|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 75/NQ-HĐND 2020 kết quả rà soát Nghị quyết của Hội đồng tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
75/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Phan Việt Cường
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 75/NQ-HĐND
|
Quảng Nam, ngày
08 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾT QUẢ RÀ SOÁT NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Sau khi xem xét Báo cáo số
135/BC-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả rà
soát, đánh giá một số Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong thời
gian qua; Báo cáo số 213/BC-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về đề xuất xử lý các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh có hiệu lực đến
năm 2020, 2021; Báo cáo thẩm tra của các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thống nhất xử lý kết quả rà soát 59 Nghị quyết do Hội
đồng nhân dân tỉnh ban hành như sau:
1. Bãi bỏ, công bố hết hiệu lực
kể từ ngày 31/12/2020 đối với 23 Nghị quyết do hết thời hạn có hiệu lực được
quy định tại nghị quyết hoặc các văn bản quy phạm pháp luật làm căn cứ ban hành
nghị quyết đã được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
(chi
tiết theo Phụ lục I)
2. Tiếp tục thực hiện đối với
08 Nghị quyết đến năm 2021 cho đến khi ban hành nghị quyết thay thế để áp dụng
cho giai đoạn 2021 - 2025.
(chi
tiết theo Phụ lục II)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Tổ chức thực hiện nghị quyết
này;
b) Căn cứ Luật Quy hoạch, các
văn bản hướng dẫn thi hành và tình hình thực tiễn địa phương trình Hội đồng
nhân dân tỉnh xem xét xử lý đối với 16 nghị quyết về quy hoạch có thời gian thực
hiện đến năm 2020 (tại Phụ lục III) trong thời gian chờ quy hoạch tỉnh
được phê duyệt;
c) Tổ chức sơ kết, tổng kết,
đánh giá hiệu quả thực hiện đối với 12 nghị quyết (tại Phụ lục IV) để
trình Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế;
d) Tiếp tục rà soát, đánh giá
các nghị quyết có thời gian thực hiện đến năm 2020, 2021 (chưa được rà soát lần
này). Trên cơ sở khả năng cân đối nguồn lực, hiệu quả, tác động chính sách
trong thời gian qua để trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét quyết định trong
năm 2021.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX, kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 8 tháng 12 năm
2020./.
Nơi nhận1:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- BTVTU, TT HĐND, UBND;
- UBMTTQVN tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP HĐND tỉnh: CPVP, các phòng;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Phan Việt Cường
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC NGHỊ QUYẾT BÃI BỎ, CÔNG BỐ HẾT HIỆU LỰC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND tỉnh)
STT
|
Số, ký hiệu, tên Nghị quyết, ngày ban hành
|
1
|
Nghị quyết số
113/2008/NQ-HĐND ngày 30/7/2008 về đổi mới, phát triển kinh tế hợp tác, hợp tác
xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn từ nay đến năm 2015
|
2
|
Nghị quyết số 82/2013/NQ-HĐND
ngày 04/7/2013 về phân bổ kinh phí hỗ trợ cho các địa phương thực hiện chính
sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP ngày
11/5/2012 của Chính phủ
|
3
|
Nghị quyết số
124/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 về sửa đổi, bổ sung nghị quyết về đổi mới,
phát triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam
|
4
|
Nghị quyết số
125/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 về cơ chế hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng
chợ, siêu thị và trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014 - 2020
|
5
|
Nghị quyết số
132/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng
Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
6
|
Nghị quyết số
134/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 về kiên cố hóa các tuyến đường huyện (ĐH)
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020
|
7
|
Nghị quyết số
159/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 về đề án giao thông nông thôn giai đoạn 2016
- 2020
|
8
|
Nghị quyết số 180/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015 về cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng công trình nước sạch tập
trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
9
|
Nghị quyết số
183/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức
phân bổ chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung
giai đoạn 2016 - 2020
|
10
|
Nghị quyết số
193/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về quy định mức hỗ trợ các hoạt động về phát
triển sản xuất và dịch vụ nông thôn giai đoạn 2016-2020
|
11
|
Nghị quyết số 202/2016/NQ-HĐND
ngày 26/4/2016 về cơ chế khuyến khích bảo tồn và phát triển một số cây dược
liệu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
12
|
Nghị quyết 205/2016/NQ-HĐND
ngày 26/4/2016 về cơ chế đầu tư kiên cố hóa kênh mương, thủy lợi đất màu và
thủy lợi nhỏ trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016- 2020
|
13
|
Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND
ngày 19/7/2016 về cơ chế hỗ trợ đào tạo lao động cho các chương trình, dự án
trọng điểm và các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2016-2020
|
14
|
Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 về một số chế độ đối với thành phố Tam Kỳ, Hội An, Điện Bàn
và huyện Núi Thành đến năm 2020
|
15
|
Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND
ngày 08/02/2016 về tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động, chế độ đối với dân
quân tự vệ và nhiệm vụ chi các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai
đoạn 2017-2021
|
16
|
Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 về quy định mức kinh phí hỗ trợ đối với Đội công tác xã hội
tình nguyện tại xã phường, thị trấn giai đoạn 2017-2020
|
17
|
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 về quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện dự
án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam
|
18
|
Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND
về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số
36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
19
|
Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND
ngày 19/7/2018 về quy định một số nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ
trợ thực hiện CTMTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh
|
20
|
Nghị quyết 47/2018/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018 về quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch miền
núi tỉnh Quảng Nam đến năm 2025
|
21
|
Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018 về quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối
với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
22
|
Nghị quyết số 30/2018/NQ-HĐND
ngày 28/9/2018 về sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 180/2015/NQ-HĐND ngày
11/12/2015
|
23
|
Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 về quy định mức chi thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình mục
tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016 - 2020
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Tổng số: 23 nghị quyết
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NGHỊ QUYẾT TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND tỉnh)
STT
|
Số, ký hiệu, tên Nghị quyết, ngày ban hành
|
1
|
Nghị quyết số
161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 về đầu tư tu bổ di tích quốc gia và di tích cấp
tỉnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 -2020
|
2
|
Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 về quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho
các nội dung trong Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020
|
3
|
Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND
ngày 19/4/2017 về ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
4
|
Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 về ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
5
|
Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND
ngày 19/7/2018 quy định về mức hỗ trợ đối với những người làm công tác giảm
nghèo cấp xã trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018 - 2020.
