|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 468/QĐ-BTP 2023 phân công tham gia xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
Số hiệu:
|
468/QĐ-BTP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tư pháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Khánh Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 468/QĐ-BTP
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN
CÔNG THẨM ĐỊNH, GÓP Ý, THAM GIA XÂY DỰNG ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT VÀ DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày
29/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1529/QĐ-TTg ngày 12/12/2022
của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo
văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XV
thông qua tại Kỳ họp thứ tư;
Căn cứ Quyết định số 48/QĐ-TTg ngày 03/02/2023 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình công tác năm 2023 của Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 172/QĐ-TTg ngày 03/03/2023
của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo
văn bản quy định chi tiết thi hành Luật Khám bệnh, chữa bệnh được Quốc hội khóa
XV thông qua tại Kỳ họp bất thường lần thứ hai;
Căn cứ Quyết định số 2410/QĐ-BTP ngày 28/11/2017
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về
xây dựng pháp luật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Bản phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật năm
2023.
Điều 2. Thủ trưởng các đơn
vị được phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật thực hiện nghiêm
quy định về tổ chức thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; gửi báo cáo thẩm
định và lưu trữ hồ sơ thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng văn bản theo đúng quy
định; theo dõi sát việc tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm định của cơ quan chủ
trì soạn thảo.
Điều 3. Cục trưởng Cục Kế
hoạch - Tài chính chủ trì, phối hợp với Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Các vấn
đề chung về xây dựng pháp luật dự kiến phân bổ kinh phí cụ thể cho hoạt động thẩm
định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự
án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật. Đối với đề nghị xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật, dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật được Lãnh đạo Bộ giao thẩm
định, góp ý nhưng chưa được quy định trong Quyết định này, Cục Kế hoạch - Tài
chính bố trí kinh phí thẩm định, góp ý bổ sung theo đúng quy định.
Việc quyết toán kinh phí thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm
cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật
(được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Thông tư số 42/2022/TT-BTC ngày
06/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
Điều 4. Các đơn vị được
phân công chủ trì thẩm định có trách nhiệm gửi báo cáo thẩm định (kèm theo bản
điện tử) về Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật để theo dõi, tổng hợp và
đăng tải trên Trang thông tin điện tử xây dựng pháp luật thuộc Cổng thông tin
điện tử của Bộ Tư pháp. Trường hợp nội dung Báo cáo thẩm định có chứa bí mật
nhà nước thì thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
Điều 5. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Bộ,
Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng
pháp luật và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để chỉ đạo thực hiện);
- Cục CNTT (để đăng trên Cổng TTĐT);
- Lưu: VT, Vụ VĐCXDPL.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Khánh Ngọc
|
BẢN
PHÂN CÔNG THẨM ĐỊNH, GÓP Ý, THAM GIA XÂY DỰNG ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT VÀ DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2023
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 468/QĐ-BTP ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp)
I. ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT
STT
|
TÊN ĐỀ NGHỊ XÂY
DỰNG VĂN BẢN QPPL
|
LÃNH ĐẠO PHỤ
TRÁCH
|
CƠ QUAN SOẠN THẢO
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
THẨM ĐỊNH, GÓP Ý
|
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP
|
GHI CHÚ
|
1.
|
Đề nghị xây dựng Luật Thủ đô (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp (Vụ
VĐCXDPL)
|
Vụ VĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Viện
CL&KHPL
|
Đã thẩm định
|
2.
|
Đề nghị xây dựng Luật Đấu giá tài sản (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp (Cục
BTTP)
|
Vụ VĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
ĐKGDBĐ, Tổng cục THADS, Viện CL&KHPL
|
Đã thẩm định
|
3.
|
Đề nghị xây dựng Luật Tương trợ tư pháp về dân sự
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp (Vụ
PLQT)
|
Vụ VĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ HTQT, Cục KTVB
|
|
4.
|
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Hóa chất
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách
đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
Đã thẩm định
|
5.
|
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Điện lực
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
Phó Thủ tướng yêu
cầu thẩm định lại
|
6.
|
Đề nghị xây dựng Luật Khu công nghiệp, khu kinh tế
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
7.
|
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
CNTT, Viện CL&KHPL
|
|
8.
|
Đề nghị xây dựng Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
9.
|
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB,
|
Đã thẩm định
|
10.
|
Đề nghị xây dựng Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt (sửa
đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách
đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
KHTC
|
|
11.
|
Đề nghị xây dựng Luật Thuế giá trị gia tăng (sửa
đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
KHTC
|
|
12.
|
Đề nghị xây dựng Luật Công nghiệp công nghệ số
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
CNTT
|
|
13.
|
Đề nghị xây dựng Luật Chính phủ số
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, VPB, Cục KTVB, Cục
CNTT
|
|
14.
|
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Luật liên quan đến đất đai, bất động sản
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
15.
|
Đề nghị xây dựng Luật Quản lý và Phát triển đô thị
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Xây dựng
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
16.
|
Đề nghị xây dựng Luật Cấp, thoát nước
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Xây dựng
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
17.
|
Đề nghị xây dựng Luật Bản dạng giới
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì cho ý kiến
|
Đại biểu Quốc hội
Nguyễn Anh Trí
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
ĐBQH đã gửi hồ sơ
xin ý kiến BTP
|
18.
|
Đề nghị xây dựng Pháp lệnh Chi phí tố tụng
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì cho ý kiến
|
Tòa án nhân dân tối
cao
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục BTTP, Tổng cục
THADS
|
Đã thẩm định
|
19.
|
Đề nghị xây dựng Luật Cảnh vệ (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
Đã thẩm định
|
20.
