VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HĐND, UBND TỈNH LAI CHÂU TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA NĂM 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 173/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
Số
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày,
tháng năm hết hiệu lực
|
Năm
2004
|
1.
|
Nghị
quyết
|
12/2004/NQ-HĐ12
ngày 25/6/2004
|
Ban
hành chính sách đất ở bộ, công chức, viên chức, lực
lượng vũ trang được điều động và tiếp nhận đến công tác tại các cơ quan tỉnh
đóng trên địa bàn thị trấn Phong Thổ; tại các cơ quan huyện Tam Đường đóng trên địa bàn xã Bình Lư; tại các cơ quan
huyện Phong Thổ đóng trên địa bàn xã Pa So
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh
|
01/8/2017
|
2.
|
Quyết định
|
73/2004/QĐ-UBND
ngày 25/10/2004
|
V/v
thành lập Hội đồng giám định y khoa tỉnh Lai Châu
|
Bị Bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND
tỉnh
|
20/12/2017
|
Năm
2005
|
3.
|
Nghị
quyết
|
54/2005/NQ-HĐND
ngày 14/12/2005
|
Phê
duyệt Đề án thành lập và xây dựng công trường lao động xã hội tại các huyện,
thị xã tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
18/12/2017
|
4.
|
Quyết
định
|
26/2005/QĐ-UB
ngày 04/02/2005
|
Ban
hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép
trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh
|
27/10/2017
|
5.
|
Quyết
định
|
27/2005/QĐ-UBND
ngày 03/3/2005
|
Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Đài Phát
thanh - Truyền hình tỉnh
|
Quy
định tại Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016
của UBND tỉnh
|
08/5/2016
|
6.
|
Quyết
định
|
39/2005/QĐ-UBND
ngày 25-4-2005
|
Phê
duyệt mức thu, chi tiền giấy thi, giấy nháp, tiền bằng tốt nghiệp phục vụ kỳ
thi tốt nghiệp các cấp
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 44/2005/QĐ-UBND ngày 24/5/2005 của UBND
tỉnh
|
24/5/2005
|
7.
|
Quyết
định
|
58/2005/QĐ-UBND
ngày 21/6/2005
|
V/v
quy định những tiêu thức đánh giá, xếp loại chính quyền cơ sở
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh
|
15/04/2017
|
8.
|
Quyết
định
|
75/2005/QĐ-UBND
ngày 15/9/2005
|
V/v
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
|
Bị
thay thế bởi Quyết định 25/2015/QĐ-UBND
|
12/11/2015
|
9.
|
Quyết
định
|
78/2005/QĐ-UBND
ngày 26/9/2005
|
Ban
hành Quy định chính sách đất ở đối với cán bộ công chức, viên chức, lực lượng
vũ trang được điều động đến nhận công tác tại Thị xã Lai Châu, huyện Phong
Thổ, huyện Tam Đường
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 06/8/2017
của UBND tỉnh
|
16/8/2017
|
10.
|
Quyết
định
|
92/2005/QĐ-UBND
ngày 16/11/2005
|
Về
việc thành lập lại Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh
|
01/01/2018
|
11.
|
Chỉ
thị
|
05/2005/CT-UBND
ngày 24-5-2005
|
V/v
triển khai thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004
|
Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
năm 2004 đã hết hiệu lực thi hành
|
01/7/2016
|
12.
|
Chỉ
thị
|
13/2005/CT-UBND
ngày 16-9-2005
|
Về
xây dựng, củng cố tủ sách pháp luật xã, phường, thị trấn, cơ quan, đơn vị,
trường học
|
Hiện
nay việc xây dựng, củng cố tủ sách
pháp luật được thực hiện theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 về
xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật. Do đó
Chỉ thị 13/2005/CT-UBND đã hết hiệu lực thi hành
|
02/4/2010
|
Năm
2006
|
13.
