|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
386/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 386/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
23 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG NAM, KỲ 2019-2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 15/TTr-STP ngày 20/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố
kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của
HĐND, UBND tỉnh Quảng Nam, kỳ 2019-2023, tổng số văn bản được hệ thống hóa: 703
văn bản, được lập thành 04 Danh mục, gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ: 261 văn bản (hết hiệu lực toàn
bộ: 261 văn bản; ngưng hiệu lực toàn bộ: 0 văn bản);
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật còn hiệu lực: 442 văn bản;
3. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần: 53 văn bản (hết hiệu lực một
phần: 53 văn bản; ngưng hiệu lực một phần: 0 văn bản);
4. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ hoặc ban hành mới: 80 văn bản;
5. Tập hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh còn hiệu lực trong kỳ hệ thống hóa 2019 -
2023, gồm các văn bản thuộc Danh mục tại khoản 2 Điều này; nội dung văn bản được
đăng tải tại Cơ sở dữ liệu Quốc gia về văn bản pháp luật tỉnh Quảng Nam
(http:/vbpl.vn/quangnam).
Điều 2.
Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
được công bố tại Điều 1:
1. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì,
phối hợp Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải
kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên trang thông tin điện tử của
UBND tỉnh; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
theo quy định pháp luật;
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại
khoản 4 Điều 1 Quyết định này, các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp với Sở
Tư pháp, khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn
bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp
luật.
Điều 3.
Giao Giám đốc Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Chánh Văn
phòng UBND tỉnh theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định
này.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Quyết định có hiệu lực thi hành
t ./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- TTTU, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, NCKS (Thành).
|
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG NAM TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
Ghi chú
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
01
|
Nghị quyết
|
144/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009 của HĐND tỉnh Quảng Nam
|
Về thành lập Ban nông nghiệp xã
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2023
|
02
|
Nghị quyết
|
155/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh
|
Về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ
không chuyên trách xã, phường, thị trấn; bảo hiểm y tế tự nguyện cho cán bộ
thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/5/2020
|
03
|
Nghị quyết
|
157/2010/NQ-HĐND ngày 22/4/2010 của HĐND tỉnh
|
Về chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm; mức khoán kinh phí chi
trả phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn
và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của
HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; chế độ hỗ trợ thôi việc đối với
người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ- UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
15/10/2019
|
04
|
Nghị quyết
|
30/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 157/2021/NQ- HĐND ngày
22/4/2010 của HĐND tỉnh về chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm; mức
khoán kinh phí chi trả phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách
xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của
HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; chế độ hỗ trợ thôi việc đối với
người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ- UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
15/10/2019
|
05
|
Nghị quyết
|
77/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi thực hiện các hoạt động cải cách hành chính nhà nước tại
cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Nam
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
06
|
Nghị quyết
|
43/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Về quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp hằng tháng đối với người
hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 của HĐND
tỉnh quy định mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không
chuyên trách ở thôn, tổ dân phố, công an viên, thôn/khối đội trưởng; mức bồi
dưỡng, bồi dưỡng kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia công việc của
thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Công bố hết hiệu lực tại Quyết
định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
02/5/2020
|
07
|
Nghị quyết
|
44/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Về bãi bỏ tiết 3 điểm 2 khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 30/2011/NQ- HĐND
ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh và quy định mức hỗ trợ một lần đối với những
người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2020
|
08
|
Nghị quyết
|
52/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của
HĐND tỉnh quy định hỗ trợ và mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số
160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/8/2023
|
09
|
Nghị quyết
|
12/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh
|
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người
hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; chế độ hỗ trợ thôi việc đối với người
hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND
tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động
không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, công an viên, Thôn/Tổ (Khối) đội
trưởng; chức danh, mức hỗ trợ, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp
tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết
hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ- UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
02/10/2023
|
10
|
Nghị quyết
|
02/2020/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không
chuyên trách ở thôn, tổ dân phố, công an viên, Thôn/ Khối đội trưởng; mức bồi
dưỡng, bồi dưỡng kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia công việc của
thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND
tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động
không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, công an viên, Thôn/Tổ (Khối) đội
trưởng; chức danh, mức hỗ trợ, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp
tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết
hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ- UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
02/10/2023
|
11
|
Nghị quyết
|
29/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi điểm b khoản 4 Điều 2 Nghị quyết số 12/2019/NQ- HĐND ngày
03/10/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp
kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; chế độ hỗ trợ
thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND
tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động
không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, công an viên, Thôn/Tổ (Khối) đội
trưởng; chức danh, mức hỗ trợ, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp
tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết
hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
02/10/2023
|
12
|
Nghị quyết
|
11/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ- HĐND ngày
21/4/2020 của HĐND tỉnh quy định mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người
hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố, công an viên, thôn/khối đội
trưởng; mức bồi dưỡng, bồi dưỡng kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia
công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND
tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động
không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, công an viên, Thôn/Tổ (Khối) đội
trưởng; chức danh, mức hỗ trợ, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp
tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết
hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
02/10/2023
|
13
|
Nghị quyết
|
16/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi Điều 2 Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối
với người hoạt động không chuyên trách cấp xã; chế độ hỗ trợ thôi việc đối với
người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND
tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động
không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, công an viên, Thôn/Tổ (Khối) đội
trưởng; chức danh, mức hỗ trợ, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp
tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết
hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ- UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
02/10/2023
|
14
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-UBND ngày 20/5/2008 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định tạm thời về việc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức xã,
phường, thị trấn
|
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 của Chính phủ về xử lý kỷ luật
cán bộ, công chức, viên chức có hiệu lực thi hành và các quy định tạm thời về
xử lý kỷ luật tại Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND , không còn phù hợp với điều
kiện, tình hình thực tiễn địa phương hiện nay; đồng thời, các căn cứ ban hành
Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND , đã hết hiệu lực; công bố hết hiệu lực tại Quyết
định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
20/9/2020
|
15
|
Quyết định
|
41/2009/QĐ-UBND ngày 27/11/2009 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và chế độ chính
sách đối với Ban Nông nghiệp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực; công bố hết hiệu lực tại Quyết
định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2023
|
16
|
Quyết định
|
02/2010/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về thực hiện mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện,
bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn, bảo hiểm y
tế tự nguyện cho cán bộ thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Các quy định về thực hiện mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm
y tế cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam ban hành kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND
tỉnh đã được bãi bỏ bằng Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của
UBND tỉnh bãi bỏ; hiện nay, nội dung hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người hoạt
động không chuyên trách ở thôn, Tổ dân phố; người trực tiếp tham gia hoạt động
của thôn, tổ dân phố thực hiện theo Nghị quyết số 12/2023/NQ- HĐND ngày
02/10/2023 của HĐND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND
ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
02/10/2023
|
17
|
Quyết định
|
27/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy biên chế các cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của
UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí làm
việc, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc
trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 267/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/12/2021
|
18
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND ngày 29/5/2012 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về chức danh, mức phụ cấp, chế độ, chính sách, mức
khoán kinh phí chi trả phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách
xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Các căn cứ ban hành Quyết định, hết hiệu lực; công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15/10/2019
|
19
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của UBND tỉnh
|
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng, Phó Trưởng
phòng và tương đương thuộc Sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố của tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của
UBND tỉnh ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, miễn nhiệm,
luân chuyển, từ chức đối với công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản
lý thuộc, trực thuộc các Sở, ban, ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố và đơn
vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số
106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/8/2019
|
20
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý tổ chức hội thi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và
khen thưởng thành tích đoạt giải tại các hội thi, kỳ thi quốc tế, quốc gia và
cấp tỉnh
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND
tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
16/6/2021
|
21
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của
UBND tỉnh ban hành Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường,
thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
20/6/2020
|
22
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND
tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ- UBND ngày
10/01/2020
|
17/11/2019
|
23
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của
UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Nội vụ; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ- UBND ngày
12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
05/01/2022
|
24
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm
chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, ban, ngành,
UBND huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định
số 08/2013/QĐ- UBND ngày 16/5/2013 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của
UBND tỉnh ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, miễn nhiệm,
luân chuyển, từ chức đối với công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản
lý thuộc, trực thuộc các Sở, ban, ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố và đơn
vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số
106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/8/2019
|
25
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng
|
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của
UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi đua khen thưởng; công bố hết hiệu lực
tại Quyết định số 267/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/8/2021
|
26
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày
23/10/2018 quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế các cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của
UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí làm
việc, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc
trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 267/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/12/2021
|
27
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về quản lý cán bộ, công chức lao động hợp đồng trong
cơ quan hành chính nhà nước và người quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ
sở hữu thuộc UBND tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của
UBND tỉnh quy định về quản lý cán bộ, công chức và người quản lý doanh nghiệp
do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/8/2021
|
28
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về quản lý viên chức, lao động hợp đồng trong đơn vị
sự nghiệp công lập và các tổ chức Hội thuộc UBND tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của
UBND tỉnh quy định về quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập và
người làm việc trong các tổ chức Hội thuộc UBND tỉnh Quảng Nam; công bố hết
hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15/3/2021
|
29
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND tỉnh
|
Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển, từ
chức đối với công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý thuộc, trực
thuộc Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự
nghiệp trực thuộc UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 ban hành
Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm,
luân chuyển, từ chức, thôi giữ chức vụ đối với công chức, viên chức Sở, Ban,
ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Quảng
Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/8/2021
|
30
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND tỉnh
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, cho từ chức, miễn nhiệm vàquy
hoạch đối với người quản lý doanh nghiệp, trưởng phòng, phó trưởng phòng và
tương đương thuộc Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên mà Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ thuộc UBND tỉnh Quảng Nam
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND
tỉnh Quảng Nam về việc bãi bỏ Quyết định số 14/2019/QĐ- UBND ngày 09/9/2019 của
UBND tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày
12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
27/01/2022
|
31
|
Quyết định
|
18/2019/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng
ban hành kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh
Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của
UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng; công bố hết hiệu lực
tại Quyết định số 267/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/8/2021
|
32
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh
|
Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn
và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của
UBND tỉnh ban hành Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường,
thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/11/2023
|
33
|
Quyết định
|
06/2020/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Quyết định số 12/2019/QĐ- UBND
ngày 24/7/2019 và Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND tỉnh
Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của
UBND tỉnh ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục bổ
nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển, từ chức, thôi giữ chức vụ đối với công chức,
viên chức Sở, Ban, ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp
thuộc tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày
24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/8/2021
|
34
|
Quyết định
|
10/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ,
công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày
05/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND
tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công
chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày
05/6/2020 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND
ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
05/4/2022
|
35
|
Quyết định
|
01/2021/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ,
công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND
ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh
|
Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ
sung một số điều Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường,
thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ- UBND ngày 05/6/2020 của UBND
tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
05/4/2022
|
36
|
Quyết định
|
10/2022/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ,
công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND
ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của
UBND tỉnh ban hành Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường,
thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/11/2023
|
2. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
37
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của
UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ- UBND ngày
24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
20/10/2021
|
38
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của
UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Thông tin và Truyền thông; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số
160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/4/2023
|
39
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của
UBND tỉnh Ban hành Quy định quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ
động trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số
267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/9/2021
|
3. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
40
|
Nghị quyết
|
159/2010/NQ-HĐND ngày 22/4/2010 của HĐND tỉnh
|
Về chuyển đổi các cơ sở giáo dục mầm non bán công sang công lập
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/9/2020
|
41
|
Nghị quyết
|
162/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010 của UBND tỉnh
|
Về quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Nam đến năm 2020
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2021
|
42
|
Nghị quyết
|
10/2013/NQ-HĐND ngày 21/5/2013 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi phục vụ các kỳ thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của
ngành Giáo dục và Đào tạo
|
Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh Quy định mức
chi phục vụ các kỳ thi trong ngành giáo dục và đào tạo; chính sách hỗ trợ tổ
chức ôn tập đối với học sinh người dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học
phổ thông quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết
định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
05/11/2019
|
43
|
Nghị quyết
|
13/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 của HĐND tỉnh
|
Về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của
HĐND tỉnh quy định mức thu học phí và chính sách hỗ trợ học phí đối với trẻ
em mầm non, học sinh phổ thông tại các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ
thông công lập năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố tại Quyết
định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
25/10/2022
|
44
|
Nghị quyết
|
31/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Quy định chính sách đối với học sinh và và giáo viên các trường trung học
phổ thông chuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ năm học 2016-2017 đến năm học
2020-2021
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 26/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của
HĐND tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích đối với học sinh, giáo viên
trường Trung học phổ thông chuyên và các trường Trung học phổ thông công lập,
phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, từ năm học
2021-2022 đến năm học 2025-2026; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số
267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
02/8/2021
|
45
|
Nghị quyết
|
50/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Chính sách hỗ trợ đối với trẻ em mầm non, học sinh, sinh viên là người
dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật đang học tại các cơ sở giáo dục trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2019-2021
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của
HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ đối với trẻ em mầm non, học sinh, sinh
viên là người dân tộc thiểu số; học sinh, sinh viên khuyết tật đang học tại
các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021-2026; công bố
hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
02/8/2021
|
46
|
Nghị quyết
|
10/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi phục vụ các kỳ thi trong ngành giáo dục và đào tạo;
chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập đối với học sinh người dân tộc thiểu số tham
dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của
HĐND tỉnh ban hành Quy định mức chi tiền công thực hiện nhiệm vụ thuộc công
tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi đối với giáo dục phổ thông; chính
sách hỗ trợ ôn tập cho học sinh dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi tốt nghiệp
trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết
định số 111/QĐ- UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
24/01/2022
|
47
|
Nghị quyết
|
15/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chương trình Sữa học đường đối với trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học
tại 06 huyện miền núi cao tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của
HĐND tỉnh về Chương trình Sữa học đường đối với trẻ em mẫu giáo và học sinh
tiểu học tại các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc khu vực
1, II, III trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, từ năm học 2022-2023 đến năm học
2025-2026; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ- UBND ngày
12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/8/2022
|
48
|
Nghị quyết
|
17/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh
|
Chương trình Sữa học đường đối với trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học
tại các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc khu vực I, II,
III trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, từ năm học 2022-2023 đến hết năm học
2025-2026
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của
HĐND tỉnh về hỗ trợ sữa trong bữa ăn học đường cho trẻ em mẫu giáo, học sinh
tiểu học tại các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc khu vực
I, II, III trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, từ năm học 2023-2024 đến năm học
2025-2026; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ- UBND ngày
24/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
02/10/2023
|
49
|
Nghị quyết
|
31/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức thu học phí và chính sách hỗ trợ học phí đối với trẻ em mầm
non, học sinh phổ thông tại các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông
công lập năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của
HĐND tỉnh quy định mức thu học phí đối với trẻ em mầm non và giáo dục phổ
thông công lập năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
02/10/2023
|
50
|
Quyết định
|
30/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15/11/2021
|
4. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
51
|
Nghị quyết
|
26/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh
|
Về quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2012-2020
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2021
|
52
|
Nghị quyết
|
161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh
|
Về đầu tư tu bổ di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh
giai đoạn 2016 -2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND , ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2022
|
53
|
Nghị quyết
|
47/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch miền núi tỉnh Quảng
Nam đến năm 2025
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 25/6/2022 của HĐND
tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
06/7/2022
|
54
|
Nghị quyết
|
53/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Về quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn
luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh
quy định mức chi, chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động
viên thể thao Đội tuyển năng khiếu tỉnh và đội tuyển cấp huyện đang tập trung
đào tạo, tập huấn, thi đấu trên địa bàn tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết
định số 267/QĐ- UBND, ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
26/3/2021
|
55
|
Nghị quyết
|
01/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 161/2015/NQ-HĐND ngày 07/07/2015
của HĐND tỉnh về hỗ trợ đầu tư, tu bổ di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2022
|
56
|
Nghị quyết
|
04/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
|
Giảm mức thu phí tham quan trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/7/2021
|
57
|
Nghị quyết
|
08/2020/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 161/2015/NQ- HĐND ngày
07/07/2015 và Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về hỗ
trợ đầu tư tu bổ di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh giai
đoạn 2016-2020
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2022
|
58
|
Nghị quyết
|
18/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định về tiếp tục giảm phí tham quan một số điểm trên địa bàn thành
phố Hội An và mức hỗ trợ phục hồi phát triển du lịch do ảnh hưởng dịch bệnh
Covid 19
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2022
|
59
|
Quyết định
|
88/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của
UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm, thành phố Hội
An, tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày
05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/8/2020
|
60
|
Quyết định
|
27/2008/QĐ-UBND ngày 15/8/2008 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của
UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 111/QĐ- UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
30/01/2022
|
61
|
Quyết định
|
45/2008/QĐ-UBND ngày 06/11/2008 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Đất Quảng
|
Được thay thế bằng Quyết định 1438/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 quy định giải
thưởng văn học, nghệ thuật Đất Quảng và tặng thưởng VHNT Đất Quảng
|
27/5/2021
|
62
|
Quyết định
|
28/2010/QĐ-UBND ngày 26/11/2010 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị các di tích và
danh thắng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2019/QĐ -UBND ngày 02/5/2019 của
UBND tỉnh ban hành Quy chế về quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch
sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết
hiệu lực tại Quyết định 106/QĐ-UBND , ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15/5/2019
|
63
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển du lịch miền núi và hải
đảo tỉnh Quảng Nam đến năm 2020
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 về việc
bãi bỏ Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014; công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
25/01/2022
|
5. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
64
|
Nghị quyết
|
189/2011/NQ-HĐND ngày 20/4/2011 của HĐND tỉnh
|
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách, chi tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 quy định
chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức đàm phán và chế
độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/8/2019
|
65
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước
ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của
UBND tỉnh quy định quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài viện trợ không hoàn lại không thuộc
hỗ trợ phát triển chính thức dành cho việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
10/10/2023
|
66
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán
bộ, công chức thuộc quyền quản lý của tỉnh Quảng Nam
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
30/12/2020
|
67
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định về tổ chức quản lý hội nghị hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15/4/2020
|
68
|
Quyết định
|
44/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại
của doanh nhân đến các nước và vùng lãnh thổ là thành viên của Diễn đàn Hợp kinh
tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC) tại tỉnh Quảng Nam
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND
tỉnh bãi bỏ Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 và Quyết định số
27/2017/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam; công bố hết
hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/10/2023
|
69
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của
UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số
111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/7/2022
|
70
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND Ngày 21/11/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều và bãi bỏ điều 10 của Quy định
trình tự, thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nước
và vùng lãnh thổ là thành viên của Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á - Thái
Bình Dương (APEC) tại tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số
44/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND
tỉnh bãi bỏ Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 và Quyết định số
27/2017/QĐ - UBND ngày 21/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam; công bố
tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/10/2023
|
6. LĨNH VỰC DO THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH TRÌNH
|
71
|
Nghị quyết
|
177/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2021
|
72
|
Nghị quyết
|
24/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy định về nội dung, định mức chi và điều kiện đảm bảo cho hoạt động của
HĐND các cấp tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 42/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Quy định một số chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng
nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết
định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2023
|
73
|
Nghị quyết
|
35/2018/NQ-HĐND ngày
06/12/2018
|
Về phát triển kinh tế - xã hội năm
2019
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
74
|
Nghị quyết
|
55/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Về bổ sung điểm d khoản 6 Điều 11 Nghị quyết số 24/2018/NQ- HĐND ngày
19/7/2018 của HĐND tỉnh Quy định về nội dung, định mức chi và điều kiện đảm bảo
cho hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 42/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Quy định một số chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng
nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết
định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2023
|
7. LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG
|
75
|
Nghị quyết
|
28/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh
|
Về số lượng và mức phụ cấp đối với công an viên thường trực cấp xã trên
địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 15/5/2023 của HĐND
tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND , ngày 24/01/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
15/5/2023
|
76
|
Nghị Quyết
|
52/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức trợ cấp ngày công lao động hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân
quân khi thực hiện nhiệm vụ và chế độ bảo hiểm y tế cho lực lượng dân quân
thường trực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND , ngày 13/01/2021 của HĐND
tỉnh về tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính
sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025; công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND , ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
77
|
Nghị quyết
|
40/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Về tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động, chế độ đối với dân quân tự
vệ và nhiệm vụ chi các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn
2017-2021
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của
HĐND tỉnh về tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ,
chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025; công bố
hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
01/02/2021
|
78
|
Quyết định
|
77/2004/QĐ-UBND ngày 11/10/2004 của UBND tỉnh
|
Quy định khu vực biên giới, vành đai biên giới và vùng cấm trên tuyến
biên giới Việt Nam - Lào thuộc tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 03/12/2022 của
UBND tỉnh Về việc xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo
“khu vực biên giới”, “vành đai biên giới”, “vùng cấm” trên tuyến biên giới đất
liền tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ- UBND ngày
24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15/12/2021
|
79
|
Quyết định
|
26/2010/QĐ-UBND ngày 12/11/2010 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND , ngày 17/11/2021 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/12/2021
|
80
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND ngày 26/01/2015 của UBND tỉnh
|
Thực hiện hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho công
an viên thường trực cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND ngày 15/5/2023 của HĐND tỉnh
Bãi bỏ Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh
quy định về số lượng và mức phụ cấp đối với Công an viên thường trực cấp xã
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 38/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi hỗ trợ công tác quản lý,
bảo vệ rừng tự nhiên trong các lưu vực thủy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
giai đoạn 2022 - 2025
|
15/5/2023
|
81
|
Quyết định
|
46/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm
ghi âm, ghi hình, chụp ảnh và tổ chức thực hiện việc đặt các biển báo trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
Căn cứ ban hành Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND là Quyết định số
160/2004/QĐ-TTg ngày 06/9/2004 của Thủ tướng Chính phủ hết hiệu lực, được
thay thế bằng Luật Bảo vệ bí mật Nhà nước năm 2018
|
01/7/2020
|
82
|
Chỉ thị
|
12/2009/CT-UBND ngày 16/3/2009 của UBND tỉnh
|
Tăng cường công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong tình hình mới
|
Căn cứ ban hành Chỉ thị số 12/2009/CT-UBND , là Pháp lệnh Bảo vệ bí mật
Nhà nước đã hết hiệu lực, được thay thế bằng Luật Bảo vệ bí mật Nhà nước năm
2018
|
01/7/2020
|
8. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
83
|
Nghị quyết
|
113/2008/NQ-HĐND ngày 30/7/2008 của HĐND tỉnh
|
về “Đổi mới, phát triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai
đoạn từ nay đến năm 2015
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 25/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh
Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ- UBND ngày
24/01/2022 Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
|
02/8/2021
|
84
|
Nghị quyết
|
86/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
về hỗ trợ kinh phí cho người kiêm nhiệm làm công tác lâm nghiệp đối với
các xã có rừng trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 36/2023/NQ-HĐND ngày 29/12/2023 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
|
01/01/2024
|
85
|
Nghị quyết
