TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
1
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
360.000đ/1
hồ sơ/lần thẩm định
|
Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày
20/6/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ
tại Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về Quy định cấp
chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
360.000đ/1
hồ sơ/lần thẩm định
|
3
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
360.000đ/1
hồ sơ/lần thẩm định
|
4
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay
đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
150.000đ/1 hồ sơ/lần thẩm định
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
150.000đ/1
hồ sơ/lần thẩm định
|
Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày
20/6/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ
tại Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về Quy định cấp
chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
360.000đ/1
hồ sơ/lần thẩm định
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bệnh
viện: 10.500.000 đ/1 hồ sơ/lần thẩm định
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
5.700.000
đ/1 hồ sơ/lần thẩm định
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
4.300.000
đ/1 hồ sơ/lần thẩm định
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
3.100.000
đ/1 hồ sơ/lần thẩm định
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường
14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh
Thái Bình
|
4.300.000
đ/1 hồ sơ/lần thẩm định
|
Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành
chính được bãi bỏ tại Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ về Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và
cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
5.700.000
đ/1 hồ sơ/lần thẩm định
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
4.300.000
đ/1 hồ sơ/lần thẩm định
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
4.300.000
đ/1 hồ sơ/lần thẩm định
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
4.300.000
đ/1 hồ sơ/lần thẩm định
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
4.300.000
đ/1 hồ sơ/lần thẩm định
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
4.300.000
đ/1 hồ sơ/lần thẩm định
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường
14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh
Thái Bình
|
4.300.000
đ/1 hồ sơ/lần thẩm định
|
Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành
chính được bãi bỏ tại Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ về Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và
cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
4.300.000
đ/1 hồ sơ/lần thẩm định
|
20
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Không
|
21
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Không
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
3.100.000
đ/1 hồ sơ/lần thẩm định
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
4.300.000
đ/1 hồ sơ/lần thẩm định
|
24
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Không
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Bệnh viện: 10.500.000 đ; Phòng khám
đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên
lý y học gia đình): 5.700.000 đ
Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám,
tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng
chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các
hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đ
Phòng chẩn trị y học cổ truyền,
Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000đ
|
Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành
chính được bãi bỏ tại Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ về Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và
cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
1.500.000 đ/1 hồ sơ/lần thẩm định
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
40 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Bệnh viện: 10.500.000 đ/1 hồ sơ/lần
thẩm định. Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an
nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đồng
Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám,
tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng
chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các
hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng
|
Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành
chính được bãi bỏ tại Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ về Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và
cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
1.500.000
đ/1 hồ sơ/lần thẩm định
|
29
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
40 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
1.500.000
đ/1 hồ sơ/lần thẩm định
|
Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành
chính được bãi bỏ tại Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ về Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và
cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
30
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Không
|
Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày
19/8/2014 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
2.500.000
đồng/ 01 hồ sơ
|
Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày
04/11/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh.
|
32
|
Cho phép thành lập ngân hàng mô
trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô
tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học
y, dược tư thục trên địa bàn quản lý
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày
04/11/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh.
|
33
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
34
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung Danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
20 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
4.300.000
đồng/1 hò sơ
|
35
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ
đủ 18 tuổi trở lên
|
Đối với trường hợp KSK đơn lẻ: cơ
sở KSK trả Giấy KSK cho người được KSK trong vòng 24 giờ kể từ khi kết thúc
việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu
của người thực hiện KSK;
Đối với trường hợp KSK tập thể theo
hợp đồng: cơ sở KSK trả Giấy KSK cho người được KSK theo
thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng.
|
Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khoẻ theo quy định trên địa bàn
tỉnh
|
Nộp phí theo mức thu viện phí hiện
hành. Trường hợp người được KSK có yêu cầu cấp từ hai
Giấy KSK trở lên thì phải nộp thêm phí cấp Giấy KSK theo quy định của pháp
luật.
|
36
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
chưa đủ 18 tuổi
|
Đối với trường hợp KSK đơn lẻ: cơ
sở KSK trả Giấy KSK cho người được KSK trong vòng 24 giờ kể từ khi kết thúc
việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu
của người thực hiện KSK;
Đối với trường hợp KSK tập thể theo
hợp đồng: cơ sở KSK trả Giấy KSK cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi
trong hợp đồng.
