|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 169/2015/NQ-HĐND mức chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở Quảng Nam
Số hiệu:
|
169/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Quang
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
169/2015/NQ-HĐND
|
Quảng Nam, ngày
07 tháng 7 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH MỨC CHI
THỰC HIỆN CÔNG TÁC HÒA GIẢI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12
năm 2002;
Căn cứ Luật Hòa giải ở cơ sở ngày 20 tháng 6 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hòa giải ở cơ sở; Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30
tháng 7 năm 2014 của Liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán,
quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí
ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2689/TTr-UBND ngày
22 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về đề nghị quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra số 51/BC-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2015 của Ban Kinh
tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi thực hiện công tác
hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam như sau:
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Mức chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam được áp dụng đối với các tổ
chức hòa giải, hòa giải viên ở cơ sở, các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên
quan đến công tác hòa giải ở cơ sở.
2. Nội dung chi và mức chi
a) Nội dung chi: Thực hiện theo quy định tại Điều
3, Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30 tháng 7 năm 2014 của
Liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp.
b) Mức chi: Thực hiện theo quy định tại Điều 4,
Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP , trong đó:
Các nội dung chi và mức chi đã được cấp có thẩm quyền
(Trung ương, tỉnh) quy định cụ thể thì áp
dụng theo các quy định đó (phụ lục đính kèm).
Đối với những
nội dung chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở được quy định tại Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP nhưng
chưa được quy định mức chi cụ thể: Các cơ
quan, đơn vị căn cứ vào tình hình thực tế để thực hiện theo chứng từ chi hợp
pháp trong phạm vi dự toán được giao hàng năm.
Đối với một số
nội dung chi đã được quy định mức chi tối đa tại Thông tư liên tịch số
100/2014/TTLT-BTC-BTP được áp dụng như sau:
STT
|
Nội dung chi
|
ĐVT
|
Mức chi (ngàn đồng)
|
1
|
Chi thù lao cho hòa giải viên (đối với các hòa giải
viên trực tiếp tham gia vụ, việc hòa giải)
|
vụ, việc/tổ hòa giải
|
200
|
2
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho người tổ chức mai
táng hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro bị thiệt hại về tính mạng trong
khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở
|
|
Áp dụng theo Khoản 20, Điều 4, Thông tư liên tịch
số 100/2014/TTLT- BTC-BTP (bằng 05 tháng lương cơ sở)
|
3
|
Chi hỗ trợ hoạt động của tổ hòa giải (mua văn
phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các cuộc họp của tổ hòa giải)
|
tổ hòa giải/tháng
|
100
|
4
|
Chi bồi dưỡng thành viên Ban tổ chức bầu hòa giải
viên tham gia họp chuẩn bị cho việc bầu hòa giải viên
|
người/buổi
|
70
|
5
|
Chi tiền nước uống cho người tham dự cuộc họp bầu
hòa giải viên
|
người/buổi
|
10
|
3. Nguyên tắc áp dụng mức chi: Các mức
chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở được quy định tại nghị quyết này là mức
chi tối đa. Đối với những nhiệm vụ chi chưa được quy định theo từng cấp hành
chính (tỉnh, huyện, xã), trừ các nội dung chi tại Tiết 3, Điểm b, Khoản 2, Điều này thì căn cứ vào khả
năng ngân sách, các địa phương, cơ quan, đơn vị được áp dụng mức chi cho phù hợp.
4. Nguồn kinh phí lập dự toán, chấp
hành và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác hòa giải cơ sở
a) Kinh phí chi cho công tác hòa giải
ở cơ sở do ngân sách nhà nước bảo đảm và huy động từ các nguồn kinh phí hợp
pháp khác.
b) Kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm
cho công tác hòa giải ở cơ sở thuộc cấp nào do ngân sách cấp đó đảm bảo theo
phân cấp ngân sách hiện hành và được bố trí trong dự toán chi thường xuyên hằng
năm theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
c) Việc lập dự toán, chấp hành và quyết
toán kinh phí bảo đảm cho công tác hòa giải ở cơ sở được thực hiện theo quy định
của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Kế toán, Thông tư liên tịch số
100/2014/TTLT-BTC-BTP và các văn bản hướng dẫn liên quan.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình triển
khai thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Nam Khóa VIII, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2015
và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày được thông qua.