|
124/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh
|
Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 113/2008/NQ-HĐND ngày 30/7/2008 của HĐND
tỉnh về “Đổi mới, phát triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai
đoạn từ nay đến năm 2015”
|
Thay thế bằng Nghị quyết 25/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh
Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ- UBND ngày
24/01/2022 Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
|
02/8/2021
|
86
|
Nghị quyết
|
193/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức hỗ trợ các hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ
nông thôn giai đoạn 2016-2020
|
Nghị quyết 75/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Nam; công bố
hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2020
|
87
|
Nghị quyết
|
194/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Về Quy hoạch bảo tồn và phát triển Sâm Ngọc Linh trên địa bàn huyện Nam
Trà My, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
|
22/7/2021
|
88
|
Nghị quyết
|
19/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 của HĐND tỉnh
|
Về quy hoạch phát triển ngành thuỷ sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và tầm
nhìn đến năm 2030
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo quy định tại
khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
31/12/2020
|
89
|
Nghị quyết
|
37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các nội dung trong
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam giai đoạn 2016-2020
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2022
|
90
|
Nghị quyết
|
202/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 của HĐND tỉnh
|
Cơ chế khuyến khích bảo tồn và phát triển một số cây dược liệu trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020
|
Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về kết quả rà
soát Nghị quyết của HĐND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số
20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
|
31/12/2020
|
91
|
Nghị quyết
|
205/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 của HĐND tỉnh
|
Cơ chế đầu tư kiên cố hóa kênh mương, thủy lợi đất màu và thủy lợi nhỏ
trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020
|
Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về kết quả rà
soát Nghị quyết của HĐND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số
20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
|
31/12/2020
|
92
|
Nghị quyết
|
41/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Về cơ chế khuyến khích, bảo tồn, phát triển Sâm Ngọc Linh trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2018-2025
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của
HĐND tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ- UBND ngày
12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
|
02/5/2022
|
93
|
Nghị quyết
|
14/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy định một số nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 05/01/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
|
05/01/2021
|
94
|
Nghị quyết
|
46/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy định hỗ trợ công tác quản lý, bảo vệ rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam giai đoạn 2019-2020
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
|
31/12/2021
|
95
|
Nghị quyết
|
13/2019/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam, giai đoạn 2019 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
96
|
Nghị quyết
|
38/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi công tác quản lý, bảo vệ rừng tự nhiên trong các lưu vực
thủy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND
tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ- UBND ngày
24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
|
15/5/2023
|
97
|
Quyết định
|
19/2012/QĐ-UBND ngày 02/7/2012 của UBND tỉnh
|
Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn
kinh phí địa phương
|
Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Quy định một
số nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước thực hiện các hoạt động khuyến
nông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số
20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/8/2020
|
98
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND ngày 09/4/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của
UBND tỉnh Ban hành Quy định về PCCCR trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết
hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15/12/2020
|
99
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy chế quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy
sản trên địa bàn tỉnh quảng nam
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
|
10/01/2020
|
100
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định lập dự toán kiên cố hóa kênh mương loại III trên địa
bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của
UBND tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ- UBND ngày
24/01/2024 Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
|
20/5/2023
|
101
|
Quyết định
|
46/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã
trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 124/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND
tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
102
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề
truyền thống trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định 43/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND
tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ- UBND ngày
24/01/2024 Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
|
10/01/2023
|
103
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của
UBND tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ- UBND ngày
24/01/2024 Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
|
25/9/2023
|
104
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định đơn giá các loại cây trồng, hoa màu; mật độ cây trồng; các loại
con vật nuôi; mức hỗ trợ đối với tài sản khai thác nghề biển, nghề sông để thực
hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của
UBND tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ- UBND ngày
10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15/9/2019
|
105
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi
nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020
|
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của
UBND tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ- UBND ngày
05/01/2021 Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
|
01/01/2018
|
106
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của
UBND tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ- UBND ngày
24/01/2024 Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
|
25/9/2023
|
107
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định Cơ chế khuyến khích phát triển nuôi trồng thủy sản tỉnh
Quảng Nam, giai đoạn 2016 - 2020
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
|
05/01/2021
|
108
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá nước
để phục vụ cho các mục đích không phải sản xuất lương thực trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của
UBND tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ- UBND ngày
10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
|
30/12/2019
|
109
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách hỗ
trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn
2016-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của
UBND tỉnh
|
Được công bố hết hiệu lực Quyết định tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày
05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
|
05/01/2021
|
110
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh
|
Quy định đơn giá đối với các loại cây trồng, hoa màu, các loại con vật nuôi;
mật độ cây trồng; mức hỗ trợ đối với tài sản khai thác nghề biển, nghề sông để
thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND
tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ- UBND ngày
24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/12/2021
|
9. LĨNH VỰC MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM
|
111
|
Nghị quyết
|
122/2014/NQ-HĐND ngày 19/4/2014 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng
do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
|
05/5/2021
|
10. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
112
|
Nghị quyết
|
38/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi đặc thù cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Thông tư liên tịch số 122/2011/TTLT- BTC-BTP ngày 17/8/2011 của Bộ Tài
chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán
kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản
QPPL là căn cứ ban hành Nghị quyết hết hiệu lực, do đó, căn cứ khoản 4, Điều
154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015, Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND của
HĐND tỉnh hết hiệu lực; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND
ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
|
01/4/2023
|
113
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/8/2021
|
114
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND tỉnh
|
Quy định mức trần thu tiền sử dụng dịch vụ công chứng trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/02/2022
|
11. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
115
|
Nghị quyết
|
158/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh của HĐND tỉnh
|
Về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
Căn cứ ban hành Nghị quyết hết hiệu lực và đã có văn bản thay thế. Nội
dung Nghị quyết không còn phù hợp với quy định hiện hành; công bố hết hiệu lực
tại Quyết định 160/QĐ- UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
|
01/01/2020
|
116
|
Nghị quyết
|
183/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển từ
nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung giai đoạn 2016 - 2020
|
Được công bố tại Quyết định 20/QĐ- UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
31/12/2020
|
117
|
Nghị quyết
|
36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Một số cơ chế đối với thành phố Tam Kỳ, thành phố Hội An, thị xã Điện
Bàn và huyện Núi Thành đến năm 2020
|
Được công bố tại Quyết định 20/QĐ- UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
31/12/2020
|
118
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh
|
Về phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2017-2020, định hướng đến năm 2025
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 37/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của
HĐND tỉnh về phát triển kinh tế - xã hội miền núi, vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025; công bố hết hiệu lực tại
Quyết định 267/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2022
|
119
|
Nghị quyết
|
48/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư
phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Hết thời hạn đã được quy định trong văn bản; công bố tại Quyết định số
111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2022
|
120
|
Nghị quyết
|
31/2018/NQ-HĐND ngày 28/9/2018 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND
tỉnh Về phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2017-2020, định hướng đến năm 2025
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 37/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của
HĐND tỉnh về phát triển kinh tế - xã hội miền núi, vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025; công bố hết hiệu lực tại
Quyết định 267/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2022
|
121
|
Quyết định
|
04/2010/QĐ-UBND ngày 16/3/2010 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của UBND
tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/8/2022
|
12. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
122
|
Nghị quyết
|
125/2014/NQ-HĐND ngày 11/4/2014 của HĐND tỉnh
|
Về ban hành cơ chế hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng chợ, siêu thị
và trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2014-2020
|
Được công bố tại Quyết định 20/QĐ- UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
31/12/2020
|
123
|
Quyết định
|
17/2009/QĐ-UBND ngày 11/6/2009 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành đơn giá lưới điện hạ thế nông thôn trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2020
|
124
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của UBND tỉnh
|
Về ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến
thương mại tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định 13/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh;
công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
10/5/2022
|
125
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh;
công bố tại Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/02/2019
|
126
|
Quyết định
|
47/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định 26/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND
tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/01/2020
|
127
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15/4/2019
|
128
|
Quyết định
|
04/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định 16/2022/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh;
công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
01/6/2022
|
13. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
129
|
Nghị quyết
|
130/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố tại
Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2019
|
130
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-UBND ngày 25/01/2007 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất cấp tỉnh, huyện, xã
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2020
|
131
|
Quyết định
|
05/2009/QĐ-UBND ngày 13/3/2009 của UBND tỉnh
|
Về việc phê duyệt khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 4150/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND
tỉnh
|
20/12/2019
|
132
|
Quyết định
|
43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực t tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày
24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2022
|
133
|
Quyết định
|
48 /2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa
bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND
tỉnh; công bố tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
31/12/2019
|
134
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận quyền sử dụng các loại
đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15/11/2020
|
135
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
05/01/2022
|
136
|
Quyết định
|
43/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 48/2014/QĐ- UBND
ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về giá đất, bảng giá đất thời
kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2020
|
137
|
Quyết định
|
45/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
05/11/2022
|
138
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận
quyền sử dụng các loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND
ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15/11/2020
|
139
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết
định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2022
|
140
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 của UBND tỉnh của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của
UBND tỉnh Quảng Nam
|
15/01/2024
|
141
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận
quyền sử dụng các loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND
ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15/11/2020
|
142
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh
|
sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 48/2014/QĐ- UBND
ngày 25/12/2014 và Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh
quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2020
|
143
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung về quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số
43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 và Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày
15/01/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2022
|
144
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định việc việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất
để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
Được thay thế bằng QĐ 21/2021/QĐ- UBND ngày 28/9/2021 của UBND tỉnh;
công bố hết hiệu lực tại Quyết định 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
10/10/2021
|
145
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất nông
nghiệp và đất phi nông nghiệp không phải là đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15/11/2020
|
146
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy CNQSD đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/10/2022
|
147
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 48/2014/QĐ- UBND ngày
25/12/2014, Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 và Quyết định số
30/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND
tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2020
|
148
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh
|
Về ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của
UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
01/01/2020
|
149
|
Quyết định
|
38/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND
ngày 17/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ đo đạc lập
bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/10/2022
|
14. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
150
|
Nghị quyết
|
116/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục Pháp luật và chuẩn
tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện
công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp
cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
05/5/2021
|
151
|
Nghị quyết
|
169/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh
|
Về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện
công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp
cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
05/5/2021
|
152
|
Nghị quyết
|
192/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Về việc thành lập Quỹ Bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Quảng
Nam
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 20/QĐ-UBND ngày 5/1/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2020
|
153
|
Nghị quyết
|
21/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Ban hành quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức chi
thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của
thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của
HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân
bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm
2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 theo quy định của Luật
Ngân sách Nhà nước; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 267/QĐ-UBND ngày
24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2021
|
154
|
Nghị quyết
|
33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của
HĐND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
02/10/2023
|
155
|
Nghị quyết
|
35/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Ban hành quy định về phân cấp quản lý, sử dụng và khai thác tài sản nhà
nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 về quy
định phân cấp, quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 106/QĐ- UBND
ngày 24/1/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/8/2019
|
156
|
Nghị quyết
|
07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh
|
Quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với một số loại phí
thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp,
quản lý, sử dụng đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
02/10/2023
|
157
|
Nghị quyết
|
21/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với một số loại phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp,
quản lý, sử dụng đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
02/10/2023
|
158
|
Nghị quyết
|
28/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi quy định về lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng
minh nhân dân
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp,
quản lý, sử dụng đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
02/10/2023
|
159
|
Nghị quyết
|
44/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức ngân sách nhà nước hỗ trợ chi phí khám sức khỏe và chi phí
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 33/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của
HĐND tỉnh quy định mức thu dịch vụ và chính sách hỗ trợ điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế (thuốc Methadone) trên địa bàn tỉnh;
công bố hết hiệu lực tại Quyết định 267/QĐ-UBND ngày 24/1/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
11/10/2021
|
160
|
Nghị quyết
|
10/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi từ ngân sách cấp tỉnh đảm bảo cho công tác thỏa thuận
quốc tế của cơ quan cấp tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo
cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
12/7/2023
|
161
|
Nghị quyết
|
12/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy định tỷ lệ phân chia nguồn thu cấp quyền khai thác tài nguyên nước
cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của
HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương
năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 theo quy định của
Luật Ngân sách nhà nước; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 111/QĐ-UBND ngày
12/1/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/1/2022
|
162
|
Nghị quyết
|
54/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy định nội dung, mức chi và định mức phân bổ kinh phí bảo đảm trật tự
an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2024/NQ -HĐND ngày 23/1/2024 quy định
nội dung, mức chi và tỷ lệ phân bổ kinh phí đảm bảo trật tự ATGT trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2024-2025
|
05/2/2024
|
163
|
Nghị quyết
|
06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình mục tiêu ứng
phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam
|
Nghị quyết số 75/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà
soát Nghị quyết của HĐND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 20/QĐ-UBND
ngày 5/1/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2020
|
164
|
Nghị quyết
|
09/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh
|
Quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa
các cấp ngân sách ở địa phương
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 111/QĐ-UBND ngày 12/1/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2021
|
165
|
Nghị quyết
|
14/2021/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức hỗ trợ Ban Chỉ đạo, Hội đồng thẩm định, Tổ giúp việc Hội đồng
thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; Hội đồng thẩm định, Tổ
giúp việc Hội đồng thẩm định giá đất trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết
14/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ Ban Chỉ đạo, Hội đồng thẩm
định, Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư; Hội đồng thẩm định, Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định giá đất trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
03/4/2023
|
166
|
Nghị quyết
|
20/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 23/1/2024 Quy định
nội dung mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo
dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
05/2/2024
|
167
|
Nghị quyết
|
47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Về giảm 50% mức thu phí, lệ phí đối với các thủ tục hành chính sử dụng
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 111/QĐ-UBND ngày 12/1/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2022
|
168
|
Nghị quyết
|
05/2022/NQ-HĐND ngày 12/1/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi tiền công thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị,
tổ chức và tham dự các kỳ thi đối với giáo dục phổ thông; chính sách hỗ trợ tổ
chức ôn tập cho học sinh đồng bào dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học
phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 23/1/2024 Quy định
nội dung, mức chi tiền công thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ
chức và tham dự các kỳ thi giáo dục phổ thông; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập
cho học sinh đồng bào dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ
thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
05/02/2024
|
169
|
Nghị quyết
|
03/2023/NQ-HĐND ngày 21/3/2023 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh và Nghị quyết số 28/2017/NQ- HĐND ngày
19/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của
HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-
UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
02/10/2023
|
170
|
Quyết định
|
13/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh
|
Về Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài , chi tổ chức các
hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 106/QĐ-UBND ngày 10/1/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
14/8/2019
|
171
|
Quyết định
|
39/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công, quy định mức ngân sách hỗ
trợ và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương cho hoạt động khuyến công trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định 15/2018/QĐ-UBND quy định về Quy chế quản
lý kinh phí khuyến công và mức chi cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 106/QĐ- UBND ngày 10/1/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/1/2019
|
172
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài
chính tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 111/QĐ-UBND ngày
12/1/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15/6/2022
|
173
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ
dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm
2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân
sách nhà nước
|
Căn cứ ban hành Quyết định là Nghị quyết số 21/2016/NQ- HĐND ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi và định mức chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa
phương, năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của
Luật Ngân sách nhà nước hết hiệu lực ngày 31/12/2021 được thay thế bằng Nghị
quyết số 36/2021/NQ- HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh; công bố hết hiệu lực
tại Quyết định 267/QĐ-UBND ngày 24/1/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2021
|
174
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định về phân cấp quản lý, sử dụng và khai thác tài sản nhà
nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản
lý, sử dụng và khai thác tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định
106/QĐ-UBND ngày 10/1/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/10/2019
|
175
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung phân cấp nguồn thu tại quyết định
số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 267/QĐ-UBND ngày 24/1/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2021
|
176
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung phân cấp nguồn thu tại Quyết định
số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 267/QĐ-UBND ngày 24/1/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2021
|
177
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định 27/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh quy định về
đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu
lực tại Quyết định 267/QĐ-UBND ngày 24/1/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2021
|
178
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định 17/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh về Bảng giá
tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại
Quyết định 20/QĐ-UBND ngày 5/1/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15/12/2020
|
179
|
Quyết định
|
03/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định thực hiện sửa chữa, cải tạo, bảo trì, nâng cấp, mở rộng
trụ sở, nhà làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định 25/2021/QĐ-UBND quy định về thực hiện bảo
dưỡng, sửa chữa trụ sở, nhà làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết
hiệu lực tại Quyết định 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/11/2021
|
180
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu
lực tại Quyết định 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2020
|
181
|
Quyết định
|
22/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2021
|
182
|
Quyết định
|
07/2021/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ điểm d, khoản 2, Điều 2 của Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm
2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2021
|
183
|
Quyết định
|
44/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của
UBND tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 111/QĐ-UBND ngày 12/1/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2022
|
184
|
Quyết định
|
32/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng
và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng
Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định 34/2023/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định
đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô
hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết
định số 160/QĐ- UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
29/12/2023
|
185
|
Quyết định
|
39/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định 36/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/01/2024
|
15. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
186
|
Nghị quyết
|
Số 134/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Kiên cố hóa mặt đường các tuyến đường huyện (ĐH) trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam giai đoạn 2015-2020
|
Nghị quyết số 75/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà
soát Nghị quyết của HĐND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 20/QĐ-UBND
ngày 5/1/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2020
|
187
|
Nghị quyết
|
Số 159/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh
|
Về phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn
2016 - 2020
|
Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2020 về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh;
công bố hết hiệu lực tại Quyết định 20/QĐ-UBND ngày 5/1/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
31/12/2020
|
188
|
Quyết định
|
06/2011/QĐ-UBND ngày 03/3/2011 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định 35/2022/QĐ-UBND của UBND Quy định nội
dung về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 111/QĐ-UBND
ngày 12/1/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15/11/2022
|
189
|
Quyết định
|
33/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 của UBND tỉnh
|
Quy định về đăng ký, quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô
hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành
khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của
UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô
tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự vận chuyển hành khách,
hàng hóa tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết
định 267/QĐ-UBND ngày 24/1/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
05/7/2021
|
190
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ tham
gia vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định 06/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng
xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe
tương tự vận chuyển hành khách, hàng hóa tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 267/QĐ- UBND ngày 24/1/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
05/7/2021
|
191
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế tài chính và quản lý xây dựng các công trình kiên cố
hóa mặt đường các tuyến đường huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn
2015 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu
lực tại Quyết định 20/QĐ-UBND ngày 5/1/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2020
|
192
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định 08/2022/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND
tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định
111/QĐ-UBND ngày 12/1/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/02/2022
|
193
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe
mô tô hạng AI cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn quá thấp trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của
UBND tỉnh ban hành định về tổ chức đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe
mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn quá
thấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định
20/QĐ-UBND ngày 5/1/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/4/2020
|
194
|
Quyết định
|
01/2020/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe
mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn quá
thấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
04/2021/QĐ-UBND quy định về đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe
mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng
Việt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định
267/QĐ-UBND ngày 24/1/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
05/5/2021
|
16. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
195
|
Nghị quyết
|
45/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Nội dung và mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng
ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của
HĐND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
24/7/2023
|
196
|
Quyết định
|
15/2003/QĐ-UBND ngày 25/02/2003 của UBND tỉnh
|
Về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội
khoa học và Kỹ thuật tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/05/2019
|
197
|
Quyết định
|
53/2006/QĐ-UBND ngày 28/11/2006 của UBND tỉnh
|
Phê duyệt Đề án "Phát triển hoạt động thông tin khoa học và công
nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, tầm
nhìn 2020"
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2020
|
198
|
Quyết định
|
16/2011/QĐ-UBND ngày 04/7/2011 của UBND tỉnh
|
Ban hành giải thưởng phạm phú thứ về khoa học và công nghệ trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam và quy định về điều kiện, tiêu chuẩn trình tự, thủ tục xét tặng
giải thưởng
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
22/9/2020
|
199
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ -UBND ngày 03/7/2012 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định về hỗ trợ xác lập quyền sở hữu công nghiệp và áp dụng
hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND
tỉnh quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển hoạt động Khoa học
và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019-2025; công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/8/2019
|
200
|
Quyết định
|
29/2013/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về hỗ trợ xác lập quyền sở hữu
công nghiệp và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiến tiến trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam ban hành kèm theo QĐ số 20/2012/QĐ-UBND ngày 03/7/2012 của UBND tỉnh
Quảng Nam
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND
tỉnh quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển hoạt động Khoa học
và Công nghệ trên địa ban tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019-2025; công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/8/2019
|
201
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của
UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định
số 267/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh 22/9/2020
|
05/12/2021
|
202
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về quản lý và khuyến khích hoạt động sáng kiến trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND
tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
18/12/2021
|
203
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh
phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND
tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
28/12/2021
|
204
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông
tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 2217/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
16/10/2023
|
17. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
205
|
Nghị quyết
|
132/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn
đến năm 2030
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
01/01/2021
|
206
|
Nghị quyết
|
180/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Về cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch tập
trung giai đoạn 2016-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2021
|
207
|
Nghị quyết
|
47/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án thuộc các
Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2021
|
208
|
Nghị quyết
|
30/2018/NQ-HĐND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 180/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
của HĐND tỉnh về cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng các công trình cấp nước
sạch tập trung giai đoạn 2016-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn; công bố hết hiệu lực
tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2021
|
209
|
Nghị quyết
|
04/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch
tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của
HĐND tỉnh Về quy định cơ chế khuyến khích, hỗ trợ đầu tư xây dựng các công
trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025; công bố
hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
11/10/2021
|
210
|
Quyết định
|
31/2009/QĐ-UBND ngày 07/10/2009 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu và tổ chức của
Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 của
UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số
