4042 |
Danh mục bí mật Hết hiệu lực
| Là bảng kê các thông tin có độ Tuyệt mật, Tối mật, Mật của cơ quan, đơn vị được cấp có thẩm quyền quyết định |
91/2012/TT-BQP
|
|
4043 |
Danh mục Biểu thuế quan hài hòa ASEAN (viết tắt là AHTN) Hết hiệu lực
| là danh mục hàng hóa của các nước ASEAN, được xây dựng trên cơ sở Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa (viết tắt là HS) của Tổ chức Hải quan Thế giới (WCO). |
49/2010/TT-BTC
|
|
4044 |
Danh mục các bệnh nguy hiểm của động vật Hết hiệu lực
| Là danh mục các bệnh do vi sinh vật, ký sinh trùng gây ra cho động vật, có khả năng lây lan rộng, có thể lây sang người |
48/2011/QĐ-UBND
|
Tỉnh Đồng Nai
|
4045 |
Danh mục chất thải nguy hại Hết hiệu lực
| Là danh mục chất thải nguy hại do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
12/2006/TT-BTNMT
|
|
4046 |
Danh mục chứng khoán cơ cấu Hết hiệu lực
| Là danh mục bao gồm các chứng khoán cơ cấu được thiết kế nhằm mô phỏng biến động của chỉ số tham chiếu và được công ty quản lý quỹ chấp nhận trong giao dịch hoán đổi lấy lô chứng chỉ quỹ ETF |
229/2012/TT-BTC
|
|
4047 |
Danh mục Chương trình mục tiêu quốc gia Hết hiệu lực
| Là danh sách các chương trình mục tiêu quốc gia do các Bộ, cơ quan ngang Bộ đề xuất, được Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính thống nhất tổng hợp thành Danh mục các Chương trình mục tiêu quốc gia trình Thủ tướng Chính phủ để trình Quốc hội thông qua |
135/2009/QĐ-TTg
|
|
4048 |
Danh mục đập, hồ chứa và thông số chính của công trình thuỷ điện trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
| Bao gồm các công trình thuỷ điện đã được khởi công xây dựng hoặc đã hoàn thành xây dựng, do Sở Công Thương lập hàng năm vào thời điểm ngày 01 tháng 01 và bổ sung theo thực tế phát sinh, gửi đến các cơ quan quản lý nhà nước, các cấp chính quyền liên quan, các chủ đập để thực hiện quản lý an toàn đập theo quy định này |
3370/2011/QĐ-UBND
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
4049 |
Danh mục Dịch vụ viễn thông công ích Hết hiệu lực
| Bao gồm các dịch vụ viễn thông phổ cập và các dịch vụ viễn thông bắt buộc do Bộ Bưu chính, Viễn thông công bố theo từng thời kỳ |
05/2006/TT-BBCVT
|
|
4050 |
Danh mục đối tượng địa lý Hết hiệu lực
| Là tập hợp nhóm các đối tượng địa lý được xây dựng theo mô hình khái niệm danh mục đối tượng địa lý và phù hợp với lược đồ ứng dụng |
02/2012/TT-BTNMT
|
|
4051 |
Danh mục đối tượng địa lý cơ sở quốc gia Hết hiệu lực
| Là danh mục đối tượng địa lý gồm các thông tin cơ sở (tên, mã, mô tả) để áp dụng và mở rộng khi xây dựng các loại danh mục đối tượng địa lý cụ thể |
02/2012/TT-BTNMT
|
|
4052 |
Danh mục giống cây trồng chính Hết hiệu lực
| Là Danh mục các loài cây trồng chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định |
19/2006/QĐ-BNN
|
|
4053 |
Danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển Hết hiệu lực
| Là Danh mục được quy định tại Phụ lục 1 của Thông tư này (sau đây gọi là Danh mục) |
44/2012/TT-BCT
|
|
4054 |
Danh mục hàng dự trữ quốc gia
| là tên nhóm hàng hóa, tên vật tư, tên thiết bị dự trữ quốc gia. |
22/2012/QH13
|
|
4055 |
Danh mục hàng hoá có xuất xứ khu bảo thuế Hết hiệu lực
| Là danh mục hàng hoá do Ban quản lý KKT Dung Quất ban hành theo từng thời kỳ (gọi tắt là Danh mục hàng hoá xuất xứ khu bảo thuế) gồm những hàng hoá sản xuất, gia công, tái chế, lắp ráp tại khu bảo thuế không sử dụng nguyên liệu, linh kiện nhập khẩu từ nước ngoài |
119/2005/TT-BTC
|
|
4056 |
Danh mục hàng hoá có xuất xứ Khu phi thuế quan