|
Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khoẻ theo quy định trên địa bàn
tỉnh
|
Nộp phí theo mức thu viện phí hiện
hành. Trường hợp người được KSK có yêu cầu cấp từ hai Giấy KSK trở lên thì
phải nộp thêm phí cấp Giấy KSK theo quy định của pháp
luật.
|
Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày
04/11/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh.
|
37
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực
hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
38
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
39
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10,
đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày
04/11/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh.
|
40
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
41
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
- 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
- 180 ngày đối với trường hợp cần
xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước
ngoài cấp.
|
360.000
đồng/01 hồ sơ
|
42
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
- 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
- 180 ngày đối với trường hợp cần
xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng
chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
360.000
đồng/01 hồ sơ
|
Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày
04/11/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh.
|
43
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
150.000
đồng/01 hồ sơ
|
44
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
360.000
đồng/01 hồ sơ
|
45
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.700.000
đồng/01 lần thẩm định
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám
bệnh của bệnh viện đa khoa
|
90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.700.000
đồng/01 lần thẩm định
|
47
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của
phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
3.100.000
đồng/01 lần thẩm định
|
Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày
04/11/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh.
|
48
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.700.000
đồng/01 lần thẩm định
|
49
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư
hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1.500.000
đồng/01 lần thẩm định
|
50
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt
động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
4.300.000
đồng/01 lần thẩm định
|
51
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
52
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
53
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 4692/QĐ-BYT , ngày
04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh.
|
54
|
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa
bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các
bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
|
Không
|
55
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
|
Không
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
|
Không
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
|
Không
|
58
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 4692/QĐ-BYT , ngày
04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh.
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
|
Không
|
60
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
|
Không
|
61
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
62
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
|
Không
|
63
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
64
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 4692/QĐ-BYT , ngày 04/11/2015
của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bô Y tế trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh.
|
65
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
|
Không
|
66
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp
xã
|
54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
|
Không
|
67
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
|
54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
|
Không
|
68
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
|
Không
|
69
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không
đúng thẩm quyền
|
24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
|
Không
|
70
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn.
|
54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ;
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 4692/QĐ-BYT , ngày
04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh.
|
71
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật
mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương
pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
54 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
|
Không
|
Quyết định 3516/QĐ-BYT ngày
24/8/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
72
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ;
|
Không
|
73
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
lái xe
|
- Đối với trường hợp khám sức khỏe
đơn lẻ: Cơ sở Khám sức khỏe trả Giấy Khám sức khỏe, sổ Khám sức khỏe định kỳ
cho người được khám sức khỏe trong vòng 24 (trong ngày) giờ kể từ khi
kết thúc việc khám sức khỏe, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm
bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe;
- Đối với trường hợp khám sức khỏe
tập thể theo hợp đồng: Cơ sở Khám sức khỏe trả Giấy Khám sức khỏe, Sổ Khám
sức khỏe định kỳ cho người được khám sức khỏe theo thỏa thuận đã ghi trong
hợp đồng.
|
Nộp
phí theo mức thu viện phí hiện hành.
|
Quyết định 4759/QĐ-BYT ngày
09/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
74
|
Khám sức khỏe định kỳ của người lái
xe ô tô
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Nộp
phí theo mức thu viện phí hiện hành.
|
Quyết định 4759/QĐ-BYT ngày
09/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
75
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
76
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
1.000.000
đồng/01 hồ sơ
|
Quyết định số 3904/QĐ-BYT, ngày
18/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của bộ y tế.
|
77
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
78
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có
thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay
đổi nội dung quảng cáo
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 3904/QĐ-BYT, ngày
18/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của bộ y tế.