160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15/4/2023
|
211
|
Quyết định
|
16/2014/QĐ-UBND ngày 3/7/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng
lại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
13/7/2020
|
212
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 16/2014/QĐ- UBND
ngày 03/7/2014 của UBND tỉnh về ban hành giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước
chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
13/7/2020
|
213
|
Quyết định
|
44/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Ban hành Quy định về đơn giá xây dựng nhà ở, vật kiến trúc, công trình,
tài sản trên đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND
tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
15/11/2019
|
214
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng có thời hạn
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của
UBND tỉnh
|
02/5/2020
|
215
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
|
Về việc phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của
UBND tỉnh
|
02/5/2020
|
216
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước trong quản lý chất lượng
thi công công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021; công bố
hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
20/8/2021
|
217
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về phân cấp, ủy quyền thẩm định, phê duyệt dự án và
thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/9/2020
|
218
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh
|
Quy định đơn giá xây dựng nhà ở, vật kiến trúc, công trình,tài sản trên
đất để thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2022
|
219
|
Quyết định
|
02/2020/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh
|
Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/11/2021
|
220
|
Quyết định
|
11/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về phân cấp, ủy quyền thẩm định, phê duyệt dự án và
thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND
tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
25/8/2021
|
221
|
Quyết định
|
13/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND tỉnh
|
Quy định thẩm quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 31/10/2021 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/11/2022
|
222
|
Quyết định
|
14/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định thẩm quyền thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế xây
dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 31/10/2021 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/11/2022
|
18. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
223
|
Nghị quyết
|
12/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 của HĐND tỉnh
|
Cơ chế hỗ trợ đào tạo lao động cho các chương trình, dự án trọng điểm và
các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2021
|
224
|
Nghị quyết
|
41/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại
xã, phường, thị trấn giai đoạn 2017-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2021
|
225
|
Nghị quyết
|
08/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư
phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2022
|
226
|
Nghị quyết
|
13/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017
|
Chính sách khuyến khích thoát nghèo bền vững tỉnh Quảng Nam, giai đoạn
2017-2021
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2022
|
227
|
Nghị quyết
|
18/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối với những người làm công tác giảm nghèo ở cấp
xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2022
|
228
|
Nghị quyết
|
19/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
|
quy định hỗ trợ nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện và quản lý sau
cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2021
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2022
|
229
|
Nghị quyết
|
20/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy định một số mức chi thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở
cai nghiện bắt buộc và tổ chức cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
19/11/2022
|
230
|
Nghị quyết
|
49/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Chính sách cải thiện mức sống cho một số đối tượng thuộc hộ nghèo đang
hưởng chính sách người có công cách mạng và bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của
HĐND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
02/5/2022
|
231
|
Nghị quyết
|
51/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Chính sách hỗ trợ người lao động tỉnh Quảng Nam đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng lao động, giai đoạn 2019-2021
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2022
|
232
|
Nghị quyết
|
11/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức hỗ trợ đối với người có công với cách mạng về nhà ở trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2023
|
233
|
Nghị quyết
|
18/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh
|
quy định một số nội dung, mức hỗ trợ và đóng góp đối với người cai nghiện
ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
Căn cứ ban hành Nghị quyết là Thông tư số 124/2018/TT-BTC ngày
20/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, hết hiệu lực do được thay thế bằng
Thông tư số 62/2022/TT-BTC ngày 05/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; đồng
thời, ngày 21/3/2023 HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND quy
định nội dung, mức chi cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số
160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
03/4/2023
|
234
|
Nghị quyết
|
02/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh
|
Bãi bỏ khoản 4 và khoản 5 Điều 2 Nghị quyết số 49/2018/NQ-HĐND ngày
06/12/2018 của HĐND tỉnh Chính sách cải thiện mức sống cho một số đối tượng
thuộc hộ nghèo đang hưởng chính sách người có công cách mạng và bảo trợ xã hội
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
02/5/2022
|
235
|
Nghị quyết
|
15/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019
của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ đối với người có công với cách mạng về nhà ở
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2023
|
236
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng quỹ đền ơn đáp nghĩa tỉnh quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 03/10/2019
|
21/10/2019
|
237
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 12/5/2019 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
23/5/2022
|
238
|
Quyết định
|
23/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định số lượng, mức chi hỗ trợ cán bộ xã, phường, thị trấn theo
dõi, quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
Căn cứ ban hành Nghị quyết là Thông tư số 124/2018/TT-BTC ngày
20/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, hết hiệu lực do được thay thế bằng
Thông tư số 62/2022/TT-BTC ngày 05/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; đồng
thời, ngày 21/3/2023 HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND quy
định nội dung, mức chi cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số
160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
03/4/2023
|
19. LĨNH VỰC THANH TRA
|
239
|
Nghị quyết
|
04/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh
|
Về quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh
tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2023
|
240
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ-UBND ngày 21/4/2008
|
Ban hành Quy trình tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp đất
đai, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2019
|
241
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Thanh tra tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của
UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Thanh tra tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số
111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
05/01/2022
|
20. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
242
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/11/2022
|
243
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa IX,
nhiệm kỳ 2016-2021
|
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/12/2021
|
244
|
Quyết định
|
33/2021/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 của
UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15/6/2023
|
21. LĨNH VỰC KHU KINH TẾ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP
|
245
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của
UBND tỉnh
|
15/7/2019
|
246
|
Quyết định
|
10/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ
máy của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày
12/8/2021 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ- UBND
ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
12/8/2021
|
22. LĨNH VỰC BAN DÂN TỘC
|
247
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND
tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số
111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15/4/2022
|
23. LĨNH VỰC Y TẾ
|
248
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh
|
Về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp
y tế công lập tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017-2021
|
Được công bố hết hiệu lực tại quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2023
|
249
|
Nghị quyết
|
29/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Về Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi
thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước thuộc tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND tỉnh ngày 17/12/2019 của
HĐND tỉnh quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi
thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước thuộc tỉnh Quảng Nam và được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số
106/QĐ- UBND, ngày 10/01/2020 về công bố danh mục văn bản QPPL do HĐND, UBND
tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2019
|
01/01/2020
|
250
|
Nghị quyết
|
01/2021/NQ -HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND
tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp
y tế công lập tỉnh,giai đoạn 2017-2021
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2023
|
251
|
Nghị quyết
|
39/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 và Nghị
quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ
đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập, giai đoạn
2017-2021
|
Được công bố quyết định số 160/QĐ- UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
01/01/2023
|
252
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của
UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Y tế tỉnh Quảng; Công bố hết hiệu lực tại quyết định số 111/QĐ - UBND,
ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
20/7/2022
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: KHÔNG CÓ
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY
01/01/2019
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1. Lĩnh vực Công thương
|
253
|
Nghị quyết
|
11/2011/NQ-HĐND ngày 19/7/2011 của HĐND tỉnh
|
Về quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2015,
xét đến năm 2020
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh thông qua Quy hoạch
phát triển điện lực tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035-Hợp
phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110Kv; công bố tại Quyết định số
267/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
19/7/2017
|
254
|
Quyết định
|
36/2008/QĐ-UBND ngày 18/9/2008 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Chi cục quản lý thị trường tỉnh Quảng Nam
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
11/10/2018
|
2. Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội
|
255
|
Nghị quyết
|
14/2011/NQ-HĐND ngày 19/7/2011 của HĐND tỉnh
|
Chương trình mục tiêu việc làm và dạy nghề tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2015
|
3. Lĩnh vực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
256
|
Nghị quyết
|
22/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh
|
Về quy định mức khoán kinh phí hoạt động của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam và các đoàn thể xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
|
01/01/2017
|
4. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
257
|
Nghị quyết
|
44/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh
|
Về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm
(2011-2015) của tỉnh quảng Nam
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; Công bố tại
Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/01/2016
|
5. Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT
|
258
|
Quyết định
|
78/2005/QĐ-UBND ngày 25/11/2005
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý, khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn
lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Thay thế bằng Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh
Quảng Nam
|
31/10/2014
|
259
|
Quyết định
|
37/2011/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế hợp đồng bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng trong
các tháng mùa khô, hanh theo thông tư số 12/1998/TT- BLĐTBXH ngày 16/10/1998
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Được công bố hết hiệu lực Quyết định tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày
24/01/2022 Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
|
03/6/2015
|
6. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
|
260
|
Quyết định
|
22/2010/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về thẩm tra công nghệ và đăng ký hợp đồng chuyển giao
công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
30/8/2018
|
7. Lĩnh vực Nội vụ
|
261
|
Quyết định
|
13/2014/QĐ-UBND ngày 15/5/2014 của UBND tỉnh
|
Quy định về chính sách hỗ trợ đào tạo, quản lý và bố trí công tác đối với
Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông được cử đi đào tạo Đại học ở nước
ngoài
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2015
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: KHÔNG CÓ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HĐND, UBND
TỈNH QUẢNG NAM TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú3
|
1. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
01
|
Nghị quyết
|
158/2010/NQ-HĐND ngày 22/4/2010 của HĐND tỉnh
|
Thành lập Phòng Dân tộc trực thuộc UBND các huyện: Phước Sơn, Đông Giang,
Tây Giang, Nam Giang, Bắc Trà My và Nam Trà My
|
22/4/2010
|
|
02
|
Nghị quyết
|
115/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh
|
Về thông qua đề án thành lập thị xã điện bàn và các phường thuộc thị xã
Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
|
21/7/2014
|
|
03
|
Nghị quyết
|
50/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Về bãi bỏ Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Mục II Điều 1 Nghị quyết số
155/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức
hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên
trách xã, phường, thị trấn
|
18/12/2017
|
|
04
|
Nghị quyết
|
16/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Mức chi cho gia đình có nhiều liệt sỹ được tặng thưởng Huân chương Độc
lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/8/2018
|
|
05
|
Nghị quyết
|
03/2020/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức khuyến khích đối với tập thể, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam đạt thành tích cao tại các cuộc thi, kỳ thi, hội thi thế giới, châu lục,
Đông Nam Á và toàn quốc
|
01/5/2020
|
|
06
|
Nghị quyết
|
10/2020/NQ-HĐND ngày 02/11/2020 của HĐND tỉnh
|
Quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức và
thi (xét) nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
15/11/2020
|
|
07
|
Nghị quyết
|
16/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi giải thưởng báo chí Huỳnh Thúc Kháng, giải thưởng Văn
học, nghệ thuật tỉnh Quảng Nam
|
05/5/2021
|
|
08
|
Nghị quyết
|
09/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Quy định hỗ trợ luân chuyển , điều động cán bộ, công chức trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam
|
10/9/2023
|
|
09
|
Nghị quyết
|
11/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Quy định hỗ trợ và mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên
chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/8/2023
|
|
10
|
Nghị quyết
|
12/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh
|
Quy định chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người
hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, Công an viên, Thôn/Tổ
(Khối) đội trưởng; chức danh, mức hỗ trợ, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với người
trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
02/10/2023
|
|
11
|
Nghị quyết
|
26/2023/NQ-HĐND ngày 28/11/2023 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 của
HĐND tỉnh về quy định mức khuyến khích đối với tập thể, cá nhân đạt thành
tích cao tại các cuộc thi thế giới, Châu lục, Đông Nam Á và toàn quốc trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
08/12/2023
|
|
12
|
Nghị quyết
|
37/2023/NQ-HĐND ngày 29/12/2023 của HĐND tỉnh
|
Quy định chính sách hỗ trợ tinh giản biên chế thuộc diện dôi dư khi sắp
xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2023-2025
|
10/01/2024
|
|
13
|
Quyết định
|
04/2011/QĐ-UBND ngày 09/02/2011 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định chức năng , nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Đài
phát thanh, truyền hình tỉnh Quảng Nam
|
19/02/2011
|
|
14
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế công tác Văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
07/9/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
15
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
30/10/2014
|
|
16
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ các quy định về thực hiện mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện , bảo
hiểm y tế cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của
UBND tỉnh
|
15/02/2018
|
|
17
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phân cấp một số công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng,
tôn giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
15/12/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
18
|
Quyết định
|
20/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam
|
17/11/2019
|
|
19
|
Quyết định
|
03/2021/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
Quy định về quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập và người
làm việc trong các tổ chức Hội thuộc UBND tỉnh Quảng Nam
|
15/3/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
20
|
Quyết định
|
05/2021/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam ban hành Quy chế về quản lý tổ chức hội thi trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam và khen thưởng thành tích đoạt giải tại các hội thi, cuộc thi, kỳ thi quốc
tế, quốc gia và cấp tỉnh
|
16/6/2021
|
|
21
|
Quyết định
|
10/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh
|
Quy định về quản lý cán bộ, công chức và người quản lý doanh nghiệp do
Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh
|
10/8/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
22
|
Quyết định
|
11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng
|
10/8/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
23
|
Quyết định
|
12/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm,
luân chuyển, từ chức, thôi giữ chức vụ đối với công chức, viên chức Sở, Ban,
ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Quảng Nam
|
10/8/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
24
|
Quyết định
|
28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh
|
Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế
công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam
|
01/12/2021
|
|
25
|
Quyết định
|
39/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
|
05/01/2022
|
|
26
|
Quyết định
|
01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy chế công tác thi đua, khen thưởng
ban hành kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ- UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam
|
01/02/2022
|
|
27
|
Quyết định
|
07/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND tỉnh
Quảng Nam ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, cho từ chức,
miễn nhiệm và quy hoạch đối với người quản lý doanh nghiệp, trưởng phòng, phó
trưởng phòng và tương đương thuộc Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên
mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc UBND tỉnh Quảng Nam
|
10/02/2022
|
|
28
|
Quyết định
|
09/2022/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý Vườn Quốc gia Sông Thanh trực thuộc UBND tỉnh
|
25/3/2022
|
|
29
|
Quyết định
|
25/2022/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của UBND tỉnh
|
Quy định đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
20/9/2022
|
|
30
|
Quyết định
|
36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 8 của Quy chế công tác thi đua,
khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của
UBND tỉnh Quảng Nam
|
01/12/2022
|
|
31
|
Quyết định
|
02/2023/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn,
trình tự, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển, từ chức, thôi giữ chức vụ
đối với công chức, viên chức Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,
thành phố và đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh
|
15/3/2023
|
|
32
|
Quyết định
|
05/2023/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung Quy định về quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp
công lập và người làm việc trong các tổ chức Hội thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ- UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
10/4/2021
|
|
33
|
Quyết định
|
15/2023/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý cán bộ, công chức
và người quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh ban
hành kèm theo Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh
|
10/9/2023
|
|
34
|
Quyết định
|
29/2023/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường,
thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
10/11/2023
|
|
2. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
35
|
Nghị quyết
|
04/2023/NQ-HĐND ngày 21/3/2023 của HĐND tỉnh
|
Quy định nội dung và mức chi thực hiện nhiệm vụ đặc thù giảm nghèo về
thông tin (Tiểu dự án 1 - Dự án 6) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025
|
03/4/2023
|
Hết hiệu lực một phần
|
36
|
Nghị quyết
|
25/2023/NQ-HĐND ngày 28/11/2023 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi Điều 3 Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nội dung và mức chi thực hiện nhiệm vụ đặc
thù giảm nghèo về thông tin (Tiểu dự án 1 - Dự án 6) thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021
- 2025
|
08/12/2023
|
|
37
|
Quyết định
|
04/2007/QĐ-UBND ngày 28/02/2007 của UBND tỉnh
|
Về phê duyệt quy hoạch phát triển bưu chính viễn thông tỉnh Quảng nam đến
năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
10/3/2007
|
|
38
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND ngày 20/3/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chế độ nhuận bút đối với các cơ quan báo chí, phát
thanh, truyền hình, thông tin điện tử, bản tin trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
30/3/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
39
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng Internet tại các điểm
truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/01/2019
|
|
40
|
Quyết định
|
22/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Nam
|
01/01/2020
|
|
41
|
Quyết định
|
24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng
dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam
|
10/01/2021
|
|
42
|
Quyết định
|
17/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ nhuận bút đối với các
cơ quan báo chí, Phát thanh, Truyền hình, thông tin, điện tử, bản tin trên địa
bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 20/3/2015 của
UBND tỉnh
|
01/9/2021
|
|
43
|
Quyết định
|
18/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/9/2021
|
|
44
|
Quyết định
|
22/2021/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
20/10/2021
|
|
45
|
Quyết định
|
04/2023/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
|
01/4/2023
|
|
46
|
Quyết định
|
14/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công
lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
18/8/2023
|
|
47
|
Quyết định
|
31/2023/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 của UBND tỉnh
|
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát
thanh và Chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
15/12/2023
|
|
3. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
48
|
Nghị quyết
|
96/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số 71/2003/NQ-HĐND ngày 06/8/2003 của
HĐND tỉnh khóa VI về thu tiền xây dựng trường; điều chỉnh Nghị quyết số
28/2005/NQ-HĐND ngày 06/5/2005 của HĐND tỉnh khóa VII về tiếp tục đẩy mạnh xã
hội hóa giáo dục, phát triển giáo dục miền núi và phổ cập giáo dục THCS
|
24/12/2007
|
|
49
|
Nghị quyết
|
39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh
|
Quy định khoảng cách, địa bàn; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học
sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
|
18/12/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
50
|
Nghị quyết
|
21/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển văn hóa đọc cho học sinh
các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
05/5/2021
|
|
51
|
Nghị quyết
|
22/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/5/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
52
|
Nghị quyết
|
26/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định một số chính sách khuyến khích đối với học sinh, giáo viên trường
Trung học phổ thông chuyên và các trường trung học Phổ thông công lập, Phổ
thông dân tộc nội trú trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, từ năm học 2021-2022
đến năm học 2025-2026
|
02/8/2021
|
|
53
|
Nghị quyết
|
27/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định chính sách hỗ trợ đối với trẻ em mầm non, học sinh, sinh viên là
người dân tộc thiểu số; học sinh, sinh viên khuyết tật đang học tại các cơ sở
giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021-2026
|
02/8/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
54
|
Nghị quyết
|
02/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi một số nội dung quy định tại phụ lục kèm theo khoản 2 Điều 3
Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh quy định khoảng
cách, địa bàn; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn đặc
biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
|
24/01/2022
|
|
55
|
Nghị quyết
|
03/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày
19/4/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam về quy định một số chính sách hỗ trợ phát
triển giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
24/01/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
56
|
Nghị quyết
|
08/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định kinh phí phục vụ nấu ăn đối với các trường có tổ chức nấu ăn
cho trẻ em mầm non, học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
02/5/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
57
|
Nghị quyết
|
16/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức thu học phí và chính sách hỗ trợ học phí đối với trẻ em mầm
non và
|
02/10/2023
|
|
58
|
Nghị quyết
|
17/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh
|
Hỗ trợ sữa trong bữa ăn học đường cho trẻ em mẫu giáo, học sinh tiểu học
tại các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc khu vực I, II,
III trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, từ năm học 2023-2024 đến năm học 2025-2026
|
02/10/2023
|
|
59
|
Nghị quyết
|
23/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh
|
Về sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022
của HĐND tỉnh Quảng Nam về quy định kinh phí phục vụ nấu ăn đối với các trường
hợp có tổ chức nấu ăn cho trẻ em mầm non, học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
trên địa bàn tỉnh
|
02/10/2023
|
|
60
|
Quyết định
|
07/2006/QĐ-UBND ngày 28/02/2006 của UBND tỉnh
|
Về việc bãi bỏ chế độ ưu đãi cho giáo viên giảng dạy ở miền núi đã ban
hành tại Quyết định số: 36/2003/QĐ-UB ngày 24/4/2003 của UBND tỉnh
|
10/3/2006
|
|
61
|
Quyết định
|
05/2008/QĐ-UBND ngày 10/01/2008 của UBND tỉnh
|
Về việc bãi bỏ khoản thu tiền xây dựng trường tại Quyết định số
108/2003/QĐ- UBND ngày 03/10/2003 và Quyết định số 09/2004/QĐ-UBND ngày
30/01/2004 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
20/01/2008
|
|
62
|
Quyết định
|
số 09/2014/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
06/5/2014
|
|
63
|
Quyết định
|
26/2021/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
|
15/11/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
64
|
Quyết định
|
15/2022/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 4 của Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng
Nam ban hành kèm theo Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND
tỉnh Quảng Nam
|
25/5/2022
|
|
65
|
Quyết định
|
24/2022/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại, miễn nhiệm cho thôi giữ chức vụ và kéo dài thời gian giữ chức vụ
đối với viên chức quản lý tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
công lập và Trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/9/2022
|
|
4. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
66
|
Nghị quyết
|
105/2008/NQ-HĐND ngày 29/4/2008 của HĐND tỉnh
|
Về phát triển du lịch tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, tầm nhìn 2020
|
09/5/2008
|
|
67
|
Nghị quyết
|
108/2008/NQ-HĐND ngày 30/7/2008 của HĐND tỉnh
|
Về đặt tên một số tuyến đường tại thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
09/8/2008
|
|
68
|
Nghị quyết
|
109/2008/NQ-HĐND ngày 30/7/2008 của HĐND tỉnh
|
Về bổ sung, điều chỉnh Quỹ tên đường tỉnh Quảng Nam
|
09/8/2008
|
|
69
|
Nghị quyết
|
127/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 của HĐND tỉnh
|
Về bổ sung Quỹ tên đường tỉnh Quảng Nam
|
21/12/2008
|
|
70
|
Nghị quyết
|
128/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 của HĐND tỉnh
|
Về đặt tên một số tuyến đường tại thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn, tỉnh
Quảng Nam
|
21/12/2008
|
|
71
|
Nghị quyết
|
145/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009 của HĐND tỉnh
|
Về quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định
hướng 2020
|
01/8/2009
|
|
72
|
Nghị quyết
|
180/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh
|
Về đặt tên một số tuyến đường tại thị trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh
Quảng Nam
|
19/12/2010
|
|
73
|
Nghị quyết
|
25/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh
|
Quy hoạch phát triển sự nghiệp thể dục, thể thao tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2012-2020, tầm nhìn đến năm 2025
|
09/12/2011
|
|
74
|
Nghị quyết
|
29/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh
|
Về bổ sung tên gọi Mẹ Thứ vào Quỹ tên đường của tỉnh, đặt tên một số
tuyến đường tại thị trấn Vĩnh Điện, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
|
19/12/2011
|
|
75
|
Nghị quyết
|
48/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh
|
Về điều chỉnh giới hạn và đặt tên một số tuyến đường tại thành phố Tam
Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
29/9/2012
|
|
76
|
Nghị quyết
|
49/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh
|
Về bổ sung Quỹ tên đường tỉnh Quảng Nam
|
29/9/2012
|
|
77
|
Nghị quyết
|
80/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh
|
Về điều chỉnh giới hạn và đặt tên một số tuyến đường tại thành phố Hội
An, tỉnh Quảng Nam
|
14/7/2013
|
|
78
|
Nghị quyết
|
81/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh
|
Về đặt tên một số tuyến đường tại thị trấn Hà Lam, Thăng Bình, Quảng
Nam
|
14/7/2013
|
|
79
|
Nghị quyết
|
89/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh
|
Về đặt tên một số tuyến đường tại thị trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh
Quảng Nam
|
14/7/2013
|
|
80
|
Nghị quyết
|
117/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh
|
Về bổ sung Quỹ tên đường tỉnh Quảng Nam
|
21/7/2014
|
|
81
|
Nghị quyết
|
139/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Về thông qua Đề án xây dựng và phát triển Trung tâm Văn hóa Thể thao
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2015 - 2025, định
hướng đến năm 2030
|
21/12/2014
|
|
82
|
Nghị quyết
|
164/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh
|
Về bổ sung Quỹ tên đường tỉnh Quảng Nam
|
17/7/2015
|
|
83
|
Nghị quyết
|
05/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí đào tạo Bóng đá trẻ tại Câu lạc bộ Bóng đá
Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
|
19/12/2021
|
|
84
|
Nghị quyết
|
10/2021/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận
động viên thể thao đội tuyển năng khiếu tỉnh và đội tuyển cấp huyện đang tập
trung đào tạo tập huấn,thi đấu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
26/3/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
85
|
Nghị quyết
|
40/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức thưởng đối với tập thể, cá nhân lập thành tích trong thi đấu
tại các giải thể thao cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
20/12/2021
|
|
86
|
Nghị quyết
|
13/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư, tu bổ các di tích được xếp hạng trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022- 2025
|
21/4/2022
|
|
87
|
Nghị quyết
|
15/2022/NQ-HĐND ngày 15/6/2022 của HĐND tỉnh
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 47/2018/NQ- HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch miền núi tỉnh
Quảng Nam đến năm 2025
|
25/6/2022
|
|
88
|
Nghị quyết
|
27/2022/NQ-HĐND ngày 24/10/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định về chính sách thu hút, đãi ngộ đối với vận động viên, huấn luyện
viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023-2025
|
22/10/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
89
|
Nghị quyết
|
29/2022/NQ-HĐND ngày 24/10/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện thăm dò, khai quật
khảo cổ từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
22/10/2022
|
|
90
|
Nghị quyết
|
30/2022/NQ-HĐND ngày 24/10/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định cơ chế hỗ trợ hoạt động Nhà văn hoá-Khu thể thao thôn, tổ dân
phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023-2026
|
22/10/2022
|
|
91
|
Nghị quyết
|
34/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi,bổ sung một số điều của Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND ngày
16/3/2021 của HĐND tỉnh Quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn
luyện viên, vận động viên thể thao đội tuyển năng khiếu tỉnh và đội tuyển cấp
huyện đang tập trung đào tạo tập huấn,thi đấu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
20/12/2022
|
|
92
|
Nghị quyết
|
35/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định chính sách thu hút, đãi ngộ đối với
vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2023 - 2025
|
20/12/2022
|
|
93
|
Quyết định
|
25/2005/QĐ-UBND ngày 07/4/2005 của UBND tỉnh
|
Về ban hành Đề án đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Núi Thành, huyện
Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
07/4/2005
|
|
94
|
Quyết định
|
20/2009/QĐ-UBND ngày 10/7/2009 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế về quản lý hoạt động kinh doanh dịch vụ du lịch tại
các bãi biển trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
20/7/2009
|
|
95
|
Quyết định
|
08/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy di tích lịch sử - văn hóa
và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
15/5/2019
|
|
96
|
Quyết định
|
17/2019/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định quản lý khu, điểm du lịch, trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
15/10/2019
|
|
97
|
Quyết định
|
09/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm thành phố Hội An
|
01/8/2020
|
|
98
|
Quyết định
|
19/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế Bảo vệ di sản văn hóa thế giới Khu phố cổ Hội An
|
01/01/2021
|
|
99
|
Quyết định
|
20/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quảnlý, phát triển du lịch tại Khu Dự trữ sinh quyển thế
giới Cù Lao Chàm - Hội An
|
01/01/2021
|
|
100
|
Quyết định
|
02/2021/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
15/3/2021
|
|
101
|
Quyết định
|
16/2021/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động tuyên truyền cổ động trực quan và
quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
25/8/2021
|
|
102
|
Quyết định
|
03/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
30/01/2022
|
|
103
|
Quyết định
|
05/2022/QĐ - UBND ngày 25/01/2022 của UBND tỉnh
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 Ban hành
Quy định chính sách hỗ trợ phát triển du lịch miền núi và hải đảo tỉnh Quảng
Nam đến năm 2020
|
25/01/2022
|
|
104
|
Quyết định
|
17/2023/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi điểm b, khoản 1, Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành kèm
theo Quyết định số 03/2022/QĐ- UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh
|
25/9/2023
|
|
105
|
Quyết định
|
30/2023/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của UBND tỉnh
|
Về việc phân cấp cho Sở Văn hóa, Thểt hao và Du lịch thực hiện một số nội
dung trong lĩnh vực văn hóa, du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
18/11/2023
|
|
5. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
106
|
Quyết định
|
67/2004/QĐ-UB ngày 26/8/2004 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành chương trình hành động của UBND tỉnh thực hiện NQ số
36-NQ-TW ngày 26/3/2004 của Bộ Chính trị về công tác đối với người Việt Nam ở
nước ngoài
|
26/8/2004
|
|
107
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định về nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài đến
thăm, làm việc, tham dự các hoạt động tại tỉnh Quảng Nam
|
15/02/2017
|
|
108
|
Quyết định
|
19/2022/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam.