|
Quyết
định
|
68/2006/QĐ-UBND
ngày 30-11-2006
|
V/v
Ban hành quy định về lập, thẩm định quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư
các dự án thủy điện trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND
|
24/01/2008
|
Năm
2007
|
14.
|
Nghị quyết
|
95/2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007
|
V/v
Thông qua Đề án phát triển lâm nghiệp tỉnh Lai Châu giai đoạn 2007-2015
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
15.
|
Nghị
quyết
|
110/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007
|
V/v
Sửa đổi, bổ sung chính sách hỗ trợ tiền sử dụng đất ở
đối với cán bộ công chức, viên chức, lực lượng vũ trang được điều động, tuyển
dụng đến nhận công tác tại Thị xã Lai Châu, huyện Phong Thổ và huyện Tam
Đường đã được quy định tại Nghị quyết số 12/2004/NQ-HĐ12 ngày 25/6/2004 của
HĐND tỉnh Lai Châu khóa XII
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh
|
01/8/2017
|
16.
|
Quyết
định
|
13/2007/QĐ-UBND
ngày 07/6/2007
|
Ban
hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn
tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh
|
21/8/2017
|
17.
|
Quyết
định
|
14/2007/QĐ-UBND
ngày 07/6/2007
|
V/v:
Ban hành Quy định một số điểm cụ thể về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa
bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh
|
21/8/2017
|
18.
|
Quyết định
|
20/2007/QĐ-UBND
ngày 26-9-2007
|
V/v
Phê duyệt quy hoạch phát triển Giao thông Vận tải giai đoạn 2006-2020 tỉnh
Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 26/12/2013
|
26/12/2013
|
19.
|
Quyết định
|
32/2007/QĐ-UBND
ngày 24/12/2007
|
V/v
Sửa đổi, bổ sung chính sách hỗ trợ thu tiền sử dụng đất
đối với cán bộ công chức, viên chức, lực lượng vũ trang được điều động, tuyển
dụng đến nhận công tác tại thị xã Lai Châu, huyện Phong Thổ và huyện Tam
Đường đã được quy định tại Quyết định số 78/2005/QĐ-UBND ngày 26/9/2005 của UBND tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 06/8/2017 của UBND tỉnh
|
16/8/2017
|
Năm
2008
|
20.
|
Nghị
quyết
|
145/2008/NQ-HĐND
ngày 05/12/2008
|
Về
chương trình phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2015
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
21.
|
Quyết
định
|
05/2008/QĐ-UBND
ngày 05/02/2008
|
V/v:
Ban hành Quy định hệ thống chỉ huy điều hành và cơ chế quản lý, thực hiện
phòng cháy, chữa cháy rừng năm 2008
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2008
|
22.
|
Quyết
định
|
18/2008/QĐ-UBND
ngày 10/9/2008
|
Về
việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lai
Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh
|
20/12/2018
|
23.
|
Quyết
định
|
19/2008/QĐ-UBND
ngày 10/9/2008
|
Ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
|
22/5/2017
|
24.
|
Quyết
định
|
20/2008/QĐ-UBND
ngày 10/9/2008
|
Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh
Lai Châu
|
Quy
định tại Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh
|
28/5/2016
|
25.
|
Quyết
định
|
21/2008/QĐ-UBND
ngày 10/9/2008
|
Ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu
|
Quy
định tại Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh
|
02/9/2016
|
26.
|
Quyết
định
|
31/2008/QĐ-UBND
ngày 11/12/2008
|
Ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của hệ thống
Cơ quan Kiểm lâm tỉnh Lai Châu
|
Quy
định tại Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh
|
08/5/2016
|
27.
|
Quyết
định
|
34/2008/QĐ-UBND
ngày 31/12/2008
|
Ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa
học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
|
Quy
định tại Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh
|
08/5/2016
|
28.
|
Quyết
định
|
35/2008/QĐ-UBND
ngày 31/12/2008
|
Ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Lai Châu
|
Quy
định tại Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh
|
08/5/2016
|
29.
|
Quyết
định
|
36/2008/QĐ-UBND
ngày 31/12/2008
|
Ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
|
Quy
định tại Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh
|
14/7/2016
|
Năm
2009
|
30.
|
Nghị
quyết
|
150/2009/NQ-HĐND
ngày 14/7/2009
|
V/v
Thông qua đề án về công tác Dân số-Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai
đoạn 2009-2015.
