e
|
là hệ số hấp thụ phân tử của thiamin
clorua hydroclorua ở bước
sóng tối đa khoảng 247 nm.
Giá trị là 14 200 l.mol-1.cm-1. Giá
trị tính được từ hệ số tắt, = 421 trong
HCl 0,1 mol/l
[8], [7] và khối lượng phân tử M = 337,21. Giá trị lấy đến bốn chữ số
thập phân.
|
M
|
là khối lượng phân tử, tính bằng gam
trên mol (g/mol). Giá trị là 337,21.
|
A247
|
là giá trị hấp thụ của dung dịch
thiamin clorua
hydroclorua.
|
4.25 Dung dịch chuẩn
4.25.1 Dung dịch chuẩn
thiamin clorua hydroclorua, ρ(C12H17ClN4OS.HCl) ≈ 1 µg/ml đến 10 µg/ml
Dùng pipet lấy từ 1 ml đến 10 ml
dung dịch thiamin clorua hydroclorua (4.24.1)
cho vào bình định mức 100 ml và pha loãng
đến vạch bằng dung môi thích hợp, ví dụ dung dịch axit clohydric (4.6). Dung dịch
này có thể bảo quản được 1 tháng ở nhiệt độ 4 °C, ở nơi tối.
4.25.2 Dung dịch
chuẩn thiamin
monophosphat,
ρ(C12H19ClN4O4PS) ≈ 1 µg/ml đến 10 µg/ml
Dùng pipet lấy từ 1 ml đến 10 ml dung dịch
thiamin monophosphat (4.24.2) cho vào bình định mức 100 ml và pha
loãng đến vạch bằng dung môi thích hợp, ví dụ dung dịch axit clohydric (4.6). Dung
dịch này có thể
bảo quản được 1 tháng ở nhiệt độ 4 °C, ở nơi tối.
4.25.3 Dung dịch chuẩn
thiamin pyrophosphat, ρ(C12H19ClN4O7P2S) ≈ 1 µg/ml đến 10 µg/ml
Dùng pipet lấy từ 1 ml đến 10 ml dung
dịch thiamin pyrophosphat (4.24.3) cho vào bình định mức 100 ml và pha loãng đến
vạch bằng dung môi thích hợp,
ví dụ dung dịch axit clohydric (4.6).
Dung dịch này có thể
bảo quản được 1
tháng ở nhiệt độ 4 °C, ở nơi tối.
5 Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ phòng thử nghiệm
thông thường và cụ thể như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2 Thiết bị hấp
áp lực hoặc gia nhiệt
Dùng thiết bị hấp áp lực cho mục đích chiết, ví dụ như kiểu
nồi hấp áp lực, có
bộ phận ghi nhiệt độ và
áp suất, bộ phận đốt nóng bằng điện hoặc nồi cách thủy.
5.3 Hệ thống HPLC
Hệ thống HPLC gồm có bơm, bộ phận bơm
mẫu, detector huỳnh quang có các bước sóng phát xạ 366 nm và kích thích 435 nm đã
cài đặt, (xem
Phụ lục C) và hệ
thống đánh giá như bộ tích
phân.
5.4 Cột HPLC
5.4.1 Yêu cầu chung
Có thể sử dụng các cột hoặc cỡ hạt có kích cỡ khác với
quy định trong tiêu chuẩn này. Các thông số tách phải phù hợp với vật liệu sử dụng để
đảm bảo các kết quả tương đương. Tiêu chí vận hành đối với các cột
phân tích thích hợp là độ
phân giải đường nền của thiamin từ các chất gây nhiễu 2).
5.4.2 Trường hợp
ôxy hóa trước cột
Cột phân tích, ví dụ như
Lichropher® 60 RP Select B 2), cỡ hạt 5 µm,
đường kính từ 4,0 mm
đến 4,6 mm, dài từ 100 mm đến 250 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột phân tích, ví dụ như
Supelco® LC-18-DB 2), cỡ hạt 5 µm, đường
kính từ 4,0 mm đến 4,6 mm,
dài từ 100 mm đến
250 mm.
5.5 Bộ lọc
Lọc pha động cũng như lọc
dung dịch mẫu thử qua màng lọc,
ví dụ cỡ lỗ
0,45 µm trước khi sử dụng hoặc bơm sẽ kéo dài tuổi thọ của cột.
5.6 Bơm phản ứng
sau cột và ống dẫn xuất, hệ thống phân phối thuốc thử thích hợp là
ống nối kiểu chữ T và ống
dẫn xuất (ví dụ 10 m
x 0,33 mm).