|
10/7/2022
|
|
109
|
Quyết định
|
20/2023/QĐ - UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh
|
Quy định quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài và
các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài viện trợ không hoàn lại không thuộc
hỗ trợ phát triển chính thức dành cho việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
10/10/2023
|
|
110
|
Quyết định
|
25/2023/QĐ - UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ quyết định số 44/2015/QĐ-UBND , ngày 28/12/2015 và Quyết định số
27/2017/QĐ-UBND , ngày 21/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
10/10/2023
|
|
6. LĨNH VỰC Y TẾ
|
111
|
Nghị quyết
|
47/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh
|
Quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2025
|
29/9/2012
|
|
112
|
Nghị quyết
|
16/2019/NQ-HĐND tỉnh ngày 17/12/2019 của HĐND
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh
toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
thuộc tỉnh Quảng Nam
|
01/01/2020
|
|
113
|
Nghị quyết
|
33/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức thu dịch vụ và chính sách hỗ trợ điều trị nghiện các chất
dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế (thuốc Methadone) trên địa bàn tỉnh.
|
11/10/2021
|
|
114
|
Nghị quyết
|
11/2021/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định một số nội dung chi, mức chi đặc thù cho công tác Y tế Dự
phòng - Dân số trên địa bàn tỉnh
|
26/3/2021
|
|
115
|
Nghị quyết
|
12/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức bồi dưỡng đối với cộng tác viên dân số, gia đình, trẻ em
và nhân viên y tế thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
02/5/2022
|
|
116
|
Quyết định
|
11/2022/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ quản lý, thôi giữ chức vụ, miễn
nhiệm đối với viên chức quản lý tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
|
15/4/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
117
|
Quyết định
|
40/2008/QĐ-UBND ngày 10/10/2008 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình thuộc Sở Y tế
|
20/10/2008
|
|
118
|
Quyết định
|
21/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của UBND tỉnh
|
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
|
20/7/2022
|
|
119
|
Quyết định
|
06/2023/QĐ-UBND ngày 30/4/2023 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về điều kiện, tiêu
chuẩn, quy trình, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức
vụ quản lý, thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm đối với viên chức quản lý tại các
đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo
Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/4/2023
|
|
120
|
Quyết định
|
37/2023/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng
cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
05/01/2024
|
|
121
|
Chỉ thị
|
25/2003/CT-UB ngày 18/9/2003 của UBND tỉnh
|
Ban hành Về việc đẩy mạnh cuộc vận động toàn dân hiến máu tình nguyện
|
18/9/2003
|
|
7. LĨNH VỰC DO CÁC BAN CỦA HĐND TỈNH TRÌNH
|
122
|
Nghị quyết
|
66/2003/NQ-HĐND ngày 22/5/2003 của HĐND tỉnh
|
Về chủ trương, biện pháp nhằm tăng cường hiệu lực, hiệu quả hoạt động
đôn đốc, kiểm tra, giám sát của HĐND tỉnh Quảng Nam
|
22/5/2003
|
|
123
|
Nghị quyết
|
13/2021/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định một số nội dung, mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa
XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh
|
26/3/2021
|
|
124
|
Nghị quyét
|
28/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh
|
Về ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa
X, nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
02/8/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
125
|
Nghị quyết
|
42/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định một số chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân
dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/01/2023
|
|
126
|
Nghị quyết
|
29/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh khóa
X, nhiệm kỳ 2021-2026 ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày
22/7/2021 của HĐND tỉnh
|
18/12/2023
|
|
8. LĨNH VỰC AN NINH QUỐC PHÒNG
|
127
|
Nghị quyết
|
137/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức phụ cấp cho Bảo vệ dân phố
|
01/8/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
128
|
Nghị quyết
|
53/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 137/2009/NQ-HĐND ngày
22/7/2009 quy định mức phụ cấp cho Bảo vệ dân phố
|
29/9/2012
|
|
129
|
Nghị quyết
|
18/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh
|
Ban hành quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước của HĐND tỉnh Quảng Nam
|
01/8/2022
|
|
130
|
Nghị Quyết
|
25/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định nội dung, mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng đối với Đội trưởng,
Đội phó đội dân phòng, trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn,
cứu hộ cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/01/2023
|
|
131
|
Nghị quyết
|
09/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh
|
Về tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính
sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
132
|
Nghị quyết
|
07/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
|
Quy định việc xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa
cháy trên địa bàn tỉnh Quảng Nam được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng
cháy và chữa cháy năm 2001 có hiệu lực
|
01/8/2020
|
|
133
|
Nghị quyết
|
05/2023/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND tỉnh
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội
đồng nhân dân tỉnh quy định về số lượng và mức phụ cấp đối với Công an viên
thường trực cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 38/2021/NQ-
HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi hỗ
trợ công tác quản lý, bảo vệ rừng tự nhiên trong các lưu vực thủy điện trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 -2025.
|
15/5/2023
|
|
134
|
Quyết định
|
51/2006/QĐ-UBND ngày 03/11/2006 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa Công an tỉnh - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh -
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia,
trật tự an toàn xã hội trong tình hình mới.
|
13/11/2006
|
văn bản mật
|
135
|
Quyết định
|
40/2009/QĐ-UBND ngày 24/11/2009 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về tổ chức, chế độ, chính sách, trang bị phương tiện
hoạt động của lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/01/2010
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
136
|
Quyết định
|
32/2012/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về tổ chức, chế độ, chính sách trang
bị phương tiện hoạt động của lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
10/12/2012
|
|
137
|
Quyết định
|
30/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/12/2021
|
|
138
|
Chỉ thị
|
06/2007/CT-UBND ngày 25/01/2007 của UBND tỉnh
|
Về việc đẩy mạnh thực hiện Chỉ thị số 36/2005/CT-TTg ngày 17/10/2005 của
Thủ tướng Chính phủ về tiếp tục chỉ đạo xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện để
đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ quốc phòng an ninh trong tình hình mới
|
25/01/2007
|
|
9. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
139
|
Nghị quyết
|
45/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh
|
Thành lập quỹ hỗ trợ ngư dân tỉnh Quảng Nam
|
22/7/2012
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
140
|
Nghị quyết
|
87/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh
|
Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2020
|
14/7/2013
|
|
141
|
Nghị quyết
|
203/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 của HĐND tỉnh
|
Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh
|
06/5/2016
|
|
142
|
Nghị quyết
|
40/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Về cơ chế hỗ trợ bảo tồn và phát triển cây Quế Trà My trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam, giai đoạn 2018-2025
|
18/12/2017
|
|
143
|
Nghị quyết
|
42/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Về quy định cho thuê môi trường rừng để trồng cây dược liệu, lâm sản
ngoài gỗ và kinh doanh du lịch sinh thái trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
18/12/2017
|
|
144
|
Nghị quyết
|
45/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
20/12/2018
|
|
145
|
Nghị quyết
|
17/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và
tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/01/2020
|
|
146
|
Nghị quyết
|
05/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
|
Quy định một số nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước thực hiện các
hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/8/2020
|
|
147
|
Nghị quyết
|
03/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định chính sách hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng
và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2021-2025
|
25/01/2021
|
|
148
|
Nghị quyết
|
07/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ Chương trình Mỗi xã một sản phẩm
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
|
25/01/2021
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
149
|
Nghị quyết
|
12/2021/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết số 45/2012/NQ-HĐND ngày
12 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thành lập Quỹ Hỗ trợ ngư
dân
|
16/3/2021
|
|
150
|
Nghị quyết
|
23/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ sắp xếp, ổn định dân cư miền núi Quảng
Nam, giai đoạn 2021-2025
|
02/8/2021
|
|
151
|
Nghị quyết
|
31/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh
|
Về quy định vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
11/10/2021
|
|
152
|
Nghị quyết
|
35/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định cơ chế hỗ trợ phát triển kinh tế vườn, kinh tế trang trại trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
|
11/10/2021
|
|
153
|
Nghị quyết
|
09/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định cơ chế khuyến khích bảo tồn, phát triển Sâm Ngọc Linh và cây
dược liệu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
|
02/5/2022
|
|
154
|
Nghị quyết
|
20/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định nội dung, mức chi thực hiện nhiệm vụ phát triển sản xuất giống
trong Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại
ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030
|
01/8/2022
|
|
155
|
Nghị quyết
|
21/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung
ương, ngân sách tỉnh; tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương và cơ chế hỗ trợ,
huy động, lồng ghép nguồn lực thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
|
01/8/2022
|
|
156
|
Nghị quyết
|
24/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định nội dung, mức hỗ trợ và trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ lựa chọn
dự án, đơn vị đặt hàng thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc
các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2022-2025
|
25/10/2022
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
157
|
Nghị quyết
|
26/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu
dân cư không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
25/10/2022
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
158
|
Nghị quyết
|
38/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn,
làng nghề trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023-2025
|
20/12/2022
|
|
159
|
Nghị quyết
|
40/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định khu vực thuộc nội thành của thành
phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
20/12/2022
|
|
160
|
Nghị quyết
|
15/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung tên gọi và một số điều của Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức hỗ
trợ và trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ lựa chọn dự án, đơn vị đặt hàng trong thực
hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu
quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
|
02/10/2023
|
|
161
|
Nghị quyết
|
19/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh
|
Quy định nội dung, mức hỗ trợ khi dừng hoạt động chăn nuôi tại khu vực
không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023-2026
|
02/10/2023
|
|
162
|
Nghị quyết
|
22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh
|
Quy định nội dung và mức hỗ trợ công tác quản lý, bảo vệ rừng tự nhiên
ngoài lưu vực thủy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023 - 2025
|
02/10/2023
|
|
163
|
Nghị quyết
|
33/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 13
tháng 01 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định cơ chế, chính
sách hỗ trợ Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam giai đoạn 2021-2025
|
18/12/2023
|
|
164
|
Nghị quyết
|
36/2023/NQ-HĐND ngày 29/12/2023 của HĐND tỉnh
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 86/2013/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về hỗ trợ kinh phí cho người kiêm nhiệm làm công tác lâm nghiệp
đối với các xã có rừng trên địa bàn tỉnh
|
10/01/2024
|
|
165
|
Quyết định
|
115/2004/QĐ-UBND ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
30/12/2004
|
|
166
|
Quyết định
|
QĐ-UB ngày 29/08/2005 của UBND tỉnh
|
V/v ban hành Quy chế về tổ chức khai thác hải sản trên biển theo tổ
đoàn kết của ngư dân tỉnh Quảng Nam
|
13/9/2005
|
|
167
|
Quyết định
|
33/2007/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đội
kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng thuộc Chi cục kiểm lâm tỉnh Quảng
Nam
|
07/9/2007
|
|
168
|
Quyết định
|
47/2007/QĐ-UBND ngày 17/10/2007 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm thủy sản trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
27/10/2007
|
|
169
|
Quyết định
|
16/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009 của UBND tỉnh
|
Ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh về thực hiện Nghị quyết số
09-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa X) về Chiến lược biển Việt
Nam đến năm 2020.