|
Đề nghị xây dựng Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật
liệu nổ và công cụ hỗ trợ (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Tổng Cục
THADS
|
|
21.
|
Đề nghị xây dựng Luật Nhà giáo
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB
|
Đã thẩm định
|
22.
|
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Báo chí
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
CNTT, Vụ PBGDPL, VPB, Báo PLVN,
|
|
23.
|
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Quảng cáo
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Báo
PLVN
|
|
24.
|
Đề nghị xây dựng Luật Tư pháp người chưa thành
niên
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Tòa án nhân dân tối
cao
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ
PBGDPL, Cục HTQTCT
|
|
25.
|
Đề nghị xây dựng Luật Tổ chức tòa án nhân dân
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Tòa án nhân dân tối
cao
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ
PBGDPL
|
|
26.
|
Đề nghị xây dựng Luật Dẫn độ (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Vụ PLQT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ HTQT, Cục
KTVB
|
|
27.
|
Đề nghị xây dựng Luật Chuyển giao người đang chấp
hành hình phạt tù
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Vụ PLQT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ HTQT, Cục
KTVB
|
|
28.
|
Đề nghị xây dựng Luật Tương trợ tư pháp về hình sự
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Viện Kiểm sát nhân
dân tối cao
|
Vụ PLQT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ HTQT, Cục
KTVB
|
|
29.
|
Đề nghị xây dựng Nghị quyết của Quốc hội về việc
sử dụng kinh phí chi thường xuyên của ngân sách nhà nước thực hiện các dự án
dưới 15 tỷ đồng để sửa chữa, cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất, công trình;
xây dựng mới các hạng mục trong các cơ sở, công trình đã có
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
KHTC
|
Đã thẩm định
|
30.
|
Đề nghị xây dựng Nghị quyết của Quốc hội về thí điểm
một số chính sách nhằm đẩy mạnh phát triển nhà ở xã hội
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Xây dựng
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
31.
|
Đề nghị xây dựng Nghị quyết thay thế Nghị quyết số
54/2017/QH14 ngày 14/11/2017 của Quốc hội về thí điểm cơ chế, chính sách đặc
thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB
|
|
32.
|
Đề nghị xây dựng Nghị định của Chính phủ về kinh
tế số nền tảng và quản lý nền tảng số, dịch vụ số và kinh doanh trực tuyến
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
33.
|
Đề nghị xây dựng Nghị định của Chính phủ quy định
về hoạt động thông tin cơ sở và truyền thông cấp huyện
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ
PBGDPL
|
Đã thẩm định
|
II. DỰ ÁN LUẬT, PHÁP LỆNH, DỰ THẢO
NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI, ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
STT
|
TÊN DỰ ÁN, DỰ
THẢO VĂN BẢN QPPL
|
LÃNH ĐẠO PHỤ
TRÁCH
|
CƠ QUAN SOẠN THẢO
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
THẨM ĐỊNH, GÓP Ý
|
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP
|
GHI CHÚ
|
1.
|
Luật Thủ đô (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp (Vụ
VĐCXDPL)
|
Vụ VĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Viện
CL&KHPL
|
|
2.
|
Luật Công chứng (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp (Cục
BTTP)
|
Vụ VĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
CNTT, Cục HTQTCT, Thanh tra Bộ, Viện CL&KHPL, HVTP
|
|
3.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu
giá tài sản
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp (Cục
BTTP)
|
Vụ VĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Viện
CL&KHPL, Tổng cục THADS
|
|
4.
|
Luật Đấu thầu (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
KHTC, Cục TGPL
|
Đã thẩm định
|
5.
|
Luật Các tổ chức kinh tế hợp tác
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Viện
CL&KHPL
|
Đã thẩm định
|
6.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tiêu
chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
7.
|
Luật Bảo hiểm xã hội (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Văn
phòng Bộ, Cục KHTC
|
|
8.
|
Luật Việc làm (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB
|
|
9.
|
Luật Tài nguyên nước (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
Đã thẩm định
|
10.
|
Luật Đất đai (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ PBGDPL, Cục
KTVB, Cục BTNN, Cục BTTP, Cục ĐKGDBĐ, Cục QLXLVPHC&TDTHPL, Cục HTQTCT
|
Đã thẩm định
|
11.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật
liên quan đến đất đai, bất động sản
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
12.
|
Luật Thuế giá trị gia tăng (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách
đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
KHTC
|
|
13.
|
Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
KHTC
|
|
14.
|
Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản
xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
15.
|
Luật Giao dịch điện tử (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
CNTT, Cục BTTP, Cục HTQTCT
|
Đã thẩm định
|
16.
|
Luật Công nghiệp công nghệ số
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
17.
|
Luật Viễn thông (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTTP,
Cục CNTT
|
Đã thẩm định
|
18.
|
Luật Chính phủ số
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
BTTP, Cục CNTT
|
|
19.
|
Luật Kinh doanh bất động sản (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Xây dựng
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
CNTT, Cục BTTP, Cục HTQTCT
|
Đã thẩm định
|
20.
|
Luật Nhà ở (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Xây dựng
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
BTTP, Cục HTQTCT
|
Đã thẩm định
|
21.
|
Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Xây dựng
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
22.
|
Luật Phát triển công nghiệp
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
23.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hóa chất
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
24.
|
Luật Địa chất và Khoáng sản
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
25.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm
y tế
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Y tế
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
26.
|
Luật Các tổ chức tín dụng
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
27.
|
Luật Quản lý, bảo vệ công trình quốc phòng và khu
quân sự
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Quốc phòng
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Viện
CL&KHPL
|
Đã thẩm định
|
28.