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
31.
|
Nghị
quyết
|
158/2009/
NQ-HĐND ngày 10/12/2009
|
Ban
hành quy định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, thu hồi, điều
chuyển, bán, thanh lý và tiêu hủy tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
Thay thế bởi Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của UBND tỉnh
|
01/8/2018
|
32.
|
Quyết định
|
04/2009/QĐ-UBND
ngày 27/3/2009
|
Về
việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh
|
20/5/2017
|
33.
|
Quyết định
|
15/2009/QĐ-UBND
ngày 30/7/2009
|
Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài chính
tỉnh Lai Châu
|
Quy
định tại Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh
|
02/9/2016
|
34.
|
Quyết
định
|
22/2009/QĐ-UBND
ngày 18/9/2009
|
Ban
hành quy định về phân cấp thẩm định, quyết định đầu tư các dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh
|
01/01/2017
|
35.
|
Quyết định
|
25/2009/QĐ-UBND
ngày 28/9/2009
|
V/v
Phê duyệt kế hoạch thực hiện Nghị quyết 150/2009/NQ-HĐND về công tác dân
số-kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2009-2015
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
36.
|
Quyết
định
|
36/2009/QĐ-UBND
ngày 18/12/2009
|
Ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND
|
20/5/2017
|
37.
|
Quyết
định
|
39/2009/QĐ-UBND
ngày 28/12/2009
|
V/v
Quy định thực hiện các chế độ, chính sách về công tác dân số-kế hoạch hóa gia
đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2009-2015
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
38.
|
Quyết định
|
42/2009/QĐ-UBND
ngày 30/12/2009
|
Ban
hành quy định cụ thể một số nội dung quản lý tài sản nhà nước trên địa bàn
tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày
16/11/2018 của UBND tỉnh
|
01/12/2018
|
Năm
2010
|
36.
|
Nghị
quyết
|
173/2010/NQ-HĐND12 ngày 17/5/2010
|
V/v
Ban hành chính sách hỗ trợ bảo vệ rừng; cán bộ tăng cường đối với các xã đặc
biệt khó khăn trên địa bàn huyện Tam Đường và Thị xã Lai Châu giai đoạn
2010-2015
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
40.
|
Nghị
quyết
|
175/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010
|
V/v
Ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm,
ngư nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
41.
|
Nghị
quyết
|
181/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010
|
Về
phân cấp nguồn thu; nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định cho
các năm tiếp theo
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2016
|
42.
|
Nghị
quyết
|
188/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
Thông
qua quy định về chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh
Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh
|
01/8/2017
|
43.
|
Nghị
quyết
|
193/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
V/v
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 175/2010/NQ-HĐND ngày
13/7/2010 của HĐND tỉnh Lai Châu V/v ban hành chính sách hỗ trợ phát triển
sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
44.
|
Quyết
định
|
13/2010/QĐ-UBND
ngày 29/7/2010
|
V/v
Quy định thẩm quyền công chứng đối với hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh
Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
19/9/2015
|
45.
|
Quyết
định
|
17/2010/QĐ-UBND
ngày 23/8/2010
|
Về
việc phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa
phương năm 2011 và ổn định cho các năm tiếp theo
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2016
|
46.
|
Quyết
định
|
23/2010/QĐ-UBND
ngày 18/10/2010
|
V/v
Quy định “Một số điểm cụ thể về quản lý, thăm dò, khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước theo Nghị định
số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lai Châu”
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
09/10/2015
|
47.
|
Quyết
định
|
25/2010/QĐ-UBND
ngày 17/11/2010
|
V/v
sửa đổi quy định về kinh phí thực hiện hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở tại Quyết
định số 34/2009/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lai Châu
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
48.