|
18/6/2009
|
|
170
|
Quyết định
|
08/2012/QĐ-UBND ngày 22/5/2012 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định quản lý khai thác các công trình cấp nước sạch nông
thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/6/2012
|
|
171
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận đưa người,
phương tiện vào rừng trái phép trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
|
11/7/2013
|
|
172
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 của UBND tỉnh
|
Về bố trí nhân sự và hỗ trợ kinh phí cho người kiêm nhiệm làm công tác
lâm nghiệp đối với các xã có rừng trên địa bà
|
31/8/2013 n
|
|
173
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ - UBND ngày 01/8/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định nhiệm vụ và quyền hạn của người kiêm nhiệm làm công
tác lâm nghiệp tại các xã có rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
11/8/2014
|
|
174
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức chi cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn
chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
15/8/2014
|
|
175
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế Quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão tàu cá trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
30/7/2015
|
|
176
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định
cư các dự án thủy lợi, thủy điện đã hoàn thành công tác bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
31/8/2015
|
|
177
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường
rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
12/6/2016
|
|
178
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất đất nông nghiệp vùng
bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam theo Nghị định
số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ
|
15/02/2018
|
|
179
|
Quyết định
|
01/2019/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
15/01/2019
|
|
180
|
Quyết định
|
23/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam, giai đoạn 2019-2020
|
28/12/2019
|
|
181
|
Quyết định
|
16/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
15/12/2020
|
|
182
|
Quyết định
|
21/2020/QĐ-UBND ngày 12/12/2020 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị
cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển tại tỉnh
Quảng Nam
|
01/01/2021
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
183
|
Quyết định
|
23/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh đến năm 2030
|
10/01/2021
|
|
184
|
Quyết định
|
20/2021/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định Định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý,
khai thác công trình thủy lợi của Công ty TNHH một thành viên Khai thác thủy
lợi Quảng Nam quản lý
|
10/10/2021
|
|
185
|
Quyết định
|
35/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh
|
Quy định đơn giá đối với các loại cây trồng, hoa màu, các loại con vật
nuôi; mật độ cây trồng; mức hỗ trợ đối với tài sản khai thác nghề biển, nghề
sông để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/12/2021
|
|
186
|
Quyết định
|
02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh
|
Quy định khung giá rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
25/01/2022
|
|
187
|
Quyết định
|
37/2022/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 và khoản 4 Điều 5 của Quy định tiêu chí đặc
thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán, thuê, mua tàu cá trên biển tại tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định
số 21/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
12/12/2022
|
|
188
|
Quyết định
|
40/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng, vật
nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/01/2023
|
|
189
|
Quyết định
|
43/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề
truyền thống trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
10/01/2023
|
|
190
|
Quyết định
|
03/2023/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý tàu cá có chiều dài lớn nhất dưới 12
mét hoạt động khai thác thủy sản tại vùng biển ven bờ trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
30/3/2023
|
|
191
|
Quyết định
|
10/2023/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định thiết kế và lập dự toán kiên cố kênh mương trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
20/5/2023
|
|
192
|
Quyết định
|
11/2023/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai trong quản lý,
vận hành, sử dụng các khu khai thác khoáng sản, khai thác tài nguyên thiên
nhiên khác, đô thị, du lịch, công nghiệp, di tích lịch sử; điểm du lịch; điểm
dân cư nông thôn; công trình phòng, chống thiên tai, giao thông, điện lực, viễn
thông và hạ tầng kỹ thuật khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/6/2023
|
|
193
|
Quyết định
|
18/2023/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
|
25/9/2023
|
|
194
|
Quyết định
|
26/2023/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh
|
Quy định nội dung chi, mức chi và nhiệm vụ thu, nộp Quỹ Phòng, chống
thiên tai tỉnh Quảng Nam
|
10/11/2023
|
|
195
|
Chỉ thị
|
07/1997/CT-UB ngày 19/3/1997 của UBND tỉnh
|
Về việc tăng cường công tác quản lý và thu thuế đối với hoạt động khai
thác , đánh bắt thủy sản
|
19/3/1997
|
|
196
|
Chỉ thị
|
13/1999/CT-UB ngày 16/4/1999 của UBND tỉnh
|
Về việc gieo ươm, trồng quế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
16/4/1999
|
|
197
|
Chỉ thị
|
18/2002/CT-UB ngày 24/6/2002 của UBND tỉnh
|
Về việc tăng cường công tác quản lý, bảo vệ động vật hoang dã
|
24/6/2002
|
|
198
|
Chỉ thị
|
14/2003/CT-UB ngày 16/6/2003 của UBND tỉnh
|
Về việc nghiêm cấm đánh bắt, chế biến, mua bán và tiêu thụ cá nóc trên
địa bàn tỉnh
|
16/6/2003
|
|
199
|
Chỉ thị
|
04/2008/CT-UBND ngày 21/01/2008 của UBND tỉnh
|
Về việc tăng cường các biện pháp cấp bách ngăn chặn chặt phá, đốt rừng,
lấn chiếm rừng, khai thác rừng trái phép trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
21/01/2008
|
|
200
|
Chỉ thị
|
20/2012/CT-UBND ngày 21/8/2012 của UBND tỉnh
|
Về tăng cường các biện pháp quản lý phương tiện, dụng cụ đưa vào rừng
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
21/8/2012
|
|
201
|
Chỉ thị
|
17/2015/CT-UBND ngày 18/8/2015 của UBND tỉnh
|
Về tăng cường các biện pháp kiểm tra, xử lý các hành vi phá rừng, lấn,
chiếm đất lâm nghiệp trái phép trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
18/8/2015
|
|
10. LĨNH VỰC MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM
|
202
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh
|
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội
của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp
trên địa bàn tỉnh
|
29/4/2017
|
|
203
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức bố trí kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết
xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư chủ trì tổ chức thực hiện trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/8/2018
|
|
204
|
Nghị quyết
|
29/2018/NQ-HĐND ngày 28/9/2018 của HĐND tỉnh
|
về nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh
|
n 10/10/2018
|
|
11. LĨNH VỰC HỢP TÁC XÃ
|
205
|
Nghị quyết
|
34/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh
|
Về thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Quảng Nam
|
09/12/2011
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
206
|
Nghị quyết
|
17/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 34/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp
tác xã tỉnh Quảng Nam
|
05/5/2021
|
|
12. LĨNH VỰC BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG
|
207
|
Quyết định
|
36/2021/QĐ-UBND ngày 03/12/2022 của UBND tỉnh
|
Về việc xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo “khu vực
biên giới”, “vành đai biên giới”, “vùng cấm” trên tuyến biên giới đất liền tỉnh
Quảng Nam
|
15/12/2021
|
|
13. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
208
|
Nghị quyết
|
90/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại
các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Nam
|
14/7/2013
|
|
209
|
Nghị quyết
|
129/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2013
|
21/12/2014
|
|
210
|
Nghị quyết
|
185/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch phân bổ vốn đầu tư
xây dựng cơ bản năm 2016
|
21/12/2015
|
|
211
|
Nghị quyết
|
186/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2014
|
21/12/2015
|
|
212
|
Nghị quyết
|
32/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Bãi bỏ quy định về thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
|
213
|
Nghị quyết
|
20/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị áp dụng đối với
các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh
|
01/8/2017
|
|
214
|
Nghị quyết
|
22/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Quy định nội dung, mức chi đảm bảo hoạt động cho công tác quản lý nhà
nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
|
215
|
Nghị quyết
|
43/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Quy định nội dung và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
18/12/2017
|
|
216
|
Nghị quyết
|
45/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi chế độ thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra
báo chí lưu chiểu
|
18/12/2017
|
|
217
|
Nghị quyết
|
54/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và
thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các Ban của Hội đồng nhân
dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp
|
18/12/2017
|
|
218
|
Nghị quyết
|
03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
|
01/8/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
219
|
Nghị quyết
|
04/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi tổ chức Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo
Thanh thiếu niên nhi đồng do tỉnh Quảng Nam tổ chức
|
01/8/2019
|
|
220
|
Nghị quyết
|
05/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Quy định chính sách đào tạo, bồi dưỡng đối với lưu học sinh nước Cộng
hòa Dân chủ Nhân dân Lào học tập tại các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng công lập
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/8/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
221
|
Nghị quyết
|
07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức
đàm phán và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/8/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
222
|
Nghị quyết
|
08/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ đối với người cao tuổi trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/8/2019
|
|
223
|
Nghị quyết
|
06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
|
Quy định nội dung, mức chi công tác hỗ trợ nạn nhân và chế độ hỗ trợ nạn
nhân theo Luật Phòng, chống mua bán người trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/8/2020
|
|
224
|
Nghị quyết
|
19/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng
do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
05/5/2021
|
|
225
|
Nghị quyết
|
24/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định một số nội dung, mức chi tổ chức các giải thể thao trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
02/8/2021
|
|
226
|
Nghị quyết
|
36/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự
toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2022,
năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 theo quy định của Luật Ngân
sách nhà nước
|
01/01/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
227
|
Nghị quyết
|
07/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp,
cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/6/2022
|
|
228
|
Nghị quyết
|
10/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi kinh phí tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản
lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục
phổ thông trên địa bàn
|
02/5/2022
|
|
229
|
Nghị quyết
|
19/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa
các cấp ngân sách ở địa phương giai đoạn 2022-2025
|
01/8/2022
|
|
230
|
Nghị quyết
|
22/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước
và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
|
01/8/2022
|
|
231
|
Nghị quyết
|
28/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định nội dung, mức chi và mức ngân sách tỉnh hỗ trợ các cơ quan,
đơn vị, địa phương tổ chức lễ đón nhận các danh hiệu thi đua, khen thưởng và
lễ kỷ niệm ngày truyền thống, ngày thành lập, ngày giải phóng, ngày chiến thắng
có ý nghĩa lịch sử trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
25/10/2022
|
|
232
|
Nghị quyết
|
33/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi thực hiện Đề án "Xây dựng xã hội học tập giai đoạn
2021-2030" trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
20/12/2022
|
|
233
|
Nghị quyết
|
36/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định nội dung, mức chi lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục
phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
20/12/2022
|
|
234
|
Nghị quyết
|
37/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số
36/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân
cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định
ngân sách 2022 - 2025 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước
|
20/12/2022
|
|
235
|
Nghị quyết
|
39/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 12
tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ tiếp khách nước
ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức đàm phán và chế độ tiếp khách trong nước
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
20/12/2022
|
|
236
|
Nghị quyết
|
01/2023/NQ-HĐND ngày 21/3/2023 của HĐND tỉnh
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 14/2021/NQ- HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh quy định mức hỗ trợ Ban Chỉ đạo, Hội đồng thẩm định, Tổ
giúp việc Hội đồng thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; Hội đồng
thẩm định, Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
03/4/2023
|
|
237
|
Nghị quyết
|
02/2023/NQ-HĐND ngày 21/3/2023 của HĐND tỉnh
|
Quy định nội dung, mức chi cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện
ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
03/4/2023
|
|
238
|
Nghị quyết
|
06/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi đảm bảo cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
01/8/2022
|
|
239
|
Nghị quyết
|
07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực
tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/8/2022
|
|
240
|
Nghị quyết
|
08/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi tên Nghị quyết và sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số
05/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với lưu học sinh nước Cộng hòa Dân
chủ Nhân dân Lào học tập tại các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng công lập trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
25/10/2022
|
Còn hiệu lực
|
241
|
Nghị quyết
|
14/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh
|
Bổ sung Khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số
36/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi và định mức phân bố dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân
sách địa phương năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025
theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước
|
02/10/2023
|
|
242
|
Nghị quyết
|
24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh
|
02/10/2023
|
|
243
|
Nghị quyết
|
27/2023/NQ-HĐND ngày 28/11/2023
|
Quy định về nội dung và mức hỗ trợ từ nguồn kinh phí sự nghiệp ngân
sách nhà nước để thực hiện nhiệm vụ chi thuộc các Chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
08/12/2023
|
|
244
|
Nghị quyết
|
28/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 05/2017/NQ -HĐND ngày 19/4/2017 của
HĐND tỉnh quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ kế tiếp công
dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
01/01/2024
|
|
245
|
Nghị quyết
|
32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi Điều 3 Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020 - 2024 trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày
17/12/2019
|
18/12/2023
|
|
246
|
Nghị quyết
|
35/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh
|
Quy định nội dung, mức chi tổ chức Cuộc thi, Hội thi, Hội diễn thuộc
lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật, báo chí trên địa bàn tỉnh
|
18/12/2023
|
|
247
|
Quyết định
|
47/2004/QĐ-UB ngày
24/6/2004 của UBND tỉnh
|
Về việc ứng vốn ngân sách để bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ
tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
|
24/6/2004
|
|
248
|
Quyết định
|
46/2006/QĐ-UBND ngày 27/09/2006 của UBND tỉnh
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 93/2003/QĐ-UB ngày 26/8/2003 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt tỷ lệ phí chi cho công tác quản lý kinh phí trợ cấp ưu đãi
người có công cách mạng
|
27/09/2006
|
|
249
|
Quyết định
|
39/2011/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi tỷ lệ(%) sử dụng nguồn thu phí tham quan Khu bảo tồn biển
Cù lao chàm, tại Quyết định số 28/2007/QĐ- UBND ngày 14/8/2007
|
05/01/2012
|
|
250
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi Quyết định số 07/2009/QĐ- UBND ngày 01/4/2009 của UBND tỉnh về
quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh
|
24/6/2012
|
|
251
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về chế độ, định mức chi, nguyên tắc sử dụng kinh phí
và ngân sách hỗ trợ cho các cơ quan, đơn vị, địa phương để tổ chức lễ đón nhận
các danh hiệu thi đua, khen thưởng và kỷ niệm những ngày lễ lớn, ngày truyền
thống, ngày thành lập
|
17/9/2015
|
|
252
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, mô tô, ô tô
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/5/2017
|
|
253
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/9/2017
|
|
254
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và
xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/10/2017
|
|
255
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức chi
cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/01/2019
|
|
256
|
Quyết định
|
05/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
15/3/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
257
|
Quyết định
|
15/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng và khai thác tài sản
công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
|
01/10/2019
|
|
258
|
Quyết định
|
21/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh
|
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết
bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Quảng Nam
|
10/12/2019
|
|
259
|
Quyết định
|
04/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh
|
Quy định thẩm quyền quyết định xử lý tài sản trang bị khi kết thúc nhiệm
vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Quảng Nam
|
20/6/2020
|
|
260
|
Quyết định
|
07/2020/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của UBND tỉnh
|
Quy định tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho
thuê tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
|
25/7/2020
|
|
261
|
Quyết định
|
17/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
15/12/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
262
|
Quyết định
|
19/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày
01 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
01/9/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
263
|
Quyết định
|
25/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa trụ sở, nhà làm việc
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
10/11/2021
|
|
264
|
Quyết định
|
27/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
01/12/2021
|
|
265
|
Quyết định
|
47/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của
UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và
quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ban hành quy định về
quản lý và khuyến khích hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
28/12/2021
|
|
266
|
Quyết định
|
17/2022/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài
chính tỉnh Quảng Nam
|
15/6/2022
|
|
267
|
Quyết định
|
38/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh
|
Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà áp dụng trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam
|
01/01/2023
|
|
268
|
Quyết định
|
41/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND tỉnh
|
Quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách
nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ
trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
15/01/2023
|
|
269
|
Quyết định
|
01/2023/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh
|
Quy định về cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ bằng tiền để luân chuyển
trong cộng đồng thực hiện các dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
10/3/2023
|
|
270
|
Quyết định
|
08/2023/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi Điều 1 Quyết định 17/2020/QĐ- UBND về Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
1/5/2023
|
|
271
|
Quyết định
|
27/2023/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh
|
Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của cơ
quan, tổ chức; phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện
tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập và phân cấp thẩm quyền
ban hành tiêu chuẩn, định mức đối với tài sản công không được quy định tại
các Khoản 1, 2, 3
|
15/11/2023
|
|
272
|
Quyết định
|
34/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND tỉnh
|
Về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn
và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng
Nam
|
29/12/2023
|
|
273
|
Quyết định
|
36/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
01/01/2024
|
|
274
|
Chỉ thị
|
26/2000/CT-UB ngày 26/9/2000 của UBND tỉnh
|
Về tăng cường công tác quản lý giá và quản lý thu thuế đối với hoạt động
kinh doanh xe máy
|
26/9/2000
|
|
14. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
275
|
Nghị quyết
|
165/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010 của HĐND tỉnh
|
Về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam
|
18/7/2010
|
|
276
|
Nghị quyết
|
133/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định
hướng năm 2030
|
21/12/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
277
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định khung giá, giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng đò, phà
do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/5/2017
|
|
278
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được
đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
15/10/2017
|
|
279
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe
mô tô hạng AI cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
22/6/2018
|
|
280
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh
|
về việc bãi bỏ nội dung tại Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày
12/6/2018 Ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái
xe mô tô hạng AI cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
10/11/2018
|
|
281
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định tiêu chí bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 đối
với các bến xe khách thuộc vùng sâu, vùng xa, các khu vực có điều kiện kinh tế,
xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
15/12/2018
|
|
282
|
Quyết định
|
04/2021/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh
|
Quy định về đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng
A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam
|
05/5/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
283
|
Quyết định
|
06/2021/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô
hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự vận chuyển hành khách,hàng
hóa tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
05/7/2021
|
|
284
|
Quyết định
|
09/2021/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND tỉnh
|
Về việc phân cấp thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng, công bố hoạt động,
công bố lại, gia hạn hoạt động và đóng, tạm dừng hoạt động bến khách ngang
sông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/8/2021
|
|
285
|
Quyết định
|
06/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh
|
Về việc bãi bỏ điểm a khoản 1 Điều 3 Quy định về đào tạo, sát hạch để cấp
giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số không
biết đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Nam
|
15/02/2022
|
|
286
|
Quyết định
|
08/2022/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Quảng Nam
|
10/02/2022
|
|
287
|
Quyết định
|
30/2022/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của UBND tỉnh
|
Quy định quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/11/2022
|
|
288
|
Quyết định
|
35/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh
|
Quy định một số nội dung về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
15/11/2022
|
|
289
|
Quyết định
|
22/2023/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của UBND tỉnh
|
Quy định về tiêu chí và tổ chức, quản lý các vị trí đón, trả khách cho
xe hợp đồng, xe du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
20/10/2023
|
|
15. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
290
|
Nghị quyết
|
17/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 của HĐND tỉnh
|
Về Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Nam đến năm 2025,
tầm nhìn 2030
|
30/7/2016
|
|
291
|
Nghị quyết
|
02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển hoạt động Khoa học
và Công nghệ trên địa ban tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019-2025
|
01/8/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
292
|
Nghị quyết
|
09/2020/NQ-HĐND ngày 02/11/2020 của HĐND tỉnh
|
Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ xây dựng Hệ sinh thái khởi nghiệp đổi
mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021-2025
|
15/11/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
293
|
Nghị quyết
|
06/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh
|
quy định về nội dung và mức chi thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa
bàn tỉnh
|
25/01/2021
|
|
294
|
Nghị quyết
|
42/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi hỗ trợ đăng ký bảo hộ đối với sáng chế, kiểu dáng công
nghiệp và nhãn hiệu; đăng ký bảo hộ, công nhận giống cây trồng mới đến năm
2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/01/2022
|
|
295
|
Nghị quyết
|
44/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Về quy định mức chi thực hiện kế hoạch hằng năm của Chương trình hỗ trợ
doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn
2021-2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/01/2022
|
|
296
|
Nghị quyết
|
01/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12
tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số cơ chế, chính
sách hỗ trợ phát triển hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam giai đoạn 2019-2025
|
24/01/2022
|
|
297
|
Nghị quyết
|
10/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Quy định một số nội dung và mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công
nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
24/7/2023
|
|
298
|
Nghị quyết
|
30/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày
02/11/2020 quy định nội dung và mức chi hỗ trợ xây dựng Hệ sinh thái khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021-2025
|
18/12/2023
|
|
299
|
Quyết định
|
37/2007/CT-UBND ngày 23/8/2007 của UBND tỉnh
|
Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước trong lĩnh vực an toàn và
kiểm soát bức xạ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
23/8/2007
|
|
300
|
Quyết định
|
30/2010/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
18/12/2010
|
|
301
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND ngày 26/01/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Chỉ dẫn địa lý Trà My cho sản phẩm
quế vỏ của tỉnh Quảng Nam
|
05/02/2015
|
|
302
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam có sử dụng ngân sách nhà nước
|
03/6/2017
|
|
303
|
Quyết định
|
07/2019/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 của UBND tỉnh
|
ban hành Quy định về hoạt động Tư vấn, phản biện và giám định xã hội của
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Nam
|
01/5/2019
|
|
304
|
Quyết định
|
31/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
|
05/12/2021
|
|
305
|
Quyết định
|
20/2022/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
15/7/2022
|
|
16. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
306
|
Nghị quyết
|
187/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh
|
Về quy hoạch thăm dò, khai thác chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng
Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025
|
09/12/2010
|
|
307
|
Nghị quyết
|
40/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh
|
Về bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản
tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025
|
22/7/2012
|
|
308
|
Nghị quyết
|
73/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 của HĐND tỉnh
|
Quy định cơ chế chính sách nhà ở cho công nhân lao động tại các khu
công nghiệp, nhà cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh
|
30/3/2013
|
|
309
|
Nghị quyết
|
126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh
|
Về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây
dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm
2030
|
21/7/2014
|
|
310
|
Nghị quyết
|
181/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm
2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng
khoáng sản tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
21/12/2015
|
|
311
|
Nghị quyết
|
30/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh
|
Về quy định cơ chế khuyến khích, hỗ trợ đầu tư xây dựng các công trình
cấp nước sạch tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
11/10/2021
|
|
312
|
Nghị quyết
|
32/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND ngày 29
tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức hỗ trợ xây dựng
chòi/phòng trú bão, lũ, lụt trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
14/10/2022
|
|
313
|
Quyết định
|
41/2002/QĐ-UBND ngày 06/8/2002 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Viện Quy hoạch đô thị
và nông thôn
|
06/8/2002
|
|
314
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị Tam Kỳ
|
27/12/2015
|
|
315
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành giá xây dựng mới nhà ở cấp II để thanh toán tiền trưng mua nhà
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
31/12/2015
|
|
316
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thị xã Điện Bàn
|
17/3/2017
|
|
317
|
Quyết định
|
14/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh
|
Về việc phân cấp thực hiện việc đăng ký phương tiện và quản lý phương
tiện được miễn đăng ký phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
05/10/2020
|
|
318
|
Quyết định
|
05/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của UBND tỉnh
|
Quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
13/7/2020
|
|
319
|
Quyết định
|
24/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam
|
01/11/2021
|
|
320
|
Quyết định
|
37/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh
|
về việc quy định phân cấp lập, thẩm định, phê duyệt, ban hành quy chế quản
lý kiến trúc đô thị và quy chế quản lý kiến trúc điểm dân cư nông thôn trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
20/12/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
321
|
Quyết định
|
46/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa
táng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
05/01/2022
|
|
322
|
Quyết định
|
48/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh
|
về việc bãi bỏ Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019
của UBND tỉnh quy định đơn giá xây dựng nhà ở, vật kiến trúc, công trình, tài
sản trên đất để thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/01/2022
|
|
323
|
Quyết định
|
23/2022/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của UBND tỉnh
|
Phân cấp lập, điều chỉnh danh mục công trình kiến trúc có giá trị trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
12/8/2022
|
|
324
|
Quyết định
|
33/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định thẩm quyền thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế xây
dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
10/11/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
325
|
Quyết định
|
34/2022/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về chất lượng công trình
xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
10/11/2022
|
|
326
|
Quyết định
|
42/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh
|
Quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý dự án áp dụng cơ chế đặc
thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2022-2025
|
01/01/2023
|
|
327
|
Quyết định
|
33/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND tỉnh
|
Quy định việc quản lý, vận hành công trình; quy trình bảo trì, mức chi
phí bảo trì công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù
thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
30/12/2023
|
|
328
|
Quyết định
|
07/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
|
15/4/2023
|
|
329
|
Quyết định
|
16/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 5 và điểm a khoản 1 Điều 8 của Quy định
thẩm quyền thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế xây dựng trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10
năm 2022 của UBND tỉnh
|
31/8/2023
|
|
330
|
Quyết định
|
19/2023/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định một số nội dung về lập nhiệm vụ, đồ án quy hoạch phân
khu khu chức năng, thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng và quy hoạch
chi tiết đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
25/9/2023
|
|
331
|
Quyết định
|
23/2023/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày
07/12/2021 của UBND tỉnh về việc quy định phân cấp lập, thẩm định, phê duyệt,
ban hành quy chế quản lý kiến trúc đô thị và quy chế quản lý kiến trúc điểm
dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
20/10/2023
|
|
332
|
Quyết định
|
39/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
15/01/2024
|
|
17. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH XÃ HỘI
|
333
|
Nghị quyết
|
41/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định chính sách hỗ trợ mức đóng cho người tham gia bảo hiểm xã hội tự
nguyện tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2022-2025
|
20/12/2021
|
|
334
|
Nghị quyết
|
43/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội và các đối tượng khó khăn khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