Bãi bỏ quy định về nội dung chi và mức
chi phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở tại Tiết 1, Điểm b, Khoản 2, Điều 1, Nghị
quyết 116/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh về quy định mức
chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật
cho người dân tại cơ sở./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- VP: QH, CTN, CP;
- Bộ Tài chính;
- Cục KT VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban TVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- TT Tin học - Công báo tỉnh;
- TTXVN tại QN;
- Báo QNam, Đài PT-TH QNam;
- CPVP, CV;
- Lưu: VT, CTHĐND (Bình).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Quang
|
PHỤ LỤC
MỨC
CHI CHO CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ ĐÃ CÓ QUY ĐỊNH THEO CÁC VĂN BẢN CỦA TRUNG
ƯƠNG VÀ CỦA TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 169/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh)
STT
|
Nội dung chi
|
ĐVT
|
Mức chi (ngàn đồng)
|
1
|
Chi công tác phí cho những người đi công tác thực
hiện công tác hòa giải ở cơ sở
|
|
Áp dụng theo Quyết
định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011
của UBND tỉnh
|
2
|
Mức chi tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng
|
|
|
a
|
Chi tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng chuyên
môn, nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ quản lý công tác hòa giải ở cơ sở
|
|
Áp dụng theo quy định
tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của BTC
|
b
|
Chi đào tạo theo các Chương trình, Đề án, Kế hoạch
về hòa giải cơ sở
|
|
|
-
|
Hỗ trợ tiền thuê phòng nghỉ; Mức chi phụ cấp lưu
trú, hỗ trợ tiền phương tiện đi lại
|
|
Áp dụng theo quy định
tại Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND
|
-
|
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên
|
ngày/học viên
|
Áp dụng theo quy định
tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của BTC
|
3
|
Định mức chi tổ chức hội thảo, tọa đàm trao đổi kinh
nghiệm quản lý, tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở, giải pháp thực hiện
các Chương trình, Đề án
|
|
Áp dụng theo Quyết
định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 17/7/2008 của UBND tỉnh
|
4
|
Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị chuyên đề, hội
nghị tổng kết, sơ kết, triển khai công tác hòa giải ở cơ sở, các Chương
trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
Áp dụng theo quy định
tại Khoản II, Điều 1 Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND
|
5
|
Chi biên soạn, biên dịch tài liệu hòa giải ở cơ sở
|
|
|
a
|
Chi biên soạn bài giảng, sách, đặc sản, tài liệu
chuyên đề pháp luật, tài liệu tham khảo, hướng dẫn nghiệp vụ thực hiện công
tác quản lý nhà nước về hòa giải ở cơ sở, nghiệp vụ, kỹ năng hòa giải ở cơ sở
|
|
Áp dụng theo quy định
tại Thông tư số 123/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009 của BTC
|
b
|
Chi biên soạn phục vụ công tác hòa giải ở sở
|
|
Quyết định số
2527/QĐ- UBND ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
-
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm
định)
|
Tờ gấp đã hoàn
thành
|
800
|
-
|
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định)
|
Tình huống đã hoàn
thành
|
250
|
-
|
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập,
thẩm định)
|
Câu chuyện đã hoàn
thành
|
1.000
|
-
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập,
thẩm định)
|
Tiểu phẩm đã hoàn
thành
|
4.000
|
c
|
Chi biên dịch các tài liệu phục vụ công tác hòa
giải ở cơ sở
|
|
Quyết định số
13/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
-
|
Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU sang
tiếng Việt
|
Trang
|
(Tối đa không quá)
100
|
-
|
Tiếng Việt sang tiếng Anh hoặc tiếng của một nước
thuộc EU
|
Trang
|
(Tối đa không quá)
120
|
-
|
Đối với một số
ngôn ngữ không phổ thông, mức chi biên dịch được thanh toán tăng tối đa không
quá 30% định mức nêu trên
|
6
|
Chi hoạt động truyền thông phục vụ công tác hòa
giải ở cơ sở
|
|
|
a
|
Chi hỗ trợ sản xuất, hỗ trợ phát lại các chương trình,
chuyên mục hòa giải ở cơ sở trên sóng phát thanh, truyền hình
|
|
Áp dụng theo quy định
tại TTLT số 225/2012/TTLT- BKHĐT-BTTTT ngày 26/12/2012
|
b
|
Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông trên đài phát
thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở
|
|
Quyết định số
2527/QĐ- UBND ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh
Quảng Nam.
|
-
|
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh (Tính
theo trang chuẩn 350 từ)
|
Trang
|
50
|
-
|
Bồi dưỡng phát thanh
|
|
|
|
+ Phát thanh bằng tiếng Việt
|
Lần
|
15
|
|
+ Phát thanh bằng tiếng dân tộc
|
Lần
|
20
|
7
|
Chi khen thưởng cá nhân, tập thể có thành tích xuất
sắc về hòa giải ở cơ sở
|
|
Áp dụng theo Quyết
định số 25/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND tỉnh
|
-
|
Khen thưởng xã-phường; huyện, thành phố được Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh công nhận thực hiện tốt hòa giải ở cơ sở.