6 Cách tiến hành
6.1 Chuẩn bị mẫu thử
Đồng hóa mẫu thử. Nghiền nguyên liệu thô
trong máy nghiền thích hợp và trộn
lại. Cần thực hiện
các biện pháp như làm nguội sơ bộ
để tránh tiếp xúc với nhiệt độ cao
trong thời gian dài.
6.2 Chuẩn bị
dung dịch mẫu thử
6.2.1 Tách chiết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu từ nghiên cứu BCR cho
thấy rằng có thể áp dụng một
dải rộng các điều kiện đối với việc
thủy phân bằng axit (nhiệt độ từ 95 °C đến 130 °C, thời gian từ 15 min đến 60 min).
Nhiệt độ cao hơn thì thời gian
chiết ngắn hơn.
6.2.2 Xử lý bằng enzym
Sau khi làm nguội đến nhiệt độ phòng, chỉnh pH của dịch
chiết tối ưu cho hoạt động của enzym bằng dung dịch natri axetat (4.16)
hoặc (4.17) và thêm một lượng thích hợp enzym hoặc hỗn hợp enzym (4.15) vào mẫu.
Ủ hỗn hợp trong một khoảng thời gian và nhiệt độ tối ưu đối với enzym sử dụng.
Sau
khi
làm nguội đến
nhiệt độ phòng, dùng nước cất hoặc dung môi thích hợp khác để chuyển dung dịch vào bình định
mức và pha loãng đến thể
tích xác định (Vts).
Đối với mỗi enzym sử dụng, cần kiểm
tra pH tối ưu, nhiệt độ ủ và thời gian ủ.
Để đảm bảo khử phosphoryl hóa tối ưu,
bước xử lý bằng enzym cần được kiểm tra bằng cách phân tích các mẫu đã thêm thiamin
monophosphat clorua (4.23.2) hoặc thiamin pyrophosphat clorua (4.23.3) và vật liệu tương tự với
mẫu thử. Vật liệu này phải là mẫu chuẩn đã được chứng nhận.
Lượng thiamin có khả năng
thêm vào từ enzym (4.15)
cần được tính đến trong
phần tính kết quả.
CHÚ THÍCH Để xác định dữ liệu về
độ chụm trong Bảng B.1, Bảng B.2 và Bảng B.3,
Taka-Diastase và Taka-Diastase kết hợp1) với β-amylase
từ lúa mạch đã được sử dụng
đã khử
phosphoryl dưới các điều kiện
sau đây. Dịch chiết
đã được điều chỉnh đến pH = 4,0 và pH = 4,5 tương ứng, với dung dịch natri
axetat (4.16) hoặc (4.17) và đã bổ sung 100 mg Taka-Diastase và 10 mg β-amylase trên gam mẫu. Hỗn
hợp này được ủ ở 37 °C đến 45 °C trong 4 h đến 24
h, xem [5], [10] và [16].
6.2.3 Dung dịch mẫu thử
Lọc dung dịch mẫu (6.2.2) qua giấy lọc
hoặc bộ lọc màng cỡ lỗ 0,45 µm,
nếu cần. Cũng có thể sử dụng ly
tâm. Đây là dung dịch mẫu thử
dùng cho quá trình oxy hóa (6.3.2 hoặc 6.3.3).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.1 Yêu cầu
chung
Oxy hóa có thể được thực hiện trước cột (6.3.2)
hoặc sau cột (6.3.3).
6.3.2 Oxy hóa trước
cột
6.3.2.1 Quy trình oxi hóa
Dùng pipet lấy 1 ml mẫu thử đã xử
lý bằng enzym (6.2.3),
dung dịch chuẩn (4.25.1) hoặc dung dịch trắng ví dụ dung dịch axit clohydric (4.6) hoặc dung dịch axit
sulfuric (4.7) tùy thuộc vào việc sử dụng trong 6.2.1 cho vào bình cầu hoặc lọ
thích hợp, thêm 1 ml dung dịch
hexaxyanoferat kiềm (4.13). Lắc dung dịch mẫu thử trong thời gian quy định (ví dụ:
10 s), để yên trong khoảng thời gian quy định (ví dụ: 1 min).
Để loại bỏ các hợp chất gây nhiễu và bảo vệ cột HPLC thì nên trung hòa dung dịch mẫu
thử (ví dụ bằng H3PO4) hoặc tiến hành làm sạch bằng chiết
pha rắn (xem thêm thông tin
trong [5]).
Lọc dung dịch qua màng lọc 0,45 µm.
Dung dịch mẫu thử được bơm vào hệ thống HPLC pha đảo (6.3.2.2).
Cách khác, dung dịch đã oxy hóa có thể được
chiết vào 1,5 ml isobutanol (4.2.3)
và có thể bơm dịch chiết.