20/12/2022
|
|
335
|
Nghị quyết
|
14/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định chính sách hỗ trợ cải thiện mức sống cho một số đối tượng thuộc
diện hộ nghèo, hộ cận nghèo đang hưởng chính sách người có công với cách mạng
và đối tượng bảo trợ xã hội thuộc diện hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
02/5/2022
|
|
336
|
Nghị quyết
|
13/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức hỗ trợ xóa nhà tạm, nhà dột nát trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam giai đoạn 2023-2025
|
02/10/2023
|
|
337
|
Nghị quyết
|
20/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh
|
Quy định chính sách hỗ trợ đối với người có công với cách mạng và thân
nhân người có công với cách mạng đang được chăm sóc, nuôi dưỡng tại Trung tâm
Nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công và các cơ sở trợ giúp xã hội công lập
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
02/10/2023
|
|
338
|
Nghị quyết
|
21/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh
|
Quy định cho vay nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng
Chính sách xã hội đối với người lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đi làm
việc thời vụ tại Hàn Quốc giai đoạn 2023 - 2025
|
02/10/2023
|
|
339
|
Nghị quyết
|
34/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh
|
Quy định đối tượng, mức thăm tặng quà nhân dịp Tết Nguyên đán và ngày
Thương binh - Liệt sĩ (27/7) hằng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
18/12/2023
|
|
340
|
Nghị quyết
|
31/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh
|
Quy định nội dung, mức chi thăm, tặng quà và hỗ trợ một số đối tượng
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
18/12/2023
|
|
341
|
Quyết định
|
38/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh
|
Quy định danh mục nghề và định mức kinh phí đào tạo nghề cho lao động
nông thôn trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
14/01/2015
|
|
342
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về thành lập, quản lý và sử dụng
Quỹ hỗ trợ việc làm tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số
47/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh
|
09/07/2015
|
|
343
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sỹ trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
10/4/2017
|
|
344
|
Chỉ thị
|
36/2004/CT-UB ngày 11/8/2004 của UBND tỉnh
|
Về việc tăng cường công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động trên địa
bàn tỉnh
|
11/8/2004
|
|
345
|
Quyết định
|
16/2019/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý sử dụng Quỹ đền ơn đáp nghĩa và bảo trợ trẻ em
tỉnh Quảng Nam
|
21/10/2019
|
|
346
|
Quyết định
|
14/2022/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
|
01/6/2022
|
|
347
|
Quyết định
|
32/2023/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh
|
Về việc phân cấp cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện một
số nội dung trong lĩnh vực lao động, việc làm và tiền lương trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
25/12/2023
|
|
18. LĨNH VỰC THANH TRA
|
348
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử
lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh
|
29/4/2017
|
|
349
|
Nghị quyết
|
46/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của UBND tỉnh
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
18/12/2017
|
|
350
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh
tra Sở, Ban, Ngành, huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam
|
17/01/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
351
|
Chỉ thị
|
03/2014/CT-UBND ngày 13/02/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc tăng cường hiệu lực, hiệu quả xử lý các sai phạm phát hiện qua
thanh tra trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
23/02/2014
|
|
352
|
Quyết định
|
13/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn chức danh
Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở, Ban, ngành, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày
07/01/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
15/9/2020
|
|
353
|
Quyết định
|
40/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Thanh tra tỉnh Quảng Nam
|
05/01/2022
|
|
19. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG UBND
|
354
|
Quyết định
|
38/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006 của UBND tỉnh
|
Ban hành Qui định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính
nhà nước
|
27/8/2006
|
|
355
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do
Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
12/02/2015
|
|
356
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND Ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh
|
ban hành Quy chế tiếp nhận giải quyết và trả lời kiến nghị của cử tri
do Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam chuyến đến
|
10/01/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
357
|
Quyết định
|
11/2019/QĐ-UBND ngày 09/7/2019 của UBND tỉnh
|
ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
20/7/2019
|
|
358
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 11 của Quy chế tiếp nhận, giải quyết và
trả lời kiến nghị cử tri do Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Nam chuyển đến ban hành kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày
25/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
10/12/2020
|
|
359
|
Quyết định
|
28/2022/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
|
01/11/2022
|
|
360
|
Quyết định
|
13/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
|
15/6/2023
|
|
20. LĨNH VỰC KHU KINH TẾ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP
|
361
|
Nghị quyết
|
18/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ
tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực Cửa khẩu quốc tế
Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
|
01/01/2024
|
|
362
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-UBND ngày 22/6/2007 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy chế thưởng cho các tổ chức cá nhân có công trong việc vận
động kêu gọi thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước vào khu kinh tế mở chu
lai tỉnh Quảng Nam
|
02/7/2007
|
|
363
|
Quyết định
|
16/2008/QĐ-UBND ngày 13/6/2008 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy chế "một cửa liên thông" trong việc giải quyết
thủ tục đầu tư tại ban quản lý khu kinh tế mở Chu Lai
|
23/6/2008
|
|
364
|
Quyết định
|
35/2008/QĐ-UBND ngày 17/9/2008 của UBND tỉnh
|
Về việc ủy quyền và giao nhiệm vụ cho Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu
Lai
|
27/9/2008
|
|
365
|
Quyết định
|
50/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý quy hoạch, xây
dựng, đất đai, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn Khu kinh tế mở
Chu Lai
|
26/12/2008
|
|
366
|
Quyết định
|
12/2010/QĐ-UBND ngày 24/6/2010 của UBND tỉnh
|
Bổ sung phạm vi áp dụng Quyết định 35/2008/QĐ-UBND ngày 17/9/2008/QĐ-
UBND của UBND tỉnh về uỷ quyền và giao nhiệm vụ cho Ban quản lý Khu kinh tế mở
Chu Lai
|
24/6/2010
|
|
367
|
Quyết định
|
26/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh
|
ban hành quy chế phối hợp giữa ban quản lý các khu công nghiệp và các
cơ quan liên quan trong công tác quản lý đối với các khu công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
09/12/2011
|
|
368
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh
|
Về ban hành chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn Khu kinh tế
mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam
|
01/5/2014
|
|
369
|
Quyết định
|
15/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, bộ
máy của Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam
|
12/8/2021
|
|
21. LĨNH VỰC BAN DÂN TỘC
|
370
|
Nghị quyết
|
04/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế đối với đồng bào dân tộc thiểu
số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025
|
24/01/2022
|
|
371
|
Nghị quyết
|
23/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và
tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025
|
01/8/2022
|
|
372
|
Quyết định
|
12/2022/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh
|
ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam
|
15/4/2022
|
|
22. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
373
|
Quyết định
|
08/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh
|
Quy định mức trần thu, quản lý, sử dụng chi phí in, chụp, đánh máy giấy
tờ, văn bản khi thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
25/7/2020
|
|
374
|
Quyết định
|
08/2021/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
|
01/8/2021
|
|
375
|
Quyết định
|
29/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng
công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/12/2021
|
|
376
|
Quyết định
|
04/2022/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của UBND tỉnh
|
Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
10/02/2022
|
|
377
|
Quyết định
|
12/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh
|
Về việc phân cấp thực hiện một số nhiệm vụ trong lĩnh vực nuôi con
nuôi, lĩnh vực công chứng, thừa phát lại, giám định tư pháp, đấu giá trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
10/6/2023
|
|
23. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
|
378
|
Nghị quyết
|
103/2008/NQ-HĐND ngày 29/4/2008 của HĐND tỉnh
|
Về thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Chu Lai, tỉnh Quảng Nam
|
29/4/2008
|
|
379
|
Nghị quyết
|
11/2020/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của HĐND tỉnh
|
Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển
nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung trên địa bàn tỉnh, giai đoạn
2021-2025
|
01/12/2020
|
|
380
|
Nghị quyết
|
12/2020/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của HĐND tỉnh
|
Quy định phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển giữa ngân sách cấp tỉnh
và ngân sách cấp huyện trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
01/12/2020
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
381
|
Nghị quyết
|
32/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh
|
Về quy định mức hỗ trợ xây dựng chòi/phòng trú bão, lũ, lụt trên địa
bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
11/10/2021
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
382
|
Nghị quyết
|
37/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Về phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025
|
01/01/2022
|
|
383
|
Nghị quyết
|
06/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đầu tư trong một số lĩnh
vực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
|
24/01/2022
|
|
384
|
Nghị quyết
|
41/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định cơ chế lồng ghép nguồn vốn, huy động nguồn vốn và tỷ lệ số lượng
dự án đầu tư xây dựng thực hiện theo cơ chế đặc thù trong các Chương trình mục
tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
|
20/12/2022
|
|
385
|
Nghị quyết
|
03/2024/NQ-HĐND ngày 23/01/2024
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày
20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư
phát triển giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện trên địa bàn tỉnh
giai đoạn 2021-2025
|
05/02/2024
|
|
386
|
Quyết định
|
25/2006/QĐ-UBND ngày 06/6/2006 của UBND tỉnh
|
Về việc hủy bỏ Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 10, Điều 11, khoản 1, 2, 3
Điều 14 Cơ chế ưu đãi khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm
theo Quyết định số 94/2004/QĐ-UB ngày 17/12/2004; hủy bỏ Quyết định số
87/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005; hủy bỏ Điều 5, Điều 8 Quyết định số
40/2003/QĐ-UB ngày 14/5/2003 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
16/6/2006
|
|
387
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định miễn tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa
trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao,
môi trường, giám định tư pháp sử dụng đất tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
01/01/2018
|
|
388
|
Quyết định
|
22/2022/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
|
10/8/2022
|
|
24. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
389
|
Nghị quyết
|
161/2010/NQ-HĐND ngày 22/4/2010 của HĐND tỉnh
|
về quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
02/5/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
390
|
Nghị quyết
|
79/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 161/2010/NQ-HĐND ngày 22/4/2010 quy hoạch
thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
14/7/2013
|
|
391
|
Nghị quyết
|
23/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu,
gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Quảng Nam
|
01/8/2017
|
|
392
|
Nghị quyết
|
25/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác
xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
|
|
|
393
|
Nghị quyết
|
34/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh
|
Về Chương trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
|
11/10/2021
|
|
394
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý và ưu đãi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam
|
27/4/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
395
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy chế quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
20/6/2014
|
|
396
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 của UBND
tỉnh ban hành Quy chế quản lý và ưu đãi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
14/6/2015
|
|
397
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh
Quảng Nam
|
29/6/2015
|
|
398
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của UBND tỉnh
|
Về ban hành Quy định xử lý nhà ở, công trình xây dựng vi phạm hành lang
an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
19/11/2015
|
|
399
|
Quyết định
|
02/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về Quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh,
khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
30/01/2019
|
|
400
|
Quyết định
|
06/2019/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
15/4/2019
|
|
401
|
Quyết định
|
26/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử
dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
10/01/2020
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
402
|
Quyết định
|
12/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp,
tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định 26/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của
UBND tỉnh Quảng Nam
|
20/9/2020
|
|
403
|
Quyết định
|
13/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định nội dung xúc tiến thương mại được hỗ trợ và mức hỗ trợ
kinh phí từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
10/5/2022
|
|
404
|
Quyết định
|
16/2022/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
|
01/6/2022
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
405
|
Quyết định
|
21/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương ban hành kèm theo quyết định số
16/2022/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
03/10/2023
|
|
406
|
Quyết định
|
24/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh
|
Về việc phân cấp thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa
trong nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
20/10/2023
|
|
25. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
407
|
Nghị quyết
|
18/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 của HĐND tỉnh
|
Về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất
kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Nam
|
29/7/2016
|
|
408
|
Nghị quyết
|
14/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Quy định giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
01/01/2020
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
409
|
Nghị quyết
|
01/2020/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 của HĐND tỉnh
|
Về cơ chế khuyến khích đầu tư, hỗ trợ khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt
tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2020 - 2030.
|
01/5/2020
|
|
410
|
Nghị quyết
|
08/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định tỷ lệ chi phí quản lý chung và một số mức chi nhiệm vụ, dự án
trong hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa
bàn tỉnh
|
25/01/2021
|
|
411
|
Nghị quyết
|
46/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định cơ chế hỗ trợ chênh lệch tiền sử dụng đất đối với đất ở và đất
tín ngưỡng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
20/12/2021
|
|
412
|
Quyết định
|
53/2003/QĐ-UB ngày 09/6/2003 của UBND tỉnh
|
V/v ban hành đề án đổi mới công tác quản lý đất đai thực hiện Nghị quyết
hội nghị lần thứ 7 BCH TW Đảng khóa IX
|
09/6/2003
|
|
413
|
Quyết định
|
131/2003/QĐ-UB ngày 30/12/2003 của UBND tỉnh
|
V/v ban hành quy định quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng lưới địa chính
cơ sở
|
30/12/2003
|
|
414
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-UBND ngày 19/09/2006 của UBND tỉnh
|
Về ban hành chương trình hành động của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số
41- NQ/TW của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
|
29/9/2006
|
|
415
|
Quyết định
|
43/2008/QĐ-UBND ngày 29/10/2008 của UBND tỉnh
|
Phê duyệt chiến lược quản lý tổng hợp vùng bờ tỉnh Quảng Nam
|
08/11/2008
|
|
416
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy trình phối hợp luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam
|
30/11/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
417
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy trình phối hợp luân chuyển hồ sơ thực hiện
nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo quyết định số 31/2012/QĐ-UBND
ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh
|
09/9/2013
|
|
418
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
13/11/2014
|
|
419
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường với UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ
quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai Quảng Nam
|
11/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
420
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa
Trung tâm Phát triển quỹ đất Quảng Nam, Chi nhánh thuộc Trung tâm Phát triển quỹ
đất Quảng Nam với Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện,
cơ quan tài chính và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan
|
06/6/2016
|
|
421
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và
xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/10/2017
|
|
422
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND Ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng
khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/11/2017
|
|
423
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
10/12/2018
|
|
424
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
20/12/2018
|
|
425
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng
ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường với UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện chức
năng, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết
định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh
|
31/12/2018
|
|
426
|
Chỉ thị
|
01/2012/CT-UBND ngày 10/01/2012 của UBND tỉnh
|
V/v tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước tài nguyên nước lưu vực
sông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
10/01/2012
|
|
427
|
Quyết định
|
24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/01/2020
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
428
|
Quyết định
|
15/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất và
diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
15/11/2020
|
|
429
|
Quyết định
|
21/2021/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền
sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
10/10/2021
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
430
|
Quyết định
|
32/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển thuộc thẩm quyền giao
khu vực biển của UBND tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021 - 2025
|
01/12/2021
|
|
431
|
Quyết định
|
41/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
|
05/01/2022
|
Còn hiệu lực
|
432
|
Quyết định
|
42/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/01/2022
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
433
|
Quyết định
|
43/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam tại 15/18 phụ lục bảng giá đất của 15/18 huyện, thị xã, thành phố
ban hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh
Quảng Nam
|
01/01/2022
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
434
|
Quyết định
|
18/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh
|
Quy định hỗ trợ khác khi Nhà nước thu hồi đất vườn, ao trong cùng thửa
đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/7/2022
|
|
435
|
Quyết định
|
26/2022/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (không bao gồm
phí, lệ phí) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/10/2022
|
|
436
|
Quyết định
|
27/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất
nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý; việc lấy ý kiến người dân và công khai
việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp tại địa phương để sử
dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
25/10/2022
|
|
437
|
Quyết định
|
29/2022/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết
định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh
|
01/11/2022
|
|
438
|
Quyết định
|
31/2022/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về công tác quản lý, bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
05/11/2022
|
|
439
|
Quyết định
|
09/2023/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của UBND tỉnh
|
Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ, diện tích tách khu đất
công thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
05/5/2023
|
|
440
|
Quyết định
|
35/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
24/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định về
giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Quyết
định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam Sửa đổi, bổ
sung giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại
15/18 Phụ lục bảng giá đất của 15/18 huyện, thị xã, thành phố ban hành kèm
theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
01/01/2024
|
|
441
|
Quyết định
|
28/2023/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về đấu giá quyền sử dụng đất
để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam ban hành kèm theo quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2021
của UBND tỉnh
|
10/11/2023
|
|
442
|
Quyết định
|
38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ Quyết định số 05/2016/QĐ- UBND ngày 19/02/2016 của UBND tỉnh Ban
hành Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
15/01/2024
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
MỘT PHẦN CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG NAM BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng
hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
01
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác Văn
thư - Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Công tác văn thư
|
Thực hiện theo Nghị định số
30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư; công bố hết
hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
05/3/2020
|
02
|
Quyết định
|
03/2021/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh Quy định về quản lý viên
chức trong đơn vị sự nghiệp công lập và người làm việc trong các tổ chức Hội
thuộc UBND tỉnh Quảng Nam
|
Điều 4; Điều 5; điểm b, c khoản 1; điểm e, g, h khoản 2; điểm d, đ khoản
3; điểm c, đ, g khoản 4 Điều 6; điểm b, c khoản 3, khoản 4 Điều 7; điểm b khoản
1 và điểm đ khoản 3 Điều 8; Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định về quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp
công lập và người làm việc trong các tổ chức Hội thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày
24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/4/2023
|
03
|
Quyết định
|
10/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh Quy định về quản lý cán bộ,
công chức và người quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Điểm b khoản 1, điểm b khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 5; điểm c khoản 1,
điểm c, e khoản 2; điểm b khoản 1, điểm d khoản 3, điểm d khoản 4 Điều 6; tên
của Điều 7, tên của khoản 1, điểm b và d khoản 1, khoản 2, 3 Điều 7; điểm b
khoản 1, điểm b, c khoản 2, điểm c, d khoản 3 Điều 8; điểm a, c, d khoản 2,
điểm c khoản 3 Điều 9; điểm a, b khoản 1, 2 , điểm b khoản 3 Điều 11; điểm b
khoản 2, điểm b khoản 4 Điều 16
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/9/2023
|
04
|
Quyết định
|
11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác
thi đua, khen thưởng
|
- Điều 4
- khoản 3 Điều 8
|
- Được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh
- Được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 111/QĐ- UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
- 01/02/2022
- 01/12/2022
|
05
|
Quyết định
|
12/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về điều
kiện, tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển, từ chức,
thôi giữ chức vụ đối với công chức, viên chức Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân
huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Quảng Nam
|
Khoản 4 Điều 2; khoản 5 Điều 3; khoản 1, 2, 4 Điều 7; khoản 2, 4, 5, 7
Điều 8; khoản 3 Điều 9; Điều 10; khoản 2 Điều 11; khoản 3, 4, 5, 9 Điều 12;
khoản 7 Điều 13; khoản 4 Điều 14; khoản 4 Điều 16; khoản 3 Điều 17; điểm b
khoản 3 Điều 28; điểm b khoản 2 Điều 29; Chương III (từ Điều 19 đến Điều 29)
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
bằng Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của UBND tỉnh; công bố hết
hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15/3/2023
|
06
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phân cấp
một số công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
Điểm b khoản 1 Điều 3 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số
16/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh
|
Được đính chính bằng Quyết định
số 2030/QĐ- UBND ngày 20/6/2019 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết
định số 106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
20/6/2019
|
2. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
07
|
Nghị quyết
|
39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh quy định khoảng cách, địa
bàn; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
Phụ lục kèm theo khoản 2 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của HĐND tỉnh; công bố tại Quyết
định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
24/01/2022
|
08
|
Nghị quyết
|
22/2011/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách
hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Điều 1; khoản 1, 2, 5 Điều 2; Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của HĐND tỉnh; công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
24/01/2022
|
09
|
Nghị quyết
|
27/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ
đối với trẻ em mầm non, học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số; học
sinh, sinh viên khuyết tật đang học tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam, giai đoạn 2021-2026
|
Điểm a khoản 2 Điều 3; điểm a khoản 3 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 23/01/2024 của HĐND tỉnh
|
05/02/2024
|
10
|
Nghị quyết
|
08/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh quy định kinh phí phục vụ
nấu ăn đối với các trường có tổ chức nấu ăn cho trẻ em mầm non, học sinh ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị
quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của chủ tịch UBND tỉnh
|
02/10/2023
|
11
|
Quyết định
|
26/2021/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Điểm a khoản 1 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
25/5/2022
|
3. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
12
|
Nghị quyết
|
04/2023/NQ-HĐND ngày 21/3/2023 của HĐND tỉnh Quy định nội dung và mức
chi thực hiện nhiệm vụ đặc thù giảm nghèo về thông tin (Tiểu dự án 1 - Dự án
6) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025
|
khoản 1, khoản 2 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 28/11/2023 của HĐND tỉnh; công bố tại Quyết
định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
08/12/2023
|
13
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND ngày 20/3/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ
nhuận bút đối với các cơ quan báo chí, phát thanh, truyền hình, thông tin điện
tử, bản tin trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Cụm từ “Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố” tại khoản
1 Điều 1; điểm a, b khoản 1 Điều 7; khoản 2 Điều 11; cụm từ “Trưởng Đài huyện”
tại khoản 4 Điều 9; tiêu đề Chương III; Điều 7; Điều 14
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01/9/2021
|
4. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
14
|
Nghị quyết
|
10/2021/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh về Quy định mức chi chế độ
dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao đội tuyển
năng khiếu tỉnh và đội tuyển cấp huyện đang tập trung đào tạo tập huấn,thi đấu
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Điều 1; khoản 3,4 Điều 2 Điều 3, 4
|
Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết
10/2021/NQ- HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh Quy định mức chi chế độ dinh dưỡng
đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao đội tuyển năng khiếu
tỉnh và đội tuyển cấp huyện đang tậptrung đào tạo tập huấn,thi đấu trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
20/12/2023
|
15
|
Nghị quyết
|
27/2022/NQ-HĐND ngày 24/10/2022 của HĐND tỉnh Quy định về chính sách
thu hút, đãi ngộ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích
cao trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023-2025
|
Khoản 1 Điều 6
|
Nghị quyết số 35/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng
10 năm 2022 của HĐND tỉnh về quy định chính sách thu hút, đãi ngộ đối với vận
động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2023 - 2025
|
20/12/2022
|
16
|
Quyết định
|
03/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sửa đổi điểm b, khoản 1, Điều 4
|
Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND
ngày 12/9/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi điểm b, khoản 1, Điều 4 của Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch ban hành kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ- UBND ngày
20/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
25/9/2023
|
5. LĨNH VỰC Y TẾ
|
17
|
Quyết định
|
11/2022/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND tỉnh Ban hành quy định về điều
kiện, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian
giữ chức vụ quản lý, thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm đối với viên chức quản lý tại
các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
|
Khoản 5 Điều 3; khoản 1 Điều 6; khoản 4 Điều 7; Điều 9 và 10; khoản 5
Điều 12; khoản 6 Điều 13; khoản 4 Điều 16; khoản 3 Điều 17; Điều 19 và 20
|
Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND
ngày 30/4/2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về điều kiện,
tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ
chức vụ quản lý, thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm đối với viên chức quản lý tại
các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam ban hành kèm
theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/4/2023
|
6. LĨNH VỰC DO THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH TRÌNH
|
18
|
Nghị quyết
|
28/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh Về ban hành Quy chế hoạt động
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
Khoản 3 Điều 5; Điều 7; Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị quyết số 29/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh; công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 160/QĐ- UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
18/12/2023
|
7. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
19
|
Nghị quyết
|
03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Về phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng
Nam
|
Điều 3; Điều 4; điểm a khoản 1 Điều 8; Điều 10 Bãi bỏ Điều 19, Điều 28
|
Được sửa đổi, bổ sung và bãi
bỏ một số điều Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công của cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam ban hành kèm
theo Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh tại Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 23/1/2024
|
05/2/2024
|
20
|
Nghị quyết
|
05/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Quy định chính sách đào tạo,
bồi dưỡng đối với lưu học sinh nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào học tập tại
các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Tên gọi Nghị quyết; Điều 1; khoản 2 Điều 2; Điều 3; Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 sửa đổi tên Nghị quyết và sửa đổi,
bổ sung một số Điều Nghị quyết số 05/2019/NQ- HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với lưu học sinh nước Cộng
hòa Dân chủ Nhân dân Lào học tập tại các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng công lập
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
24/7/2023
|
21
|
Nghị quyết
|
07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Quy định chế độ tiếp khách
nước ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức đàm phán và chế độ tiếp khách
trong nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Khoản 1, 2, 3 Điều 2; khoản 1 Điều 5; Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị quyết 39/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định chế độ
tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức đàm phán và chế độ tiếp
khách trong nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
20/12/ 2022
|
22
|
Nghị quyết
|
36/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân
sách địa phương năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025
theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước
|
Khoản 3 Điều 3; khoản 2 Điều 4; khoản 1 Điều 13; khoản 3 Điều 13; khoản
2 Điều 14; khoản 1 Điều 32
|
Được sửa đổi bổ sung bằng Nghị
quyết số 37/Nghị quyết 37/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định kèm theo Nghị quyết
36/2021/NQ- HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự
toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2022,
năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 theo quy định của Luật ngân
sách nhà nước do tỉnh Quảng Nam ban hành.