|
79
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối
với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại
Phụ lục I
|
- Đối với trường hợp KSK thuyền
viên đơn lẻ: cơ sở KSK thuyền viên trả Giấy KSK thuyền viên cho người được
KSK thuyền viên trong vòng 24 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK thuyền viên,
trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người
thực hiện KSK thuyền viên;
- Đối với trường hợp KSK thuyền
viên tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK thuyền viên trả Giấy KSK thuyền viên,
Sổ KSK thuyền viên định kỳ cho người được KSK thuyền viên theo thỏa thuận đã
ghi trong hợp đồng.
|
Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp
phí theo mức thu viện phí hiện hành.
|
Quyết định số 2510/QĐ-BYT ngày
17/4/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh
vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
80
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối
với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo
quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ
lục II
|
|
81
|
Khám sức khỏe định kỳ đối với
thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Theo thỏa thuận đã ghi trong hợp
đồng.
|
Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Theo
hợp đồng ký kết.
|
Quyết định số 2510/QĐ-BYT ngày
17/4/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế.
|
II. LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
2.500.000
đ/1 hồ sơ/lần thẩm định
|
Quyết định số 4677/QĐ-BYT ngày
04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
2.500.000
đ/1 hồ sơ/lần thẩm định
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
2.500.000
đ/1 hồ sơ/lần thẩm định
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
2.500.000
đ/1 hồ sơ/lần thẩm định
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Không
|
III. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
500.000
đ/1 hồ sơ/lần thẩm định
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do
lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Không
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Không
|
4
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Không
|
5
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc
bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ
sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/01 hồ sơ.
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở.
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược
phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở.
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ; 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với
trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược.
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã,
cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Không
|
9
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Không
|
10
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Không
|
11
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt,
thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược
phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
12
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Không
|
13
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Không
|
14
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
1.600.000
đồng/01 hồ sơ
|
15
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
100.000đ/hồ sơ
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; 25 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ; Thẩm định điều kiện,
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối
với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn
thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
17
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Không
|
Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày
28/6/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh
vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018.
|
18
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; 25 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
1.000.000
đ/hồ sơ
|
19
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực.
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; 25 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
1.000.000
đồng/01 cơ sở.
|
Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày
29/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
20
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; 25 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Chưa
quy định
|
21
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực.
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Chưa
quy định
|
22
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11
Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
|
Chưa
quy định
|
Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày
29/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
23
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
4.000.000
đồng/01 cơ sở
|
24
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc;
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm
sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
4.000.000
đồng/01 cơ sở
|
25
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; 25 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
4.000.000
đồng/01 cơ sở
|
26
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; 25 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
4.000.000
đồng/01 cơ sở
|
Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày
29/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
27
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; 25 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Chưa
quy định
|
28
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực;
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; 25 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Chưa
quy định
|
29
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ
và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường
14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Chưa
quy định
|
Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
30
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và
đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục
V - Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
- Đăng ký lần đầu: 5.500.000 đồng/01 hồ sơ
- Đăng ký gia hạn: 3.000.000
đồng/01 hồ sơ
|
IV. LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
1
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
7 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
1.800.000
đ/hồ sơ
|
Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày
18/9/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng của Bộ Y tế.
|
2
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Chưa
có quy định
|
3
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư
số 09/2015/TT-BYT
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ.