|
Quyết
định
|
26/2010/QĐ-UBND
ngày 02/12/2010
|
Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh
Lai Châu
|
Quy
định tại Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh
|
28/5/2016
|
49.
|
Quyết
định
|
27/2010/QĐ-UBND
ngày 02/12/2010
|
Ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại
vụ tỉnh Lai Châu
|
Quy
định tại Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh
|
28/5/2016
|
50.
|
Quyết
định
|
33/2010/QĐ-UBND
ngày 22/12/2010
|
Ban
hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan,
đơn vị trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận
thương mại trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Quy
định tại Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016
của UBND tỉnh
|
01/8/2016
|
51.
|
Quyết định
|
37/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
Ban
hành Quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức
các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh
|
04/9/2017
|
52.
|
Quyết
định
|
38/2010/QĐ-UBND
ngày 31/12/2010
|
Ban
hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp trên địa bàn
tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
Năm
2011
|
53.
|
Nghị
quyết
|
12/2011/NQ-HĐND
ngày 16/7/2011
|
V/v
thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội 5 năm
2011-2015
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
54.
|
Nghị
quyết
|
15/2011/NQ-HĐND
ngày 16/7/2011
|
Về
Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
55.
|
Nghị
quyết
|
19/2011/NQ-HĐND
ngày 16/7/2011
|
Về
Chương trình duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục tỉnh Lai Châu
giai đoạn 2011-2015
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
56.
|
Nghị
quyết
|
29/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Về
Chương trình phát triển đô thị thị xã Lai Châu để đạt tiêu chí đô thị loại
III vào năm 2013 và thành lập thành phố Lai Châu vào năm 2015.
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
57.
|
Nghị
quyết
|
31/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Thông
qua đề án tiếp tục phát triển và nâng cao chất lượng
giáo dục tỉnh Lai Châu đến năm 2015.
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
58.
|
Nghị
quyết
|
32/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
V/v
Quy định mức đóng góp Quỹ Quốc phòng-An ninh trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
Quy
định tại Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 14/10/2016 của HĐND tỉnh
|
01/11/2016
|
59.
|
Nghị
quyết
|
37/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Về
chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Lai Châu,
giai đoạn 2011-2015.
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
60.
|
Quyết
định
|
02/2011/QĐ-UBND
ngày 29/01/2011
|
Về
việc thực hiện Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về
chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị
định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27/02/2010 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP của Chính
phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lai
Châu
|
Quy
định tại Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh
|
24/11/2016
|
61.
|
Quyết
định
|
04/2011/QĐ-UBND
ngày 23/3/2011
|
Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Lâm nghiệp
trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Lai Châu
|
Quy
định tại Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh
|
08/5/2016
|
62.
|
Quyết
định
|
05/2011/QĐ-UBND
ngày 23/3/2011
|
Ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục
Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Lai Châu
|
Quy
định tại Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh
|
08/5/2016
|
63.
|
Quyết
định
|
06/2011/QĐ-UBND
ngày 23/3/2011
|
Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống lụt bão trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Lai Châu
|
Quy
định tại Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh
|
08/5/2016
|
64.
|
Quyết
định
|
07/2011/QĐ-UBND
ngày 23/3/2011
|
Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản
trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
|
Quy
định tại Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh
|
08/5/2016
|
65.
|
Quyết
định
|
08/2011/QĐ-UBND
ngày 23/3/2011
|
Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Lai Châu
|
Quy
định tại Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của
UBND tỉnh
|
08/5/2016
|
66.
|
Quyết
định
|
09/2011/QĐ-UBND
ngày 23/3/2011
|
Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực
vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Lai Châu
|
Quy
định tại Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh
|
08/5/2016
|
67.
|
Quyết
định
|
10/2011/QĐ-UBND
ngày 23/3/2011
|
Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh
Lai Châu
|
Quy định tại Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh
|
28/5/2016
|
68.