|
01/1/2023
|
23
|
Quyết định
|
17/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Ban hành bảng giá tính
thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Phụ lục số II
|
Được sửa đổi bằng Quyết định
19/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2020/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
|
01/9/2021
|
24
|
Quyết định
|
19/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết
định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Phụ lục số II Phụ lục số V
|
Được sửa đổi bằng Quyết định
08/2023/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính
thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/5/2023
|
8. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
25
|
Quyết định
|
04/2021/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh Quy định về đào tạo, sát hạch
để cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số
không biết đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Khoản 1 Điều 3
|
Được thay thế, bãi bỏ bằng
Quyết định 06/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Điểm a Khoản 1 Điều 3 Quy định về đào tạo,
sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc
thiểu số không biết đọc, viết tiếng việt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành
kèm theo Quyết định 04/2021/QĐ-UBND
|
15/2/2022
|
9. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
26
|
Nghị quyết
|
12/2020/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của HĐND tỉnh Quy định phân cấp nhiệm vụ
chi đầu tư phát triển giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện trên địa
bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
Khoản 1, Điều 3; Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 23/01/2024 của HĐND tỉnh về Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị quyết số 12/2020/NQ- HĐND ngày 20/11/2020 Quy định
phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách
cấp huyện trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
05/02/2024
|
27
|
Nghị quyết
|
32/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh về quy định mức hỗ trợ xây
dựng chòi/phòng trú bão, lũ, lụt trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
Điểm a, b, khoản 1, Điều 2; Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ
sung một số điều của NQ 32/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 Về quy định mức hỗ trợ
xây dựng chòi/phòng trú bão, lũ, lụt trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
25/10/2022
|
10. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
28
|
Nghị quyết
|
161/2010/NQ-HĐND ngày 22/4/2010 của HĐND tỉnh về quy hoạch thủy điện vừa
và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị quyết 31/NQ- HĐND ngày 19/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về
sửa đổi, bổ sung Nghị Quyết số 161/2010/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2010 của
hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII về quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam;
|
19/7/2017
|
29
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý
và ưu đãi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Điểm b, khoản 2, Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh về Sửa đổi, bổ sung
quyết định số 06/2012/QĐ- UBND ngày 17/4/2012 của UBND tỉnh ban hành quy chế
quản lý và ưu đãi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
14/6/2015
|
30
|
Quyết định
|
26/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý
vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Khoản 1, Điều 15; khoản 2, Điều 18
|
Được sửa đổi bổ sung bằng Quyết
định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một
số điều của quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng
để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh quảng nam ban hành kèm
theo quyết định 26/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
20/9/2020
|
31
|
Quyết định
|
16/2022/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
|
Khoản 1 Điều 1; điểm đ khoản 1 Điều 2; đoạn 3 điểm g, đoạn 5 điểm c khoản
4 Điều 2; đoạn 9 điểm c khoản 4 Điều 2; đoạn 4 điểm 1 khoản 4 Điều 2; điểm q
khoản 4 Điều 2; đoạn 1 điểm a khoản 5 Điều 2; điểm n khoản 5 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi,
bổ sung một số Điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Công thương ban hành kèm theo quyết định số 16/2022/QĐ- UBND ngày
18/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
03/10/2023
|
11. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
32
|
Nghị quyết
|
14/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh Quy định giá đất, bảng
giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Điều 3
|
Được sửa đổi bổ sung bằng NQ
32/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về sửa đổi điều 3 quy định giá
đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm
theo Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của hội đồng
nhân dân tỉnh
|
01/01/2024
|
33
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Ban hành Quy trình phối hợp
luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
- khoản 1, Điều 4; điểm a, khoản 2, Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung quy trình phối hợp luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính của
người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam ban hành kèm theo quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 của UBND
tỉnh
|
09/9/2013
|
34
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của
|
Điều 3; Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4; Điều
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định số
|
31/12/2018
|
|
|
UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai trực
thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường với UBND các huyện, thị xã, thành phố và
các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai Quảng Nam
|
19, Khoản 1 Điều 20; Khoản 5 Điều 25; Khoản 3 Điều 26; Khoản 3 Điều 27,
Khoản 5 Điều 28; điểm a và điểm c Khoản 1, tiết b.2 điểm b Khoản 2 và điểm d
Khoản 2 Điều 29; Khoản 3 Điều 30 và Khoản 3 Điều 34; Khoản 4 Điều 31; Khoản 3
Điều 33; Khoản 3 Điều 35; Khoản 2 và Khoản 8 Điều 37; Điều 38; điểm c Khoản
3, Khoản 4 và Khoản 6 Điều 39; Khoản 3 Điều 40; Khoản 5 Điều 41
|
22/2018/QĐ-UBND ngày
27/12/2018 của UBND tỉnh Ban hành sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế phối
hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và môi trường với
UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan
trong việc thực hiện chức năng, quyền hạn của văn phòng đăng ký đất đai quảng
nam ban hành kèm theo quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND
tỉnh
|
|
35
|
Quyết định
|
24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Ban hành quy định về giá
đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
15 phụ lục bảng giá đất của 15 huyện, thị xã, thành phố: Tam Kỳ, Hội An,
Điện Bàn, Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên
Phước, Đông Giang, Phước Sơn, Nam Trà My, Nam Giang và Tây Giang
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định số số 43/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ
sung giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh tại 15/18 phụ
lục của 15/18 huyện, thị xã, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh và Quyết định số
35/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy
định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
và Quyết định số 43/2021/QĐ- UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam Sửa
đổi, bổ sung giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam tại 15/18 Phụ lục bảng giá đất của 15/18 huyện, thị xã, thành phố ban
hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh
|
01/01/2022; 01/01/2024
|
36
|
Quyết định
|
21/2021/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về đấu
giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Điều 3; Điều 5; điểm c khoản 2 Điều 7; khoản 1 Điều 9; khoản 1 Điều 10;
khoản 2 Điều 11; Khoản 2 Điều 14; Điều 20; khoản 5 Điều 26; khoản 1 Điều 27;
Điều 28
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng QĐ
28/2023/QĐ- UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc
cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành kèm theo quyết định số
21/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh
|
10/11/2023
|
37
|
Quyết định
|
42/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
khoản 5, Điều 38; khoản 8, Điều 40
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của UBND tỉnh về Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số
42/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh
|
01/11/2022
|
38
|
Quyết định
|
43/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung giá đất,
bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại 15/18 phụ lục
bảng giá đất của 15/18 huyện, thị xã, thành phố ban hành kèm theo Quyết định
số 24/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
15 phụ lục bảng giá đất của 15 huyện, thị xã, thành phố: Tam Kỳ, Hội
An, Điện Bàn, Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh,
Tiên Phước, Đông Giang, Phước Sơn, Nam Trà My, Nam Giang và Tây Giang
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh về Sửa đổi, bổ
sung các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày
20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ
2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Quyết định số 43/2021/QĐ- UBND ngày
21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam Sửa đổi, bổ sung giá đất, bảng giá đất thời
kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại 15/18 Phụ lục bảng giá đất của
15/18 huyện, thị xã, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh
|
01/01/2024
|
12. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
39
|
Nghị quyết
|
34/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về thành lập Quỹ Hỗ trợ
phát triển Hợp tác xã tỉnh Quảng Nam
|
Khoản 3, khoản 5, khoản 6, khoản 7 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Quảng Nam ngày 19/4/2021
|
05/5/2021
|
40
|
Nghị quyết
|
45/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh thành lập quỹ hỗ trợ ngư
dân tỉnh Quảng Nam
|
Khoản 4 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị
quyết 12/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Quảng Nam ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh
|
26/3/2021
|
|
Nghị quyết
|
07/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh quy định cơ chế, chính
sách hỗ
|
Khoản 2 Điều 1; khoản 1, 3, 5, 7, 8 Điều 3, tên của Điều 4 và các khoản
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị quyết 33/2023/NQ-HĐND của
|
18/12/2022
|
41
|
|
trợ Chương trình Mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai
đoạn 2021-2025
|
4, 5, 8, 9, 10, 14 Điều 4; Điều 5; điểm b khoản 1 và khoản 4 Điều 6
|
HĐND tỉnh Quảng Nam ngày 08/12/2022
của HĐND tỉnh
|
|
42
|
Nghị quyết
|
24/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh quy định nội dung, mức hỗ
trợ và trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ lựa chọn dự án, đơn vị đặt hàng thực hiện
các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
|
Tên gọi khoản 1 Điều 1; khoản 3, 9, 10 Điều 5; Điều 6; Điều 9; khoản 3
Điều 11 Bãi bỏ Điều 3, Điều 4, Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Quảng Nam ngày 22/9/2023
|
02/10/2023
|
43
|
Nghị quyết
|
26/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh quy định khu vực thuộc nội
thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị
quyết số 40/2022/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Quảng Nam ngày 09/12/2022
|
20/12/2022
|
44
|
Quyết định
|
21/2020/QĐ-UBND ngày 12/12/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định tiêu
chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển tại tỉnh Quảng Nam
|
Khoản 3, khoản 4 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị quyết số Quyết định số 37/2022/QĐ- UBND của UBND tỉnh Quảng Nam ngày
02/12/2022
|
12/12/2022
|
13. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
45
|
Nghị quyết
|
02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ
phát triển hoạt động Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai
đoạn 2019-2025
|
Điểm a, điểm d khoản 2 Điều 3; điểm a khoản 4 Điều 3; khoản 1, khoản 2,
khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 5; khoản 1, điểm b khoản 2, điểm b khoản 3 Điều
6; Chấm dứt hiệu lực khoản 3, điểm b khoản 4 Điều 3; Điều 4; điểm c khoản 2,
điểm c khoản 3 và điểm c khoản 4 Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của HĐND tỉnh
|
24/01/2022
|
46
|
Nghị quyết
|
09/2020/NQ-HĐND ngày 02/11/2020 của HĐND tỉnh quy định nội dung và mức
chi hỗ trợ xây dựng Hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam, giai đoạn 2021-2025
|
Điểm b khoản 2 Điều 3; Bãi bỏ nội dung quy định tại khoản 3 Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị quyết số 30/2023/NQ-HĐND ngày 08/12, đề nghị tiếp tục thực hiện
|
18 /12/2023
|
14. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
47
|
Nghị quyết
|
32/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của HĐND tỉnh về quy định mức
hỗ trợ xây dựng chòi/phòng trú bão, lũ, lụt trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2021-2025
|
Điểm a, điểm b khoản 1 Điều 2; Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh
|
25/10/2022
|
48
|
Quyết định
|
37/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh về việc quy định phân cấp
lập, thẩm định, phê duyệt, ban hành quy chế quản lý kiến trúc đô thị và quy
chế quản lý kiến trúc điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Khoản 1, khoản 2, Điều 5; Bãi bỏ một nội dung tại khoản 2 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh
|
20/12/2021
|
49
|
Quyết định
|
33/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh ban hành quy định thẩm
quyền thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
Khoản 1 Điều 5; điểm a khoản 1 Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh
|
31/8/2023
|
15. LĨNH VỰC CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
50
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy chế
tiếp nhận, giải quyết và trả lời kiến nghị cử tri do Đoàn Đại biểu Quốc hội,
Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam
|
Khoản 2, Điều 11
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết
định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND tỉnh
|
20/12/2020
|
16. LĨNH VỰC THANH TRA
|
51
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam Quy định tiêu
chuẩn chức danh Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở, Ban, ngành, huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam
|
Khoản 1 của Điều 6; Điểm b, d, đ, khoản 2, điểm a, khoản 3 của Điều 7;
Điểm b, d, đ khoản 2 và điểm a, b khoản 3 của Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND tỉnh
|
15/9/2020
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: KHÔNG CÓ
|
B. VĂN
BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
52
|
Nghị quyết
|
137/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009 của HĐND tỉnh quy định mức phụ cấp cho
Bảo vệ dân phố
|
Khoản 1 và khoản 3 Điều 1
|
Nghị quyết số 53/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh về Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị quyết số 137/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009 của
HĐND tỉnh quy định mức phụ cấp cho Bảo vệ dân phố
|
29/9/2012
|
53
|
Quyết định
|
40/2009/QĐ-UBND ngày 24/11/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tổ
chức, chế độ, chính sách, trang bị phương tiện hoạt động của lực lượng bảo vệ
dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Khoản 1 và khoản 3 Điều 3
|
Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND tỉnh Về việc sửa
đổi, bổ sung quy định về tổ chức, chế độ, chính sách trang bị phương tiện hoạt
động của lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
10/12/2012
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: KHÔNG CÓ
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH,
NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI CỦA HĐND,
UBND TỈNH QUẢNG NAM TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản3
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
1. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
01
|
Quyết định
|
11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh (được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 và Quyết định số
36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh)
|
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng
|
Thay thế
|
Quy định chi tiết các nội
dung về công tác thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh theo quy
định của Luật Thi đua khen thưởng năm 2022
|
Sở Nội vụ
|
Khi có các văn bản của Trung ương quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022
|
02
|
Quyết đinh
|
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng đối với người hoạt động không
chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Ban hành mới
|
Theo quy định tại khoản 8 Điều
36 Nghị định số 33/2023/NĐ- CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ quy định về cán bộ,
công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân
phố
|
Sở Nội vụ
|
Quý IV/2024
|
2. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
03
|
Quyết định
|
04/2007/QĐ-UBND ngày 28/02/2007 của UBND tỉnh
|
Về phê duyệt quy hoạch phát triển bưu chính viễn thông tỉnh Quảng nam đến
năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành hết hiệu lực;
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Năm 2024
|
3. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
04
|
Nghị Quyết
|
105/2008/NQ-HĐND ngày 29/4/2008
|
Về phát triển du lịch tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, tầm nhìn 2020
|
Thay thế hoặc bãi bỏ
|
Các căn cứ ban hành văn bản hết
hiệu lực; giai đoạn thực hiện đến năm 2015,tầm nhìn 2020, do đó các mục tiêu,
giải pháp đã thực hiện xong; một số quy định không còn phù hợp pháp luật hiện
hành.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Năm 2024
|
05
|
Nghị Quyết
|
145/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009
|
Về quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định
hướng 2020
|
Thay thế/bãi bỏ
|
Các căn cứ ban hành văn bản hết
hiệu lực; giai đoạn thực hiện đến năm 2015,tầm nhìn 2020, do đó các mục tiêu,
giải pháp đã thực hiện xong; một số quy định không còn phù hợp pháp luật hiện
hành.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
06
|
Nghị quyết
|
139/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Về thông qua Đề án xây dựng và phát triển Trung tâm Văn hóa Thể thao
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2015 - 2025, định
hướng đến năm 2030
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phù hợp với pháp luật hiện
hành và tình hình thực tiễn tại địa phương
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Năm 2024
|
07
|
Nghị quyết
|
05/2021/NQ-HĐND ngày 19/12/2021
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí đào tạo Bóng đá trẻ tại Câu lạc bộ Bóng đá
Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
|
bãi bỏ
|
Câu lạc bộ Bóng đá Quảng Nam
không thuộc trường hợp được hỗ trợ đối với doanh nghiệp đầu tư cho hoạt động
thể thao tại khoản 3 Điều 2 Nghị định số 112/2007/NĐ-CP quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao là chưa phù hợp với
quy định của pháp luật về đối tượng hỗ trợ. Theo quy định tại Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ,
đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà
nước từ nguồn kinh phí thường xuyên
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Năm 2024
|
08
|
Nghị quyết
|
16/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
|
Quy định mức chi Giải thưởng báo chí Huỳnh Thúc Kháng, Giải thưởng văn
học, nghệ thuật tỉnh Quảng Nam
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013 đã hết hiệu lực và đã
có Luật thi đua, khen thưởng 2022. Cần rà soát phù hợp Luật thi đua, khen thưởng
2022.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Năm 2024
|
09
|
Quyết định
|
08/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019
|
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy di tích lịch sử - văn hóa
và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thông tư số 18/2012/TT-
BVHTTDL ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số quy định về bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích được thay thế bởi
Thông tư số 15/2019/TT - BVHTTDL, ngày 31/12/2019
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Năm 2024
|
10
|
Quyết định
|
20/2009/QĐ-UBND ngày 10/7/2009
|
Ban hành Quy chế về quản lý hoạt động kinh doanh dịch vụ du lịch tại
các bãi biển trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Thay thế
|
Các căn cứ ban hành văn bản
đã hết hiệu lực, nhất là pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính đã hết hiệu lực
và được thay thế Luật xử lý vi phạm hành chính 2012; phát sinh thêm một số hoạt
động kinh doanh dịch vụ du lịch tại các bãi biển cần có sự quản lý của pháp
luật.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Năm 2024
|
4. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
11
|
Quyết định
|
67/2004/QĐ-UB ngày 26/8/2004
|
Về việc ban hành chương trình hành động của UBND tỉnh thực hiện NQ số
36- NQ-TW ngày 26/3/2004 của Bộ Chính trị về công tác đối với người Việt Nam ở
nước ngoài
|
Bãi bỏ
|
Nghị quyết số 36- NQ/TW ngày
26 tháng 3 năm 2004 của Bộ Chính trị về công tác đối với người Việt Nam ở nước
ngoài và Quyết định số 110/2004/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW
ngày 26 tháng 3 năm 2004 của Bộ Chính trị về công tác đối với người Việt Nam ở
nước ngoài: còn hiệu lực; song đến nay đã qua 20 năm tình hình kinh tế xã hội
đã có sự thay đổi; các chính sách về người Việt Nam ở nước ngoài cũng có sự
thay đổi
|
Sở Ngoại vụ
|
Năm 2024
|
5. LĨNH VỰC Y TẾ
|
12
|
Nghị Quyết
|
47/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012
|
Quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2025
|
Thay thế
|
Các chỉ tiêu đã thực hiện
xong; Giải pháp về đảm bảo chỉ tiêu mở rộng đất cho các công trình y tế theo
Nghị quyết số 44/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Nam về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất
05 năm (2011-2015), hết hiệu lực theo thời gian.
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
13
|
Nghị Quyết
|
16/2019/NQ-HĐND tỉnh ngày 17/12/2019 của HĐND
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh
toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
thuộc tỉnh Quảng Nam
|
Thay thế
|
Luật khám chữa bệnh năm 2023;
thông tư số 21/2023/TT - BYT về quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá
thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ Trưởng
Bộ Y tế ban hành.
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
14
|
Nghị quyết
|
12/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức bồi dưỡng đối với cộng tác viên dân số, gia đình, trẻ em
và nhân viên y tế thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Thay thế
|
Thông tư số 07/2013/TT- BYT
ngày 08 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, chức
năng, nhiệm vụ của nhân viên y tế thôn, bản: hết hiệu lực thay thế bởi Thông
tư số 27/2023/TT - BYT, ngày 29/12/2023 quy định về tiêu chuẩn, chức năng,
nhiệm vụ, phạm vi hoạt động khám bệnh, chữa bệnh và nội dung đào tạo chuyên
môn, nghiệp vụ đối với Nhân viên y tế thôn, bản; Cô đỡ thôn, bản, có hiệu lực
ngày 01/01/2024
|
Sở y tế
|
Năm 2024
|
15
|
Chỉ thị
|
25/2003/CT-UB ngày 18/9/2003 của UBND tỉnh
|
Ban hành Về việc đẩy mạnh cuộc vận động toàn dân hiến máu tình nguyện
|
Công bố hết hiệu lực
|
Hình thức văn bản không phù hợp
Luật ban hành văn bản QPPL 2015 là văn bản hành chính; nội dung văn bản thể
hiện đôn đốc, vận động.
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
6. LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG
|
16
|
Nghị Quyết
|
07/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định việc xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng
cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Quảng Nam được đưa vào sử dụng trước ngày
Luật Phòng cháy và chữa cháy năm 2001 có hiệu lực
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Nghị định số 79/2014/NĐ- CP
ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy hết hiệu lực thay thế bằng Nghị định 136/2020/NĐ-CP ,
ngày 24/11/2020 Thông tư số 66/2014/TT- BCA ngày 16 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số
79/2014/NĐ- CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ: hết hiệu lực thay thế
bằng thông tư 149/2020/TT-BCA Thông tư 01/2020/TT- BXD ngày 06 tháng 4 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia An toàn
cháy cho nhà và công trình hết hiệu lực ngày 05/7/2021. Thông tư 06/2022/TT-
BXD, ngày 30/11/2022 thay thế
|
Công an tỉnh
|
Năm 2024
|
7. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
17
|
Nghị quyết
|
87/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của UBND tỉnh
|
Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2020
|
- Thay thế/bãi bỏ
|
- Các văn bản là căn cứ ban
hành Nghị quyết đã hết hiệu lực thi hành.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
18
|
Quyết định
|
115/2004/QĐ-UBND ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
Thay thế/bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp với
Quyết định số 89/2005/QĐ- BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp; căn cứ
ban hành văn bản hết hiệu lực (Luật Tổ chức HĐND, UBND năm 1994 và 2003 đã được
thay thế bằng Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015…)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
19
|
Quyết định
|
58/2005/QĐ-UB ngày 29/08/2005 của UBND tỉnh
|
V/v ban hành Quy chế về tổ chức khai thác hải sản trên biển theo tổ
đoàn kết của ngư dân tỉnh Quảng Nam
|
Thay thế/bãi bỏ
|
- Tất cả văn bản là căn cứ
ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
20
|
Quyết định
|
33/2007/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đội
kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng thuộc Chi cục kiểm lâm tỉnh Quảng
Nam
|
Thay thế/bãi bỏ
|
- Tất cả văn bản là căn cứ
ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
21
|
Quyết định
|
47/2007/QĐ-UBND ngày 17/10/2007 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm thủy sản trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
Thay thế/bãi bỏ
|
- Tất cả văn bản là căn cứ
ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
22
|
Quyết định
|
16/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009 của UBND tỉnh
|
Ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh về thực hiện Nghị quyết số
09-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa X) về Chiến lược biển Việt
Nam đến năm 2020.
|
Thay thế/bãi bỏ
|
- Tất cả văn bản là căn cứ
ban hành Quyết định đã hiệu lực thi hành.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
23
|
Quyết định
|
08/2012/QĐ-UBND ngày 22/5/2012 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định quản lý khai thác các công trình cấp nước sạch nông
thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Sửa đổi, bổ sung/Thay thế
|
Các căn cứ ban hành Quyết định
hết hiệu lực thi hành:
- Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
- Luật Tài nguyên Nước ban
hành ngày 06/01/1998;
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
24
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận đưa người,
phương tiện vào rừng trái phép trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
|
- Bãi bỏ
|
- Căn cứ ban hành văn bản hết
hiệu lực và theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Luật Đầu tư năm 2020 thì Ủy ban
nhân dân các cấp không được ban hành quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
25
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND ngày ngày 21/8/2013 của UBND tỉnh
|
Về bố trí nhân sự và hỗ trợ kinh phí cho người kiêm nhiệm làm công tác
lâm nghiệp đối với các xã có rừng trên địa bàn
|
Bãi bỏ
|
Nghị quyết số 36/2023/NQ-HĐND
ngày 29/12/2023 của HĐND tỉnh đã bãi bỏ Nghị quyết số 86/2013/NQ-HĐND ngày
04/7/2013 của HĐND tỉnh (Quyết định số 24/2013/QĐ- UBND triển khai thực hiện
Nghị quyết số 86/2013/NQ-HĐND)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
26
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ - UBND ngày 01/8/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định nhiệm vụ và quyền hạn của người kiêm nhiệm làm công
tác lâm nghiệp tại các xã có rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
- Bãi bỏ
|
- Nghị quyết số
36/2023/NQ-HĐND ngày 29/12/2023 bãi bỏ Nghị quyết số 86/2013/NQ-HĐND ngày
04/7/2013 (Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 triển khai thực hiện Nghị
quyết 86/2013/NQ- HĐND).
