = 9,0 được điều chỉnh bằng amoniac, w(NH3) = 25%

F: 366/435

1,0

PRC

Hypersil ® NH2APS 2

5 µm

250 x 4,6

Diclometan/metanol (95:5)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,0

PRC

a PC = Dẫn xut sau cột.

b PRC = Dn xuất trước cột.

 

Phụ lục D

(tham khảo)

Hợp chất vitamin B1: 2-(1-hydroxyetyl)thiamin (HET) thực hiện dẫn xuất sau cột

Thông thường, hàm lượng vitamin B1 được coi là thiamin và các dẫn xuất phosphat ca nó. Tuy nhiên, việc sử dụng phương pháp dẫn xuất sau cột có thể cho thấy hai pic cho thiamin và xác nhận chất chuyển hóa phụ 2- (1-hydroxyetyl) thiamin (HET) đã được hiển thị, xem [11] và [12] và xem hình D.1. Nếu sử dụng kỹ thuật dẫn xuất trước cột, thì hai hợp chất thiamin và HET đng rửa giải

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phép xác định định lượng vitamin B1 trong thực phẩm bằng dẫn xuất sau cột được khuyến nghị bao gồm việc xác định đnh lượng riêng thiamin và HET khi phân tích các mẫu thịt và đ kiểm tra các mẫu khác cho sự xuất hiện của HET trên sắc ký đồ.

CHÚ DN

Y  huỳnh quang

X  thời gian (min)

1  thiamin mono phosphat(TMP) trong gan ln 4,034 min

2  thiamin trong gan lợn 10,138 min

3   2-(1-Hydroxy Etyl) Thiamin (HET) trong gan lợn 11,741 min

4  TMP trong chun 4,034 min

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6  HET trong chun 11,613 min

CHÚ THÍCH  Thông tin v HPLC nêu trong [7].

Hình D.1 - Sắc ký đồ của chất chiết CRM 487 gan lợn (a) và chuẩn 0,1 µg/ml TMP (thiamin mono phosphat), 0,1 µg/ml thiamin và 0,01 µg/ml HET (2-(1-hydroxyetyl)thiamin) (b)

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] BOGNAR A. Bestimmung von Riboflavin und Thiamine in Lebensmitteln mit Hilfe der Hochleistungsflussigkeitschromatographie (HPLC). Dtsch. Lebensmitt. Rundsch. 1981, 77 pp. 431-436

[2] HASSELMANN C., FRANCK D., GRIMM P., DIOP P.A., SOULES C. High-performance liquid chromatographic analysis of thiamine and riboflavin in dietetic foods. J. Micronutr. Anal. 1989, 5 pp. 269-279

[3] BOGNAR A. Determination of vitamin B1 in food by High-Performance-Liquid-Chromatography and postcolumn derivatization. FreseniusJ. Anal. Chem. 1992, 343 pp. 155-156

[4] HAGG M., KUMPULAINEN J. Thiamine and riboflavin contents in domestic and imported cereal products in Finland. J. Food Compos. Anal. 1993, 6 pp. 299-306

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[6] EITENMILLER R.R., LANDEN W.O. Vitamin Analysis for the Health and Food Sciences. CRC Press, Boca Raton, London, New York, Washington, D.C., 1999, pp. 271-97.

[7] JAKOBSEN J. Optimisation of the determination of thiamin, 2-(1-hydroxyethyl)thiamine, riboflavin in food samples by use of HPLC. Food Chem. 2008, 106 pp. 1209-1217

[8] DAWSON R.M.C., ELLIOTT D.C., ELLIOT W.H., JONES K. Data for Biochemical Research. Oxford Science Publication 3rd. ISBN 0 19 855299 8,1989

[9] HAGG M. Effect of various commercially available enzymes in the liquid chromatographic determination with external standardization of thiamine and riboflavin in foods. J. AOAC Int. 1994, 77 pp. 681-686

[10] FINGLAS P.M., SCOTT K.J., WTTTHOFT C.M., VAN DEN BERG H., DE FROIDMONT-GORTZ I. The certification of the mass fractions of vitamins in four reference materials: Wholemeal flour (CRM 121), milk powder (CRM 421), lyophilised mixed vegetables (CRM 485) and lyophilised pig’s liver (CRM 487). EUR-report 18320. Office for Official Publications of the European Communities, Luxembourg, 1999

[11] TAKASHI U., YUKIKO T., KOHEI M., MARI T., KANAME K. Simultaneous determination of 2(1-hydroxyethyl)thiamine and thiamine in foods by high performance liquid chromatography with post-column derivatisation. Vitamins (Japan). 1990, 64 pp. 379-385

[12] TAKASHI U., YUKIKO T., KOHEI M., MASAKO M., KANAME K. Distribution and stability of 2(1-hydroxyethyl)thiamine and thiamine in foods. Vitamins (Japan). 1991,65 pp. 249-256

[13] HORWITZ W., ALBERT R. The Horwitz Ratio (HorRat): A useful Index of Method Performance with Respect to Precision. J. AOAC Int. 2006, 89 pp. 1095-1109

[14] THOMPSON M. Recent trends in inter-laboratory precision at ppb and sub-ppb concentrations in relation to fitness for purpose criteria in proficiency testing. Analyst (Lond.). 2000,125 pp. 385-386

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[16] OLLILAINEN V., FINGLAS P.M., VAN DEN BERG H., DE FROIDMONT-GORTZ I. Certification of B-Group Vitamins (B1, B2, B6, and B12) in Four Food Reference Materials. J. Agric. Food Chem. 2001,49 pp. 315-321

[17] TCVN ISO/IEC 17025:2007 (ISO/IEC 17025:2005), Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn

1) Taka-Diastase Nr. T00040 là n thương mại của sản phm được cung cp bởi Pfaltz & Bauer, Waterbury, CT 06708, Mỹ. Thông tin này đưa ra tạo thuận lợi cho người sử dụng tu chun này và CEN không n định phải sử dụng chúng. Có th sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho các kết quả tương đương.

 

2) Cột nhồi silica ph vật liệu thích hợp có bán sẵn là Lichrosorb® Si 60, Spherisorb® SI, Hypersil® SILichrospher® 100 DIOL. Các cột RP bao gói vật liệu thích hp như Spherisorb® ODS, m-Bondapak® radial C18, Supelco® LC-18-DB và Hypersil® ODS. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chun này và CEN không n đnh phải sử dụng chúng.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5164:2018 (EN 14122:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B1 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.176

DMCA.com Protection Status
IP: 3.129.249.170
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!