|
Chưa
có quy định
|
4
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Chưa
có quy định
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
6.000.000
đồng/01 hồ sơ
|
Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Chưa
có quy định
|
7
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Chưa
có quy định
|
Quyết định số 4708/QĐ-BYT ngày
31/8/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành tại
Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính
phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
8
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
500.000
đồng/01 hồ sơ
|
Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ TRANG THIẾT
BỊ Y TẾ
|
1
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
3.000.000đ/hồ
sơ
|
Quyết định số 4554/QĐ-BYT , ngày
22/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban
hành tại Nghị định số 36/2016/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/5/2016
của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
1.000.000đ/hồ
sơ
|
3
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
03 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
- Loại B: 3.000.000 đồng/01 hồ sơ;
- Loại C, D: 5.000.000 đồng/01 hồ sơ
|
VI. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định 4695/QĐ-BYT ngày
04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng
|
2
|
Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Không
|
3
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
không
|
4
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015
của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng
|
5
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Không
|
6
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ
|
03 ngày làm việc từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
7
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc
Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
15 ngày làm việc từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Quyết định 4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
8
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc
Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Cơ quan đầu mối quản lý về y tế của
các Bộ ngành
|
10 ngày làm việc từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
9
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người
bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị
uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh
|
Cơ
sở điều trị Methadone
|
Không
|
10
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người
bệnh đặc biệt điều trị tại nhà
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị
uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
người bệnh
|
Cấp
phát thuốc Methadone tại nhà cho người bệnh
|
Không
|
11
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
|
Không
|
Quyết định 4508/QĐ-BYT ngày
22/8/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
12
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia
dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Không
|
13
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư
trú tại cộng đồng
|
Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký
của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Cơ
sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Không
|
Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày
30/12/2016 của Bộ Y tế về việc công bố TTHC được ban hành kèm theo nghị định
số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
14
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc
phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ
sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký
của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Cơ
sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện Bằng
thuốc thay thế
|
Không
|
15
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
Cơ
sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Không
|
Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày
30/12/2016 của Bộ Y tế về việc công bố TTHC được ban hành kèm theo nghị định
số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định
về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
16
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa
các cơ sở quản lý
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
Cơ
sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Không
|
17
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc
phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
Không
|
18
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
05
ngày làm việc
|
Tầng
1 Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Không
|
19
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ,
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
05
ngày làm việc
|
Không
|
20
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố
đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
05
ngày làm việc
|
Không
|
21
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị
sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
05
ngày làm việc
|
Không
|
22
|
Công bố cơ sở y tế đủ điều kiện
huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Tầng
1 Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định 7540/QĐ-BYT ngày 28
tháng 12 năm 2016 của Bộ Y tế về việc công bố một số thủ tục hành chính được
ban hành tại nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
23
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện quan
trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Không
|
Quyết định 1273/QĐ-BYT ngày 04
tháng 4 năm 2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm và Nghị
định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về
hoạt động tiêm chủng
|
24
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành
xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học.
|
Không
|
25
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng
|
Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm
chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng
|
Không
|
26
|
Xác định trường hợp được bồi thường
do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
nhận được đơn yêu cầu của người bị thiệt hại
|
Tầng
1 Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định 1273/QĐ-BYT ngày 04
tháng 4 năm 2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm và Nghị
định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về
hoạt động tiêm chủng
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc
tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và
tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin phòng bệnh.
|
Trung
tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Thái Bình, số 10 đường Hoàng Công Chất, thành phố
Thái Bình
|
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở
Y tế công lập
|
Quyết định 4921/QĐ-BYT ngày 09
tháng 8 năm 2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành
lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
28
|
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện
vận tải
|
Tùy theo phương tiện vận tải
|
29
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
Tùy theo lô hàng hóa
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
thi thể, hài cốt
|
Thời gian hoàn thành việc xử lý y
tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức
kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế
|
Kiểm
tra/ xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu
|
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở
Y tế công lập
|
Quyết định 4921/QĐ-BYT ngày 09
tháng 8 năm 2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành
lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
Thời gian hoàn thành việc kiểm tra
thực tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một
bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy
tờ
|
Kiểm
tra/ xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu
|
VII. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống
|
09 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Tầng
1 Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
|
Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019
của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong
lĩnh vực ATTP và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
2
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
07 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1.500.000
đồng/lần/sản phẩm
|
Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/bị bãi bỏ lĩnh vực ATTP và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng của Bộ Y tế
|
3
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Tầng
1 Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10,
đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
1.500.000
đồng/lần/sản phẩm
|
Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày
06/4/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi
bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng của Bộ Y
tế
|
4
|
Xác nhận đăng ký nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
1.100.000
đồng/lần/1 sản phẩm
|
VIII. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
1
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực
hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc
địa bàn quản lý
|
75 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Tầng
1 Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
10.500.000
đồng/lần thẩm định
|
Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày
04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh
vực giám định y khoa
|
2
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác
định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính
|
Không
|
3
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác
định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ
|
Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính
|
Không
|
Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày
04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực giám định y khoa.