CHÚ THÍCH Việc chuyển hóa thiamin
thành thiocrom có thể bị ức chế trong một số
loại thực phẩm. Hiện tượng này thường
gặp trong các thực phẩm
chứa cacao, cũng có thể thấy trong một
số thực phẩm
khác. Nếu nghi ngờ có hiện tượng
này thì nên kiểm tra độ thu
hồi của phương
pháp bằng cách xử lý dịch
chiết mẫu bằng một thể
tích thích hợp dung dịch chuẩn thiamin trước phản ứng
oxy hóa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bơm các thể tích thích hợp giống nhau
các dung dịch chuẩn (6.3.2.1), mẫu và mẫu trắng vào hệ thống HPLC. Nhận dạng
thiocrom bằng so sánh thời gian lưu của các pic riêng lẻ trong sắc ký đồ thu được từ
dung dịch mẫu thử và dung dịch thử chuẩn. Việc thêm các chất chuẩn vào dung dịch
mẫu thử cũng có thể nhận dạng
được pic.
Việc tách và định lượng cho thấy thỏa đáng nếu thực
hiện theo các điều kiện thực nghiệm sau đây (xem thêm Hình A.1 và
Phụ lục C về các điều kiện
HPLC thay thế và ví dụ về sắc kí đồ).
Pha tĩnh:
Lichrospher® RP Select B, 5 µm,
250 mm x 4,0 mm
Pha động:
40 phần thể tích metanol (4.1) và 60
phần thể tích đệm axetat (4.22)
Tốc độ dòng:
0,7ml/min
Thể tích bơm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dertector:
Huỳnh quang; bước sóng kích thích là
366 nm; bước sóng phát xạ là 435 nm.
6.3.3 Trường hợp ôxy hóa sau cột
6.3.3.1 Quy trình oxi hóa
Oxy hóa thiamin thành
thiocrom sử dụng phản ứng sau cột với dung dịch kali hexaxyanoferat kiềm III (4.14).
Thêm liên tục (ví dụ:
0,3 ml/min) thuốc
thử dẫn xuất qua ống nối kiểu chữ T cho vào dịch rửa giải HPLC để tạo thành
thiocrom.
CHÚ THÍCH Việc oxy hóa sau
cột bị ảnh hưởng ví dụ
bởi nồng độ natri
hydroxit. Các nồng độ cao hơn
trong dung dịch dẫn xuất có thể được bù bởi
tốc độ bơm thấp hơn và ngược
lại.
6.3.3.2 Nhận dạng bằng
HPLC sau oxy hóa sau cột
Bơm các thể tích thích hợp
giống nhau của
các chuẩn thiamin chlorua hydrochlorua (4.23.1) cũng như các dung dịch
mẫu (6.2.3) vào hệ thống HPLC. Xác định thiamin bằng cách so sánh thời gian lưu
của
các
pic riêng trong sắc ký đồ thu được với
dung dịch mẫu thử và với chuẩn (4.23.1). Thêm thiamin chlorua hydrochlorua vào dung
dịch mẫu thử
cũng có thể nhận diện pic.
Việc tách và định lượng được cho thấy
là thỏa đáng nếu tuân theo các điều kiện thí nghiệm sau (xem Phụ lục C và Hình A.2 đối với
các hệ thống HPLC thay thế và các ví dụ về sắc ký đồ).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Supelco® LC-18-DB,
5 µm, 250 mm x 4,6 mm
Pha động:
Metanol (4.2.1): đệm phosphat
(4.2.19), chứa 1 g/l tetraetylamoni-clorua (4.2.20) và 5 mmol/l natri
heptanesulfonat (4.2.21), (35:65)
Tốc độ dòng:
1,0 ml/min
Thể tích bơm:
20 µl
Thuốc thử sau cột:
dung dịch kali hexaxyanoferat III
kiềm (4.2.14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3 ml/min
Detector:
huỳnh quang; bước sóng kích thích là 368 nm; bước
sóng phát xạ là 440 nm.
CHÚ THÍCH Việc phân tích một
số mẫu, ví dụ như thịt
lợn nguyên liệu có thể có
thêm pic của 2(1-hydroxyetyl) thiamin trong sắc ký đồ xem Phụ lục
D.
6.4 Phép xác định
Tiến hành xác định bằng ngoại chuẩn sử dụng
tích phân diện tích pic (nếu có thể) hoặc xác định
chiều cao pic (tùy chọn) của mẫu
và so sánh các kết quả với các giá trị tương ứng đối với
thiocrom bằng cách sử dụng đường chuẩn. Kiểm tra độ tuyến tính của việc hiệu chuẩn.
