|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 301/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh Ninh Bình
Số hiệu:
|
301/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
02/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 301/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
02 tháng 04 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định số
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019; Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020;
Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; Quyết định số 1025/QĐ-BNN-KHKT ngày
24/3/2020; Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020; Quyết định số
2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020; Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020;
Quyết định số 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020; Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN
ngày 14/10/2020; Quyết định số 4911/QĐ-BNN-TCTS ngày 04/12/2020; Quyết định số
970/QĐ-BNN-QLCL ngày 08/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 137 Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 141 thủ
tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 18/12/2019;
Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 13/02/2020; Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày
31/3/2020; Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 03/4/2020; Quyết định số 414/QĐ-UBND
ngày 18/6/2020; Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 13/8/2020; Quyết định số
828/QĐ-UBND ngày 10/11/2020; Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết
định này).
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,VP3,VP11
MT09/VP11/2021/CBTTHC/NN
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀNTỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1.
|
Thủ tục Cấp Quyết định, phục
hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.
1.008003.000.00.00.H42
|
- Cấp Quyết định công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Phục hồi Quyết định công
nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia
hoặc tiêu chuẩn cơ sở.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Trồng trọt số
31/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng
trọt về giống cây trồng và canh tác.
|
II
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón.
2.001508.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá
nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Trồng trọt số
31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón.
1.007931.000.00.00.H42
|
13 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
500.000 đồng/ 01 cơ sở/lần
|
X
|
- Luật Trồng trọt số
31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
3.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón.
1.007931.000.00.00.H42
|
- 13 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về
địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian
khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông
tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
200.000 đồng/ 01 cơ sở/ lần
|
X
|
- Luật Trồng trọt số
31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
4.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng
kiểm dịch thực vật.
1.003984.000.00.00.H42
|
24 giờ, kể từ khi bắt đầu
kiểm dịch
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Tuỳ theo lô hàng
|
X
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Thông tư 35/2015/TT-
BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
5.
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
1.004346.000.00.00.H42
|
- 21 (hai mươi mốt) ngày làm
việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 07 (bảy) ngày làm việc không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá
xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc kiểm
tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông
lâm thủy sản.
- 84 (tám mươi tư) ngày làm
việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt
hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
800.000 đ/lần
|
X
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
6.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
1.004363.000.00.00.H42
|
- 21 (hai mươi mốt) ngày làm
việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 84 (tám mươi tư) ngày làm
việc t khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện
không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
800.000đ /lần
|
X
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
7.
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
tỉnh).
1.004493.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
600.000 đồng/lần
|
X
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013;
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
8.
|
Thủ tục Cấp giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
1.004509.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 65/2018/NĐ-CP
ngày 12/5/2018;
- Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
III
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
1.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo
đặt hàng.
1.008126.000.00.00.H42
|
a) Đối với cơ sở sản xuất
thức ăn hỗn hợp hoàn chính, thức ăn đậm đặc:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và thành lập
đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong
thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
kết thúc đánh giá điều kiện thực tế.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và thành
lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi:
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
kết thúc đánh giá điều kiện thực tế.
b) Đối với cơ sở sản xuất (sản
xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương
mại. Theo đơn đặt hàng:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 10 ngày,
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
1.008127.000.00.00.H42
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05
ngày, làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
3.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
1.008128.000.00.00.H42
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
4.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
1.008129.000.00.00.H42
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
IV
|
Lĩnh vực Thú y
|
1.
|
Thủ tục Cấp, gia hạn Chứng
chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp
tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động
liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động
vật; buôn bán thuốc thú y).
2.001064.000.00.00.H42
|
- Cấp mới: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Gia hạn: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
X
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
2.
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông
tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y).
1.005319.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
X
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
3.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.
1.001686.000.00.00.H42
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Phí kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy
sản: 230.000 đồng/lần
|
X
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
4.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.
1.004839.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không quy định
|
X
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
5.
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y.
1.004022.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
900.000 đồng/Lần
|
X
|
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
6.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
1.003781.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng
thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ
quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát
dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản) 300.000
đồng/lần
|
X
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
7.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản,
cơ sở sản xuất thủy sản giống).
1.005327.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng
thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ
quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát
dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản) 300.000
đồng/lần
|
X
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
8.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại.
1.003619.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng
thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ
quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát
dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản) 300.000 đồng/lần
|
X
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
9.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
1.003810.000.00.00.H42
|
- Trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời
gian đánh giá chưa quá 12 tháng: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ;
- Trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được
đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu
lực của Giấy chứng nhận: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng
thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ
quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát
dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản) 300.000
đồng/lần
|
X
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
10.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản.
1.003612.000.00.00.H42
|
- Trường hợp cơ sở đã được
đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp còn lại: 17 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng
thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ
quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch
bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản) 300.000 đồng/lần
|
X
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
11.
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản).
1.003598.000.00.00.H42
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
12.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận.
1.003589.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Phí thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản) 300.000 đồng/Lần
|
X
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
13.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận.
1.003577.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng
thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ
quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát
dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản) 300.000
đồng/Lần
|
X
|
- Thông tư số 14/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
14.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có
Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở
đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ
số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận.
1.002239.000.00.00.H42
|
13 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng
thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ
quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát
dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản) 300.000
đồng/Lần
|
X
|
- Thông tư số 14/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
15.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh.
1.002338.000.00.00.H42
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được
giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn
dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông
tư số 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ
sinh thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật
chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã
được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động
vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật
chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ 01 ngày làm việc kể từ khi
nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương
quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.
+ 03 ngày làm việc kể từ khi
bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm
việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
- Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác Thú y ban hành kèm theo Thông
tư số 101/2020/T T-BTC;
- Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư
số 283/2016/TT-BTC
|
X
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 25/2016/TT-
BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 35/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
16.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh.
2.000873.000.00.00.H42
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y
+ Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông
báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.
+ Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
- Đối với động vật thủy sản
làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình
giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
- Mục III Thông tư số 101/2020/TT- BTC của Bộ Tài chính về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y
- Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư
số 283/2016/TT -BTC
|
X
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 26/2016/TT-
BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
17.
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y.
2.002132.000.00.00.H42
|
- Trường hợp cấp, cấp lại do
Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn: 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận vệ sinh thú y: 05 ngày làm việc ,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
- Kiểm tra điều kiện vệ sinh
thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến,
kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm
động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở
ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ
sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản
xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động
vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần
- Kiểm tra điều kiện vệ sinh
thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết
mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật:
450.000 đồng/lần.
|
X
|
- Thông tư số 09/2016/TT-
BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
18.
|
Thủ tục Kiểm dịch đối với
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn
nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm.
1.001094.000.00.00.H42
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Phí kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản: 100.000 đồng/xe ô tô/ xe
chuyên dụng.
|
X
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13
ngày 19/6/2015.
- Thông tư số 26/2016/TT-
BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
V
|
Lĩnh vực thủy sản
|
1
|
Thủ tục Công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
1.004923.000.00.00.H42
|
- Công khai phương án: 03
ngày làm việc
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
2
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung nội
dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc
địa bàn từ hai huyện trở lên).
1.004921.000.00.00.H42
|
1/ Đối với trường hợp thay
đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, quy chế hoạt
động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
2/ Đối với trường hợp sửa
đổi, bổ sung vị trí danh giới khu vực địa lý được giao, phạm vi quyền được
giao, phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
- Công khai phương án: 03
ngày làm việc
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
3
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống
thủy sản bố mẹ).
1.004918.000.00.00.H42
|
1/Trường hợp Cấp mới: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2/Trường hợp Cấp lại: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
4
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài).
1.004915.000.00.00.H42
|
1/ Trường hợp Cấp mới: 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2/Trường hợp Cấp lại: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
5.700.000 đ/lần (có hoạt động sản xuất)
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 284/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
5
|
Thủ tục Cấp phép nuôi trồng
thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý).
1.004684.000.00.00.H42
|
1/ Trường hợp Cấp mới: 45
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp Cấp lại: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
6
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu).
1.004913.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
7
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy xác
nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.
1.004692.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
8
|
Thủ tục Xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc từ nuôi trồng.
1.004680.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
9
|
Thủ tục Xác nhận nguồn gốc loài
thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai
thác từ tự nhiên.
1.004656.000.00.00.H42
|
1/ Trường hợp xác nhận nguồn
gốc: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp xác nhận mẫu
vật: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
10
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản.
1.004359.000.00.00.H42
|
1/ Trường hợp Cấp mới: 06
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp Cấp lại: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
- Cấp mới: 40.000 đồng/lần.
- Cấp lại: 20.000 đồng/lần
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 .của Chính phủ.
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính
|
11
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá.
1.004697.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019của Chính phủ.
|
12
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển.
1.004344.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
13
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu).
1.003666.000.00.00.H42
|
02 ngày làm việc, kể từ khi
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Thông tư số
13/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
14
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá.
1.003650.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
15
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá.
1.003634.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
16
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tạm thời tàu cá.
1.003586.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
17
|
Thủ tục Xóa đăng ký tàu cá.
1.003681.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
18
|
Thủ tục Hỗ trợ một lần sau
đầu tư đóng mới tàu cá.
1.004056.000.00.00.H42
|
19 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018;
- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07/7/2014 của Chính phủ
|
19
|
Thủ tục Công bố mở cảng cá
loại 2.
1.004694.000.00.00.H42
|
1/ Cơ quan có thẩm quyền xem
xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng
cá: 06 ngày làm việc
2/ Thông báo Quyết định công
bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế tàu cá.
1.003590.000.00.00.H42
|
1/ 20 ngày (đối với hồ sơ
thiết kế đóng mới, lần đầu)
2/ 10 ngày làm việc (đối với
hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
5% giá thiết kế, theo Thông
tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
21
|
Thủ tục Xác nhận nguyên liệu
thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu).
1.003593.000.00.00.H42
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
150.000đ + (số tấn thủy sản x
15.000đ/tấn); Tối đa 700.000đ/lần theo Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 (Thực hiện từ ngày 15/01/2019).
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
22
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu cá.
1.003563.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Theo từng hạng mục tại Thông
tư số 230/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
VI
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Thủ tục Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1.003870.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
2
|
Thủ tục Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1.003880.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
3
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy
mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
1.003887.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
2.001793.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
5
|
Thủ tục Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
2.001426.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018.
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép nuôi
trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
2.001791.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018.
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho các
hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
2.001793.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018.
|
8
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
2.001401.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy phép nổ mìn
và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
2.001795.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
10
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
2.001796.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
11
|
Thủ tục Cấp giấy phép xả nước
thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa
chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1.004399.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
12
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới;
lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
1.004427.000.00.00.H42
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
13
|
Thủ tục Phê duyệt phương án,
điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên
địa bàn UBND tỉnh quản lý.
2.001804.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 05/2018/TT-
BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
14
|
Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND tỉnh quản lý.
1.003867.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
15
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên
chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách,
cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1.003893.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
16
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị
mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1.003921.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
17
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh.
1.003232.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
18
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh.
1.003221.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
19
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
1.003211.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
20
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
1.003203.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
21
|
Thủ tục Phê duyệt phương án
bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
1.003188.000.00.00.H42
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
VII
|
Lĩnh vực phòng, chống
thiên tai
|
1
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
1.008408.000.00.00.H42
|
03 ngày kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh xem xét, phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế
khẩn cấp để cứu trợ.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP
ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai.
|
2
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
1.008409.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ xin ý kiến, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan trả lời
bằng văn bản gửi UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP
ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai.
|
3
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
1.008410.000.00.00.H42
|
Không quy định
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP
ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai.
|
VIII
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1.
|
Thủ tục Chuyển loại rừng đối
với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập.
1.008410.000.00.00.H42
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
|
2.
|
Thủ tục Phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức.
1.000055.000.00.00.H42
|
23 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3.
|
Thủ tục Đăng ký mã số cơ sở
nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm
II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES.
1.004815.000.00.00.H42
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp cần kiểm tra
thực tế các điều kiện nuôi trồng, không quá 30 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ.
|
4.
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên.
1.000047.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
5.
|
Thủ tục Công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp.
1.000052.000.00.00.H42
|
18 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
- Công nhận lâm phần tuyển
chọn là 600.000 đồng/01 giống;
- Công nhận vườn giống là
2.400.000 đồng/01 vườn giống;
- Công nhận nguồn gốc lô
giống, lô con giống là 600.000 đồng/01 lô giống
|
X
|
- Thông tư số
30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
6.
|
Thủ tục Phê duyệt, điều
chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư).
1.007918.000.00.00.H42
|
19 ngày làm việc, kể từ khi
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác.
1.007917.000.00.00.H42
|
35 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Thông tư số 13/2019/TT-
BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8.
|
Thủ tục Miễn, giảm tiền dịch
vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi
địa giới hành chính của một tỉnh).
1.000058.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
|
9.
|
Thủ tục Nộp tiền trồng rừng
thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh.
1.007916.000.00.00.H42
|
1/ Đối với trường hợp UBND
cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 47 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
2/Đối với trường hợp UBND cấp
tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 67
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Thông tư số
13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10.
|
Thủ tục Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý.
1.000084.000.00.00.H42
|
50 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
|
11.
|
Thủ tục Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng
phòng hộ thuộc địa phương quản lý.
1.000081.000.00.00.H42
|
50 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
|
12.
|
Thủ tục Phê duyệt chương
trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và
phát triển rừng cấp tỉnh.
1.000071.000.00.00.H42
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
|
13.
|
Thủ tục Xác nhận bảng kê lâm
sản
1.000045.000.00.00.H42
|
- Trường hợp không xác minh
nguồn gốc lâm sản: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy
định.
- Trường hợp cần xác minh nguồn
gốc lâm sản: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
14.
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi
xuất khẩu.
3.000159.000.00.00.H42
|
04 ngày làm việc; trường hợp
có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc.
|
Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh
|
|
Không
|
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
15.
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ.
3.000160.000.00.00.H42
|
a) Trường hợp không phải xác
minh: 01 ngày làm việc.
b) Trường hợp phải xác minh:
04 ngày làm việc; 13 ngày làm việc đối với trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra
xác minh.
|
Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh
|
|
Không
|
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
16.
|
Thủ tục Quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
3.000152.000.00.00.H42
|
* Thẩm quyền của Quốc hội:
- Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: 05 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
25 ngày làm việc.
- Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: 25 ngày làm việc.
- Thủ tướng Chính phủ: Theo
Quy chế làm việc của Chính phủ.
- Quốc hội: Theo quy chế làm
việc của Quốc hội.
* Thẩm quyền của Thủ tướng
Chính phủ
- Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: 05 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
25 ngày làm việc.
- Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: 25 ngày làm việc.
- Thủ tướng Chính phủ: Theo
Quy chế làm việc của Chính phủ.
* Thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
- Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: 05 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
40 ngày làm việc.