|
Quyết
định
|
11/2011/QĐ-UBND ngày 24/3/2011
|
Quy
định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017
của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
69.
|
Quyết
định
|
15/2011/QĐ-UBND
ngày 20/5/2011
|
V/v
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ xúc
tiến thương mại bằng nguồn vốn Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP
ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/201 5
|
70.
|
Quyết định
|
16/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011
|
Ban
hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản, rà soát và hệ thống hóa văn bản trên
địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Hết
hiệu lực theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày
03/12/2004 và Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về việc
kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
01/7/2016
|
71.
|
Quyết định
|
18/2011/QĐ-UBND
ngày 19/7/2011
|
Ban
hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011 -2016
|
Quy
định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh
|
04/9/2016
|
72.
|
Quyết
định
|
20/2011/QĐ-UBND ngày 11/8/2011
|
Phê
duyệt Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững tỉnh Lai Châu giai đoạn
2011-2015
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
73.
|
Quyết định
|
21/2011/QĐ-UBND
ngày 12/8/2011
|
Ban
hành Quy định các tiêu thức xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lai
Châu
|
Quy
định tại Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh
|
03/10/2016
|
74.
|
Quyết định
|
25/2011/QĐ-UBND
ngày 09/9/2011
|
Ban
hành "Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn
tỉnh Lai Châu".
|
Hết
hiệu lực theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày
03/12/2004 và Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp
luật của HĐND, UBND
|
01/7/2016
|
75.
|
Quyết
định
|
34/2011/QĐ-UBND,
ngày 15/11/2011
|
Quy
định mức phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở
quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy
trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Hết
hiệu lực theo Nghị định số 114/2007/NĐ-CP ngày 03/7/2007 của Chính phủ vì
Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 06/4/2016 của Chính phủ đã bãi bỏ Nghị định
114/2007/NĐ-CP ngày 03/7/2007
|
01/6/2016
|
Năm
2012
|
76.
|
Nghị
quyết
|
48/2012/NQ-HĐND
ngày 13/07/2012
|
Quy
định mức thu và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND tỉnh
|
10/8/2016
|
77.
|
Nghị
quyết
|
55/2012/NQ-HĐND
ngày 13/7/2012
|
Quy
định mức chi đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân trên địa bàn
tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
của HĐND tỉnh
|
01/8/2017
|
78.
|
Nghị
quyết
|
56/2012/NQ-HĐND
ngày 13/7/2012
|
Ban
hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh
|
01/8/2017
|
79.
|
Nghị
quyết
|
57/2012/NQ-HĐND
ngày 06/12/2012
|
Về
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2013.
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2013
|
80.
|
Nghị
quyết
|
60/2012/NQ-HĐND
ngày 07/12/2012
|
Thông
qua Đề án công nhận đô thị thị xã Lai Châu tỉnh Lai Châu là đô thị loại III.
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
81.
|
Nghị
quyết
|
63/2012/NQ-HĐND
ngày 07/12/2012
|
Về
chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2013.
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2013
|
82.
|
Nghị
quyết
|
66/2012/NQ-HĐND
ngày 07/12/2012
|
Quy
định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính bảo đảm hoạt động của Hội
đồng nhân dân các cấp tỉnh Lai Châu.
|
Quy
định tại Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016
của HĐND tỉnh
|
10/8/2016
|
83.
|
Nghị
quyết
|
68/2012/NQ-HĐND
ngày 06/12/2012
|
V/v
"Nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của HĐND tỉnh khóa XIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016.
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2016
|
84.
|
Quyết
định
|
04/2012/QĐ-UBND
ngày 18/01/2012
|
Về
việc ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên
địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Quy
định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh
|
01/12/2016
|
85.
|
Quyết
định
|
05/2012/QĐ-UBND
19/01/2012
|
V/v
Ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại
trên địa tỉnh Lai Châu đến năm 2015.