|
Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở
cơ sở
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ
PBGDPL
|
|
29.
|
Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ PBGDPL, Cục
KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
30.
|
Luật Căn cước công dân (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
HTQTCT, Cục BTTP, Cục CNTT
|
Đã thẩm định
|
31.
|
Luật Cảnh vệ (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
32.
|
Luật Phòng, chống mua bán người (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
33.
|
Luật Lưu trữ (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nội vụ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Cục KTVB, VPB, Vụ TCCB,
Viện CL&KHPL
|
Đã thẩm định
|
34.
|
Luật Di sản văn hóa (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
BTTP
|
|
35.
|
Luật Công đoàn
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Tổng Liên đoàn Lao
động Việt Nam
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
BTTP
|
|
36.
|
Luật Dân số
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Y tế
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
HTQTCT, Cục BTTP, Cục CNTT
|
|
37.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Y tế
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
38.
|
Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam
(sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Vụ PLQT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục HTQTCT, Cục
KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
39.
|
Nghị quyết thay thế Nghị quyết số 54/2017/QH14 ngày
14/11/2017 của Quốc hội về thí điểm cơ chế, chính sách đặc thù phát triển
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB
|
|
40.
|
Nghị quyết của Quốc hội về việc sử dụng kinh phí
chi thường xuyên của ngân sách nhà nước thực hiện các dự án dưới 15 tỷ đồng để
sửa chữa, cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất, công trình; xây dựng mới các hạng
mục trong các cơ sở, công trình đã có
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
KHTC
|
|
41.
|
Nghị quyết của Quốc hội về thí điểm một số chính
sách nhằm đẩy mạnh phát triển nhà ở xã hội
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Xây dựng
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
42.
|
Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định
về việc các cơ quan thanh tra được trích một phần từ các khoản tiền thu hồi
phát hiện qua thanh tra sau khi nộp vào ngân sách nhà nước để hỗ trợ nâng cao
năng lực hoạt động thanh tra, tăng cường cơ sở vật chất và khen thưởng, động
viên tổ chức, cá nhân có thành tích trong công tác thanh tra (khoản
3 Điều 112 Luật Thanh tra)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
KHTC
|
|
43.
|
Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc
sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2022 - 2030 (thay thế
Nghị quyết số 653/2019/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách
đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nội vụ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB
|
|
44.
|
Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định
trình tự cử tri bãi nhiệm Hội đồng nhân dân (khoản 4 Điều 102
Luật Tổ chức chính quyền địa phương)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nội vụ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB
|
|
45.
|
Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội “Thí điểm
phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em mẫu giáo tại một số tỉnh, thành phố”
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
III. DỰ THẢO NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH
PHỦ, QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
STT
|
TÊN DỰ THẢO VĂN
BẢN QPPL
|
LÃNH ĐẠO PHỤ
TRÁCH
|
CƠ QUAN SOẠN THẢO
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
THẨM ĐỊNH, GÓP Ý
|
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP
|
GHI CHỦ
|
|
DỰ THẢO NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
|
|
1.
|
Nghị định thay thế Nghị định số 113/2014/NĐ-CP
ngày 26/11/2014 của Chính phủ về quản lý hợp tác quốc tế về pháp luật
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách
đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp (Vụ
HTQT)
|
Vụ VĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
2.
|
Nghị định bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Chính phủ ban hành (theo đề xuất của các bộ, ngành)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp (Cục
KTVB)
|
Vụ VĐCXDPL
|
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, VPB
|
|
3.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 82/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; hành chính tư pháp; hôn nhân và gia
đình; thi hành án dân sự; phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp (Cục
QLXLVPHC&TD THPL)
|
Vụ VĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
BTTP, Cục HTQTCT, Thanh tra Bộ, Tổng cục THADS, Vụ PBGDPL
|
|
4.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực liên quan
đến thẩm quyền xử phạt vi phạm vi phạm hành chính của các chức danh
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp (Cục
QLXLVPHC&TD THPL)
|
Vụ VĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
BTTP, Thanh tra Bộ, Tổng cục THADS
|
|
5.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 62/2015/NĐ-CP ngày 18/7/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự (được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 33/2020/NĐ-CP ngày 17/3/2020)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp (Tổng cục
THADS)
|
Vụ VĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
QLXLVPHC&TDTHPL, Cục BTTP
|
|
6.
|
Nghị định bãi bỏ Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày
12/6/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ
cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
7.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu và Nghị
định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
8.
|
Nghị định về quản lý, phát triển cụm công nghiệp
(thay thế Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ về quản lý,
phát triển cụm công nghiệp và Nghị định số 66/2022/NĐ-CP ngày 11/6/2020 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
9.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 107/2018/NĐ-CP ngày 15/8/2018 của Chính phủ về kinh doanh xuất khẩu gạo
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
10.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về hoạt động xúc tiến thương mại
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
11.
|
Nghị định thay thế Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
12.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch
hàng hóa
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB...
|
|
13.
|
Nghị định về cơ chế thử nghiệm phát triển kinh tế
tuần hoàn
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
14.
|
Nghị định về Hộ kinh doanh
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
15.
|
Nghị định hướng dẫn Luật Đấu thầu (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
KHTC
|
|
16.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Quy hoạch
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
17.
|
Nghị định về chuyển đổi công ty nhà nước được
thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật
Doanh nghiệp
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
18.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 39/2019/NĐ-CP ngày 10/5/2019 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ
Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách
đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
19.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 10/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ về thực hiện quyền, trách nhiệm
của đại diện chủ sở hữu nhà nước
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
20.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
21.
|
Nghị định quy định về khu công nghệ cao
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách
đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
22.