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh:
Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
X
|
Không
|
X
|
Nghị định số 83/2020/NĐ-CP
ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
|
IX
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
2.001241.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi thực hiện kiểm
soát tại hiện trường
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Không
|
Không
|
- Thông tư 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư 33/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2.
|
Thủ tục Cấp đổi phiếu kiểm
soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai
mảnh vỏ.
2.001838.000.00.00.H42
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT
|
|
Không
|
Không
|
- Thông tư 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư 33/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản.
2.001827.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 7 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B)
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000đ/cơ sở
- Thẩm định đánh giá định kỳ
an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở
|
X
|
- Luật an toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/06/2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Quyết định số 12/2019/QĐ-
UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
4.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn).
2.001823.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 7 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B)
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đồng/cơ sở
- Thẩm định đánh giá định kỳ
an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở
|
X
|
- Luật an toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/06/2010
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 12/2019/QĐ-
UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận ATTP)
2.001819.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đồng/cơ sở
- Thẩm định đánh giá định kỳ
an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở
|
X
|
- Luật an toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/06/2010
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 12/2019/QĐ-
UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
X
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1
|
Thủ tục Công nhận doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
1.003388.000.00.00.H42
|
18 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg
ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ.
|
2
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
1.003371.000.00.00.H42
|
18 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg
ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ.
|
3
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa phương.
1.003618.000.00.00.H42
|
60 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
ngày 24/5/2018 của Chính phủ.
|
XI
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng
công trình
|
1
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu.
2.002159.000.00.00.H42
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Thủ tục Phê duyệt hồ sơ yêu
cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu.
1.005302.000.00.00.H42
|
30 (ba mươi) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
1/ Chi phí thẩm định HSMQT,
HSMST bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng, tối đa
30.000.000 đ
2/Chi phí thẩm định HSMT,
HSYC bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng, tối đa
50.000.000 đồng
|
X
|
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT
ngày 20/10/2015 của BộNông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Thủ tục Phê duyệt kết quả
đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và
kết quả lựa chọn nhà thầu.
1.002330.000.00.00.H42
|
Kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ:
1/Kết quả đánh giá HSQT,
HSDST trong thời gian không quá 30 (ba mươi) ngày kể từ đóng thầu đối với đấu
thầu trong nước, không quá 40 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế;
2/ Kết quả đánh giá HSĐX
trong thời gian không quá 40 (bốn mươi) ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu
trong nước, không quá 50 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế;
3/ Kết quả đánh giá HSDT
trong thời gian không quá 55 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong
nước, không quá 70 (bảy mươi) ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế;
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
1/ Chi phí đánh giá HSQT,
HSDST bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng, tối đa
30.000.000 đồng
2/Chi phí đánh giá HSDT, HSĐX
bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng, tối đa 50.000.000
đồng
3/ Chi phí thẩm định kết quả
lựa chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính
bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là
50.000.000đ
|
X
|
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13
ngày 26/11/2013.
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 39/2015/TT-
BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
XII
|
Lĩnh vực Quản lý doanh
nghiệp
|
1
|
Thủ tục Phê duyệt Đề án sắp
xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp.
1.000025.000.00.00.H42
|
55 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Thẩm định Đề án: 20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định Đề án hợp lệ;
- Thẩm định Phương án: không
quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ Phương án đầy đủ, đúng quy
định;
- Hoàn thiện Hồ sơ trình Phê
duyệt Phương án: trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận dược văn bản
thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Phê duyệt Đề án: trong thời
hạn không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt
Phương án của Thủ tướng Chính phủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 118/2014/NĐ-CP
ngày 17/12/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
XIII
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn
|
1
|
Công nhận làng nghề truyền
thống.
|
30 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ
|
2
|
Thủ tục Công nhận nghề truyền
thống.
1.003712.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ
|
3
|
Thủ tục Công nhận làng nghề.
1.003695.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ
|
4
|
Thủ tục Bố trí ổn định dân cư
ngoài tỉnh.
1.003327.000.00.00.H42
|
70 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg
ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Thủ tục Hỗ trợ dự án liên
kết.
1.003397.000.00.00.H42
|
25 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP
ngày 05/7/2018 của Chính phủ
|
6
|
Thủ tục Kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu 1.003524.000.00.00.H42
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
Không
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP
ngày 09/11/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 39/2018/TT-
BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
7
|
Thủ tục Kiểm tra nhà nước về
an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
1.003486.000.00.00.H42
|
Kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ:
1. Đối với phương thức kiểm
tra chặt: 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
2. Đối với phương thức kiểm
tra thông thường: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 39/2018/TT-
BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Thủ tục Công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý).
1.003956.000.00.00.H42
|
1/ Công khai phương án: 03
ngày làm việc;
2/ Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng: 60 ngày.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ
|
2
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung nội
dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc
địa bàn quản lý)
1.004498.000.00.00.H42
|
1/ Đối với trường hợp thay
đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, quy chế hoạt
động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
2/ Đối với trường hợp sửa
đổi, bổ sung vị trí danh giới khu vực địa lý được giao, phạm vi quyền được
giao, phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
- Công khai phương án: 03
ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng: 60 ngày.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ
|
3
|
Thủ tục Công bố mở cảng cá
loại 3
1.004478.000.00.00.H42
|
-Trong thời hạn 06 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ
chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá.
- Trong thời hạn 02 ngày kể
từ ngày Quyết định công bố mở cảng cá được ban hành, cơ quan có thẩm quyền có
trách nhiệm thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
II
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
4
|
Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND cấp tỉnh phân cấp
2.001627.000.00.00.H42
|
30 (ba mươi) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND huyện.
1.003347.000.00.00.H42
|
30 (ba mươi) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
6
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền
của UBND huyện.
1.003471.000.00.00.H42
|
15 (mười lăm) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
7
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
1.003459.000.00.00.H42
|
20 (hai mươi) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
8
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện
(trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
1.003456.000.00.00.H42
|
20 (hai mươi) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
III
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
9
|
Thủ tục Phê duyệt, điều
chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư).
1.007919.000.00.00.H42
|
19 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10
|
Thủ tục Xác nhận bảng kê lâm
sản.
1.000037.000.00.00.H42
|
1/ Trường hợp không cần xác
minh nguồn gốc lâm sản: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng
quy định.
2/ Trường hợp cần xác minh
nguồn gốc lâm sản: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy
định.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
11
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu.
3.000159.000.00.00.H42
|
04 ngày làm việc; trường hợp
có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc.
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
12
|
Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu
khi thực hiện thủ tục hải quan
3.000154.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi hoàn thành thủ
tục thông quan
|
Chi cục Hải quan
|
|
20.000 đồng
|
|
- Quyết định số 2770/QĐ-BTC
ngày 25/12/2015 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới/thủ
tục hành chính thay thế/thủ tục hành chính bãi bỏ/thủ tục hành chính giữ
nguyên trong lĩnh vực Hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tài
|
IV
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
13
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa phương.
1.003605.000.00.00.H42
|
60 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018 của Chính phủ
|
V
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
|
14
|
Thủ tục Bố trí ổn định dân cư
trong huyện.
1.003281.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg
ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 19/2015/TT-
BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15
|
Thủ tục Bố trí ổn định dân cư
ngoài huyện, trong tỉnh.
1.003319.000.00.00.H42
|
60 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg
ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
16
|
Thủ tục Hỗ trợ dự án liên
kết.
1.003434.000.00.00.H42
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP
ngày 5/7/2018 của Chính phủ
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa.
1.008004.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp.
|
UBND cấp xã
|
|
Không quy định
|
X
|
- Luật Trồng trọt số
31/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 94/NĐ-CP ngày
13/12/2019 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng
trọt về giống cây trồng và canh tác.
|
II
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
2
|
Thủ tục Hỗ trợ đầu tư xây
dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm
nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn
hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
2.001621.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp xã
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 77/2018/NĐ-CP
ngày 16/5/2018 của Chính phủ
|
3
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
1.003446.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp xã
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
4
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
1.003440.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp xã
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
III
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
5
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa phương.
1.003596.000.00.00.H42
|
60 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp xã
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
ngày 24/5/2018 của Chính phủ
|
6
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích.
1.008838.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp xã
|
|
Không
|
X
|
- Luật Đa dạng sinh học số
20/2008/QH12 của Quốc hội;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia
sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen.
|
IV
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên
tai
|
7
|
Đăng ký kê khai số lượng
chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.
2.002163.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được bản kê khai.
|
UBND cấp xã
|
|
Không
|
X
|
Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ
|
8
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.
2.002162.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp xã
|
X
|
Không
|
X
|
9
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai.
2.002161.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp xã
|
X
|
Không
|
X
|
PHỤ LỤC 2
PHÍ,
LỆ PHÍ
BIỂU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y
Mục III. Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản)
(Thực hiện theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
I
|
Phí kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản)
|
|
|
1
|
Kiểm tra lâm sàng động
vật
|
|
|
1.1
|
Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê,
cừu, đà điểu
|
Xe ô tô/xe chuyên dụng
|
50.000
|
1.2
|
Lợn
|
Xe ô tô/xe chuyên dụng
|
60.000
|
1.3
|
Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư
tử, bò rừng và động vật khác có khối lượng tương đương
|
Xe ô tô/xe chuyên dụng
|
300.000
|
1.4
|
Gia cầm
|
Xeô tô/xe chuyên dụng
|
35.000
|
1.5
|
Kiểm tra lâm sàng động vật
thủy sản
|
Xe ô tô/xe chuyên dụng
|
100.000
|
1.6
|
Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo,
nhím, chồn, trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ,
chuột nuôi thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương
theo quy định tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục động vật, sản phẩm động vật
trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch
|
Xe ô tô/xe chuyên dụng
|
100.000
|
2
|
Giám sát cách ly kiểm
dịch
|
|
|
2.1
|
Đối với động vật giống (bao
gồm cả thủy sản)
|
Lô hàng
|
800.000
|
2.2
|
Đối với động vật thương phẩm
(bao gồm cả thủy sản)
|
Lô hàng
|
500.000
|
3
|
Kiểm dịch sản phẩm động
vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật trường hợp
phải kiểm tra thực trạng hàng hóa (bao gồm cả thủy sản, chưa bao gồm chi phí
xét nghiệm)
|
|
|
3.1
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật
đông lạnh
|
Lô hàng
|
200.000
|
3.2
|
Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ
phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống,
hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xưởng, patê, xúc
xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến;
Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm
từ sữa; Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia
cầm giống, trứng tằm; phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột
huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn
gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật; Bột cá,
dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm
nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản;
Dược liệu có nguồn gốc động vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao
động vật, men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật; Da
động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp muối; Da lông, thú nhồi bông của các loài động
vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác; Lông mao: Lông
đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật
khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài
chim khác; Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật; Tổ yến, sản phẩm từ
yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm
|
Lô hàng
|
100.000
|
3.3
|
Kiểm tra, giám sát hàng động
vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan,
quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Lô hàng
|
65.000
|
BIỂU
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ CHẨN ĐOÁN THÚ Y
(Thực hiện theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Khung giá
(đồng)
|
I
|
Động vật trên cạn
|
|
|
1
|
Tư vấn xét nghiệm
|
Lần
|
45.500 - 50.000
|
2
|
Lấy mẫu
|
|
|
2.1
|
Lấy mẫu máu trâu bò
|
Mẫu
|
28.000 - 30.800
|
2.2
|
Lấy mẫu máu tiểu gia súc
(lợn, chó, mèo, thỏ....)
|
Mẫu
|
17.000 - 18.700
|
2.3
|
Lấy mẫu máu gia cầm
|
Mẫu
|
4.300 - 4.700
|
2.4
|
Lấy mẫu khác (swab, phân..)
|
Mẫu
|
7.300 - 8.000
|
3
|
Chẩn đoán bệnh lý học
|
|
|
3.1
|
Mổ khám đại gia súc (thực
địa)
|
Mẫu
|
208.000 - 228.000
|
3.2
|
Mổ khám một số bệnh truyền
lây nguy hiểm (dại,....)
|
Mẫu
|
171.000 - 188.000
|
3.3
|
Mổ khám tiểu gia súc (lợn,
chó, mèo, thỏ,...)
|
Mẫu
|
45.000 - 49.500
|
3.4
|
Mổ khám gia cầm
|
Mẫu
|
26.000 - 28.600
|
3.5
|
Xét nghiệm vi thể bằng phương
pháp Parafin
|
Mẫu
|
245.000 - 270.000
|
4
|
Xét nghiệm
|
|
|
4.1
|
Xét nghiệm vi rút
|
|
|
4.1.1
|
Phát hiện bằng kỹ thuật Real
time RT-PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau:
Gia cầm: Newcastle
(gà); Gumbro (gà); Viêm phế quản (gà); Cúm gia cầm (1 subtype (gene), vd: H5
hoặc N1 hoặc N6)
Lợn (Heo): Dịch tả
lợn; lở mồm long móng; PRRS (dòng Bắc Mỹ/Trung Quốc hoặc Châu Âu); PED; TGE.
Trâu bò: Lở mồm long móng...
Khác: Xuất huyết thỏ;
Dại và các bệnh do vi rút RNA khác trên động vật.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu
nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
555.000 - 610.500
|
4.1.2
|
Phát hiện bằng kỹ thuật Real
time RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh.
(Mẫu đã chiết tách RNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
229.000 - 252.000
|
4.1.3
|
Phát hiện và định type bằng
kỹ thuật RT-PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau:
Gia cầm: xác định
subtype cúm gia cầm (1 subtype (gene), vd: H5 hoặc N1 hoặc N6)
Lợn (heo): định type
vi rút lở mồm long móng (1 serotype O, A hoặc Asia)
Trâu bò: định type vi
rút lở mồm long móng (1 serotype O, A hoặc Asia)
Khác: Phát hiện vi rút
RNA khác gây bệnh trên động vật.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu
nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
877.000 - 965.000
|
4.1.4
|
Phát hiện và định type bằng kỹ
thuật RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh.
(Mẫu đã chiết tách RNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
212.000 - 233.000
|
4.1.5
|
Phát hiện bằng kỹ thuật Real
time PCR đối với 01 trong số những vi rút DNA gây bệnh sau:
Gia cầm: Dịch
tả vịt, Marek
Lợn: dịch tả
lợn Châu phi, PCV-2, giả dại trên lợn
Khác: Đậu
dê, u nhầy ở thỏ và các bệnh do vi rút DNA khác trên động vật.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu
nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
495.000 - 544.500
|
4.1.6
|
Phát hiện bằng kỹ thuật Real
time PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh.
(Mẫu đã chiết tách DNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
208.000 - 229.000
|
4.1.7
|
Phát hiện bằng kỹ thuật PCR
đối với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu
nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
486.000 - 534.500
|
4.1.8
|
Phát hiện bằng kỹ thuật PCR
đối với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật.