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
86.
|
Quyết
định
|
11/2012/QĐ-UBND
ngày 06/4/2012
|
Quy
định điều kiện xác định học sinh không thể đi từ nhà đến
trường và trở về trong ngày đối với học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Lai
Châu
|
Quy
định lại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh
|
11/9/2016
|
87.
|
Quyết
định
|
15/2012/QĐ-UBND
ngày 25/7/2012
|
Về
việc quy định giá tài sản và tỷ lệ phần trăm(%) chất
lượng còn lại của tài sản đã qua sử dụng để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn
tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh
|
10/7/2018
|
88.
|
Quyết
định
|
21/2012/QĐ-UBND ngày 05/9/2012
|
V/v
ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND
|
01/8/2017
|
89.
|
Quyết
định
|
27/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012
|
Quy
định mức thu và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Quy
định tại Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh
|
10/9/2016
|
90.
|
Quyết định
|
29/2012/QĐ-UBND ngày 28/9/2012
|
Ban
hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh
|
05/9/2017
|
91.
|
Quyết định
|
32/2012/QĐ-UBND
ngày 12/10/2012
|
Về
việc quy định mức chi đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân,
xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lai
Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh
|
05/9/2017
|
92.
|
Quyết
định
|
35/2012/QĐ-UBND
ngày 15/11/2012
|
Ban
hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Lai Châu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND
tỉnh
|
27/4/2018
|
93.
|
Quyết
định
|
39/2012/QĐ-UBND
ngày 07/12/2012
|
V/v
giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2013
|
Năm
2013
|
94.
|
Nghị
quyết
|
74/2013/NQ-HĐND
ngày 12/7/2013
|
V/v
ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu
giai đoạn 2014-2016
|
Hết
thời hạn thực hiện được quy định trong văn bản
|
01/01/2017
|
95.
|
Nghị
quyết
|
75/2013/NQ-HĐND
ngày 12/07/2013
|
Sửa
đổi một số nội dung Nghị quyết số 181/2010/NQ-HĐND của HĐND tỉnh V/v phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi NSĐP năm 2011 và ổn định cho các năm tiếp theo và Nghị quyết số 82/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010 về ban hành
định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên Ngân sách địa
phương năm 2011
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2016
|
96.
|
Nghị
quyết
|
76/2013/NQ-HĐND
ngày 12/7/2013
|
Về
việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra
đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh
|
01/8/2017
|
97.
|
Nghị
quyết
|
84/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2014
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2014
|
98.
|
Nghị
quyết
|
86/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Dự
toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương
năm 2014
|
Được
quy định trong văn bản.
|
31/12/2015
|
99.
|
Nghị
quyết
|
87/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Kế
hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Lai Châu
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2014
|
100.
|
Nghị
quyết
|
92/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Chương
trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2014
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2014
|
101.
|
Quyết
định
|
05/2013/QĐ-UBND
ngày 08/4/2013
|
Ban
hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lai
Châu
|
Quy
định tại Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND tỉnh
|
14/11/2016
|
102.
|
Quyết
định
|
06/2013/QĐ-UBND
ngày 18/4/2013
|
Ban
hành Quy chế tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân
|
Bị
thay thế bằng Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND
|
31/12/2015
|
103.
|
Quyết
định
|
10/2013/QĐ-UBND
ngày 16/7/2013
|
Ban
hành Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2018/ QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh
|
01/5/2018
|
104.
|
Quyết
định
|
14/2013/QĐ-UBND
ngày 07/8/2013
|
Về
việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo
dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày
09/5/2017 của UBND tỉnh
|
15/5/2017
|
105.
|
Quyết
định
|
15/2013/QĐ-UBND
ngày 21/8/2013
|
Về
việc bổ sung một số điều của Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 của
UBND tỉnh Lai Châu về ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quy
định tai Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh
|
02/9/2016
|
106.
|
Quyết
định
|
19/2013/QĐ-UBND
ngày 29/8/2013
|
Về
việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra
đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh
|
01/9/2017
|
107.
|
Quyết
định
|
20/2013/QĐ-UBND
ngày 30/8/2013
|
Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 của UBND tỉnh
|
01/4/2018
|
108.