|
Tương đương tập thể
lao động xuất sắc
|
Bằng 1,5 lần mức
lương cơ sở
|
-
|
Khen thưởng xã-phường được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
tặng Bằng khen tiêu biểu về hòa giải ở cơ sở cấp tỉnh; xã- phường, huyện,
thành phố được Bộ trưởng Bộ Tư pháp tặng bằng khen tiêu biểu về hòa giải ở cơ
sở toàn quốc nhưng không chi tiền thưởng.
|
Bằng khen
|
Bằng 2 lần mức
lương cơ sở
|
-
|
Khen thưởng xã-phường, huyện, thành phố được Thủ
tướng Chính phủ tặng Bằng khen tiêu biểu về hòa giải ở cơ sở toàn quốc (áp dụng
trong trường hợp Trung ương khen nhưng không chi tiền thưởng).
|
Bằng khen
|
Bằng 3 lần mức
lương cơ sở
|
8
|
Chi thực hiện các cuộc điều tra, khảo sát về công
tác hòa giải ở cơ sở, các chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
Áp dụng theo Thông
tư số 58/2011/TT-BTC ngày 11/5/2011
|
9
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi tìm hiểu pháp luật,
nghiệp vụ hòa giải ở cơ sở
|
|
|
a
|
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám
khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác.
|
|
Áp dụng Quyết định
số 10/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 của UBND tỉnh Q.Nam
|
b
|
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet
|
|
Quyết định số
2527/QĐ- UBND ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
- Thuê dẫn chương trình
|
Người/ngày
|
1.500
|
|
- Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi
sân khấu
|
Ngày
|
7.000
|
|
- Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
200
|
c
|
Chi giải thưởng
|
|
Quyết định số
2527/QĐ- UBND ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
- Giải nhất
|
Giải thưởng
|
|
|
+ Tập thể
|
|
7.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
5.000
|
|
- Giải nhì
|
Giải thưởng
|
|
|
+ Tập thể
|
|
5.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
3.000
|
|
- Giải ba
|
Giải thưởng
|
|
|
+ Tập thể
|
|
3.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.500
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
|
|
+ Tập thể
|
|
2.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.000
|
|
- Giải phụ khác
|
|
500
|
10
|
Chi tạo lập thông tin điện tử phục vụ công tác
hòa giải ở cơ sở
|
|
Áp dụng Thông tư số
194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 và Thông tư liên tịch số
19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT ngày 15/02/2012
|
11
|
Chi rà soát, hệ thống hóa các văn bản, tài liệu
phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở, triển khai các nhiệm vụ của Chương trình,
Đề án, kiến nghị hoàn thiện thể chế hòa giải ở cơ sở
|
|
Áp dụng Thông tư
liên tịch số 122/2011/TTLT- BTC-BTP ngày 17/08/2011
|
12
|
Chi thực hiện thống kê, báo cáo đánh giá về công
tác hòa giải ở cơ sở
|
|
Quyết định số
2527/QĐ- UBND ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
a
|
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các
Sở, ban, ngành, huyện, thành phố
|
Báo cáo
|
50
|
b
|
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa,
kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án
|
Văn bản
|
50
|
c
|
Viết báo cáo
|
|
|
|
- Báo cáo tổng hợp trình, báo cáo UBND tỉnh, Bộ,
ngành TW, Chính phủ
|
Báo cáo
|
3.000
|
|
- Báo cáo định kỳ hàng năm của các ngành, địa
phương
|
Báo cáo
|
1.000
|
|
- Báo cáo chuyên đề
|
Báo cáo
|
1.000
|
|
- Báo cáo đột xuất
|
Báo cáo
|
1.000
|
13
|
Chi kiểm tra, giám sát, đánh giá theo định kỳ hằng
năm về công tác hòa giải ở cơ sở
|
|
Áp dụng Thông tư số
06/2007/TT-BTC ngày 26/01/2007 và Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày
28/6/2011 của UBND tỉnh
|
14
|
Chi tiền lương làm việc vào ban đêm, làm đêm thêm
giờ
|
|
Áp dụng Thông tư
liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005
|
15
|
Hỗ trợ thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút đối
với hòa giải viên bị tai nạn trong thời gian cứu chữa, phục hồi sức khỏe và
chức năng bị mất hoặc giảm sút
|
|
Áp dụng Thông tư
liên tịch số 02/2013/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 09/07/2013
|
Nghị quyết 169/2015/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 169/2015/NQ-HĐND ngày 07/07/2015 quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
7.982
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|