(Mẫu đã chiết tách DNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
187.000 - 206.000
|
4.1.9
|
Giải trình tự gien cho 24 mẫu
(8 đoạn gen/mẫu)
|
Mẫu
|
4.767.000 - 5.244.000
|
4.1.10
|
Giải trình tự gien cho 12 mẫu
(8 đoạn gen/mẫu)
|
Mẫu
|
8.423.000 - 9.266.000
|
4.1.11
|
Giải trình tự gien cho 24 mẫu
(1 đoạn gen/mẫu)
|
Mẫu
|
2.959.000 - 3.254.000
|
4.1.12
|
Giải trình tự gien cho 12 mẫu
(1 đoạn gen/mẫu)
|
Mẫu
|
4.275.000 - 4.702.000
|
4.1.13
|
Định tính kháng thể PRRS (1
chủng) bằng phương pháp IPMA
|
Mẫu
|
75.000 - 82.500
|
4.1.14
|
Định lượng kháng thể PRRS (1
chủng) bằng phương pháp IPMA
|
Mẫu
|
203.000 - 223.000
|
4.1.15
|
Định tính kháng thể dịch tả
lợn bằng phương pháp NPLA
|
Mẫu
|
89.000 - 98.000
|
4.1.16
|
Định lượng kháng thể dịch tả
lợn bằng phương pháp NPLA
|
Mẫu
|
186.000 - 205.000
|
4.1.17
|
Phân lập trên phôi trứng đối
với 01 vi rút gây bệnh trên gia cầm, thủy cầm như cúm, Newcastle, dịch tả
vịt, viêm gan vịt và các bệnh khác.
(Chưa tính giá xác chẩn
lại bằng phương pháp PCR, Realtime PCR, HA hoặc HI,...)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
293.000 - 323.000
|
4.1.18
|
Phân lập trên tế bào đối với
01 vi rút như cúm, Newcastle, dịch tả vịt, PRRS, lở mồm long móng, dịch tả
lợn và các bệnh khác (Chưa tính giá xác chẩn lại bằng phương pháp PCR,
Realtime PCR, HA hoặc HI,...)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
385.000 - 424.000
|
4.1.19
|
Xác định serotype vi rút lở
mồm long móng bằng kỹ thuật AgELISA
|
Mẫu
|
549.000 - 604.000
|
4.1.20
|
Định tính kháng thể dịch tả
vịt bằng phương pháp trung hòa trên tế bào
|
Mẫu
|
142.000 - 156.000
|
4.1.21
|
Định lượng kháng thể dịch tả
vịt bằng phương pháp trung hòa trên tế bào.
|
Mẫu
|
178.000 - 196.000
|
4.1.22
|
Phát hiện bằng phương pháp
ELISA đối với kháng thể kháng 01 trong số những vi rút gây bệnh dịch tả lợn,
PRRS, PCV, PED, TGE, giả dại và các bệnh khác.
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
152.000 - 167.000
|
4.1.23
|
Định lượng kháng thể cúm gia
cầm bằng phương pháp HI
|
Mẫu
|
86.000 - 95.000
|
4.1.24
|
Định lượng kháng thể
Newcastle bằng phương pháp HI
|
Mẫu
|
46.000 - 50.600
|
4.1.25
|
Định tính kháng thể Gumboro
bằng phương pháp AGP
|
Mẫu
|
37.000 - 40.700
|
4.1.26
|
Định lượng kháng thể Gumboro
bằng phương pháp AGP
|
Mẫu
|
43.000 - 47.300
|
4.1.27
|
Định lượng kháng thể LMLM
bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1)
|
Mẫu
|
191.000 - 210.000
|
4.1.28
|
Định lượng kháng thể LMLM
bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (2 serotype trong số 3 serotype O, A
và Asia1)
|
Mẫu
|
313.000 - 344.000
|
4.1.29
|
Định lượng kháng thể LMLM
bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (3 serotype O, A và Asia1)
|
Mẫu
|
433.000 - 476.000
|
4.1.30
|
Định tính kháng thể LMLM bằng
phương pháp LP ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1)
|
Mẫu
|
153.000 - 168.000
|
4.1.31
|
Định lượng kháng thể LMLM
bằng phương pháp LP ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1)
|
Mẫu
|
252.000 - 277.000
|
4.1.32
|
Phát hiện bằng phương pháp
ELISA 3ABC đối với kháng thể kháng vi rút gây bệnh lở mồm long móng
|
Mẫu
|
191.000 - 210.000
|
4.1.33
|
Phát hiện bằng phương pháp ELISA
đối với kháng thể kháng một trong số những vi rút gây bệnh như Gumboro (gà),
viêm phế quản (gà), viêm thanh khí quản (gà), Avialeukosis và các bệnh khác
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
108.000 - 119.000
|
4.1.34
|
Phát hiện bằng phương pháp
ELISA đối với kháng thể kháng một vi rút gây bệnh khác
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
108.000 - 119.000
|
4.1.35
|
Phát hiện vi rút dại bằng
phương pháp kháng thể huỳnh quang trực tiếp (FAT) hoặc IPX
|
Mẫu
|
265.000 - 292.000
|
4.1.36
|
Phát hiện kháng nguyên vi rút
dịch tả lợn bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
153.000 - 168.000
|
4.2
|
Xét nghiệm vi trùng
|
|
|
4.2.1
|
Định lượng tổng số vi khuẩn
hiếu khí
|
Mẫu
|
168.000 - 184.000
|
4.2.2
|
Phân lập, giám định sinh hóa
vi khuẩn Salmonella spp.
|
Mẫu
|
280.000 - 308.500
|
4.2.3
|
Phân lập, giám định sinh hóa
vi khuẩn Pasteurella multocida
|
Mẫu
|
280.000 - 308.500
|
4.2.4
|
Phân lập, giám định sinh hóa
vi khuẩn E.coli
|
Mẫu
|
280.000 - 308.500
|
4.2.5
|
Phân lập, giám định sinh hóa
vi khuẩn Staphylococcus. spp.
|
Mẫu
|
280.000 - 308.500
|
4.2.6
|
Phân lập, giám định sinh hóa
vi khuẩn Streptococcus. spp.
|
Mẫu
|
280.000 - 308.500
|
4.2.7
|
Phân lập, giám định sinh hóa
nấm phổi Aspergillus trên gia cầm
|
Mẫu
|
280.000 - 308.500
|
4.2.8
|
Phân lập, giám định vi khuẩn
gây bệnh bạch lỵ và thương hàn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.9
|
Phân lập, định typs vi khuẩn
gây bệnh Tụ huyết trùng ở trâu bò bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.10
|
Phân lập, giám định vi khuẩn
gây bệnh Đóng dấu bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.11
|
Phân lập, giám định vi khuẩn
gây bệnh Nhiệt thán bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.12
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus
paragallinarum trên gà bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.13
|
Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli
gây phù đầu trên lợn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.14
|
Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli
gây tiêu chảy trên lợn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.15
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Staphylococcus
aureus bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.16
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Streptococcus
suis bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.17
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus
parasuis gây bệnh ở lợn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.18
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium
perfringens bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
666.000 - 733.000
|
4.2.19
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium
chauvoei bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
666.000 - 733.000
|
4.2.20
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium
spp. bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
666.000 - 733.000
|
4.2.21
|
Phát hiện kháng thể Mycoplasma
hyopneumoniae bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
104.000 - 114.400
|
4.2.22
|
Phát hiện kháng thể Mycoplasma
galliseptium bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
104.000 - 114.400
|
4.2.23
|
Phát hiện kháng thể
Actinobaccilus Pleuro Pneumonia bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
192.000 - 211.000
|
4.2.24
|
Phát hiện kháng thể Heamophilus
parasuis bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
104.000 - 114.400
|
4.2.25
|
Phát hiện kháng thể lao bò
bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
281.000 - 309.000
|
4.2.26
|
Phát hiện kháng thể Mycoplasma
gallisepticum ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết
|
Mẫu
|
37.000 - 40.700
|
4.2.27
|
Phát hiện kháng thể
Salmonella pullorum ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết
|
Mẫu
|
37.000 - 40.700
|
4.2.28
|
Phát hiện kháng thể kháng các
vi khuẩn khác bằng phương pháp ngưng kết nhanh
|
Mẫu
|
37.000 - 40.700
|
4.2.29
|
Phản ứng dò lao (Tuberculine)
nội bì/gộp 5 mẫu
|
Mẫu
|
321.000 - 353.000
|
4.2.30
|
Kháng sinh đồ đối với 01 vi
khuẩn hiếu khí (7 loại kháng sinh)
|
Mẫu
|
122.000 - 134.000
|
4.2.31
|
Kháng sinh đồ đối với 01 vi
khuẩn yếm khí (7 loại kháng sinh)
|
Mẫu
|
151.000 - 166.000
|
4.2.32
|
Định lượng kháng thể tụ huyết
trùng trâu bò bằng phương pháp IHA
|
Mẫu
|
164.000 - 180.000
|
4.2.33
|
Phát hiện vi khuẩn Actinobaccilus
Pleuro Pneumonia bằng phương pháp Realtime-PCR
|
Mẫu
|
512.000 - 563.000
|
4.2.34
|
Phát hiện vi khuẩn Mycoplasma
hyopneumoniae bằng phương pháp Realtime-PCR
|
Mẫu
|
512.000 - 563.000
|
4.2.35
|
Phát hiện kháng thể Sảy thai
truyền nhiễm bằng phương pháp Elisa
|
Mẫu
|
120.000 - 132.000
|
4.2.36
|
Phát hiện kháng thể Sảy thai
truyền nhiễm bằng phương pháp Rose Bengal
|
Mẫu
|
76.000 - 83.600
|
4.2.37
|
Phân lập vi khuẩn Brucella
bằng phương pháp nuôi cấy
|
Mẫu
|
269.000 - 296.000
|
4.2.38
|
Phát hiện kháng thể Leptospira
bằng phương pháp MAT
|
Mẫu
|
94.000 - 103.000
|
4.2.39
|
Phát hiện kháng nguyên Leptospira
bằng phương pháp nuôi cấy
|
Mẫu
|
288.000 - 317.000
|
4.2.40
|
Phát hiện kháng nguyên Leptospira
hoặc Brucella bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
555.000 - 610.000
|
4.2.41
|
Phân lập, định danh vi khuẩn
bằng máy tự động
|
Mẫu
|
396.000 - 436.000
|
4.3
|
Xét nghiệm ký sinh trùng
|
|
|
4.3.1
|
Phát hiện 01 loại ký sinh
trùng đường máu (Babesia spp.; Anaplasma spp.; Theileria spp.; Trypansoma
spp.) bằng phương pháp PCR
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
556.000 - 612.000
|
4.3.2
|
Phát hiện kháng thể kháng 01
trong số những ký sinh trùng như: Babesia bigemina; Anaplasma marginale;
Theileria parva bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
214.000 - 236.000
|
4.3.3
|
Phát hiện 01 ký sinh trùng
đường máu bằng phương pháp nhuộm Giemsa
|
Mẫu
|
72.000 - 79.000
|
4.3.4
|
Phát hiện kháng thể Tiên mao
trùng bằng phương pháp CATT
|
Mẫu
|
150.000 - 165.000
|
4.3.5
|
Phát hiện Trichomonas
foetus bằng phương pháp nuôi cấy
|
Mẫu
|
413.000 - 455.000
|
4.3.6
|
Phát hiện ấu trùng giun xoắn
bằng phương pháp tiêu cơ
|
Mẫu
|
156.000 - 172.000
|
4.3.7
|
Phát hiện Tiên mao trùng bằng
kỹ thuật tiêm truyền trên chuột nhắt trắng
|
Mẫu
|
78.000 - 86.000
|
4.3.8
|
Phát hiện ký sinh trùng
đường tiêu hóa bằng phương pháp lắng cặn-phù nổi
|
Mẫu
|
59.000 - 65.000
|
4.3.9
|
Phát hiện trứng sán bằng
phương pháp lắng cặn
|
Mẫu
|
32.000 - 35.000
|
4.3.10
|
Phát hiện trứng giun tròn,
noãn nang cầu trùng, bằng phương pháp phù nổi
|
Mẫu
|
33.000 - 37.000
|
4.3.11
|
Định lượng trứng giun tròn,
noãn nang cầu trùng, bào tử bằng phương pháp Mc Master
|
Mẫu
|
41.000 - 45.000
|
4.3.12
|
Phát hiện ngoại ký sinh
trùng
|
Mẫu
|
29.000 - 32.000
|
4.3.13
|
Phát hiện kháng thể Tiên mao
trùng bằng phương pháp ngưng kết
|
Mẫu
|
91.000 - 100.000
|
II
|
Thủy sản
|
|
|
1
|
Phát hiện bằng phương pháp
Realtime PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 ký sinh trùng
gây bệnh sau:
- Vi rút gây bệnh: WSSV, KHV
và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
- Vi khuẩn gây bệnh: AHPND,
vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và
các vi khuẩn khác gây bệnh trên động vật thủy sản
- Ký sinh trùng gây bệnh:
bệnh do ký sinh trùng perkinsus và các ký sinh trùng khác gây bệnh trên
động vật thủy sản
(Mẫu xét nghiệm là mẫu
nguyên gốc)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
514.000 - 566.000
|
2
|
Phát hiện 01 vi rút DNA hoặc
01 vi khuẩn gây bệnh bằng phương pháp Realtime PCR (Mẫu đã chiết tách DNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
233.000 - 256.000
|
3
|
Phát hiện bằng phương pháp
PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng
gây bệnh sau:
- Vi rút gây bệnh: MBV, WSSV,
IHHNV, HPV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
- Vi khuẩn gây bệnh: Sữa trên
tôm hùm, AHPND, vi khuẩn Aeromonas hydrophyla gây bệnh trên cá, vi
khuẩnEdwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và các
vi khuẩn khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
- Ký sinh trùng, nấm gây
bệnh: EUS, bệnh vi bào tử trên tôm, bệnh do ký sinh trùng perkinsus và các
ký sinh trùng khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu
nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
473.000 - 520.000
|
4
|
Phát hiện bằng phương pháp
PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng
gây bệnh.