|
Nghị định gia hạn thời hạn nộp thuế giá trị gia
tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân và tiền thuê đất năm
2023
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
Đã thẩm định
|
23.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
KHTC
|
|
24.
|
Nghị định quy định thực hiện kết nối và chia sẻ
thông tin lĩnh vực xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh hàng hóa, xuất cảnh, quá cảnh
người và phương tiện theo cơ chế một cửa quốc gia
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, VPB, Cục KTVB, Cục
CNTT
|
|
25.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác
lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập
quyền sở hữu toàn dân
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
26.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 43/2018/NĐ-CP ngày 12/03/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng
và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
27.
|
Nghị định về quản lý, sử dụng và khai thác nhà, đất
không sử dụng vào mục đích để ở giao cho tổ chức có chức năng quản lý, kinh
doanh nhà địa phương quản lý
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
28.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 45/2018/NĐ-CP ngày 13/3/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng
và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
29.
|
Nghị định thay thế Nghị định số 30/2007/NĐ-CP ngày
01/3/2007 và Nghị định số 78/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ về kinh
doanh xổ số
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
Đã thẩm định
|
30.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 65/2022/NĐ-CP ngày 16/9/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 153/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 quy định về chào bán, giao dịch
trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái
phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
Đã thẩm định
|
31.
|
Nghị định về thu, nộp và quản lý sử dụng phí sử dụng
đường bộ thu qua đầu phương tiện ô tô thống nhất trong cả nước, bao gồm các
đường bộ thuộc Trung ương quản lý và đường bộ thuộc địa phương quản lý
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
32.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
KHTC
|
|
33.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng
tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sử dụng vốn nhà nước
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
34.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 24/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về chế độ quản lý ngân quỹ nhà
nước
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
KHTC
|
|
35.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 44/2018/NĐ-CP ngày 13/3/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng
và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
36.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng
và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
37.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, VPB, Cục KTVB, Cục
KHTC
|
|
38.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 166/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức
và chế độ quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan Việt Nam ở nước ngoài
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC. Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
39.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 46/2018/NĐ-CP ngày 14/3/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và
khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
40.
|
Nghị định về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng
công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước - SCIC (thay thế Nghị định số
148/2017/NĐ-CP ngày 25/12/2017 của Chính phủ và Điều lệ tổ chức và hoạt động
của SCIC)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
41.
|
Nghị định thay thế Nghị định số 03/2017/NĐ-CP
ngày 16/01/2017 của Chính phủ về kinh doanh casino
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
42.
|
Nghị định quy định về phí bảo vệ môi trường đối với
khí thải
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
43.
|
Nghị định về chế độ quản lý tài chính đối với
ngân hàng chính sách xã hội
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
44.
|
Nghị định của Chính phủ về tín dụng đối với người
nghèo và các đối tượng chính sách khác
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
TGPL
|
|
45.
|
Nghị định về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng
dành cho người nước ngoài
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
46.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 32/2017/NĐ-CP ngày 31/3/2017 của Chính phủ về tín dụng đầu tư
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
47.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ TCCB, Cục KTVB, Cục KHTC
|
|
48.
|
Nghị định về chính sách khuyến khích phát triển
kinh tế trang trại
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
49.
|
Nghị định quy định về chính sách đầu tư hỗ trợ
nâng cao hiệu quả chăn nuôi đến năm 2030
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
50.
|
Nghị định quy định về cấp nước sinh hoạt nông
thôn
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
51.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp
pháp Việt Nam
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
52.
|
Nghị định Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng
công ty Lương thực miền Bắc (thay thế Nghị định số 01/2018/NĐ-CP của Chính phủ’
ngày 03/01/2018)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
53.
|
Nghị định điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm
xã hội và trợ cấp hàng tháng
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
54.
|
Nghị định điều chỉnh mức hưởng trợ cấp, phụ cấp
và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
TGPL
|
|
55.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 51/2016/NĐ-CP và Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ
quy định quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng đối với người lao động và
người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ
100% vốn điều lệ
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
56.
|
Nghị định quy định về bảo hiểm xã hội tai nạn lao
động theo hình thức tự nguyện đối với người lao động làm việc không theo hợp
đồng lao động
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB
|
|
57.
|
Nghị định quy định mức lương tối thiểu đối với
người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB
|
|
58.
|
Nghị định về công tác xã hội
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
TGPL, Cục Con nuôi
|
|
59.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam
làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
60.
|
Nghị định về một số chế độ, chính sách đối với
viên chức, người lao động chuyên môn trong các đơn vị sự nghiệp nghệ thuật
công lập
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB
|
|
61.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 21/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về nhuận bút, thù lao
đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình nghệ
thuật biểu diễn khác
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
CNTT
|
|
62.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ
tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
63.
|
Nghị định quy định chính sách cho học sinh, học
viên ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, vùng bãi ngang, ven biển
và hải đảo và cơ sở giáo dục có học sinh hưởng chính sách
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
TGPL
|
|
64.
|
Nghị định quy định chế độ phụ cấp ưu đãi nhà giáo
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
65.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 11/2018/NĐ-CP ngày 16/01/2018 của Chính phủ ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt
động của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
Đã thẩm định
|
66.
|
Nghị định quy định về danh mục hàng hóa nguy hiểm,
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa (thay thế Nghị định số
42/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
67.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Y tế
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
68.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 29/2022/NĐ-CP ngày 29/04/2022 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Nghị quyết số 12/2022/UBTVQH15 ngày 30/12/2021 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc cho phép thực hiện một số cơ chế, chính sách trong lĩnh vực
y tế để phục vụ công tác phòng, chống dịch Covid-19
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Y tế
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
Đã thẩm định
|
69.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm
diệt côn trùng dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Y tế
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
70.