7 Tính kết quả
Sử dụng đường chuẩn hoặc sử dụng
chương trình thích hợp của bộ
tích phân hoặc
sử dụng quy trình đã đơn giản
hóa dưới đây. Tính khối lượng
vitamin B1, w, biểu
thị theo thiamin
clorua hydroclorua, bằng mg/100 g mẫu, sử dụng Công thức (2):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ats
là diện tích pic hoặc chiều cao pic
của thiocrom thu được với dung dịch mẫu thử, tính bằng đơn vị chiều cao hoặc
diện tích;
Ast
là diện tích pic hoặc chiều cao pic
của thiocrom thu được với dung dịch thử chuẩn, tính bằng đơn vị chiều cao
hoặc diện tích;
Vts
là thể tích dung dịch mẫu thử
(6.2.2), tính bằng mililit (ml);
ρ
là nồng độ khối lượng của thiamin
clorua hydroclorua trong dung dịch chuẩn (4.25.1), tính bằng microgam trên
mililit (µg/ml);
ms
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
là hộ số để tính hàm lượng trên 100 g;
1000
là hệ số chuyển đổi µg/100 g thành mg/100 g.
Báo cáo kết quả vitamin B1 bằng mg/100
g được biểu thị theo
thiamin clorua hydroclorua (M = 337,28). Nếu
cần phải biểu thị kết quả theo
thiamin (C12H17N4OS,
M = 265,37) thì nhân kết quả
với hệ số 0,787, theo
thiamin clorua (C12H17ClN4OS, M =
300,82) thì nhân kết quả
với hệ số 0,892.
8 Độ chụm
8.1 Yêu cầu
chung
Dữ liệu về độ chụm của phương pháp này dựa trên các phương
pháp HPLC khác nhau áp dụng để xác định thiamin trong nghiên cứu so sánh
quốc tế được tổ chức bởi Chương
trình của Ủy ban Châu Âu về Thử nghiệm
và Đo chuẩn thực hiện
trên mẫu bột mì (CRM
121)/ sữa bột/sữa bột sấy phun (CRM 421), rau hỗn hợp đông khô (CRM
485) và gan lợn đông lạnh (CRM 487). Nghiên cứu cung cấp thông
tin thống kê nêu trong Phụ
lục B, Bảng B.1. Hơn nữa, dữ liệu về độ chụm bao gồm các kết quả nghiên cứu cộng
tác của Pháp đối với mẫu thức ăn dùng bằng đường xông, thức ăn
trẻ em bổ sung rau, sữa bột, thức ăn bổ sung hoa quả, men, ngũ cốc, bột sô cô la và
thực phẩm bổ sung. Kết
quả của nghiên cứu này được nêu trong Phụ lục B, Bảng
B.2 và Bảng B.3.
8.2 Độ lặp lại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị đối với thiamin clorua
hydroclorua là:
Bột mì nguyên cám
=
0,452 mg/100 g
r = 0,043
mg/100 g
Sữa bột/sữa bột sấy phun
=
0,645 mg/100 g
r = 0,071
mg/100 g
Rau hỗn hợp đông khô
=
0,295 mg/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gan lợn đông lạnh
= 0,807
mg/100 g
r = 0,088
mg/100 g
Thức ăn dùng bằng đường
xông
= 0,11 mg/100 g
r = 0,02 mg/100 g
Thức ăn cho trẻ có bổ sung rau
= 0,20
mg/100 g
r = 0,05
mg/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 0,56 mg/100 g
r = 0,1 mg/100 g
Thức ăn có bổ sung hoa quả
= 1,04 mg/100 g
r = 0,2
mg/100 g
Nấm
= 1,31
mg/100
g
r = 0,34
mg/100 g
Ngũ cốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r = 0,16
mg/100 g
Ngũ cốc
= 2,95 mg/100 g
r = 0,49
mg/100
g
Bột socola
= 1,55 mg/100 g
r = 0,36
mg/100 g
Thực phẩm bổ sung
= 486 mg/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3 Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử riêng rẽ, thu được
khi tiến hành trên vật liệu thử giống hệt nhau được
phân tích bởi hai phòng
thử nghiệm, không quá 5 % các trường hợp vượt quá giới hạn tái lập R.