(Mẫu đã chiết tách DNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
233.000 - 256.000
|
5
|
Phát hiện bằng phương pháp
Realtime RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau:
- Vi rút gây bệnh: YHV, TSV,
VNN, SVCV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu
nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
439.000 - 483.000
|
6
|
Phát hiện bằng phương pháp
Realtime RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
201.000 - 221.000
|
7
|
Phát hiện bằng phương pháp
RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau:
- Vi rút gây bệnh: YHV, TSV,
VNN, IMNV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét
nghiệm là mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
589.000 - 648.000
|
8
|
Phát hiện bằng phương pháp
RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
286.000 - 314.000
|
9
|
Xét nghiệm vi thể bằng phương
pháp parafin
|
Mẫu
|
244.000 - 268.000
|
10
|
Kháng sinh đồ đối với vi
khuẩn (7 loại kháng sinh)
|
Mẫu
|
118.000 - 130.000
|
11
|
Định lượng vi khuẩn tổng số
|
Mẫu
|
188.000 - 207.000
|
12
|
Định lượng Vibrio tổng số
|
Mẫu
|
188.000 - 207.000
|
13
|
Phân lập và giám định loài vi
khuẩn Staphylococcus spp.
|
Mẫu
|
372.000 - 410.000
|
14
|
Phân lập và giám định loài vi
khuẩn Streptococus spp.
|
Mẫu
|
372.000 - 410.000
|
15
|
Phân lập và giám định loài vi
khuẩn Pseudomonas spp.
|
Mẫu
|
372.000 - 410.000
|
16
|
Phân lập và giám định loài vi
khuẩn Aeromonas spp.
|
Mẫu
|
372.000 - 410.000
|
17
|
Phân lập và giám định loài vi
khuẩn Ewardsiella spp.
|
Mẫu
|
372.000 - 410.000
|
18
|
Phân lập và giám định loài vi
khuẩn (1 chủng)
|
Mẫu
|
372.000 - 410.000
|
19
|
Phân lập và giám định vi
khuẩn Staphylococcus spp.
|
Mẫu
|
275.000 - 303.000
|
20
|
Phân lập và giám định vi
khuẩn Streptococus spp.
|
Mẫu
|
275.000 - 303.000
|
21
|
Phân lập và giám định vi
khuẩn Pseudomonas spp.
|
Mẫu
|
275.000 - 303.000
|
22
|
Phân lập và giám định vi
khuẩn Aeromonas spp.
|
Mẫu
|
275.000 - 303.000
|
23
|
Phân lập và giám định vi
khuẩn Ewardsiella spp.
|
Mẫu
|
275.000 - 303.000
|
24
|
Phân lập và giám định vi
khuẩn (1 chủng)
|
Mẫu
|
275.000 - 303.000
|
25
|
Phát hiện ký sinh trùng bằng
phương pháp soi tươi
|
Mẫu
|
36.500 - 40.000
|
26
|
Phân lập trên tế bào đối với
các vi rút như: VNN, SVCV, KHV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy
sản.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên
gốc)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
236.000 - 259.000
|
27
|
Phát hiện bào tử ký sinh
trùng bằng kỹ thuật nuôi cấy (RFTM)
|
Mẫu
|
119.000 - 131.000
|
Ghi chú: - Các
chỉ tiêu xét nghiệm khác không có trong danh mục này sẽ được tính theo chỉ tiêu
tương đương.
- Khung giá là giá chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng (VAT).
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PTNT, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Trồng trọt
|
1
|
1.008003.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp Quyết định, phục
hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
- Luật Trồng trọt số
31/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt
về giống cây trồng và canh tác.
|
Quyết định số 146/QĐ-UBND
ngày 13/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
II
|
Bảo vệ thực vật
|
2
|
2.001508.000.00.00.H42
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
- Luật Trồng trọt số
31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.
|
Quyết định số 372/QĐ-UBND
ngày 21/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Ninh Bình
|
3
|
1.007931.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
- Luật Trồng trọt số
31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
Quyết định số 372/QĐ-UBND
ngày 21/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Ninh Bình
|
4
|
1.007932.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
- Luật Trồng trọt số
31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
Quyết định số 372/QĐ-UBND
ngày 21/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Ninh Bình
|
5
|
1.003984.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng
kiểm dịch thực vật
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT
ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
6
|
1.004346.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
7
|
1.004363.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
8
|
1.004346.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
tỉnh)
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013;
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
9
|
1.004509.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 65/2018/NĐ-CP
ngày 12/5/2018;
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
III
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
10
|
1.008126.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo
đặt hàng.
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND
ngày 31/3/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
|
11
|
1.008127.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi
theo đặt hàng
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND
ngày 31/3/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
|
12
|
1.008128.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND
ngày 31/3/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
|
13
|
1.008129.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày
31/3/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
|
IV
|
Lĩnh vực Thú y
|
14
|
2.001064.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp, gia hạn Chứng
chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp
tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động
liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động
vật; buôn bán thuốc thú y)
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
15
|
1.005319.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông
tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
16
|
1.001686.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
17
|
1.004839.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
18
|
1.004022.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y
|
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
19
|
1.003781.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
20
|
1.003612.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản,
cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
21
|
1.003619.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục TTHC,
bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
22
|
1.003810.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
23
|
1.003612.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
24
|
1.003598.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
25
|
1.003589.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
26
|
1.003577.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
27
|
1.002239.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có
Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở
đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ
số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
28
|
1.002338.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
29
|
2.000873.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục TTHC,
bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
30
|
2.002132.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
31
|
1.001094.000.00.00.H42
|
Thủ tục Kiểm dịch đối với
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn
nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13
ngày 19/6/2015.
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
V
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
32
|
1.004923.000.00.00.H42
|
Thủ tục Công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
33
|
1.004921.000.00.00.H42
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung nội
dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc
địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
34
|
1.004918.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống
thủy sản bố mẹ)
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
35
|
1.004915.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài)
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
36
|
1.004684.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp phép nuôi trồng
thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
37
|
1.004913.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
38
|
1.004692.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy xác
nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
39
|
1.004680.000.00.00.H42
|
Thủ tục Xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc từ nuôi trồng
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
40
|
1.004656.000.00.00.H42
|
Thủ tục Xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc
khai thác từ tự nhiên
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
41
|
1.004359.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
42
|
1.004697.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ .
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
43
|
1.004344.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp văn bản chấp
thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
44
|
1.003666.000.00.00.H42
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Thông tư số
13/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Quyết định số 957/QĐ-UBND
ngày 30/12/2020 về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
|
45
|
1.003650.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
46
|
1.003634.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
47
|
1.003586.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tạm thời tàu cá
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
48
|
1.003681.000.00.00.H42
|
Thủ tục Xóa đăng ký tàu cá
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
49
|
1.004056.000.00.00.H42
|
Thủ tục Hỗ trợ một lần sau
đầu tư đóng mới tàu cá
|
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018;
- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07/7/2014 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
50
|
1.004694.000.00.00.H42
|
Thủ tục Công bố mở cảng cá
loại 2
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
51
|
1.003590.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế tàu cá
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
52
|
1.003593.000.00.00.H42
|
Thủ tục Xác nhận nguyên liệu
thủy sản khai thác trong nước(theo yêu cầu)
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
53
|
1.003563.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu cá
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
VI
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
54
|
1.003870.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
55
|
1.003880.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
56
|
1.003887.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước
thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
57
|
2.001793.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy
nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội
địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
58
|
2.001426.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
59
|
2.001791.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy phép nuôi
trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
60
|
1.004385.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho các
hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
61
|
2.001793.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn
máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
62
|
2.001795.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy phép nổ mìn
và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
63
|
2.001796.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
64
|
1.004399.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy phép xả nước
thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa
chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
65
|
1.004427.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới;
lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
66
|
2.001804.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt phương án,
điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên
địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
67
|
1.003867.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND tỉnh quản lý
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
68
|
1.003893.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên
chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách,
cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
69
|
1.003921.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị
mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
70
|
1.003232.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
71
|
1.003221.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh.
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-
CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
72
|
1.003211.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-
CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
73
|
1.003203.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-
CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
74
|
1.003188.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt phương án
bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-
CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
VII
|
Lĩnh vực Phòng, chống
thiên tai
|
75
|
1.008410.000.00.00.H42
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP
ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai.
|
Quyết định số 414/QĐ-UBND
ngày 18/6/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
|
76
|
1.008409.000.00.00.H42
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP
ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai.
|
Quyết định số 414/QĐ-UBND
ngày 18/6/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
|
77
|
1.008410.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP
ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai.
|
Quyết định số 414/QĐ-UBND
ngày 18/6/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
|
VIII
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
78
|
1.000065.000.00.00.H42
|
Thủ tục Chuyển loại rừng đối
với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
79
|
1.000055.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Thông tư số
28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
80
|
1.004815.000.00.00.H42
|
Thủ tục Đăng ký mã số cơ sở
nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm
II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày
18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục TTHC,
bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
81
|
1.000047.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Thông tư số 27/2018/TT-
BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
82
|
1.000052.000.00.00.H42
|
Thủ tục Công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp
|
- Thông tư số
30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
83
|
1.003768.000.00.00.H43
|
Thủ tục Phê duyệt, điều
chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
84
|
1.003399.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
Thông tư số
13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
85
|
1.000058.000.00.00.H42
|
Thủ tục Miễn, giảm tiền dịch
vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi
địa giới hành chính của một tỉnh)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
86
|
1.003363.000.00.00.H42
|
Thủ tục Nộp tiền trồng rừng
thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
Thông tư số
13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
87
|
1.000084.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
88
|
1.000081.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng
phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
89
|
1.000071.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt chương
trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và
phát triển rừng cấp tỉnh
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
90
|
1.000045.000.00.00.H42
|
Thủ tục Xác nhận bảng kê lâm
sản
|
Thông tư số 27/2018/TT-
BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
91
|
3.000159.000.00.00.H42
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
Quyết định số 828/QĐ-UBND
ngày 10/11/2020 về việc công bố Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường, lâm nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
92
|
3.000160.000.00.00.H42
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
Quyết định số 828/QĐ-UBND
ngày 10/11/2020 về việc công bố Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường, lâm nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
93
|
3.000152.000.00.00.H42
|
Thủ tục Quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Nghị định số 83/2020/NĐ-CP
ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Quyết định số 544/QĐ-UBND
ngày 13/8/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
|
IX
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
94
|
2.001241.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai
mảnh vỏ
|
- Thông tư 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư 33/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày
18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục TTHC,
bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
95
|
2.001838.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp đổi phiếu kiểm
soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai
mảnh vỏ
|
- Thông tư 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư 33/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
96
|
2.001832.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản
|
- Thông tư số 29/2020/TT-BYT-
ngày 31/12/2020của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
97
|
2.001827.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản
|
- Luật an toàn thực phẩm số
55/2010/QH12ngày 17/06/2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Quyết định số
12/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
98
|
2.001823.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
|
- Luật an toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/06/2010
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Quyết định số
12/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
99
|
2.001819.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng
bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy
chứng nhận ATTP)
|
- Luật an toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/06/2010
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Quyết định số
12/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
X
|
Linh vực Khoa học Công
nghệ và Môi trường
|
100
|
1.003388.000.00.00.H42
|
Thủ tục Công nhận doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg
ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
101
|
1.003371.000.00.00.H42
|
Thủ tục Công nhận lại doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg
ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
102
|
1.003618.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa phương
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
ngày 24/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
XI
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng
công trình
|
103
|
2.002159.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của BộNông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
104
|
1.006930.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định dự án/dự án
điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
ngày 05/4/2017 của Chính phủ
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
ngày 12/05/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
105
|
1.007254.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều
chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
ngày 05/4/2017 của Chính phủ
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
ngày 12/05/2015;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 209/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
106
|
1.006940.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế,
dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
ngày 05/4/2017;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
ngày 12/05/2015;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
-Thông tư số 210/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
107
|
1.005302.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt hồ sơ yêu
cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu
|
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ..
- Thông tư số
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của BộNông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục TTHC,
bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
108
|
1.002330.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt kết quả
đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và
kết quả lựa chọn nhà thầu.
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013.
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của BộNông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
XII
|
Lĩnh vực Quản lý Doanh
nghiệp
|
109
|
1.000025.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt Đề án sắp
xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
|
- Nghị định số 118/2014/NĐ-CP
ngày 17/12/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
XIII
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
|
110
|
1.003727.000.00.00.H42
|
Thủ tục Công nhận làng nghề
truyền thống
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
111
|
1.003712.000.00.00.H42
|
Thủ tục Công nhận nghề truyền
thống
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
112
|
1.003695.000.00.00.H42
|
Thủ tục Công nhận làng nghề
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
113
|
1.003327.000.00.00.H42
|
Thủ tục Bố trí ổn định dân cư
ngoài tỉnh
|
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg
ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT
ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
114
|
1.003397.000.00.00.H42
|
Thủ tục Hỗ trợ dự án liên kết
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP
ngày 05/7/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
115
|
1.003524.000.00.00.H42
|
Thủ tục Kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP
ngày 09/11/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
116
|
1.003486.000.00.00.H42
|
Thủ tục Kiểm tra nhà nước về
an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
XIV
|
Lĩnh vực Đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn
|
117
|
2.000746.000.00.00.H42
|
Thủ tục Nghiệm thu hoàn thành
các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
04/2018/TT-BKHĐT ngày 06/12/2018 của Bộ Kế hoạch đầu tư.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
1.003956.000.00.00.H42
|
Thủ tục Công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.004498.000.00.00.H42
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung nội
dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc
địa bàn quản lý)
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
3
|
1.004478.000.00.00.H42
|
Thủ tục Công bố mở cảng cá
loại 3
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
II
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
4
|
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp
(UBND huyện phê duyệt)
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
5
|
1.003347.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND huyện
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
6
|
1.003471.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền
của UBND huyện.
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
7
|
1.003459.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
8
|
1.003456.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện
(trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
III
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
9
|
1.007919.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt, điều
chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
Thông tư số 15/2019/TT-
BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
10
|
1.000037.000.00.00.H42
|
Thủ tục Xác nhận bảng kê lâm
sản
|
Thông tư số 27/2018/TT-
BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
11
|
3.000159.000.00.00.H42
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
Quyết định số 828/QĐ-UBND
ngày 10/11/2020 về việc công bố Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường, lâm nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
IV
|
Lĩnh vực Khoa học Công
nghệ và Môi trường
|
12
|
1.003605.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa phương
|
Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
V
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
|
13
|
1.003434.000.00.00.H42
|
Thủ tục Bố trí ổn định dân cư
trong huyện
|
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg
ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 19/2015/TT-
BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
14
|
1.003281.000.00.00.H42
|
Thủ tục Bố trí ổn định dân cư
ngoài huyện, trong tỉnh
|
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg
ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 19/2015/TT-
BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
15
|
1.003319.000.00.00.H42
|
Thủ tục Hỗ trợ dự án liên kết
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP
ngày 5/7/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1
|
1.008004.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa
|
- Luật Trồng trọt số
31/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 94/NĐ-CP ngày
13/12/2019 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng
trọt về giống cây trồng và canh tác.
|
Quyết định số 146/QĐ-UBND
ngày 13/02/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Ninh Bình
|
II
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
2
|
2.001621.000.00.00.H42
|
Thủ tục Hỗ trợ đầu tư xây
dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm
nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn
hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định 77/2018/NĐ-CP
ngày 16/5/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
3
|
1.003446.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
4
|
1.003440.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
III
|
Lĩnh vực Khoa học Công
nghệ và Môi trường
|
5
|
1.003596.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa phương
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
ngày 24/5/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
6
|
1.008838.000.00.00.H42
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
- Luật Đa dạng sinh học số
20/2008/QH12 của Quốc hội;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia
sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen.
|
Quyết định số 828/QĐ-UBND
ngày 10/11/2020 về việc công bố Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường, lâm nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
IV
|
Lĩnh vực Phòng, chống
thiên tai
|
7
|
2.002163.000.00.00.H42
|
Đăng ký kê khai số lượng
chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
8
|
2.002162.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
9
|
2.002161.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀNTỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1.
|
Thủ tục Cấp Quyết định, phục
hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.