|
Nghị định quy định quản lý dữ liệu y tế
|
|
Bộ Y tế
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
CNTT
|
|
71.
|
Nghị định quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nội vụ
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB
|
|
72.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định
chi tiết Luật Khoáng sản
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
73.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 154/2013/NĐ-CP ngày 08/11/2013 của Chính phủ quy định về khu công nghệ
thông tin tập trung
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
CNTT
|
|
74.
|
Nghị định về kinh tế số nền tảng và quản lý nền tảng
số, dịch vụ số và kinh doanh trực tuyến
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
CNTT
|
|
75.
|
Nghị định thay thế Nghị định số 18/2014/NĐ-CP
ngày 13/4/2014 quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
CNTT, Cục TGPL
|
|
76.
|
Nghị định quy định cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt
động xây dựng
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Xây dựng
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
CNTT, Cục KHTC
|
|
77.
|
Nghị định quy định trình tự triển khai thực hiện
đối với dự án nhà ở, khu đô thị
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Xây dựng
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
78.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 31/2022/NĐ-CP ngày 20/5/2022 của Chính phủ về hỗ trợ lãi suất cho vay từ
ngân sách nhà nước với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
Đã thẩm định
|
79.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 83/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017 của Chính phủ quy định về công tác cứu nạn, cứu
hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
80.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 137/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về quản lý, sử dụng
pháo, Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 và
Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
81.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật phòng cháy, chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng cháy, chữa cháy
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
82.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 109/2009/NĐ-CP ngày 01/12/2009 của Chính phủ quy định về tín hiệu của xe
được ưu tiên
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
83.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
07/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 quy định tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và quan hệ
phối hợp của Ban Chỉ đạo phòng, chống khủng bố
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
84.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
122/2013/NĐ-CP ngày 11/10/2013 của Chính phủ quy định về tạm ngừng lưu thông,
phong tỏa, niêm phong, tạm giữ và xử lý đối với tiền, tài sản liên quan đến
khủng bố, tài trợ khủng bố; xác lập danh sách tổ chức, cá nhân liên quan đến
khủng bố, tài trợ khủng bố
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
85.
|
Nghị định thay thế Nghị định 64/2011/NĐ-CP ngày
28/07/2011 của Chính phủ quy định việc thi hành biện pháp bắt buộc chữa bệnh
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
86.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 101/2020/NĐ-CP ngày 28/8/2020 và Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nội vụ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB
|
Đã thẩm định
|
87.
|
Nghị định quy định về cán bộ, công chức cấp xã và
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố (thay thế Nghị
định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 và các quy định của pháp luật có liên
quan)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nội vụ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB
|
|
88.
|
Nghị định về khuyến khích, bảo vệ cán bộ năng động,
sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, dám đột phá vì lợi ích chung
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nội vụ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB
|
|
89.
|
Nghị định thay thế Nghị định số 108/2014/NĐ-CP
ngày 20/11/2014, Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31/8/2018, Nghị định số
143/2020/NĐ-CP ngày 10/12/2020 về chính sách tinh giản biên chế
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nội vụ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB
|
|
90.
|
Nghị định ban hành Bộ quy tắc đạo đức công vụ
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách
đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nội vụ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục
KTVB, VPB
|
|
91.
|
Nghị định thay thế Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nội vụ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục
KTVB, Vụ PBGDPL
|
|
92.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng
người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nội vụ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB
|
|
93.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế
công chức
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nội vụ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB
|
|
94.
|
Nghị định về chính sách thu hút và trọng dụng người
có tài năng vào cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nội vụ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB
|
|
95.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của
phương tiện phục vụ chơi, giải trí dưới nước
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
96.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đường sắt
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
97.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý
nhà nước về giáo dục
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
98.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 99/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục
đại học
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Trường
ĐH Luật HN
|
|
99.
|
Nghị định thay thế Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 và Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
100.
|
Nghị định quy định biện pháp quản lý, bảo vệ và
phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể trong các Danh sách của UNESCO và
Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
101.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh và Nghị
định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018 của Chính phủ về thành lập và hoạt động
của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
102.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ về lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Y tế
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
103.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 của Chính phủ quy định về sinh con bằng kỹ
thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Y tế
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
HTQTCT
|
|
104.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung các Nghị định số
108/2007/NĐ-CP ngày 06/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật phòng, chống HIV/AIDS; Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV; Nghị định
số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Y tế
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
105.
|
Nghị định thay thế Nghị định số 216/2013/NĐ-CP
ngày 24/12/2013 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra
ngành Kế hoạch và Đầu tư
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ
TCCB, Thanh tra Bộ
|
|
106.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định hoạt động thông tin
báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài tại Việt Nam
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Ngoại giao
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
107.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 26/2013/NĐ-CP quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra ngành Xây dựng
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Xây dựng
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ TCCB, Cục KTVB, Thanh
tra Bộ
|
|
108.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung các Nghị định có liên
quan đến đơn vị thực hiện phòng, chống rửa tiền
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách
đơn vị chủ trì thẩm định
|
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
109.
|
Nghị định quy định về cơ quan thanh tra chuyên
ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Thanh tra Chính phủ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
QLXLVPHC&TDTHPL, Thanh tra Bộ, Cục BTTP, Cục HTQTCT
|
|
110.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 05/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về công tác dân tộc
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Ủy ban Dân tộc
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ
PBGDPL
|
|
111.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 76/2020/NĐ-CP ngày 01/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết đối tượng,
trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp, thu hồi, hủy giá trị sử dụng giấy thông
hành và Nghị định số 77/2020/NĐ-CP ngày 01/7/2020 của Chính phủ quy định việc
quản lý, kiểm soát hộ chiếu của công dân Việt Nam; kiểm soát xuất nhập cảnh bằng
cổng kiểm soát tự động
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Vụ PLQT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB
|
|
112.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý
ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Vụ PLQT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB
|
|
113.