Các giá trị đối với
thiamin clorua hydroclorua là:
Bột mì nguyên cám
= 0,452
mg/100 g
R = 0,190
mg/100 g
Sữa bột sữa bột sấy phun
= 0,645
mg/100 g
R = 0,243
mg/100
g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 0,295
mg/100 g
R = 0,178
mg/100
g
Gan lợn đông lạnh
= 0,807
mg/100 g
R = 0,623
mg/100
g
Thức ăn dùng bằng đường xông
= 0,11 mg/100 g
R = 0,1 mg/100 g
Thức ăn cho trẻ có bổ sung rau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R = 0,12
mg/100 g
Sữa bột
= 0,56 mg/100 g
R = 0,25
mg/100 g
Thức ăn có bổ
sung hoa quả
= 1,04
mg/100
g
R =
0,55mg/100
g
Nấm
= 1,31 mg/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngũ cốc
= 1,42 mg/100 g
R = 0,75
mg/100 g
Ngũ cốc
= 2,95 mg/100 g
R = 1,16 mg/100 g
Bột socola
=
1,55 mg/100 g
R = 0,8 mg/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
1,55
mg/100 g
R = 0,8 mg/100 g
Thực phẩm bổ sung
=
486 mg/100 g
R = 212 mg/100 g
9 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm nên phù hợp với TCVN/ISO/IEC
17025 và ít nhất bao gồm các thông tin sau:
a) mọi thông tin cần
thiết để nhận biết đầy
đủ về mẫu;
b) phương pháp thử đã sử dụng
hoặc viện dẫn tiêu chuẩn này;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) ngày nhận mẫu;
e) ngày thử nghiệm;
f) kết quả và các đơn vị kết quả biểu
thị;
g) bất kỳ điểm đặc biệt
nào quan sát được trong quá trình thử nghiệm;
h) mọi chi tiết thao tác không quy định
trong tiêu chuẩn này,
hoặc tùy ý lựa chọn cùng với các có thể ảnh hưởng tới kết quả.
Phụ
lục A
(tham khảo)
Các
ví dụ về sắc đồ HPLC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
Y
Huỳnh quang
X
Thời gian (min)
1
thiamin trong chuẩn, 0,02 µg/ml
ở 6,620 min
2
thiamin trong gan
lợn ở 6,616 min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
thiamin trong thức ăn công thức dành
cho trẻ sơ sinh ở 6,619 min
4
thiamin trong cá tuyết ở 6,614 min
Pha tĩnh:
Gemini C18, 5 µm, 250
mm x
4,6
mm (110 A)
Pha động:
Metanol (4.1): nước pH 9 (40:60)
Tốc độ dòng:
0,8 ml/min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 µl
Detector:
Huỳnh quang: bước sáng kích thích là 366
nm; bước sóng phát xạ là 435 nm.
Hình A1 - Ví dụ
về tách thiamin bằng HPLC
theo chuẩn thiocrom sử dụng dẫn xuất trước cột
CHÚ DẪN
Y
Huỳnh quang
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pha tĩnh:
Purospher® RP C18,
được đậy nắp ở cuối, 5 µm, 250 mm x 4,6 mm
Pha động:
Metanol (4.1): đệm phosphat, pH 3,5,
c(NH4H2PO4)
= 10 mmol/l, chứa 1 g/l tetraetylamoniclorua (420) và 5 mmol/l
natri heptanesulfonat (4.21), (35:70)
Tốc độ dòng:
1,5 ml/min
Thể tích bơm:
3 µl
Thuốc thử sau cột:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ dòng thuốc thử:
0,3 ml/min
Detector:
Huỳnh quang: bước sóng kích thích là
365 nm; bước sóng phát xạ
là 435 nm.
CHÚ THÍCH Sắc ký đồ bổ sung đối với thịt/gan nêu trong
Phụ lục D
Hình A.2 - Ví dụ
về tách chuẩn thiamin bằng HPLC sử dụng
dẫn xuất sau cột trong rau diếp (a), cơm (b) và thịt lợn luộc (c)
Phụ
lục B
(tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo những chỉ dẫn nghiên cứu chứng
nhận EU SMT, các dữ liệu đưa ra trong Bảng B.1 đã được xác định trong một phép
thử liên phòng
thử nghiệm [10]. Viện nghiên cứu thực phẩm, Norwich, UK thay mặt cho Ủy ban EU tham gia
nghiên cứu này. Các dữ liệu
đưa ra trong Bảng B.2 và Bảng
B.3 đã được xác định trong một phép thử liên phòng thử nghiệm của Pháp [5].