1.008003.000.00.00.H42
|
- Cấp Quyết định công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Phục hồi Quyết định công
nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia
hoặc tiêu chuẩn cơ sở.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Trồng trọt số
31/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng
trọt về giống cây trồng và canh tác.
|
II
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón.
2.001508.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá
nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Trồng trọt số
31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón.
1.007931.000.00.00.H42
|
13 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
500.000 đồng/ 01 cơ sở/lần
|
X
|
- Luật Trồng trọt số
31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
3.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón.
1.007931.000.00.00.H42
|
- 13 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về
địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian
khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông
tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
200.000 đồng/ 01 cơ sở/ lần
|
X
|
- Luật Trồng trọt số
31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
4.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng
kiểm dịch thực vật.
1.003984.000.00.00.H42
|
24 giờ, kể từ khi bắt đầu
kiểm dịch
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Tuỳ theo lô hàng
|
X
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Thông tư 35/2015/TT-
BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
5.
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
1.004346.000.00.00.H42
|
- 21 (hai mươi mốt) ngày làm
việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 07 (bảy) ngày làm việc
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra,
đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về
việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản
phẩm nông lâm thủy sản.
- 84 (tám mươi tư) ngày làm việc
khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết
quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
800.000 đ/lần
|
X
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
6.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
1.004363.000.00.00.H42
|
- 21 (hai mươi mốt) ngày làm
việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 84 (tám mươi tư) ngày làm
việc t khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện
không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
800.000đ /lần
|
X
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
7.
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
tỉnh).
1.004493.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
600.000 đồng/lần
|
X
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013;
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
8.
|
Thủ tục Cấp giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
1.004509.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 65/2018/NĐ-CP
ngày 12/5/2018;
- Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
III
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
1.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo
đặt hàng.
1.008126.000.00.00.H42
|
a) Đối với cơ sở sản xuất
thức ăn hỗn hợp hoàn chính, thức ăn đậm đặc:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và thành
lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi:
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
kết thúc đánh giá điều kiện thực tế.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và thành
lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong
thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
kết thúc đánh giá điều kiện thực tế.
b) Đối với cơ sở sản xuất
(sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích
thương mại. Theo đơn đặt hàng:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 10 ngày,
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
1.008127.000.00.00.H42
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05
ngày, làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
3.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
1.008128.000.00.00.H42
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
4.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
1.008129.000.00.00.H42
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
IV
|
Lĩnh vực Thú y
|
1.
|
Thủ tục Cấp, gia hạn Chứng
chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp
tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động
liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động
vật; buôn bán thuốc thú y).
2.001064.000.00.00.H42
|
- Cấp mới: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Gia hạn: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
X
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
2.
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông
tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y).
1.005319.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
X
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
3.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.
1.001686.000.00.00.H42
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Phí kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy
sản: 230.000 đồng/lần
|
X
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
4.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.
1.004839.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không quy định
|
X
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
5.
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y.
1.004022.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
900.000 đồng/Lần
|
X
|
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
6.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
1.003781.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng
thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ
quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát
dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản) 300.000
đồng/lần
|
X
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
7.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản,
cơ sở sản xuất thủy sản giống).
1.005327.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng
thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ
quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát
dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản) 300.000 đồng/lần
|
X
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
8.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại.
1.003619.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng
thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ
quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát
dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản) 300.000
đồng/lần
|
X
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
9.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
1.003810.000.00.00.H42
|
- Trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời
gian đánh giá chưa quá 12 tháng: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ;
- Trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được
đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu
lực của Giấy chứng nhận: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng
thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ
quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát
dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản) 300.000
đồng/lần
|
X
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
10.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản.
1.003612.000.00.00.H42
|
- Trường hợp cơ sở đã được
đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp còn lại: 17 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng
thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ
quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát
dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản) 300.000
đồng/lần
|
X
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
11.
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản).
1.003598.000.00.00.H42
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
12.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận.
1.003589.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Phí thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản) 300.000 đồng/Lần
|
X
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
13.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận.
1.003577.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng
thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ
quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát
dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản) 300.000
đồng/Lần
|
X
|
- Thông tư số 14/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
14.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có
Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở
đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ
số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận.
1.002239.000.00.00.H42
|
13 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng
thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ
quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát
dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản) 300.000
đồng/Lần
|
X
|
- Thông tư số 14/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
15.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh.
1.002338.000.00.00.H42
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được
giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn
dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông
tư số 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ
sinh thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật
chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã
được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động
vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật
chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ 01 ngày làm việc kể từ khi
nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương
quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.
+ 03 ngày làm việc kể từ khi
bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm
việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
- Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác Thú y ban hành kèm theo Thông
tư số 101/2020/T T-BTC;
- Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư
số 283/2016/TT-BTC
|
X
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 25/2016/TT-
BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 35/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
16.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh.
2.000873.000.00.00.H42
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y
+ Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông
báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.
+ Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
- Đối với động vật thủy sản
làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình
giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
- Mục III Thông tư số 101/2020/TT- BTC của Bộ Tài chính về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y
- Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư
số 283/2016/TT -BTC
|
X
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 26/2016/TT-
BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
17.
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y.
2.002132.000.00.00.H42
|
- Trường hợp cấp, cấp lại do
Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn: 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận vệ sinh thú y: 05 ngày làm việc ,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
- Kiểm tra điều kiện vệ sinh
thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến,
kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm
động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở
ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ
sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản
xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động
vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần
- Kiểm tra điều kiện vệ sinh
thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết
mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật:
450.000 đồng/lần.
|
X
|
- Thông tư số 09/2016/TT-
BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
18.
|
Thủ tục Kiểm dịch đối với
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn
nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm.
1.001094.000.00.00.H42
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Phí kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản: 100.000 đồng/xe ô tô/ xe
chuyên dụng.
|
X
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13
ngày 19/6/2015.
- Thông tư số 26/2016/TT-
BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
V
|
Lĩnh vực thủy sản
|
1
|
Thủ tục Công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
1.004923.000.00.00.H42
|
- Công khai phương án: 03
ngày làm việc
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
2
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung nội
dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc
địa bàn từ hai huyện trở lên).
1.004921.000.00.00.H42
|
1/ Đối với trường hợp thay đổi
tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, quy chế hoạt động
của tổ chức cộng đồng: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2/ Đối với trường hợp sửa
đổi, bổ sung vị trí danh giới khu vực địa lý được giao, phạm vi quyền được
giao, phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
- Công khai phương án: 03
ngày làm việc
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
3
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống
thủy sản bố mẹ).
1.004918.000.00.00.H42
|
1/Trường hợp Cấp mới: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2/Trường hợp Cấp lại: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
4
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài).
1.004915.000.00.00.H42
|
1/ Trường hợp Cấp mới: 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2/Trường hợp Cấp lại: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
5.700.000 đ/lần (có hoạt động sản xuất)
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 284/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
5
|
Thủ tục Cấp phép nuôi trồng
thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý).
1.004684.000.00.00.H42
|
1/Trường hợp Cấp mới: 45 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2/Trường hợp Cấp lại: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
6
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu).
1.004913.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
7
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy xác
nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.
1.004692.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
8
|
Thủ tục Xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc từ nuôi trồng.
1.004680.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
9
|
Thủ tục Xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc
khai thác từ tự nhiên.
1.004656.000.00.00.H42
|
1/ Trường hợp xác nhận nguồn
gốc: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp xác nhận mẫu
vật: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
10
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản.
1.004359.000.00.00.H42
|
1/ Trường hợp Cấp mới: 06
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp Cấp lại: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
- Cấp mới: 40.000 đồng/lần.
- Cấp lại: 20.000 đồng/lần
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 .của Chính phủ.
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính
|
11
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá.
1.004697.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019của Chính phủ.
|
12
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển.
1.004344.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
13
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu).
1.003666.000.00.00.H42
|
02 ngày làm việc, kể từ khi
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Thông tư số
13/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
14
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá.
1.003650.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
15
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá.
1.003634.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
16
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tạm thời tàu cá.
1.003586.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
17
|
Thủ tục Xóa đăng ký tàu cá.
1.003681.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
18
|
Thủ tục Hỗ trợ một lần sau
đầu tư đóng mới tàu cá.
1.004056.000.00.00.H42
|
19 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018;
- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07/7/2014 của Chính phủ
|
19
|
Thủ tục Công bố mở cảng cá
loại 2.
1.004694.000.00.00.H42
|
1/ Cơ quan có thẩm quyền xem
xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng
cá: 06 ngày làm việc
2/ Thông báo Quyết định công
bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế tàu cá.
1.003590.000.00.00.H42
|
1/ 20 ngày (đối với hồ sơ
thiết kế đóng mới, lần đầu)
2/ 10 ngày làm việc (đối với
hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
5% giá thiết kế, theo Thông
tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
21
|
Thủ tục Xác nhận nguyên liệu
thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu).
1.003593.000.00.00.H42
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
150.000đ + (số tấn thủy sản x
15.000đ/tấn); Tối đa 700.000đ/lần theo Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 (Thực hiện từ ngày 15/01/2019).
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
22
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu cá.
1.003563.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Theo từng hạng mục tại Thông
tư số 230/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
VI
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Thủ tục Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1.003870.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
2
|
Thủ tục Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1.003880.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
3
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy
mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
1.003887.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
2.001793.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
5
|
Thủ tục Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
2.001426.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018.
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép nuôi
trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
2.001791.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018.
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho các
hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
2.001793.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018.
|
8
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
2.001401.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy phép nổ mìn
và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
2.001795.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
10
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
2.001796.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
11
|
Thủ tục Cấp giấy phép xả nước
thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa
chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1.004399.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
12
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới;
lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
1.004427.000.00.00.H42
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
13
|
Thủ tục Phê duyệt phương án,
điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên
địa bàn UBND tỉnh quản lý.
2.001804.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 05/2018/TT-
BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
14
|
Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND tỉnh quản lý.
1.003867.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
15
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên
chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách,
cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1.003893.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
16
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị
mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1.003921.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
17
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh.
1.003232.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
18
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh.
1.003221.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
19
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
1.003211.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
20
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
1.003203.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
21
|
Thủ tục Phê duyệt phương án
bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
1.003188.000.00.00.H42
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
VII
|
Lĩnh vực phòng, chống
thiên tai
|
1
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
1.008408.000.00.00.H42
|
03 ngày kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh xem xét, phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế
khẩn cấp để cứu trợ.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP
ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai.
|
2
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
1.008409.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ xin ý kiến, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan trả lời
bằng văn bản gửi UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP
ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai.
|
3
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
1.008410.000.00.00.H42
|
Không quy định
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP
ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai.
|
VIII
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1.
|
Thủ tục Chuyển loại rừng đối
với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập.
1.008410.000.00.00.H42
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
|
2.
|
Thủ tục Phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức.
1.000055.000.00.00.H42
|
23 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3.
|
Thủ tục Đăng ký mã số cơ sở
nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm
II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES.
1.004815.000.00.00.H42
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp cần kiểm tra
thực tế các điều kiện nuôi trồng, không quá 30 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ.
|
4.
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên.
1.000047.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
5.
|
Thủ tục Công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp.
1.000052.000.00.00.H42
|
18 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
- Công nhận lâm phần tuyển chọn
là 600.000 đồng/01 giống;
- Công nhận vườn giống là
2.400.000 đồng/01 vườn giống;
- Công nhận nguồn gốc lô
giống, lô con giống là 600.000 đồng/01 lô giống
|
X
|
- Thông tư số
30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
6.
|
Thủ tục Phê duyệt, điều
chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư).
1.007918.000.00.00.H42
|
19 ngày làm việc, kể từ khi
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác.
1.007917.000.00.00.H42
|
35 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Thông tư số 13/2019/TT-
BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8.
|
Thủ tục Miễn, giảm tiền dịch
vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi
địa giới hành chính của một tỉnh).
1.000058.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
|
9.
|
Thủ tục Nộp tiền trồng rừng
thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh.
1.007916.000.00.00.H42
|
1/ Đối với trường hợp UBND
cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 47 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
2/ Đối với trường hợp UBND
cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế:
67 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Thông tư số
13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10.
|
Thủ tục Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý.
1.000084.000.00.00.H42
|
50 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
|
11.
|
Thủ tục Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng
phòng hộ thuộc địa phương quản lý.
1.000081.000.00.00.H42
|
50 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
|
12.
|
Thủ tục Phê duyệt chương
trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và
phát triển rừng cấp tỉnh.
1.000071.000.00.00.H42
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
|
13.
|
Thủ tục Xác nhận bảng kê lâm
sản
1.000045.000.00.00.H42
|
- Trường hợp không xác minh
nguồn gốc lâm sản: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy
định.
- Trường hợp cần xác minh
nguồn gốc lâm sản: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy
định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
14.
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu.
3.000159.000.00.00.H42
|
04 ngày làm việc; trường hợp
có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc.
|
Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh
|
|
Không
|
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
15.
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ.
3.000160.000.00.00.H42
|
a) Trường hợp không phải xác
minh: 01 ngày làm việc.
b) Trường hợp phải xác minh:
04 ngày làm việc; 13 ngày làm việc đối với trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra
xác minh.
|
Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh
|
|
Không
|
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
16.
|
Thủ tục Quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
3.000152.000.00.00.H42
|
* Thẩm quyền của Quốc hội:
- Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: 05 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
25 ngày làm việc.
- Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: 25 ngày làm việc.
- Thủ tướng Chính phủ: Theo
Quy chế làm việc của Chính phủ.
- Quốc hội: Theo quy chế làm
việc của Quốc hội.
* Thẩm quyền của Thủ tướng
Chính phủ
- Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: 05 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
25 ngày làm việc.
- Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: 25 ngày làm việc.
- Thủ tướng Chính phủ: Theo
Quy chế làm việc của Chính phủ.
* Thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
- Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: 05 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
40 ngày làm việc.
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh:
Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
X
|
Không
|
X
|
Nghị định số 83/2020/NĐ-CP
ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
|
IX
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
2.001241.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi thực hiện kiểm
soát tại hiện trường
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Không
|
Không
|
- Thông tư 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư 33/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2.
|
Thủ tục Cấp đổi phiếu kiểm
soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai
mảnh vỏ.
2.001838.000.00.00.H42
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT
|
|
Không
|
Không
|
- Thông tư 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư 33/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản.