| Là danh mục hàng hoá do Ban quản lý KKT Nhơn Hội (dưới đây gọi tắt là Ban quản lý) ban hành theo từng thời kỳ (gọi tắt là Danh mục hàng hoá xuất xứ Khu phi thuế quan) gồm những hàng hoá sản xuất, gia công, tái chế, lắp ráp tại Khu phi thuế quan không sử dụng nguyên liệu, linh kiện nhập khẩu từ nước ngoài |
07/2006/TT-BTC
|
|
4057 |
Danh mục hàng hoá có xuất xứ từ Khu phi thuế quan Hết hiệu lực
| Là danh mục hàng hoá do Ban quản lý KKT Đông Nam Nghệ An (gọi tắt là Ban quản lý) ban hành theo từng thời kỳ (gọi tắt là Danh mục hàng hoá xuất xứ Khu phi thuế quan) gồm những hàng hoá sản xuất, gia công, tái chế, lắp ráp tại Khu phi thuế quan không sử dụng nguyên liệu, linh kiện nhập khẩu từ nước ngoài |
18/2008/TT-BTC
|
|
4057 |
Danh mục hàng hoá có xuất xứ từ Khu phi thuế quan Hết hiệu lực
| Là danh mục hàng hoá do Ban quản lý KKT Nghi Sơn (gọi tắt là Ban quản lý) ban hành theo từng thời kỳ (gọi tắt là Danh mục hàng hoá xuất xứ Khu phi thuế quan) gồm những hàng hoá sản xuất, gia công, tái chế, lắp ráp tại Khu phi thuế quan không sử dụng nguyên liệu, linh kiện nhập khẩu từ nước ngoài |
08/2007/TT-BTC
|
|
4057 |
Danh mục hàng hoá có xuất xứ từ Khu phi thuế quan Hết hiệu lực
| Là danh mục hàng hoá do Ban quản lý KKT Vân Phong (gọi tắt là Ban quản lý) ban hành theo từng thời kỳ (gọi tắt là Danh mục hàng hoá xuất xứ Khu phi thuế quan) gồm những hàng hoá sản xuất, gia công, tái chế, lắp ráp tại Khu phi thuế quan không sử dụng nguyên liệu, linh kiện nhập khẩu từ nước ngoài |
105/2006/TT-BTC
|
|
4057 |
Danh mục hàng hoá có xuất xứ từ Khu phi thuế quan Hết hiệu lực
| Là danh mục hàng hoá do Ban quản lý khu kinh tế mở Chu Lai (gọi tắt là Ban quản lý) ban hành theo từng thời kỳ (gọi tắt là Danh mục hàng hoá xuất xứ Khu phi thuế quan) gồm những hàng hoá sản xuất, gia công, tái chế, lắp ráp tại Khu phi thuế quan không sử dụng nguyên liệu, linh kiện nhập khẩu từ nước ng |
76/2007/TT-BTC
|
|
4057 |
Danh mục hàng hoá có xuất xứ từ Khu phi thuế quan Hết hiệu lực
| Là danh mục hàng hoá do Ban quản lý khu kinh tế Vũng Áng (gọi tắt là Ban quản lý) ban hành theo từng thời kỳ (gọi tắt là Danh mục hàng hoá xuất xứ Khu phi thuế quan) gồm những hàng hoá sản xuất, gia công, tái chế, lắp ráp tại Khu phi thuế quan không sử dụng nguyên liệu, linh kiện nhập khẩu từ nước ngoài |
07/2007/TT-BTC
|
|
4058 |
Danh mục hồ sơ Hết hiệu lực
| Là bản kê những hồ sơ mà cơ quan, tổ chức có ghi thời hạn bảo quản, danh mục hồ sơ được lập từng năm vào dịp cuối năm để sử dụng cho năm tới |
343/2010/QĐ-UBND
|
Tỉnh Cao Bằng
|
4058 |
Danh mục hồ sơ Hết hiệu lực
| Là bảng kê các hồ sơ dự kiến lập trong năm (có dự kiến thời hạn bảo quản cho các hồ sơ, tài liệu) của một cơ quan được lập trên cơ sở chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, của từng đơn vị và thực tế tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan |
5626/QĐ-BGDĐT
|
|
4058 |
Danh mục hồ sơ Hết hiệu lực
| Là bảng kê hệ thống các hồ sơ dự kiến hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan, tổ chức trong một năm kèm theo ký hiệu, đơn vị (hoặc người) lập và thời hạn bảo quản của mỗi hồ sơ |
07/2012/TT-BNV
|
|
4058 |
Danh mục hồ sơ Hết hiệu lực
| Là bảng kê tên hồ sơ cần lập trong năm công tác |
91/2012/TT-BQP
|
|
4059 |
Danh mục hoá chất nước ngoài Hết hiệu lực
| là bản liệt kê hóa chất được phép lưu hành trong các quốc gia là thành viên của EU hoặc quốc gia là thành viên của OECD, do cơ quan có thẩm quyền của các quốc gia đó ban hành. |
12/2006/TT-BCN
|
|
4060 |
Danh mục lưu vực sông Hết hiệu lực
| là tập hợp các lưu vực sông được phân loại dựa trên các tiêu chí về tầm quan trọng, quy mô diện tích lưu vực, chiều dài sông chính, địa điểm về mặt hành chính – lãnh thổ và các căn cứ khác. |
120/2008/NĐ-CP
|
|