|
4
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác
định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ
|
Không
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật,
dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
giấy tờ hợp lệ
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
|
Không
|
6
|
Khám giám định thương tật lần đầu
do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện hoặc Trung tâm Giám định Y khoa
thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Thái Bình
số 530A đường Lý Bôn, Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
|
Mức phí thực hiện theo: Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định Y khoa
|
7
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh
thực hiện
|
40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
8
|
Khám giám định
đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực
hiện
|
40 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Thái Bình
số 530A đường Lý Bôn, Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Mức phí thực hiện theo: Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định Y khoa
|
Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày
04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực giám định y khoa.
|
9
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
10
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
11
|
Khám giám định mức độ khuyết tật
đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật.
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa (Có biểu phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa kèm theo)
|
Quyết định số 4760/QĐ-BYT ngày
09/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
12
|
Khám giám định mức độ khuyết tật
đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với
kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
13
|
Khám giám định mức độ khuyết tật
đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết
luận về mức độ khuyết tật
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
14
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của
Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa
tỉnh Thái Bình số 530A đường Lý Bôn, Thành phố Thái Bình,
tỉnh Thái Bình
|
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa (Có biểu phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
kèm theo)
|
Quyết định số 4760/QĐ-BYT ngày
09/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
15
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người
khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban
hành biên bản khám giám định.
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
16
|
Khám giám định đối với trường hợp
Người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật
của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
17
|
Khám giám định đối với trường hợp
đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác
định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách
quan, không chính xác.
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
18
|
Khám giám định
phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý
với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa đã ban hành Biên bản khám giám
định.
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa số 530A đường Lý
Bôn Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Mức
phí thực hiện theo: Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định Y
khoa (Có biểu phí thẩm định cấp giấy
giám định y khoa gửi kèm theo)
|
Quyết định số 4760/QĐ-BYT ngày
09/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
19
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không
đồng ý với kết luận của Hội đồng GĐYK đã ban hành biên bản khám giám định.
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
20
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng
|
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Quyết định số 784/QĐ-BYT ngày
08/3/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại TTLT số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH
ngày 30/6/2016 về hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật, có
liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng
chiến và con đẻ của họ.
|
21
|
Khám Giám định y khoa lần đầu đối
với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học
quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng
|
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
22
|
Khám Giám định thương tật lần đầu
do tai nạn lao động
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa số 530A đường Lý
Bôn Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Mức phí thực hiện theo: Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định Y khoa (Có
biểu phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa gửi kèm theo)
|
Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày
16/5/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy
định tại thông tư 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy
định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn vệ sinh lao động
thuộc lĩnh vực y tế.
|
23
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
24
|
Khám giám định để thực hiện chế độ
hưu trí đối với người lao động
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
25
|
Khám giám định để thực hiện chế độ
tử tuất
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
26
|
Khám Giám định để xác định lao động
nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do
nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
27
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã
hội một lần
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
28
|
Khám giám định lại đối với trường
hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
29
|
Khám Giám định lại bệnh nghề nghiệp
tái phát
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
30
|
Khám giám định tổng hợp
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
IX. LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
1
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh nơi đã cấp giấy chứng sinh lần đầu
|
Không
|
Quyết định số 4691/QĐ-BYT ngày 04
tháng 11 năm 2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực Dân số
và kế hoạch hóa gia đình.
|
2
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh nơi đã cấp giấy chứng sinh lần đầu
|
Không
|
3
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp
trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
Trước khi trẻ xuất viện.
|
Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh nơi trẻ sinh ra
|
Không
|
Quyết định số 3297/QĐ-BYT ngày
01/7/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành được
quy định tại Thông tư số 34/2015/TT-BYT ngày 27 tháng 10 năm 2015 về việc sửa
đổi, bổ sung Điều 2 Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh.
|
X. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO
|
1
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở
thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh.
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 5125/QĐ-BYT , ngày
10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
XI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
1
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Tầng
1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường
Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 4684/QĐ-BYT , ngày
04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực tổ chức cán bộ.
|
2
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|