2.001827.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 7 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B)
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000đ/cơ sở
- Thẩm định đánh giá định kỳ
an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở
|
X
|
- Luật an toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/06/2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Quyết định số 12/2019/QĐ-
UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
4.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn).
2.001823.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 7 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B)
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đồng/cơ sở
- Thẩm định đánh giá định kỳ
an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở
|
X
|
- Luật an toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/06/2010
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 12/2019/QĐ-
UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận ATTP)
2.001819.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đồng/cơ sở
- Thẩm định đánh giá định kỳ
an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở
|
X
|
- Luật an toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/06/2010
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 12/2019/QĐ-
UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
X
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1
|
Thủ tục Công nhận doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
1.003388.000.00.00.H42
|
18 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg
ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ.
|
2
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
1.003371.000.00.00.H42
|
18 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg
ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ.
|
3
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa phương.
1.003618.000.00.00.H42
|
60 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
ngày 24/5/2018 của Chính phủ.
|
XI
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng
công trình
|
1
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu.
2.002159.000.00.00.H42
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Thủ tục Phê duyệt hồ sơ yêu
cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu.
1.005302.000.00.00.H42
|
30 (ba mươi) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
1/ Chi phí thẩm định HSMQT,
HSMST bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng, tối đa
30.000.000 đ
2/Chi phí thẩm định HSMT,
HSYC bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng, tối đa
50.000.000 đồng
|
X
|
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của BộNông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Thủ tục Phê duyệt kết quả
đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và
kết quả lựa chọn nhà thầu.
1.002330.000.00.00.H42
|
Kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ:
1/Kết quả đánh giá HSQT,
HSDST trong thời gian không quá 30 (ba mươi) ngày kể từ đóng thầu đối với đấu
thầu trong nước, không quá 40 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế;
2/ Kết quả đánh giá HSĐX
trong thời gian không quá 40 (bốn mươi) ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu
trong nước, không quá 50 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế;
3/ Kết quả đánh giá HSDT
trong thời gian không quá 55 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong
nước, không quá 70 (bảy mươi) ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế;
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
1/ Chi phí đánh giá HSQT,
HSDST bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng, tối đa
30.000.000 đồng
2/Chi phí đánh giá HSDT, HSĐX
bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng, tối đa 50.000.000
đồng
3/ Chi phí thẩm định kết quả
lựa chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính
bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là
50.000.000đ
|
X
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013.
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 39/2015/TT-
BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
XII
|
Lĩnh vực Quản lý doanh
nghiệp
|
1
|
Thủ tục Phê duyệt Đề án sắp
xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp.
1.000025.000.00.00.H42
|
55 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Thẩm định Đề án: 20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định Đề án hợp lệ;
- Thẩm định Phương án: không
quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ Phương án đầy đủ, đúng quy
định;
- Hoàn thiện Hồ sơ trình Phê
duyệt Phương án: trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận dược văn bản
thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Phê duyệt Đề án: trong thời
hạn không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt
Phương án của Thủ tướng Chính phủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 118/2014/NĐ-CP
ngày 17/12/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
XIII
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn
|
1
|
Công nhận làng nghề truyền
thống.
|
30 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ
|
2
|
Thủ tục Công nhận nghề truyền
thống.
1.003712.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ
|
3
|
Thủ tục Công nhận làng nghề.
1.003695.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ
|
4
|
Thủ tục Bố trí ổn định dân cư
ngoài tỉnh.
1.003327.000.00.00.H42
|
70 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg
ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Thủ tục Hỗ trợ dự án liên
kết.
1.003397.000.00.00.H42
|
25 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP
ngày 05/7/2018 của Chính phủ
|
6
|
Thủ tục Kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu 1.003524.000.00.00.H42
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
Không
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP
ngày 09/11/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 39/2018/TT-
BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
7
|
Thủ tục Kiểm tra nhà nước về
an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
1.003486.000.00.00.H42
|
Kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ:
1. Đối với phương thức kiểm
tra chặt: 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
2. Đối với phương thức kiểm
tra thông thường: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 39/2018/TT-
BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Thủ tục Công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý).
1.003956.000.00.00.H42
|
1/ Công khai phương án: 03
ngày làm việc;
2/ Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng: 60 ngày.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ
|
2
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung nội
dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc
địa bàn quản lý)
1.004498.000.00.00.H42
|
1/ Đối với trường hợp thay
đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, quy chế hoạt
động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
2/ Đối với trường hợp sửa
đổi, bổ sung vị trí danh giới khu vực địa lý được giao, phạm vi quyền được
giao, phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
- Công khai phương án: 03
ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng: 60 ngày.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ
|
3
|
Thủ tục Công bố mở cảng cá
loại 3
1.004478.000.00.00.H42
|
-Trong thời hạn 06 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ
chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá.
- Trong thời hạn 02 ngày kể
từ ngày Quyết định công bố mở cảng cá được ban hành, cơ quan có thẩm quyền có
trách nhiệm thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
II
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
4
|
Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND cấp tỉnh phân cấp
2.001627.000.00.00.H42
|
30 (ba mươi) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND huyện.
1.003347.000.00.00.H42
|
30 (ba mươi) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
6
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền
của UBND huyện.
1.003471.000.00.00.H42
|
15 (mười lăm) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
7
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
1.003459.000.00.00.H42
|
20 (hai mươi) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
8
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện
(trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
1.003456.000.00.00.H42
|
20 (hai mươi) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
III
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
9
|
Thủ tục Phê duyệt, điều
chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư).
1.007919.000.00.00.H42
|
19 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10
|
Thủ tục Xác nhận bảng kê lâm
sản.
1.000037.000.00.00.H42
|
1/ Trường hợp không cần xác
minh nguồn gốc lâm sản: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng
quy định.
2/ Trường hợp cần xác minh
nguồn gốc lâm sản: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy
định.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
11
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu.
3.000159.000.00.00.H42
|
04 ngày làm việc; trường hợp
có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc.
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
12
|
Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu
khi thực hiện thủ tục hải quan
3.000154.000.00.00.H42
|
Ngay sau khi hoàn thành thủ
tục thông quan
|
Chi cục Hải quan
|
|
20.000 đồng
|
|
- Quyết định số 2770/QĐ-BTC
ngày 25/12/2015 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới/thủ
tục hành chính thay thế/thủ tục hành chính bãi bỏ/thủ tục hành chính giữ
nguyên trong lĩnh vực Hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tài
|
IV
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
13
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa phương.
1.003605.000.00.00.H42
|
60 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018 của Chính phủ
|
V
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
|
14
|
Thủ tục Bố trí ổn định dân cư
trong huyện.
1.003281.000.00.00.H42
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg
ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 19/2015/TT-
BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15
|
Thủ tục Bố trí ổn định dân cư
ngoài huyện, trong tỉnh.
1.003319.000.00.00.H42
|
60 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg
ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
16
|
Thủ tục Hỗ trợ dự án liên
kết.
1.003434.000.00.00.H42
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP
ngày 5/7/2018 của Chính phủ
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa.
1.008004.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp.
|
UBND cấp xã
|
|
Không quy định
|
X
|
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14
ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 94/NĐ-CP ngày
13/12/2019 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng
trọt về giống cây trồng và canh tác.
|
II
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
2
|
Thủ tục Hỗ trợ đầu tư xây
dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm
nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn
hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
2.001621.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp xã
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 77/2018/NĐ-CP
ngày 16/5/2018 của Chính phủ
|
3
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
1.003446.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp xã
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
4
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
1.003440.000.00.00.H42
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp xã
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
III
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
5
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa phương.
1.003596.000.00.00.H42
|
60 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp xã
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
ngày 24/5/2018 của Chính phủ
|
6
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích.
1.008838.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp xã
|
|
Không
|
X
|
- Luật Đa dạng sinh học số
20/2008/QH12 của Quốc hội;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia
sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen.
|
IV
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên
tai
|
7
|
Đăng ký kê khai số lượng
chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.
2.002163.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được bản kê khai.
|
UBND cấp xã
|
|
Không
|
X
|
Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ
|
8
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.
2.002162.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp xã
|
X
|
Không
|
X
|
9
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai.
2.002161.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp xã
|
X
|
Không
|
X
|
PHỤ LỤC 2
PHÍ,
LỆ PHÍ
BIỂU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y
Mục III. Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản)
(Thực hiện theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
I
|
Phí kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản)
|
|
|
1
|
Kiểm tra lâm sàng động
vật
|
|
|
1.1
|
Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê,
cừu, đà điểu
|
Xe ô tô/xe chuyên dụng
|
50.000
|
1.2
|
Lợn
|
Xe ô tô/xe chuyên dụng
|
60.000
|
1.3
|
Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư
tử, bò rừng và động vật khác có khối lượng tương đương
|
Xe ô tô/xe chuyên dụng
|
300.000
|
1.4
|
Gia cầm
|
Xeô tô/xe chuyên dụng
|
35.000
|
1.5
|
Kiểm tra lâm sàng động vật
thủy sản
|
Xe ô tô/xe chuyên dụng
|
100.000
|
1.6
|
Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo,
nhím, chồn, trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ,
chuột nuôi thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương
theo quy định tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục động vật, sản phẩm động vật
trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch
|
Xe ô tô/xe chuyên dụng
|
100.000
|
2
|
Giám sát cách ly kiểm
dịch
|
|
|
2.1
|
Đối với động vật giống (bao
gồm cả thủy sản)
|
Lô hàng
|
800.000
|
2.2
|
Đối với động vật thương phẩm
(bao gồm cả thủy sản)
|
Lô hàng
|
500.000
|
3
|
Kiểm dịch sản phẩm động
vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật trường hợp
phải kiểm tra thực trạng hàng hóa (bao gồm cả thủy sản, chưa bao gồm chi phí
xét nghiệm)
|
|
|
3.1
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật
đông lạnh
|
Lô hàng
|
200.000
|
3.2
|
Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ
phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống,
hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xưởng, patê, xúc
xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa
tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ
sữa; Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia
cầm giống, trứng tằm; phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột
huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn
gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật; Bột cá,
dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm
nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản;
Dược liệu có nguồn gốc động vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao
động vật, men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật; Da
động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp muối; Da lông, thú nhồi bông của các loài
động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác; Lông mao:
Lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động
vật khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các
loài chim khác; Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật; Tổ yến, sản phẩm
từ yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm
|
Lô hàng
|
100.000
|
3.3
|
Kiểm tra, giám sát hàng động
vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan,
quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Lô hàng
|
65.000
|
BIỂU
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ CHẨN ĐOÁN THÚ Y
(Thực hiện theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Khung giá
(đồng)
|
I
|
Động vật trên cạn
|
|
|
1
|
Tư vấn xét nghiệm
|
Lần
|
45.500 - 50.000
|
2
|
Lấy mẫu
|
|
|
2.1
|
Lấy mẫu máu trâu bò
|
Mẫu
|
28.000 - 30.800
|
2.2
|
Lấy mẫu máu tiểu gia súc
(lợn, chó, mèo, thỏ....)
|
Mẫu
|
17.000 - 18.700
|
2.3
|
Lấy mẫu máu gia cầm
|
Mẫu
|
4.300 - 4.700
|
2.4
|
Lấy mẫu khác (swab, phân..)
|
Mẫu
|
7.300 - 8.000
|
3
|
Chẩn đoán bệnh lý học
|
|
|
3.1
|
Mổ khám đại gia súc (thực
địa)
|
Mẫu
|
208.000 - 228.000
|
3.2
|
Mổ khám một số bệnh truyền
lây nguy hiểm (dại,....)
|
Mẫu
|
171.000 - 188.000
|
3.3
|
Mổ khám tiểu gia súc (lợn,
chó, mèo, thỏ,...)
|
Mẫu
|
45.000 - 49.500
|
3.4
|
Mổ khám gia cầm
|
Mẫu
|
26.000 - 28.600
|
3.5
|
Xét nghiệm vi thể bằng phương
pháp Parafin
|
Mẫu
|
245.000 - 270.000
|
4
|
Xét nghiệm
|
|
|
4.1
|
Xét nghiệm vi rút
|
|
|
4.1.1
|
Phát hiện bằng kỹ thuật Real
time RT-PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau:
Gia cầm: Newcastle
(gà); Gumbro (gà); Viêm phế quản (gà); Cúm gia cầm (1 subtype (gene), vd: H5
hoặc N1 hoặc N6)
Lợn (Heo): Dịch tả
lợn; lở mồm long móng; PRRS (dòng Bắc Mỹ/Trung Quốc hoặc Châu Âu); PED; TGE.
Trâu bò: Lở mồm long
móng...
Khác: Xuất huyết thỏ;
Dại và các bệnh do vi rút RNA khác trên động vật.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu
nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
555.000 - 610.500
|
4.1.2
|
Phát hiện bằng kỹ thuật Real
time RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh.
(Mẫu đã chiết tách RNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
229.000 - 252.000
|
4.1.3
|
Phát hiện và định type bằng
kỹ thuật RT-PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau:
Gia cầm: xác định
subtype cúm gia cầm (1 subtype (gene), vd: H5 hoặc N1 hoặc N6)
Lợn (heo): định type
vi rút lở mồm long móng (1 serotype O, A hoặc Asia)
Trâu bò: định type vi
rút lở mồm long móng (1 serotype O, A hoặc Asia)
Khác: Phát hiện vi rút
RNA khác gây bệnh trên động vật.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu
nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
877.000 - 965.000
|
4.1.4
|
Phát hiện và định type bằng
kỹ thuật RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh.
(Mẫu đã chiết tách RNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
212.000 - 233.000
|
4.1.5
|
Phát hiện bằng kỹ thuật Real
time PCR đối với 01 trong số những vi rút DNA gây bệnh sau:
Gia cầm: Dịch
tả vịt, Marek
Lợn: dịch tả
lợn Châu phi, PCV-2, giả dại trên lợn
Khác: Đậu
dê, u nhầy ở thỏ và các bệnh do vi rút DNA khác trên động vật.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu
nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
495.000 - 544.500
|
4.1.6
|
Phát hiện bằng kỹ thuật Real
time PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh.
(Mẫu đã chiết tách DNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
208.000 - 229.000
|
4.1.7
|
Phát hiện bằng kỹ thuật PCR
đối với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu
nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
486.000 - 534.500
|
4.1.8
|
Phát hiện bằng kỹ thuật PCR
đối với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật.