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
27
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức chi cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn
chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
- Thay thế/Bãi bỏ
|
- Các căn cứ ban hành văn bản
hết hiệu lực thi hành
- Các mức chi theo Thông tư
Liên tịch số 61/2007/TTLT- BNN-BTC ngày 22/6/2007; Thông tư Liên tịch số
20/2013/TTLT- BNNPTNT-BTC ngày 27/3/2013 không còn được áp dụng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
28
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế Quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão tàu cá trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
- Thay thế/Bãi bỏ
|
- Các căn cứ ban hành văn bản
hết hiệu lực thi hành
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
29
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định
cư các dự án thủy lợi, thủy điện đã hoàn thành công tác bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
- Thay thế/Bãi bỏ
|
- Các căn cứ ban hành hết hiệu
lực thi hành
- Các nội dung về mức chi, văn
bản dẫn chiếu tại Quyết định đã hết hiệu lực
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
30
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường
rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
- Thay thế/Bãi bỏ
|
- Các căn cứ ban hành văn bản
hết hiệu lực thi hành
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
31
|
Quyết định
|
23/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam, giai đoạn 2019-2020
|
- Bãi bỏ
|
- Hết thời gian thực hiện
theo giai đoạn (2019-2020) - Hiện nay, đang thực hiện theo Nghị quyết số
67/NQ-HĐND ngày 29/9/2021
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
32
|
Chỉ thị
|
07/1997/CT-UB ngày 19/3/1997 của UBND tỉnh
|
Về việc tăng cường công tác quản lý và thu thuế đối với hoạt động khai
thác , đánh bắt thủy sản
|
- Bãi bỏ
|
- Không còn phù hợp với quy định
Luật Thủy sản năm 2017
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
33
|
Chỉ thị
|
13/1999/CT-UB ngày 16/4/1999 của UBND tỉnh
|
Về việc gieo ươm, trồng quế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
- Bãi bỏ
|
- Nghị quyết số
40/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 Về cơ chế hỗ trợ bảo tồn và phát triển cây Quế
Trà My trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2018-2025 đã điều chỉnh
- Nội không còn phù hợp, trái
pháp luật hiện hành
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
34
|
Chỉ thị
|
18/2002/CT-UB ngày 24/6/2002 của UBND tỉnh
|
Về việc tăng cường công tác quản lý, bảo vệ động vật hoang dã
|
- Bãi bỏ
|
- Hiện nay, đã có Chỉ thị số
số 12/CT-UB tỉnh Quảng Nam ngày 21/8/2023 Về tăng cường các biện pháp quản
lý, bảo vệ động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam điều chỉnh nội dung
này.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
35
|
Chỉ thị
|
14/2003/CT-UB ngày 16/6/2003 của UBND tỉnh
|
Về việc nghiêm cấm đánh bắt, chế biến, mua bán và tiêu thụ cá nóc trên
địa bàn tỉnh
|
- Bãi bỏ
|
- Nội dung trái quy định pháp
luật hiện hành. Hiện nay, không có quy định cấm đánh bắt, chế biến, mua bán
và tiêu thụ cá nóc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
36
|
Chỉ thị
|
04/2008/CT-UBND ngày 21/01/2008 của UBND tỉnh
|
Về việc tăng cường các biện pháp cấp bách ngăn chặn chặt phá, đốt rừng,
lấn chiếm rừng, khai thác rừng trái phép trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
- Bãi bỏ
|
- Theo Luật Ban hành văn bản
pháp luật năm 2015 (Luật số: 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015 của Quốc hội Nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) không quy định Chỉ thị là văn bản quy phạm
pháp luật
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
37
|
Chỉ thị
|
20/2012/CT-UBND ngày 21/8/2012 của UBND tỉnh
|
Về tăng cường các biện pháp quản lý phương tiện, dụng cụ đưa vào rừng
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
- Bãi bỏ
|
- Theo Luật Ban hành văn bản pháp
luật năm 2015 (Luật số: 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015 của Quốc hội Nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) không quy định Chỉ thị là văn bản quy phạm
pháp luật và trong thực tiễn Chỉ thị số 20/2012/CT-UBND không áp dụng xử lý
được các hành vi vi phạm trong lĩnh vực lâm nghiệp; Trong thực tiễn văn bản
trên không áp dụng xử lý được các hành vi vi phạm về lâm nghiệp.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
38
|
Chỉ thị
|
17/2015/CT-UBND ngày 18/8/2015 của UBND tỉnh
|
Về tăng cường các biện pháp kiểm tra, xử lý các hành vi phá rừng, lấn,
chiếm đất lâm nghiệp trái phép trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bãi bỏ
|
- Theo Luật Ban hành văn bản
pháp luật năm 2015 (Luật số: 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015 của Quốc hội Nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) không quy định Chỉ thị là văn bản quy phạm
pháp luật và trong thực tiễn Chỉ thị số 17/2015/CT-UBND không áp dụng xử lý
được các hành vi vi phạm trong lĩnh vực lâm nghiệp.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
8. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ
|
39
|
Nghị quyết
|
103/2008/NQ-HĐND ngày 29/4/2008 của HĐND tỉnh
|
Về thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Chu Lai, tỉnh Quảng Nam
|
Thay thế hoặc bãi bỏ
|
Các căn cứ ban hành đều hết
hiệu lực
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Năm 2024
|
9. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
40
|
Nghị quyết
|
161/2010/NQ-HĐND ngày 22/4/2010 của HĐND tỉnh
|
về quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Thay thế hoặc bãi bỏ
|
Các căn cứ ban hành văn bản đều
hết hiệu lực
|
Sở Công Thương
|
Năm 2024
|
41
|
Nghị quyết
|
79/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 161/2010/NQ-HĐND ngày 22/4/2010 quy hoạch
thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Thay thế hoặc bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành Nghị quyết hết
hiệu lực
|
Sở Công thương
|
Năm 2024
|
42
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý và ưu đãi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam
|
Thay thế hoặc Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành hết hiệu lực;
một số Điều dẫn chiếu đến văn bản pháp luật hết hiệu lực như: Điều 2, Điều 3,
Điều 5, Điều 8, Điều 9, Điều 10
|
Sở Công thương
|
Năm 2024
|
43
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy chế quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
Một số căn cứ ban hành văn bản
đã hết hiệu lực: Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Thông tư
07/2003/TT- BKH ngày 11/9/2004 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lập các dự
án quy hoạch phát triển và đầu tư xây dựng chợ.
- Về nội dung: khoản 3, 4 Điều
4 của Quy chế quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành
kèm theo Nghị quyết này dẫn chiếu đến Nghị định 108/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
đã hết hiệu lực pháp luật
|
Sở Công thương
|
Năm 2024
|
44
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 của UBND
tỉnh ban hành Quy chế quản lý và ưu đãi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
Thay thế hoặc bãi bỏ
|
Các căn cứ ban hành đã hết hiệu
lực
|
Sở Công thương
|
Năm 2024
|
45
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND ngày
09/11/2015 của UBND tỉnh
|
Về ban hành Quy định xử lý
nhà ở, công trình xây dựng vi phạm hành lang an toàn lưới điện cao áp trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003 đã hết hiệu lực và được thay thế bởi Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2015; Thông tư 31/2014/TT- BCT ngày 02 tháng 10
năm 2014 quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện; đã hết hiệu lực
và được thay thế bằng Thông tư 05/2021/TT-BCT của Bộ Công thương
- Nội dung văn bản: tại Điều
5, quy định về Bồi thường, hỗ trợ để xây dựng công trình lưới điện cao áp dẫn
chiếu đến Quyết định số 43/2014/QĐ- UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh
Quảng Nam quy định về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu
hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Tuy nhiên, Quyết định này đã hết hiệu lực
và được thay thế bởi QĐ số 42/2021/QĐ-UBND , ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng
Nam;
+ Điều 17 của Quyết định dẫn
chiếu đến Nghị định 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành
chính, Nghị định này đã hết hiệu lực và được thay thế bởi Nghị định
118/2021/NĐ-CP ngày 23/12/2024 của Chính phủ, tuy nhiên, nội dung này vẫn phù
hợp với quy định tại Nghị định 118/2021/NĐ-CP
|
Sở Công thương
|
Năm 2024
|
10. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
46
|
Nghị quyết
|
18/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 của HĐND tỉnh
|
Về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất
kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Nam
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Văn bản hết hiệu lực theo thời
gian
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
47
|
Quyết định
|
53/2003/QĐ-UBND ngày 09/6/2003
|
Về việc ban hành Đề án đổi mới công tác quản lý đất đai thực hiện Nghị
quyết Hội nghị lần thứ 7, BCH TW Đảng khóa IX
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản trước đây thực
hiện theo quy định của Luật Đất đai năm 1993. Hiện nay, Luật Đất đai năm 1993
đã hết hiệu lực thi hành và điều chỉnh bởi Luật Đất đai năm 2013. Nội dung
không còn phù hợp với thực tiễn và quy định của pháp luật hiện hành
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
48
|
Quyết định
|
131/2003/QĐ-UBND ngày 30/12/2003
|
Về việc ban hành Quy định bảo vệ, khai thác, sử dụng lưới địa chính cơ
sở
|
Bãi bỏ
|
Luật Đất đai năm 2003 đã hết
hiệu lực thi hành và điều chỉnh bởi Luật Đất đai năm 2013
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
49
|
Quyết định
|
43/2008/QĐ-UBND ngày 29/10/2008 của UBND tỉnh
|
Phê duyệt chiến lược quản lý tổng hợp vùng bờ tỉnh Quảng Nam
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết
hiệu lực, nội dung văn bản hết hiệu lực theo thời gian do thời gian thực hiện
đến năm 2000
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
50
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy trình phối hợp luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ
tài chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
Thay thế
|
Nội dung không còn phù hợp với
quy định pháp luật hiện hành. Các văn bản làm căn cứ ban hành hết hiệu lực
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
51
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy trình phối hợp luân chuyển hồ sơ thực hiện
nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo quyết định số 31/2012/QĐ- UBND
ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản hết
hiệu lực
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
52
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Sửa đổi,bổ sung
|
các quy định tại Điều
5,6,7,17 áp dụng Nghị định số 201/2013/NĐ- CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ
đã hết hiệu lực; Đ 47 dẫn chiếu Nghị định số 142/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 của
Chính phủ đã hết hiệu lực; điểm d,k2,đ 10 dẫn chiếu Thông tư 12/2011/TT-BTNMT
ngày 14/4/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường đã hết hiệu lực; Điều 21, 26 dẫn
chiếu TT 34/2010/TT- BTNMT ngày 07/10/2010 của Bộ TNMT đã hết hiệu lực; Điều
30 dẫn chiếu TT 118/2008/TTLT- BTC-BTNMT ngày 05/12.2008 đã hết hiệu lực
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
11. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
53
|
Nghị quyết
|
90/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại
các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Nam
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết
hiệu lực
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
54
|
Quyết định
|
47/2004/QĐ-UB ngày 24/6/2004 của UBND tỉnh
|
Về việc ứng vốn ngân sách để bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ
tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
|
Bãi bỏ/ Thay thế
|
Các căn cứ ban hành văn bản
đã hết hiệu lực
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
55
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh
|
Quy trình phối hợp luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính của
người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
Bãi bỏ/ Thay thế
|
Các căn cứ ban hành văn bản
đã hết hiệu lực
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
56
|
Quyết định
|
01/2023/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh
|
Quy định về cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ bằng tiền để luân chuyển
trong cộng đồng thực hiện các dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
Thay thế
|
Các căn cứ ban hành văn bản
đã hết hiệu lực
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
57
|
Chỉ thị
|
26/2000/CT-UB ngày 26/9/2000 của UBND tỉnh
|
Về tăng cường công tác quản lý giá và quản lý thu thuế đối với hoạt động
kinh doanh xe máy
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp theo quy định
tại Điều 4, Điều 172 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015
|
Sở Tài Chính
|
Năm 2024
|
12. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
58
|
Nghị quyết
|
165/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010 của HĐND tỉnh
|
Về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp thực tế
theo quy định tại Điều 143 Nghị định số 34/2016/NĐ -CP ngày 14/5/2016 Quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL
|
Sở Giao thông Vận Tải
|
Năm 2024
|
59
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi Quyết định số 07/2009/QĐ- UBND ngày 01/4/2009 của UBND tỉnh về
quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND
ngày 14/6/2012 đã được đề nghị bãi bỏ tại Quyết định 737/QĐ- UBND năm 2019
công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản
lý của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, kỳ 2014-2018 (do
căn cứ ban hành hết hiệu lực)
|
Sở Giao thông vận tải
|
Năm 2024
|
13. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
60
|
Quyết định
|
30/2010/QĐ-UBND ngày 08/12/2010
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Đề nghị ban hành Quyết định để thay thế Quyết định này
|
Quyết định này không còn phù hợp
với Nghị định số 13/2022/NĐ- CP ngày 21/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều Nghị định số 86/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đo lường; Nghị định số 74/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa
|
SKHCN
|
Năm 2024
|
61
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND ngày 26/01/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Chỉ dẫn địa lý Trà My cho sản phẩm
quế vỏ của tỉnh Quảng Nam
|
Đề nghị ban hành văn bản để bãi bỏ
|
Quyết định này không còn phù
hợp với Nghị định số 65/2023/NĐ- CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về công nghiệp,
quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ
|
SKHCN
|
Năm 2024
|
62
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam có sử dụng ngân sách nhà nước
|
Để nghị ban hành Quyết định để thay thế Quyết định này
|
Quyết định này không còn phù
hợp với Thông tư số 06/TT- BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ quy định, trình tự, thủ tục, xác định nhiệm vụ khoa học và Công nghệ
cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
SKHCN
|
Năm 2024
|
14. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
63
|
Nghị quyết
|
73/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 của HĐND tỉnh
|
Quy định cơ chế chính sách nhà ở cho công nhân lao động tại các khu
công nghiệp, nhà cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh
|
Đề nghị ban hành Nghị quyết để bãi bỏ Nghị quyết này
|
Nghị quyết này không còn phù
hợp với Luật Nhà ở ngày 27/11/2023
|
SXD
|
Năm 2024
|
64
|
Quyết định
|
05/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của UBND tỉnh
|
Quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
Đề nghị ban hành Quyết định để thay thế Quyết định này
|
Có một số nội dung được quy định
tại Quyết định này không phù hợp với thực tiễn áp dụng thực hiện
|
SXD
|
Năm 2024
|
15. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
65
|
Quyết định
|
38/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh
|
Quy định danh mục nghề và định mức kinh phí đào tạo nghề cho lao động
nông thôn trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
Đề nghị ban hành Quyết định để thay thế Quyết định này
|
Quyết định này không còn phù
hợp với Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 152/2016/TT- BTC ngày 17/10/2016
của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo
trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng
|
SLĐTBXH
|
Năm 2024
|
66
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sỹ trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Đề nghị ban hành Quyết định để thay thế Quyết định này
|
Quyết định này không còn phù hợp
với Nghị định 131/NĐ-2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công cách mạng; Nghị định
75/NĐ-2021/NĐ-CP ngày 24/7/2021 của Chính phủ quy định mức hưởng trợ cấp, phụ
cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
|
SLĐTBXH
|
Năm 2024
|
67
|
Chỉ thị
|
36/2004/CT-UB ngày 11/8/2004 của UBND tỉnh
|
Về việc tăng cường công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động trên địa
bàn tỉnh
|
Đề nghị ban hành văn bản để bãi bỏ
|
Chỉ thị này không còn phù hợp
với thực tiễn áp dụng hiện nay
|
Sở LĐTB&XH
|
Năm 2024
|
16. LĨNH VỰC THANH TRA
|
68
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh
tra Sở, Ban, Ngành, huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam
|
Đề nghị ban hành Quyết định để thay thế Quyết định này
|
Luật Thanh tra ngày
14/11/2022; Nghị định số 138/2020/NĐ-NĐ ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định
về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
|
Thanh tra tỉnh
|
Năm 2024
|
69
|
Chỉ thị
|
03/2014/CT-UBND ngày 13/02/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc tăng cường hiệu lực, hiệu quả xử lý các sai phạm phát hiện qua
thanh tra trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Đề nghị ban hành để bãi bỏ Chỉ thị này
|
Chỉ thị này không còn phù hợp
với thực tiễn áp dụng hiện nay
|
Thanh tra tỉnh
|
Năm 2024
|
70
|
Quyết định
|
40/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh
|
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Thanh tra tỉnh Quảng Nam
|
Đề nghị ban hành Quyết định mới để thay thế Quyết định này khi Trung
ương có văn bản hướng dẫn
|
Luật Thanh tra ngày
14/11/2022; Nghị định số 43/2023/NĐ-NĐ ngày 30/6/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thanh tra
|
Thanh tra tỉnh
|
Năm 2024
|
17. LĨNH VỰC KHU KINH TẾ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP
|
71
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-UBND ngày 22/6/2007 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy chế thưởng cho các tổ chức cá nhân có công trong việc vận
động kêu gọi thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước vào khu kinh tế mở chu
lai tỉnh Quảng Nam
|
Bãi bỏ
|
Việc thực hiện khen thưởng hiện
nay thực hiện theo Luật Thi đua khen thưởng và các văn bản hướng dẫn Luật;
quy định về thi đua, khen thưởng tỉnh Quảng Nam
|
Ban Quản lý các KKT&KCN
|
Năm 2024
|
72
|
Quyết định
|
16/2008/QĐ-UBND ngày 13/6/2008 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy chế "một cửa liên thông" trong việc giải quyết
thủ tục đầu tư tại ban quản lý khu kinh tế mở Chu Lai
|
Bãi bỏ
|
Ngày 05/10/2022, UBND tỉnh
ban hành Quyết định số 2666/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp thực hiện thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc lĩnh vực đầu tư trên
địa bàn tỉnh; thành lập BQL các Khu KT và Khu CN tại Quyết định số
1229/QĐ-TTg ngày 15/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
Ban Quản lý các KKT&KCN
|
Năm 2024
|
73
|
Quyết định
|
35/2008/QĐ-UBND ngày 17/9/2008 của UBND tỉnh
|
Về việc ủy quyền và giao nhiệm vụ cho Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu
Lai
|
Bãi bỏ
|
Thành lập BQL các Khu KT và
Khu CN tại Quyết định số 1229/QĐ-TTg ngày 15/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
Ban Quản lý các KKT&KCN
|
Năm 2024
|
74
|
Quyết định
|
50/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý quy hoạch, xây
dựng, đất đai, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn Khu kinh tế mở
Chu Lai
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn
phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành
|
Ban Quản lý các KKT&KCN
|
Năm 2024
|
75
|
Quyết định
|
12/2010/QĐ-UBND ngày 24/6/2010 của UBND tỉnh
|
Bổ sung phạm vi áp dụng Quyết định 35/2008/QĐ-UBND ngày 17/9/2008/QĐ- UBND
của UBND tỉnh về uỷ quyền và giao nhiệm vụ cho Ban quản lý Khu kinh tế mở Chu
Lai
|
Bãi bỏ
|
Thành lập BQL các Khu KT và
Khu CN tại Quyết định số 1229/QĐ-TTg ngày 15/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
Ban Quản lý các KKT&KCN
|
Năm 2024
|
76
|
Quyết định
|
26/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh
|
ban hành quy chế phối hợp giữa ban quản lý các khu công nghiệp và các
cơ quan liên quan trong công tác quản lý đối với các khu công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
Bãi bỏ
|
Quyết định số 2270/QĐ-UBND
ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh về chuyển giao chức năng, nhiệm vụ và giải thể
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Quảng Nam
|
Ban Quản lý các KKT&KCN
|
Năm 2024
|
77
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh
|
Về ban hành chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn Khu kinh tế
mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam
|
Bãi bỏ
|
Chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu
tư hiện nay thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư năm 2020, Luật Thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật
|
Ban Quản lý các KKT&KCN
|
Năm 2024
|
78
|
Quyết định
|
15/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, bộ
máy của Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam
|
Đề nghị ban hành Quyết định mới để thay thế Quyết định này
|
Có một số nội dung được quy định
tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định này không còn phù hợp với thực tiễn
|
Ban Quản lý các KKT&KCN
|
Năm 2024
|
18. LĨNH VỰC BAN DÂN TỘC
|
79
|
Nghị quyết
|
23/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước
và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025
|
Đề nghị ban hành Nghị quyết để sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
quyết nay
|
có một số nội dung tại Nghị
quyết này không phù hợp với Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24/6/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày
19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản, tổ chức thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc
|
Ban Dân tộc
|
Năm 2024
|
19. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
80
|
Quyết định
|
38/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006
|
Ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính
nhà nước
|
Đề nghị ban hành Quyết định để thay thế
|
Quyết định này không còn phù
hợp với Quyết định số 45/2018/QĐ- TTg ngày 09/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ
quy định chế họp trong hoạt động quản lý, điều hành của cơ quan thuộc hệ thống
hành chính nhà
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Năm 2024
|
Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, kỳ 2019-2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 386/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, kỳ 2019-2023
485
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|