|
Nghị định thay thế Nghị định số 124/2017/NĐ-CP
ngày 15/11/2017 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động
dầu khí
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Vụ PLQT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB
|
|
114.
|
Nghị định thay thế Nghị định số 38/2014/NĐ-CP
ngày 06/5/2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của
Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Vụ PLQT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB
|
|
115.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 05/2021/NĐ-CP ngày 25/01/2021 của Chính phủ về khai thác cảng hàng không,
sân bay
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
Vụ PLQT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB
|
|
116.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định
về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải (sửa đổi, bổ
sung Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017, Nghị định số 29/2017/NĐ-CP
ngày 20/5/2017, Nghị định số 38/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017, Nghị định số
82/2019/NĐ-CP ngày 12/11/2019)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
Vụ PLQT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB, VPB
|
|
117.
|
Nghị định hướng dẫn về việc thông qua, chấp nhận
quy định của Liên hợp quốc (UNR) về xe cơ giới theo các điều ước quốc tế mà
Việt Nam tham gia hoặc là thành viên
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
Vụ PLQT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ HTQT, Cục
KTVB
|
|
118.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 06/2019/NĐ-CP về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
và thực thi công ước về buôn bán quốc tế các loại động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp và Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Vụ PLQT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB
|
|
119.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2014/NĐ-CP của Chính phủ về việc nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần tổ
chức tín dụng Việt Nam
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
Vụ PLQT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB
|
|
120.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 166/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định về cưỡng chế thi
hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Cục QLXLVPHC&
TDTHPL
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục
KTVB
|
|
121.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung các Nghị định số
98/2013/NĐ-CP ngày 28/8/2013 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ số; Nghị định số 48/2018/NĐ-CP và
Nghị định số 80/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định số 98/2013/NĐ-CP
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Cục QLXLVPHC&
TDTHPL
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB
|
|
122.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 99/2013/NĐ-CP ngày 29/8/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp đã được sửa đổi, bổ sung một số điều
theo Nghị định số 126/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Cục QLXLVPHC&
TDTHPL
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB
|
|
123.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 16/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm
hành chính về xây dựng
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Xây dựng
|
Cục QLXLVPHC&
TDTHPL
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục
KTVB
|
|
124.
|
Nghị định thay thế Nghị định quy định xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Cục QLXLVPHC&
TDTHPL
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục
KTVB
|
|
125.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 04/2021/NĐ-CP ngày 22/01/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực giáo dục
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Cục QLXLVPHC&
TDTHPL
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục
KTVB, Vụ TCCB
|
|
|
DỰ THẢO QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
|
|
1.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục
và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các
luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp bất thường lần thứ
hai
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp (Vụ
VĐCXDPL)
|
Vụ VĐCXDPL
|
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, VPB
|
|
2.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phân công cơ
quan chủ trì soạn thảo, thời hạn trình các dự án luật, pháp lệnh được điều chỉnh
trong Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2024, các dự án thuộc Chương
trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2023
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp (Vụ VĐCXDPL)
|
Vụ VĐCXDPL
|
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, VPB
|
|
3.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục
và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các
luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 5
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp (Vụ
VĐCXDPL)
|
Vụ VĐCXDPL
|
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, VPB
|
|
4.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục
và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các
luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 6
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp (Vụ
VĐCXDPL)
|
Vụ VĐCXDPL
|
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, VPB
|
|
5.
|
Quyết định bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Thủ tướng Chính phủ ban hành (theo đề xuất của các bộ, ngành)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp (Cục
KTVB)
|
Vụ VĐCXDPL
|
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, VPB
|
|
6.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thi hành án dân sự
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp (Tổng cục
THADS)
|
Vụ VĐCXDPL
|
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB
|
|
7.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng,
quản lý và thực hiện chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Văn phòng Chính phủ
|
Vụ VĐCXDPL
|
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, VPB
|
|
8.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 42/2014/QĐ-TTg ngày 27/7/2014 (được sửa đổi,
bổ sung tại Quyết định số 23/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ) ban hành
Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ giao
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Văn phòng Chính phủ
|
Vụ VĐCXDPL
|
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, VPB
|
|
9.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về cấp
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
Đã thẩm định
|
10.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định hồ
sơ, trình tự, thủ tục xác định dự án đầu tư sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
11.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định hồ
sơ, trình tự, thủ tục thực hiện giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công
nghệ
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
12.
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng
Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 vào hoạt động
của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, VPB
|
|
13.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ
bồi dưỡng đối với thành viên của Ủy ban Cạnh tranh quốc gia
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB
|
|
14.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc thực
hiện chính sách cho vay để ký quỹ tại Ngân hàng chính sách xã hội đối với người
lao động thuộc đối tượng chính sách đi làm việc ở nước ngoài
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
15.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành cơ chế
tài chính của Đài Truyền hình Việt Nam
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông (Đài Truyền hình Việt Nam)
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
16.