(Mẫu đã chiết tách DNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
187.000 - 206.000
|
4.1.9
|
Giải trình tự gien cho 24 mẫu
(8 đoạn gen/mẫu)
|
Mẫu
|
4.767.000 - 5.244.000
|
4.1.10
|
Giải trình tự gien cho 12 mẫu
(8 đoạn gen/mẫu)
|
Mẫu
|
8.423.000 - 9.266.000
|
4.1.11
|
Giải trình tự gien cho 24 mẫu
(1 đoạn gen/mẫu)
|
Mẫu
|
2.959.000 - 3.254.000
|
4.1.12
|
Giải trình tự gien cho 12 mẫu
(1 đoạn gen/mẫu)
|
Mẫu
|
4.275.000 - 4.702.000
|
4.1.13
|
Định tính kháng thể PRRS (1
chủng) bằng phương pháp IPMA
|
Mẫu
|
75.000 - 82.500
|
4.1.14
|
Định lượng kháng thể PRRS (1
chủng) bằng phương pháp IPMA
|
Mẫu
|
203.000 - 223.000
|
4.1.15
|
Định tính kháng thể dịch tả
lợn bằng phương pháp NPLA
|
Mẫu
|
89.000 - 98.000
|
4.1.16
|
Định lượng kháng thể dịch tả
lợn bằng phương pháp NPLA
|
Mẫu
|
186.000 - 205.000
|
4.1.17
|
Phân lập trên phôi trứng đối
với 01 vi rút gây bệnh trên gia cầm, thủy cầm như cúm, Newcastle, dịch tả
vịt, viêm gan vịt và các bệnh khác.
(Chưa tính giá xác chẩn
lại bằng phương pháp PCR, Realtime PCR, HA hoặc HI,...)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
293.000 - 323.000
|
4.1.18
|
Phân lập trên tế bào đối với
01 vi rút như cúm, Newcastle, dịch tả vịt, PRRS, lở mồm long móng, dịch tả
lợn và các bệnh khác (Chưa tính giá xác chẩn lại bằng phương pháp PCR,
Realtime PCR, HA hoặc HI,...)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
385.000 - 424.000
|
4.1.19
|
Xác định serotype vi rút lở
mồm long móng bằng kỹ thuật AgELISA
|
Mẫu
|
549.000 - 604.000
|
4.1.20
|
Định tính kháng thể dịch tả
vịt bằng phương pháp trung hòa trên tế bào
|
Mẫu
|
142.000 - 156.000
|
4.1.21
|
Định lượng kháng thể dịch tả
vịt bằng phương pháp trung hòa trên tế bào.
|
Mẫu
|
178.000 - 196.000
|
4.1.22
|
Phát hiện bằng phương pháp
ELISA đối với kháng thể kháng 01 trong số những vi rút gây bệnh dịch tả lợn,
PRRS, PCV, PED, TGE, giả dại và các bệnh khác.
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
152.000 - 167.000
|
4.1.23
|
Định lượng kháng thể cúm gia
cầm bằng phương pháp HI
|
Mẫu
|
86.000 - 95.000
|
4.1.24
|
Định lượng kháng thể
Newcastle bằng phương pháp HI
|
Mẫu
|
46.000 - 50.600
|
4.1.25
|
Định tính kháng thể Gumboro
bằng phương pháp AGP
|
Mẫu
|
37.000 - 40.700
|
4.1.26
|
Định lượng kháng thể Gumboro
bằng phương pháp AGP
|
Mẫu
|
43.000 - 47.300
|
4.1.27
|
Định lượng kháng thể LMLM
bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1)
|
Mẫu
|
191.000 - 210.000
|
4.1.28
|
Định lượng kháng thể LMLM
bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (2 serotype trong số 3 serotype O, A
và Asia1)
|
Mẫu
|
313.000 - 344.000
|
4.1.29
|
Định lượng kháng thể LMLM
bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (3 serotype O, A và Asia1)
|
Mẫu
|
433.000 - 476.000
|
4.1.30
|
Định tính kháng thể LMLM bằng
phương pháp LP ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1)
|
Mẫu
|
153.000 - 168.000
|
4.1.31
|
Định lượng kháng thể LMLM
bằng phương pháp LP ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1)
|
Mẫu
|
252.000 - 277.000
|
4.1.32
|
Phát hiện bằng phương pháp
ELISA 3ABC đối với kháng thể kháng vi rút gây bệnh lở mồm long móng
|
Mẫu
|
191.000 - 210.000
|
4.1.33
|
Phát hiện bằng phương pháp
ELISA đối với kháng thể kháng một trong số những vi rút gây bệnh như Gumboro
(gà), viêm phế quản (gà), viêm thanh khí quản (gà), Avialeukosis và các bệnh
khác
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
108.000 - 119.000
|
4.1.34
|
Phát hiện bằng phương pháp
ELISA đối với kháng thể kháng một vi rút gây bệnh khác
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
108.000 - 119.000
|
4.1.35
|
Phát hiện vi rút dại bằng
phương pháp kháng thể huỳnh quang trực tiếp (FAT) hoặc IPX
|
Mẫu
|
265.000 - 292.000
|
4.1.36
|
Phát hiện kháng nguyên vi rút
dịch tả lợn bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
153.000 - 168.000
|
4.2
|
Xét nghiệm vi trùng
|
|
|
4.2.1
|
Định lượng tổng số vi khuẩn
hiếu khí
|
Mẫu
|
168.000 - 184.000
|
4.2.2
|
Phân lập, giám định sinh hóa
vi khuẩn Salmonella spp.
|
Mẫu
|
280.000 - 308.500
|
4.2.3
|
Phân lập, giám định sinh hóa
vi khuẩn Pasteurella multocida
|
Mẫu
|
280.000 - 308.500
|
4.2.4
|
Phân lập, giám định sinh hóa
vi khuẩn E.coli
|
Mẫu
|
280.000 - 308.500
|
4.2.5
|
Phân lập, giám định sinh hóa
vi khuẩn Staphylococcus. spp.
|
Mẫu
|
280.000 - 308.500
|
4.2.6
|
Phân lập, giám định sinh hóa
vi khuẩn Streptococcus. spp.
|
Mẫu
|
280.000 - 308.500
|
4.2.7
|
Phân lập, giám định sinh hóa
nấm phổi Aspergillus trên gia cầm
|
Mẫu
|
280.000 - 308.500
|
4.2.8
|
Phân lập, giám định vi khuẩn
gây bệnh bạch lỵ và thương hàn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.9
|
Phân lập, định typs vi khuẩn
gây bệnh Tụ huyết trùng ở trâu bò bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.10
|
Phân lập, giám định vi khuẩn
gây bệnh Đóng dấu bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.11
|
Phân lập, giám định vi khuẩn
gây bệnh Nhiệt thán bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.12
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus
paragallinarum trên gà bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.13
|
Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli
gây phù đầu trên lợn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.14
|
Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli
gây tiêu chảy trên lợn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.15
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Staphylococcus
aureus bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.16
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Streptococcus
suis bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.17
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus
parasuis gây bệnh ở lợn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.18
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium
perfringens bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
666.000 - 733.000
|
4.2.19
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium
chauvoei bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
666.000 - 733.000
|
4.2.20
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium
spp. bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
666.000 - 733.000
|
4.2.21
|
Phát hiện kháng thể Mycoplasma
hyopneumoniae bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
104.000 - 114.400
|
4.2.22
|
Phát hiện kháng thể Mycoplasma
galliseptium bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
104.000 - 114.400
|
4.2.23
|
Phát hiện kháng thể
Actinobaccilus Pleuro Pneumonia bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
192.000 - 211.000
|
4.2.24
|
Phát hiện kháng thể Heamophilus
parasuis bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
104.000 - 114.400
|
4.2.25
|
Phát hiện kháng thể lao bò
bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
281.000 - 309.000
|
4.2.26
|
Phát hiện kháng thể Mycoplasma
gallisepticum ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết
|
Mẫu
|
37.000 - 40.700
|
4.2.27
|
Phát hiện kháng thể
Salmonella pullorum ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết
|
Mẫu
|
37.000 - 40.700
|
4.2.28
|
Phát hiện kháng thể kháng các
vi khuẩn khác bằng phương pháp ngưng kết nhanh
|
Mẫu
|
37.000 - 40.700
|
4.2.29
|
Phản ứng dò lao (Tuberculine)
nội bì/gộp 5 mẫu
|
Mẫu
|
321.000 - 353.000
|
4.2.30
|
Kháng sinh đồ đối với 01 vi
khuẩn hiếu khí (7 loại kháng sinh)
|
Mẫu
|
122.000 - 134.000
|
4.2.31
|
Kháng sinh đồ đối với 01 vi
khuẩn yếm khí (7 loại kháng sinh)
|
Mẫu
|
151.000 - 166.000
|
4.2.32
|
Định lượng kháng thể tụ huyết
trùng trâu bò bằng phương pháp IHA
|
Mẫu
|
164.000 - 180.000
|
4.2.33
|
Phát hiện vi khuẩn Actinobaccilus
Pleuro Pneumonia bằng phương pháp Realtime-PCR
|
Mẫu
|
512.000 - 563.000
|
4.2.34
|
Phát hiện vi khuẩn Mycoplasma
hyopneumoniae bằng phương pháp Realtime-PCR
|
Mẫu
|
512.000 - 563.000
|
4.2.35
|
Phát hiện kháng thể Sảy thai
truyền nhiễm bằng phương pháp Elisa
|
Mẫu
|
120.000 - 132.000
|
4.2.36
|
Phát hiện kháng thể Sảy thai
truyền nhiễm bằng phương pháp Rose Bengal
|
Mẫu
|
76.000 - 83.600
|
4.2.37
|
Phân lập vi khuẩn Brucella
bằng phương pháp nuôi cấy
|
Mẫu
|
269.000 - 296.000
|
4.2.38
|
Phát hiện kháng thể Leptospira
bằng phương pháp MAT
|
Mẫu
|
94.000 - 103.000
|
4.2.39
|
Phát hiện kháng nguyên Leptospira
bằng phương pháp nuôi cấy
|
Mẫu
|
288.000 - 317.000
|
4.2.40
|
Phát hiện kháng nguyên Leptospira
hoặc Brucella bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
555.000 - 610.000
|
4.2.41
|
Phân lập, định danh vi khuẩn
bằng máy tự động
|
Mẫu
|
396.000 - 436.000
|
4.3
|
Xét nghiệm ký sinh trùng
|
|
|
4.3.1
|
Phát hiện 01 loại ký sinh
trùng đường máu (Babesia spp.; Anaplasma spp.; Theileria spp.; Trypansoma
spp.) bằng phương pháp PCR
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
556.000 - 612.000
|
4.3.2
|
Phát hiện kháng thể kháng 01
trong số những ký sinh trùng như: Babesia bigemina; Anaplasma marginale;
Theileria parva bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
214.000 - 236.000
|
4.3.3
|
Phát hiện 01 ký sinh trùng
đường máu bằng phương pháp nhuộm Giemsa
|
Mẫu
|
72.000 - 79.000
|
4.3.4
|
Phát hiện kháng thể Tiên mao
trùng bằng phương pháp CATT
|
Mẫu
|
150.000 - 165.000
|
4.3.5
|
Phát hiện Trichomonas
foetus bằng phương pháp nuôi cấy
|
Mẫu
|
413.000 - 455.000
|
4.3.6
|
Phát hiện ấu trùng giun xoắn
bằng phương pháp tiêu cơ
|
Mẫu
|
156.000 - 172.000
|
4.3.7
|
Phát hiện Tiên mao trùng bằng
kỹ thuật tiêm truyền trên chuột nhắt trắng
|
Mẫu
|
78.000 - 86.000
|
4.3.8
|
Phát hiện ký sinh trùng
đường tiêu hóa bằng phương pháp lắng cặn-phù nổi
|
Mẫu
|
59.000 - 65.000
|
4.3.9
|
Phát hiện trứng sán bằng
phương pháp lắng cặn
|
Mẫu
|
32.000 - 35.000
|
4.3.10
|
Phát hiện trứng giun tròn,
noãn nang cầu trùng, bằng phương pháp phù nổi
|
Mẫu
|
33.000 - 37.000
|
4.3.11
|
Định lượng trứng giun tròn,
noãn nang cầu trùng, bào tử bằng phương pháp Mc Master
|
Mẫu
|
41.000 - 45.000
|
4.3.12
|
Phát hiện ngoại ký sinh
trùng
|
Mẫu
|
29.000 - 32.000
|
4.3.13
|
Phát hiện kháng thể Tiên mao
trùng bằng phương pháp ngưng kết
|
Mẫu
|
91.000 - 100.000
|
II
|
Thủy sản
|
|
|
1
|
Phát hiện bằng phương pháp Realtime
PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh
sau:
- Vi rút gây bệnh: WSSV, KHV
và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
- Vi khuẩn gây bệnh: AHPND,
vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và
các vi khuẩn khác gây bệnh trên động vật thủy sản
- Ký sinh trùng gây bệnh:
bệnh do ký sinh trùng perkinsus và các ký sinh trùng khác gây bệnh trên
động vật thủy sản
(Mẫu xét nghiệm là mẫu
nguyên gốc)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
514.000 - 566.000
|
2
|
Phát hiện 01 vi rút DNA hoặc
01 vi khuẩn gây bệnh bằng phương pháp Realtime PCR (Mẫu đã chiết tách DNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
233.000 - 256.000
|
3
|
Phát hiện bằng phương pháp
PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng
gây bệnh sau:
- Vi rút gây bệnh: MBV, WSSV,
IHHNV, HPV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
- Vi khuẩn gây bệnh: Sữa trên
tôm hùm, AHPND, vi khuẩn Aeromonas hydrophyla gây bệnh trên cá, vi
khuẩnEdwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và các
vi khuẩn khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
- Ký sinh trùng, nấm gây
bệnh: EUS, bệnh vi bào tử trên tôm, bệnh do ký sinh trùng perkinsus và các
ký sinh trùng khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu
nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
473.000 - 520.000
|
4
|
Phát hiện bằng phương pháp
PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng
gây bệnh.