Bảng B.1 - Dữ
liệu về độ chụm đối với bột mì thô, sữa bột/sữa bột sấy
phun, rau hỗn hợp đông khô và gan lợn
đông khô
Mẫu
CRM 121
Bột mì thô
CRM 421
Sữa bột/sữa bột sấy
phun
CRM 485
Rau hỗn hợp đông khôa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gan lợn đông khô
Năm thử nghiệm liên phòng
1996
1996
1996
1996
Số phòng thử nghiệm
13
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Số lượng mẫu
2
2
2
2
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại
sau khi trừ ngoại lệ
13
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Số ngoại lệ
0
0
0
0
Số kết quả được chấp nhận
65
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
Giá trị trung bình , mg/100 g
0,452
0,645
0,295
0,807
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, mg/100 g
0,015
0,025
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,031
Hệ số biến thiên lặp lại, %
3,2
3,8
4,2
3,9
Giá trị lặp lại r [r = 2,83 x sr], mg/100 g
0,043
0,071
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,088
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, mg/100 g
0,053
0,085
0,063
0,182
Hệ số biến thiên tái lập, %
11,8
13,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,6
Giá trị tái lập R [R =
2,83 x sR], mg/100g
0,190
0,243
0,178
0,623
Giá trị HorRat, theo [13]
0,9
1,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,9
a Hỗn hợp của
ngô ngọt, cà rốt và cà chua khô (10:1:1)
CHÚ THÍCH Dữ liệu thu
được trong nghiên cứu so sánh quốc tế
này đã được tạo ra
bằng cách sử dụng các phương pháp đã được xác định giống với các
quy trình kiểm định định kỳ tại nhà của các
phòng thí nghiệm tham gia với các hệ thống
HPLC được mô tả trong Phụ lục C.
Bảng B.2 - Dữ
liệu về độ chụm đối với thức ăn dùng bằng đường xông, thức ăn
cho trẻ em bổ sung
rau, sữa bột, thức ăn bổ sung hoa quả và nấm
Mẫu
Dung dịch thức ăn
trong chai
Thức ăn cho
trẻ
em
Sữa bột
Bột trộn
trái cây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năm nghiên cứu
1995
1995
1995
1995
1995
Số phòng thử nghiệm
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
Số lượng mẫu
1
1
1
1
1
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại
sau khi trừ ngoại lệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
10
10
Số ngoại lệ
2
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số kết quả được chấp nhận
16
20
20
20
20
Giá trị trung bình , mg/100 g
0,11
0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,04
1,31
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr,
0,01
0,02
0,04
0,07
0,12
Hệ số biến thiên lặp lại, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 %
7 %
7 %
9 %
Giá trị lặp lại r [r = 2,83 x sr], mg/100 g
0,02
0,05
0,1
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, mg/100 g
0,04
0,04
0,08
0,19
0,17
Hệ số biến thiên tái lập
32 %
21 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19 %
13 %
Giá trị tái lập R [R =
2,83 x sR], mg/100 g
0,1
0,12
0,25
0,55
0,48
Giá trị HorRat, theo [13]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,3
1,7
1,2
Bảng B.3 - Dữ
liệu về độ chụm đối với
ngũ cốc, bột sôcôla và thức ăn bổ sung
Mẫu
Ngũ cốc
Ngũ cốc
Bột sôcôla
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năm nghiên cứu
1995
1995
1995
1995
Số phòng thử nghiệm
10
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu
1
1
1
1
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại
sau khi trừ ngoại lệ
9
9
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số ngoại lệ
1
1
1
1
Số kết quả được chấp nhận
18
18
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình , mg/100 g
1,42
2,95
1,55
486
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr
0,06
0,18
0,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số biến thiên lặp lại
4 %
6 %
8 %
8 %
Giá trị lặp lại r [r = 2,83 x sr], mg/100 g
0,16
0,49
0,36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, mg/100 g
0,27
0,41
0,28
75
Hệ số biến thiên tái lập
19 %
14 %
19 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị tái lập R [R =
2,83 x sR], mg/100g
0,75
1,16
0,8
212
Giá trị HorRat, theo [13]
1,8
1,5
1,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Năm 1980, Horwitz et al, xuất bản đánh giá của
1000 so sánh liên phòng. Từ những
nghiên cứu này, kết luận rằng giá trị HorRat là
1, với
giới hạn chấp nhận được trong khoảng 0,5 đến 2,0, cho thấy độ chính xác liên
phòng là phù hợp. Sự tương ứng trong độ lệch chuẩn tương đối của phòng thí
nghiệm cho thấy khoảng một nửa đến hai phần ba so với độ lệch chuẩn tương đối
giữa các phòng thí nghiệm. Độ lệch liên tục từ tỷ lệ ở mặt dưới (giá trị <
0,3 hoặc 0,5) có thể cho thấy mức trung bình không được báo cáo hoặc được đào
tạo tốt và có kinh nghiệm.