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 54/2013/QĐ-TTg ngày 19/9/2013 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản
lý tài chính và biên chế của Kho bạc Nhà nước
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
17.
|
Quyết định bãi bỏ Quyết định số 09/2022/QĐ-TTg
ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với học sinh, sinh
viên có hoàn cảnh gia đình khó khăn để mua máy tính, thiết bị phục vụ học tập
trực tuyến
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách
đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
TGPL
|
|
18.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục
lĩnh vực, cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách
đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
19.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định
tổ chức lễ động thổ, lễ khởi công, lễ khánh thành công trình xây dựng
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách
đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Xây dựng
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
20.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về dữ liệu và
Cổng tham vấn quy định liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Văn phòng Chính phủ
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
Đã thẩm định
|
21.
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về gửi, nhận
văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Văn phòng Chính phủ
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, VPB, Cục KTVB, Cục
CNTT
|
|
22.
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa
chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Ủy ban Dân tộc
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
TGPL, Vụ PBGDPL
|
|
23.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành “Quy
chế phối hợp thanh tra, kiểm tra thuộc lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng”
(thay thế Quyết định số 36/2010/QĐ-TTg ngày 15/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ
ban hành “Quy chế phối hợp kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa”)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
24.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục
KTVB, Vụ PBGDPL
|
|
25.
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 120/2018/QĐ-TTg ngày 01/02/2008 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy
định điều kiện người bị phơi nhiễm HIV, bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề
nghiệp
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Y tế
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
26.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục
KTVB
|
|
27.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dự trữ Nhà nước
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục
KTVB
|
|
28.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục
KTVB
|
|
29.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục
KTVB
|
|
30.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục
KTVB
|
|
31.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Nhà nước về người Việt
Nam ở nước ngoài
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Ngoại giao
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục
KTVB
|
|
32.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Biên giới quốc gia
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Ngoại giao
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục
KTVB
|
|
33.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Ngoại giao
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Ngoại giao
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục
KTVB
|
|
34.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục
KTVB
|
|
35.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý thị trường
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục
KTVB
|
|
36.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục
KTVB
|
Đã thẩm định
|
37.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục
KTVB
|
|
38.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Làng Văn hóa các
dân tộc Việt Nam
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục
KTVB
|
|
39.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Hành chính quốc gia
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách
đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nội vụ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục
KTVB
|
Đã thẩm định
|
40.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cơ quan Thanh tra - Giám sát
ngân hàng
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục
KTVB
|
|
41.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cổng Thông tin điện tử của
Chính phủ
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Văn phòng Chính phủ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, VPB, Cục
KTVB
|
|
42.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế
quản lý, khai thác, sử dụng Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia và Trung tâm
thông tin, chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Văn phòng Chính phủ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cuc
CNTT
|
|
IV. VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHI TIẾT
THI HÀNH LUẬT, PHÁP LỆNH, NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI
STT
|
TÊN DỰ THẢO VĂN
BẢN QPPL
|
LÃNH ĐẠO BỘ PHỤ
TRÁCH
|
CƠ QUAN SOẠN THẢO
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
THẨM ĐỊNH, GÓP Ý
|
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP
|
GHI CHÚ
|
1.
|
Nghị định quy định chi tiết một số điều Nghị quyết của Quốc hội về thí điểm đấu giá biển số xe ô tô (khoản
4 Điều 3, khoản 3 Điều 4, khoản 4 Điều 7)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
BTTP
|
|
2.
|
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
3.
|
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
KHTC, Cục TGPL
|
|
4.
|
Nghị định quy định quy định chi tiết Luật Giao dịch
điện tử (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
BTTP, Cục HTQTCT
|
|
5.
|
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật
Tần số vô tuyến điện số 42/2009/QH12, được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 09/2022/QH15 (khoản 4, 6, 11, 12, 13, 17 Điều 1 và khoản
2 Điều 2 (sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 64 của Luật Xử lý
vi phạm hành chính))
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách
đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
CNTT
|
|
6.
|
Quyết định của Thủ tướng chính phủ
quy định thí điểm phân cấp thẩm quyền phê duyệt, trình tự, thủ tục phê duyệt điều
chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng, điều chỉnh cục bộ quy hoạch
chung đô thị của thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (Điều 5)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Xây dựng
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ TCCB, Cục KTVB
|
Đã thẩm định
|
7.
|
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật phòng, chống rửa tiền (thay thế Nghị định số 116/2013/NĐ-CP ngày
04/10/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống rửa
tiền - được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 87/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019)
(khoản 3 Điều 7; khoản 4 Điều 9; khoản 2 Điều 10; điểm a khoản 1 Điều 20; khoản 1 Điều 39; khoản 3 Điều 41; khoản 4 Điều 42 và khoản 5 Điều 44)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
8.
|
Nghị định về xây dựng và thực hiện hương ước, quy
ước của cộng đồng dân cư (khoản 4 Điều 23)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ
PBGDPL
|
|
9.
|
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở (khoản 4 Điều 23; khoản 4 Điều
33; khoản 3 Điều 40; khoản 4 Điều 45; khoản 3 Điều 63 và khoản
4 Điều 81)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nội vụ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục
KTVB, Vụ PBGDPL
|
|
10.
|
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật
Phòng, chống bạo lực gia đình (sửa đổi) (khoản 3 Điều 19, khoản
8 Điều 25, khoản 3 Điều 39; khoản 5 Điều 40 và khoản 3 Điều
42)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục
KTVB, Cục TGPL
|
|
11.
|
Nghị định quy định Cơ sở dữ liệu về phòng, chống
bạo lực gia đình (khoản 3 Điều 43)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục
KTVB, Cục CNTT, Cục TGPL
|
|
12.
|
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật
Phòng thủ dân sự
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Quốc phòng
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
13.