(Mẫu đã chiết tách DNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
233.000 - 256.000
|
5
|
Phát hiện bằng phương pháp
Realtime RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau:
- Vi rút gây bệnh: YHV, TSV,
VNN, SVCV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu
nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
439.000 - 483.000
|
6
|
Phát hiện bằng phương pháp
Realtime RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
201.000 - 221.000
|
7
|
Phát hiện bằng phương pháp
RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau:
- Vi rút gây bệnh: YHV, TSV,
VNN, IMNV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét
nghiệm là mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
589.000 - 648.000
|
8
|
Phát hiện bằng phương pháp
RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
286.000 - 314.000
|
9
|
Xét nghiệm vi thể bằng phương
pháp parafin
|
Mẫu
|
244.000 - 268.000
|
10
|
Kháng sinh đồ đối với vi
khuẩn (7 loại kháng sinh)
|
Mẫu
|
118.000 - 130.000
|
11
|
Định lượng vi khuẩn tổng số
|
Mẫu
|
188.000 - 207.000
|
12
|
Định lượng Vibrio tổng số
|
Mẫu
|
188.000 - 207.000
|
13
|
Phân lập và giám định loài vi
khuẩn Staphylococcus spp.
|
Mẫu
|
372.000 - 410.000
|
14
|
Phân lập và giám định loài vi
khuẩn Streptococus spp.
|
Mẫu
|
372.000 - 410.000
|
15
|
Phân lập và giám định loài vi
khuẩn Pseudomonas spp.
|
Mẫu
|
372.000 - 410.000
|
16
|
Phân lập và giám định loài vi
khuẩn Aeromonas spp.
|
Mẫu
|
372.000 - 410.000
|
17
|
Phân lập và giám định loài vi
khuẩn Ewardsiella spp.
|
Mẫu
|
372.000 - 410.000
|
18
|
Phân lập và giám định loài vi
khuẩn (1 chủng)
|
Mẫu
|
372.000 - 410.000
|
19
|
Phân lập và giám định vi
khuẩn Staphylococcus spp.
|
Mẫu
|
275.000 - 303.000
|
20
|
Phân lập và giám định vi
khuẩn Streptococus spp.
|
Mẫu
|
275.000 - 303.000
|
21
|
Phân lập và giám định vi
khuẩn Pseudomonas spp.
|
Mẫu
|
275.000 - 303.000
|
22
|
Phân lập và giám định vi
khuẩn Aeromonas spp.
|
Mẫu
|
275.000 - 303.000
|
23
|
Phân lập và giám định vi
khuẩn Ewardsiella spp.
|
Mẫu
|
275.000 - 303.000
|
24
|
Phân lập và giám định vi
khuẩn (1 chủng)
|
Mẫu
|
275.000 - 303.000
|
25
|
Phát hiện ký sinh trùng bằng
phương pháp soi tươi
|
Mẫu
|
36.500 - 40.000
|
26
|
Phân lập trên tế bào đối với
các vi rút như: VNN, SVCV, KHV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy
sản.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu
nguyên gốc)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
236.000 - 259.000
|
27
|
Phát hiện bào tử ký sinh
trùng bằng kỹ thuật nuôi cấy (RFTM)
|
Mẫu
|
119.000 - 131.000
|
Ghi chú: - Các
chỉ tiêu xét nghiệm khác không có trong danh mục này sẽ được tính theo chỉ tiêu
tương đương.
- Khung giá là giá chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng (VAT).
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PTNT, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Trồng trọt
|
1
|
1.008003.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp Quyết định, phục
hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
- Luật Trồng trọt số
31/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng
trọt về giống cây trồng và canh tác.
|
Quyết định số 146/QĐ-UBND
ngày 13/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
II
|
Bảo vệ thực vật
|
2
|
2.001508.000.00.00.H42
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
- Luật Trồng trọt số
31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.
|
Quyết định số 372/QĐ-UBND
ngày 21/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Ninh Bình
|
3
|
1.007931.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14
ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
Quyết định số 372/QĐ-UBND
ngày 21/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Ninh Bình
|
4
|
1.007932.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
- Luật Trồng trọt số
31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
Quyết định số 372/QĐ-UBND
ngày 21/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Ninh Bình
|
5
|
1.003984.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng
kiểm dịch thực vật
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT
ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
6
|
1.004346.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
7
|
1.004363.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
8
|
1.004346.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
tỉnh)
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013;
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
9
|
1.004509.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 65/2018/NĐ-CP
ngày 12/5/2018;
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
III
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
10
|
1.008126.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo
đặt hàng.
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND
ngày 31/3/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
|
11
|
1.008127.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi
theo đặt hàng
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND
ngày 31/3/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
|
12
|
1.008128.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày
31/3/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
|
13
|
1.008129.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND
ngày 31/3/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
|
IV
|
Lĩnh vực Thú y
|
14
|
2.001064.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp, gia hạn Chứng
chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp
tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động
liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động
vật; buôn bán thuốc thú y)
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
15
|
1.005319.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông
tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
16
|
1.001686.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
17
|
1.004839.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015
của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
18
|
1.004022.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y
|
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
19
|
1.003781.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
20
|
1.003612.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản,
cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
21
|
1.003619.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
22
|
1.003810.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
23
|
1.003612.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
24
|
1.003598.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
25
|
1.003589.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
26
|
1.003577.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
27
|
1.002239.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy
chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã
được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
28
|
1.002338.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
29
|
2.000873.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
30
|
2.002132.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
- Thông tư số
09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
31
|
1.001094.000.00.00.H42
|
Thủ tục Kiểm dịch đối với
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn
nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13
ngày 19/6/2015.
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
V
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
32
|
1.004923.000.00.00.H42
|
Thủ tục Công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
33
|
1.004921.000.00.00.H42
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung nội
dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc
địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
34
|
1.004918.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống
thủy sản bố mẹ)
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
35
|
1.004915.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài)
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
36
|
1.004684.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp phép nuôi trồng
thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
37
|
1.004913.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
38
|
1.004692.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy xác
nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
39
|
1.004680.000.00.00.H42
|
Thủ tục Xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc từ nuôi trồng
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
40
|
1.004656.000.00.00.H42
|
Thủ tục Xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc
khai thác từ tự nhiên
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
41
|
1.004359.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
42
|
1.004697.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ .
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
43
|
1.004344.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp văn bản chấp
thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
44
|
1.003666.000.00.00.H42
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
13/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Quyết định số 957/QĐ-UBND
ngày 30/12/2020 về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
|
45
|
1.003650.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
46
|
1.003634.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
47
|
1.003586.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tạm thời tàu cá
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
48
|
1.003681.000.00.00.H42
|
Thủ tục Xóa đăng ký tàu cá
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
49
|
1.004056.000.00.00.H42
|
Thủ tục Hỗ trợ một lần sau
đầu tư đóng mới tàu cá
|
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018;
- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07/7/2014 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
50
|
1.004694.000.00.00.H42
|
Thủ tục Công bố mở cảng cá
loại 2
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
51
|
1.003590.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế tàu cá
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
52
|
1.003593.000.00.00.H42
|
Thủ tục Xác nhận nguyên liệu
thủy sản khai thác trong nước(theo yêu cầu)
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
53
|
1.003563.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu cá
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
VI
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
54
|
1.003870.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
55
|
1.003880.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
56
|
1.003887.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước
thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
57
|
2.001793.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy
nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội
địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
58
|
2.001426.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
59
|
2.001791.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy phép nuôi
trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
60
|
1.004385.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho các
hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
61
|
2.001793.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn
máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
62
|
2.001795.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy phép nổ mìn
và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
63
|
2.001796.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
64
|
1.004399.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy phép xả nước
thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa
chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
65
|
1.004427.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới;
lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
66
|
2.001804.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt phương án,
điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên
địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
67
|
1.003867.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND tỉnh quản lý
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
68
|
1.003893.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên
chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách,
cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
69
|
1.003921.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị
mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
70
|
1.003232.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
71
|
1.003221.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh.
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-
CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
72
|
1.003211.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-
CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
73
|
1.003203.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-
CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
74
|
1.003188.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt phương án
bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-
CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
VII
|
Lĩnh vực Phòng, chống
thiên tai
|
75
|
1.008410.000.00.00.H42
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP
ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai.
|
Quyết định số 414/QĐ-UBND
ngày 18/6/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
|
76
|
1.008409.000.00.00.H42
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP
ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai.
|
Quyết định số 414/QĐ-UBND
ngày 18/6/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
|
77
|
1.008410.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP
ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai.
|
Quyết định số 414/QĐ-UBND
ngày 18/6/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
|
VIII
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
78
|
1.000065.000.00.00.H42
|
Thủ tục Chuyển loại rừng đối
với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
79
|
1.000055.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Thông tư số
28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
80
|
1.004815.000.00.00.H42
|
Thủ tục Đăng ký mã số cơ sở
nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm
II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
81
|
1.000047.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Thông tư số 27/2018/TT-
BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
82
|
1.000052.000.00.00.H42
|
Thủ tục Công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp
|
- Thông tư số
30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
83
|
1.003768.000.00.00.H43
|
Thủ tục Phê duyệt, điều
chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
84
|
1.003399.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
Thông tư số
13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
85
|
1.000058.000.00.00.H42
|
Thủ tục Miễn, giảm tiền dịch
vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi
địa giới hành chính của một tỉnh)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
86
|
1.003363.000.00.00.H42
|
Thủ tục Nộp tiền trồng rừng
thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
Thông tư số
13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
87
|
1.000084.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
88
|
1.000081.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng
phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
89
|
1.000071.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt chương
trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và
phát triển rừng cấp tỉnh
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
90
|
1.000045.000.00.00.H42
|
Thủ tục Xác nhận bảng kê lâm
sản
|
Thông tư số 27/2018/TT-
BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
91
|
3.000159.000.00.00.H42
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
Quyết định số 828/QĐ-UBND
ngày 10/11/2020 về việc công bố Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường, lâm nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
92
|
3.000160.000.00.00.H42
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
Quyết định số 828/QĐ-UBND
ngày 10/11/2020 về việc công bố Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường, lâm nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
93
|
3.000152.000.00.00.H42
|
Thủ tục Quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Nghị định số 83/2020/NĐ-CP
ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Quyết định số 544/QĐ-UBND
ngày 13/8/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
|
IX
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
94
|
2.001241.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai
mảnh vỏ
|
- Thông tư 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư 33/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
95
|
2.001838.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp đổi phiếu kiểm
soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai
mảnh vỏ
|
- Thông tư 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư 33/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
96
|
2.001832.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản
|
- Thông tư số 29/2020/TT-BYT-
ngày 31/12/2020của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
97
|
2.001827.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản
|
- Luật an toàn thực phẩm số
55/2010/QH12ngày 17/06/2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Quyết định số
12/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
98
|
2.001823.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
|
- Luật an toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/06/2010
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Quyết định số
12/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
99
|
2.001819.000.00.00.H42
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng
bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy
chứng nhận ATTP)
|
- Luật an toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/06/2010
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Quyết định số
12/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
X
|
Linh vực Khoa học Công
nghệ và Môi trường
|
100
|
1.003388.000.00.00.H42
|
Thủ tục Công nhận doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg
ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
101
|
1.003371.000.00.00.H42
|
Thủ tục Công nhận lại doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày
19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
102
|
1.003618.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa phương
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
ngày 24/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
XI
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng
công trình
|
103
|
2.002159.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của BộNông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
104
|
1.006930.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định dự án/dự án
điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
ngày 05/4/2017 của Chính phủ
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
ngày 12/05/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày
18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục TTHC,
bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
105
|
1.007254.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều
chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
ngày 05/4/2017 của Chính phủ
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
ngày 12/05/2015;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 209/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
106
|
1.006940.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế,
dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
ngày 05/4/2017;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
ngày 12/05/2015;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
-Thông tư số 210/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
107
|
1.005302.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt hồ sơ yêu
cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu
|
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ..
- Thông tư số
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của BộNông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
108
|
1.002330.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt kết quả
đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và
kết quả lựa chọn nhà thầu.
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013.
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của BộNông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
XII
|
Lĩnh vực Quản lý Doanh
nghiệp
|
109
|
1.000025.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt Đề án sắp
xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
|
- Nghị định số 118/2014/NĐ-CP
ngày 17/12/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
XIII
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
|
110
|
1.003727.000.00.00.H42
|
Thủ tục Công nhận làng nghề
truyền thống
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
111
|
1.003712.000.00.00.H42
|
Thủ tục Công nhận nghề truyền
thống
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
112
|
1.003695.000.00.00.H42
|
Thủ tục Công nhận làng nghề
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
113
|
1.003327.000.00.00.H42
|
Thủ tục Bố trí ổn định dân cư
ngoài tỉnh
|
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg
ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
114
|
1.003397.000.00.00.H42
|
Thủ tục Hỗ trợ dự án liên kết
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP
ngày 05/7/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
115
|
1.003524.000.00.00.H42
|
Thủ tục Kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP
ngày 09/11/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
116
|
1.003486.000.00.00.H42
|
Thủ tục Kiểm tra nhà nước về
an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
XIV
|
Lĩnh vực Đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn
|
117
|
2.000746.000.00.00.H42
|
Thủ tục Nghiệm thu hoàn thành
các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
04/2018/TT-BKHĐT ngày 06/12/2018 của Bộ Kế hoạch đầu tư.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
1.003956.000.00.00.H42
|
Thủ tục Công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.004498.000.00.00.H42
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung nội
dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc
địa bàn quản lý)
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
3
|
1.004478.000.00.00.H42
|
Thủ tục Công bố mở cảng cá
loại 3
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
II
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
4
|
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp
(UBND huyện phê duyệt)
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
5
|
1.003347.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND huyện
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
6
|
1.003471.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền
của UBND huyện.
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
7
|
1.003459.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
8
|
1.003456.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện
(trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
III
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
9
|
1.007919.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt, điều
chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
Thông tư số 15/2019/TT-
BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
10
|
1.000037.000.00.00.H42
|
Thủ tục Xác nhận bảng kê lâm
sản
|
Thông tư số 27/2018/TT-
BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
11
|
3.000159.000.00.00.H42
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
Quyết định số 828/QĐ-UBND
ngày 10/11/2020 về việc công bố Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường, lâm nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
IV
|
Lĩnh vực Khoa học Công
nghệ và Môi trường
|
12
|
1.003605.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa phương
|
Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
V
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
|
13
|
1.003434.000.00.00.H42
|
Thủ tục Bố trí ổn định dân cư
trong huyện
|
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg
ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 19/2015/TT-
BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
14
|
1.003281.000.00.00.H42
|
Thủ tục Bố trí ổn định dân cư
ngoài huyện, trong tỉnh
|
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg
ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 19/2015/TT-
BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
15
|
1.003319.000.00.00.H42
|
Thủ tục Hỗ trợ dự án liên kết
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP
ngày 5/7/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1
|
1.008004.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa
|
- Luật Trồng trọt số
31/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 94/NĐ-CP ngày
13/12/2019 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng
trọt về giống cây trồng và canh tác.
|
Quyết định số 146/QĐ-UBND
ngày 13/02/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Ninh Bình
|
II
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
2
|
2.001621.000.00.00.H42
|
Thủ tục Hỗ trợ đầu tư xây dựng
phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp
pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 77/2018/NĐ-CP
ngày 16/5/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
3
|
1.003446.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
4
|
1.003440.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
III
|
Lĩnh vực Khoa học Công
nghệ và Môi trường
|
5
|
1.003596.000.00.00.H42
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa phương
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
ngày 24/5/2018 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày
18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục TTHC,
bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
6
|
1.008838.000.00.00.H42
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
- Luật Đa dạng sinh học số
20/2008/QH12 của Quốc hội;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia
sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen.
|
Quyết định số 828/QĐ-UBND
ngày 10/11/2020 về việc công bố Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường, lâm nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
IV
|
Lĩnh vực Phòng, chống
thiên tai
|
7
|
2.002163.000.00.00.H42
|
Đăng ký kê khai số lượng
chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
8
|
2.002162.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
9
|
2.002161.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục
TTHC, bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 301/QĐ-UBND ngày 02/04/2021 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
1.851
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|