|
6
|
Nghị quyết số 46/2018/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018 về quy định mức chi hỗ trợ công tác quản lý, bảo vệ rừng tự
nhiên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019 - 2020
|
7
|
Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND
ngày 12/07/2019 về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 161/2015/NQ-HĐND
ngày 07/7/2015 về hỗ trợ đầu tư tu bổ di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
8
|
Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND
ngày 29/11/2019 về quy định mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2019 - 2020.
|
Tổng số: 08 nghị quyết
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC NGHỊ QUYẾT VỀ QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND tỉnh)
STT
|
Số, ký hiệu, tên Nghị quyết, ngày ban hành
|
1
|
Nghị quyết số
105/2008/NQ-HĐND ngày 29/4/2008 về phát triển du lịch tỉnh Quảng Nam đến năm
2015, tầm nhìn 2020
|
2
|
Nghị quyết số
145/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009 về quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh
Quảng Nam đến năm 2015, định hướng 2020
|
3
|
Nghị quyết số
162/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010 về quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh
Quảng Nam đến năm 2020
|
4
|
Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND
ngày 19/7/2011 về quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011
- 2015, xét đến năm 2020
|
5
|
Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011 về quy hoạch phát triển sự nghiệp thể dục, thể thao tỉnh giai
đoạn 2012-2020, tầm nhìn đến năm 2025
|
6
|
Nghị quyết số 26/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011 về quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa tỉnh Quảng Nam giai
đoạn 2012-2020
|
7
|
Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND
ngày 12/07/2012 về bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng
khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025
|
8
|
Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND
ngày 19//9/2012 về quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế tỉnh Quảng Nam đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2025
|
9
|
Nghị quyết số 87/2013/NQ-HĐND
ngày 4/7/2013 về quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2011-2020 và Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng
tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2020
|
10
|
Nghị quyết số 79/2013/NQ-HĐND
ngày 04/7/2013 về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 161/2010/NQ-HĐND ngày
22/4/2010 về quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
11
|
Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND
ngày 11/7/2014 vê quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản vật liệu
xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến
năm 2030
|
12
|
Nghị quyết 133/2014/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 về quy hoạch phát triển giao thông vận tải đến năm 2020 định
hướng đến năm 2030.
|
13
|
Nghị quyết 181/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015 về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND
|
14
|
Nghị quyết số
194/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về quy hoạch bảo tồn và phát triển Sâm Ngọc
Linh trên địa bàn huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020 và định
hướng 2030
|
15
|
Nghị quyết 18/2016/NQ-HĐND
ngày 19/7/2016 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Nam.
|
16
|
Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND
ngày 19/7/2016 về quy hoạch phát triển ngành thuỷ sản tỉnh Quảng Nam đến năm
2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
Tổng số: 16 nghị quyết
|
PHỤ LỤC IV
NHÓM CÁC NGHỊ QUYẾT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND tỉnh)
STT
|
Số, ký hiệu, tên Nghị quyết, ngày ban hành
|
1
|
Nghị quyết 34/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011 về thành lập quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã
|
2
|
Nghị quyết số 45/2012/NQ-HĐND
ngày 12/7/2012 về thành lập quỹ Hỗ trợ ngư dân Quảng Nam
|
3
|
Nghị quyết số 73/2013/NQ-HĐND
ngày 20/3/2013 về quy định cơ chế, chính sách phát triển nhà ở cho công nhân
lao động tại các khu công nghiệp, nhà ở cho người thu nhập thấp tại khu vực
đô thị trên địa bàn tỉnh
|
4
|
Nghị quyết 122/2014/NQ-HĐND
ngày 11/7/2014 về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một
số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện.
|
5
|
Nghị quyết số
139/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 về thông qua Đề án xây dựng và phát triển
Trung tâm Văn hóa Thể thao xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
giai đoạn 2015 - 2025, định hướng đến năm 2030
|
6
|
Nghị quyết 169/2015/NQ-HĐND
ngày 7/7/2015 về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở trên địa
bàn tỉnh
|
7
|
Nghị quyết số 203/2016/NQ-HĐND
ngày 26/4/2016 về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
8
|
Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND
ngày 19/4/2017 về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức
sự nghiệp y tế công lập tỉnh, giai đoạn 2017- 2021
|
9
|
Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND
ngày 19/4/2017 và Nghị sửa đổi bổ sung về phát triển kinh tế - xã hội miền
núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025
|
10
|
Nghị quyết số 49/2018/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018 về chính sách cải thiện mức sống cho một số đối tượng thuộc hộ
nghèo đang hưởng chính sách người có công cách mạng và bảo trợ xã hội trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
11
|
Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 về quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển hoạt động
Khoa học và Công nghệ trên địa ban tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019-2025
|
12
|
Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND
ngày 03/10/2019 về quy định mức hỗ trợ đối với người có công cách mạng về nhà
ở trên địa bàn tỉnh
|
Tổng số: 12 nghị quyết
|
1 Gửi qua trục văn
bản liên thông
Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2020 về kết quả rà soát Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 75/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 về kết quả rà soát Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam
1.244
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|