Phụ
lục C
(tham khảo)
Hệ thống HPLC thay thế
Việc tách và định lượng được chứng
minh là thích hợp nếu áp
dụng các điều kiện về sắc ký như sau [10]:
Bảng C.1 - Điều kiện
HPLC thay thế
Pha tĩnh
Kích thước cột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pha động
(V:V)
Sự tách
sóng (Ex/Em)
nm
Lưu lượng
ml/min
Kiểu oxi hóa
Radial silica ®
10 µm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etanol: dung dịch đệm phosphat pH =
7,4
c(K2HPO4) = 0,1 mol/l (50:50)
F: 365/435
3,0
PCa
Supelco ® LC-18-DB 5 µm
250 x 4,6
Metanol: dung dịch đệm
phosphat pH = 3,5 c(K2HPO4) = 9 mmol/l chứa
tetraetylamoniumclorua, ρ(C8H20NCl) = 1 g/l và natri
heptansulfonat,
c(C7H15NaO3S) = 5 mmol/l (35:65)
F: 368/420
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PC
Lichrospher ® RP 18
5 µm
250 x 4,6
Metanol:natri
haxansulfonat, c(C6H13NaO3S.H2O) = 1 mmol/l, pH = 3,0 (70:30)
F: 375/435
1,5
PC
Eurospher ® 100 -C18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250 x 4,6
Natri dihydrophosphat, c(NaH2PO4) = 10 mmol/l): natri perclorat, c(NaClO4) = 0,15 mol/l
(50:50)
F: 375/435
1,0
PC
Lichrospher ® RP Select B 5
µm
250 x 4,6
Metanol:dung dịch đệm
axetat pH
= 4,0, c(CH3COONa) = 50 mmol/l (40:60)
F: 366/435
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PRCb
µ-Bondapak ® radial C18 5 µm
250 x 4,6
Metanol:dung dịch đệm axetat pH= 4,5, c(CH3COONa) = 0,5 mml/l (40:60)
F: 366/435
0,8
PRC
Spherisorb ® ODS2
5 µm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metanol:dung dịch đệm
phosphat pH = 4,0, c(KH2PO4) = 0,1 mol/l (70:30)
F: 375/435
1,0
PRC
Lichrospher ® RP 18
10 µm
250 x 4,6
Kali dihydrophosphat, c(KH2PO4) = 10
mmol/l/dimetyl formamit (80:20)
F: 368:440
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PRC
Hamilton ® PRP-1
5 µm
150 x 4,6
Metanol:nước (40:60); pH được điều
chỉnh tới 4,5 bằng axit axetic
F: 366/435
1,0
PRC
Hamiton ® PRP-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 x 4,1
Metanol:nước
(35:65); pH = 9,0 được điều chỉnh
bằng amoniac, w(NH3)
= 25%
F: 366/435
1,0
PRC
Hypersil ® NH2APS
2
5 µm
250 x 4,6
Diclometan/metanol
(95:5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
PRC
a PC = Dẫn xuất sau cột.
b PRC = Dẫn xuất trước cột.
Phụ
lục D
(tham khảo)
Hợp chất vitamin B1: 2-(1-hydroxyetyl)thiamin (HET) thực
hiện dẫn xuất sau cột
Thông thường, hàm lượng vitamin B1 được coi là
thiamin và các dẫn xuất phosphat của nó. Tuy nhiên, việc sử dụng phương pháp dẫn
xuất sau cột có thể cho thấy hai pic cho thiamin và xác nhận chất chuyển hóa phụ
2- (1-hydroxyetyl) thiamin
(HET) đã được hiển thị,
xem [11] và [12] và xem hình D.1. Nếu sử
dụng kỹ thuật dẫn xuất trước cột, thì hai hợp chất thiamin và HET đồng rửa giải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép xác định định lượng
vitamin B1 trong thực
phẩm bằng dẫn xuất sau cột được khuyến nghị bao gồm việc xác định định lượng
riêng thiamin và HET khi phân tích các mẫu thịt và để kiểm tra các
mẫu khác cho sự xuất hiện của HET trên sắc ký đồ.
CHÚ DẪN
Y huỳnh quang
X thời gian
(min)
1 thiamin mono
phosphat(TMP) trong gan lợn ở 4,034 min
2 thiamin trong
gan lợn ở 10,138 min
3 2-(1-Hydroxy Etyl) Thiamin (HET) trong gan lợn
ở 11,741 min
4 TMP trong
chuẩn 4,034 min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 HET trong chuẩn ở 11,613 min
CHÚ THÍCH Thông tin về HPLC nêu trong [7].
Hình D.1 - Sắc
ký đồ của chất chiết CRM 487 gan
lợn (a) và chuẩn 0,1 µg/ml TMP (thiamin mono phosphat), 0,1 µg/ml thiamin và
0,01 µg/ml HET (2-(1-hydroxyetyl)thiamin) (b)
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] BOGNAR A. Bestimmung von
Riboflavin und Thiamine in
Lebensmitteln mit Hilfe der Hochleistungsflussigkeitschromatographie (HPLC). Dtsch.