|
Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Thanh tra (khoản 5 Điều 38; khoản 2 Điều 42; khoản
1 Điều 43; khoản 4 Điều 56; khoản 6 Điều 60; khoản 4 Điều
79; khoản 4 Điều 87; khoản 3 Điều 89; khoản 5 Điều 90;
khoản 3 Điều 91; khoản 4 Điều 96; khoản 4 Điều 105; khoản 3 Điều 106 và khoản 4 Điều 112)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Thanh tra Chính phủ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục
KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
14.
|
Nghị định quy định về cơ quan thực hiện chức năng
thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành (điểm
c khoản 2 Điều 18; điểm b khoản 2 Điều 26, khoản 2 Điều
35 và khoản 3 Điều 37)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Thanh tra Chính phủ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục
KTVB, Thanh tra Bộ, Cục BTTP
|
|
15.
|
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nội vụ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ TCCB, Cục KTVB
|
|
16.
|
Nghị định quy định chi tiết trình tự, thủ tục xét
tặng, truy tặng “Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang” (khoản
3 Điều 96 Luật Thi đua, Khen thưởng)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nội vụ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB
|
|
17.
|
Nghị định quy định chi tiết về “Giải thưởng Hồ
Chí Minh”, “Giải thưởng Nhà nước” và các giải thưởng khác về khoa học và công
nghệ (quy định chi tiết Khoản 3 Điều 68 Luật Thi đua, khen thưởng)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB
|
|
18.
|
Nghị định quy định chi tiết về xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ Nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú” (thay thế nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày
29/9/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ Nhân dân”,
“Nghệ sĩ ưu tú”)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB
|
|
19.
|
Nghị định quy định chi tiết về “Giải thưởng Hồ Chí
Minh”, “Giải thưởng Nhà nước” về văn học nghệ thuật (thay thế Nghị định số
90/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Giải
thưởng Hồ Chí Minh”, “Giải thưởng Nhà nước” về văn học nghệ thuật)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB
|
|
20.
|
Nghị định quy định chi tiết về khung tiêu chuẩn,
quy trình xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa, thôn tổ dân phố văn hóa, xã,
phường, thị trấn tiêu biểu
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cuc
KTVB, Vụ PBGDPL
|
|
21.
|
Nghị định quy định chi tiết về xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ Nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú” đối với 7 loại hình văn hóa phi vật thể
(thay thế Nghị định số 62/2014/NĐ-CP ngày 25/6/2014 quy định về xét tặng danh
hiệu “Nghệ sĩ Nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật
thể)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB
|
|
22.
|
Nghị định quy định chi tiết về xét tặng danh hiệu
“Nhà giáo Nhân dân”, “Nhà giáo Ưu tú”
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục
KTVB, trường ĐHLHN
|
|
23.
|
Nghị định quy định chi tiết về xét tặng danh hiệu
“Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú”
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Y tế
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Vụ TCCB, Cục KTVB
|
|
24.
|
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh (Khoản 4 Điều 21; Khoản
3 Điều 23; Khoản 5 Điều 24; Khoản 5 Điều 29; Khoản 6 Điều
30; Khoản 5 Điều 31; Khoản 6 Điều 32; Khoản 5 Điều 33; Khoản
4 Điều 34; Khoản 3 Điều 35; Khoản 3 Điều 38; Khoản 3 Điều
48; Khoản 5 Điều 50; Khoản 5 Điều 52; Khoản 4 Điều 53;
Khoản 5 Điều 54; Khoản 5 Điều 55; Khoản 2 Điều 56; Khoản 9 Điều 61; Khoản 6 Điều 72; Khoản 3 Điều 73; Khoản 3 Điều 79; Khoản 3 Điều 80; Khoản 4 Điều 88; Khoản 3 Điều 90; Khoản 3 Điều 93; Khoản 5 Điều 99; Khoản 4 Điều 104; Khoản 5 Điều 105; Khoản 2 Điều 108; Khoản 5 Điều 109; Khoản 10 Điều 110; Khoản 4 Điều 113; Khoản 3 Điều 116; Khoản 4 Điều 117; Khoản 15 Điều 121)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Y tế
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
25.
|
Nghị định quy định về bảo hiểm trách nhiệm nghề
nghiệp trong khám bệnh, chữa bệnh (Điều 103)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách
đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
26.
|
Nghị định về khám bệnh, chữa bệnh cho các đối tượng
thuộc lực lượng vũ trang nhân dân (Khoản 6 Điều 30; Khoản 5 Điều
31; Khoản 6 Điều 32; Khoản 5 Điều 33; Khoản 4 Điều 34; Khoản
3 Điều 35; Khoản 5 Điều 50; Khoản 5 Điều 52; Khoản 4 Điều
53; Khoản 5 Điều 54; Khoản 2 Điều 56; Khoản 7 Điều 58; Khoản
4 Điều 104)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Quốc phòng
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
27.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và
hoạt động của Hội đồng Y khoa Quốc gia (Khoản 3 Điều 25)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Y tế
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
28.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định mức
giá trị của giao dịch có giá trị lớn phải báo cáo (thay thế Quyết định số
20/2013/QĐ-TTg ngày 18/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ) (khoản
2 Điều 25)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
Đã thẩm định
|
29.
|
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Dầu khí (Điều 7, 8, 10, 12, 14,
22, 24, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 36, 38, 39, 41, 42, 45,
46, 47, 48, 50, 51, 52, 53, 55 và Điều
57)
|
Lãnh đạo Bộ phụ
trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Vụ PLQT
|
Vụ VĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB
|
|
Quyết định 468/QĐ-BTP về phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 468/QĐ-BTP về phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật ngày 28/03/2023 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
1.071
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|