Lebensmitt. Rundsch. 1981, 77 pp. 431-436
[2] HASSELMANN C., FRANCK D., GRIMM P., DIOP P.A.,
SOULES C. High-performance liquid chromatographic analysis of
thiamine and riboflavin in dietetic foods. J. Micronutr. Anal. 1989, 5
pp. 269-279
[3] BOGNAR A. Determination of vitamin
B1 in food by High-Performance-Liquid-Chromatography and postcolumn
derivatization. FreseniusJ. Anal. Chem. 1992, 343
pp. 155-156
[4] HAGG M., KUMPULAINEN J.
Thiamine and riboflavin contents in domestic and imported cereal products in
Finland. J. Food Compos. Anal. 1993, 6 pp. 299-306
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[6] EITENMILLER R.R., LANDEN
W.O. Vitamin Analysis for the Health and Food Sciences. CRC Press, Boca
Raton, London, New York, Washington, D.C., 1999, pp. 271-97.
[7] JAKOBSEN J. Optimisation of
the determination of thiamin, 2-(1-hydroxyethyl)thiamine, riboflavin in food
samples by use of HPLC. Food Chem. 2008, 106 pp.
1209-1217
[8] DAWSON R.M.C., ELLIOTT D.C., ELLIOT
W.H., JONES K. Data for Biochemical Research. Oxford Science Publication
3rd. ISBN 0 19 855299 8,1989
[9] HAGG M. Effect of various commercially available enzymes in the liquid
chromatographic determination with external standardization of thiamine and
riboflavin in foods. J. AOAC Int. 1994, 77 pp. 681-686
[10] FINGLAS P.M., SCOTT
K.J., WTTTHOFT C.M., VAN DEN BERG H., DE FROIDMONT-GORTZ I. The certification of the mass fractions of vitamins in four
reference materials: Wholemeal flour (CRM 121), milk powder (CRM 421),
lyophilised mixed vegetables (CRM 485) and lyophilised pig’s liver (CRM 487).
EUR-report 18320. Office for Official Publications of the European Communities,
Luxembourg, 1999
[11] TAKASHI U., YUKIKO T., KOHEI M., MARI T., KANAME K.
Simultaneous determination of 2(1-hydroxyethyl)thiamine and thiamine in foods
by high performance liquid chromatography with post-column derivatisation. Vitamins
(Japan). 1990, 64 pp. 379-385
[12] TAKASHI U., YUKIKO T., KOHEI
M., MASAKO M., KANAME K. Distribution and stability of
2(1-hydroxyethyl)thiamine and thiamine in foods. Vitamins (Japan). 1991,65
pp. 249-256
[13] HORWITZ W., ALBERT R. The
Horwitz Ratio (HorRat): A useful Index of Method Performance with
Respect to Precision. J. AOAC Int. 2006, 89 pp.
1095-1109
[14] THOMPSON M. Recent trends
in inter-laboratory precision at ppb and sub-ppb concentrations in relation to
fitness for purpose criteria in proficiency testing. Analyst (Lond.).
2000,125 pp. 385-386
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[16] OLLILAINEN V.,
FINGLAS P.M., VAN DEN BERG H., DE FROIDMONT-GORTZ I. Certification
of B-Group Vitamins (B1, B2, B6, and B12) in Four Food Reference Materials. J. Agric.
Food Chem. 2001,49 pp. 315-321
[17] TCVN ISO/IEC 17025:2007 (ISO/IEC
17025:2005), Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm
và hiệu chuẩn
1) Taka-Diastase Nr. T00040 là tên thương mại của sản phẩm được cung cấp bởi Pfaltz & Bauer, Waterbury,
CT 06708, Mỹ. Thông tin này đưa ra tạo thuận lợi
cho người sử dụng tiêu chuẩn này và CEN không ấn
định phải sử dụng chúng. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự
nếu cho các kết quả tương đương.
2) Cột nhồi silica phủ
vật liệu thích hợp có bán sẵn là Lichrosorb®
Si 60, Spherisorb® SI,
Hypersil® SI và Lichrospher® 100 DIOL. Các cột RP bao
gói vật liệu thích hợp như Spherisorb® ODS, m-Bondapak® radial C18, Supelco®
LC-18-DB và Hypersil® ODS.
Thông tin
này đưa ra tạo thuận tiện cho người
sử dụng tiêu chuẩn này
và CEN không ấn định
phải sử dụng chúng.