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND
ngày 16/9/2013
|
Về
việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai
Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND tỉnh
|
01/9/2018
|
109.
|
Quyết
định
|
26/2013/QĐ-UBND ngày 30/09/2013
|
Ban
hành Quy chế quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND tỉnh
|
21/5/2018
|
110.
|
Quyết
định
|
27/2013/QĐ-UBND
ngày 02/10/2013
|
Sửa
đổi một số điều của Quy chế thẩm định văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn
tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND
|
Hết hiệu lực theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND,
UBND ngày 03/12/2004 và Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của HĐND, UBND
|
01/7/2016
|
111.
|
Quyết
định
|
29/2013/QĐ-UBND
ngày 29/10/2013
|
V/v
ban hành quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông
nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2014 - 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
1/1/2017
|
112.
|
Quyết
định
|
30/2013/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013
|
Về
việc quy định một số nội dung trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Quy
định trong Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh
|
01/12/2016
|
113.
|
Quyết
định
|
33/2013/QĐ-UBND
ngày 25/11/2013
|
Quy
định điều kiện cụ thể được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định số
12/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ Tướng Chính phủ đối với học sinh trung
học phổ thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Quy
định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
của UBND tỉnh
|
11/9/2016
|
Năm
2014
|
1
14.
|
Nghị
quyết
|
100/2014/NQ-HĐND
ngày 11/7/2014
|
Quy
định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh
Lai Châu năm học 2014 - 2015
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
115-
|
Nghị
quyết
|
102/2014/NQ-HĐND
ngày 11/7/2014
|
Quy
định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu năm 2015.
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
116.
|
Nghị quyết
|
103/2014/NQ-HĐND
ngày 11/7/2014
|
Quy
định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh
|
01/8/2017
|
117.
|
Nghị
quyết
|
113/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Về
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng - an ninh
năm 2015
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
118.
|
Nghị
quyết
|
114/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Dự
toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương
năm 2015
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
119.
|
Nghị
quyết
|
115/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Kế
hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 tỉnh Lai Châu
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
120.
|
Quyết
định
|
04/2014/QĐ-UBND
ngày 06/3/2014
|
Về
việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Giao thông Vận tải tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số
08/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh
|
25/4/2017
|
121.
|
Quyết
định
|
05/2014/QĐ-UBND
ngày 21/3/2014
|
Ban
hành Quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành
chính của các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh
Lai Châu
|
Quy
định tại Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 của UBND tỉnh
|
22/5/2016
|
122.
|
Quyết
định
|
06/2014/QĐ-UBND
ngày 26/3/2014
|
Ban
hành Quy định thực hiện hỗ trợ sản xuất nông nghiệp và thủy sản bằng nguồn
vốn Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm
2008 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị thay
thế bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND tỉnh
|
20/4/2018
|
123.
|
Quyết
định
|
11/2014/QĐ-UBND
ngày 30/5/2014
|
Ban
hành quy định về phân cấp thẩm quyền thẩm tra thiết kế xây dựng công trình và
thẩm quyền kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình
vào sử dụng các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh
|
01/01/2017
|
124.
|
Quyết
định
|
16/2014/QĐ-UBND
ngày 08/7/2014
|
Ban
hành Quy định một số nội dung thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ
sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên
giới, các thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày
09/4/2018 của UBND tỉnh
|
20/4/2018
|
125.
|
Quyết
định
|
18/2014/QĐ-UBND
ngày 18/7/2014
|
V/v
điều chỉnh, bổ sung một số chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm
2014.
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2014
|
126.
|
Quyết
định
|
19/2014/QĐ-UBND
ngày 21/7/2014
|
Về
quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm truy nhập Internet
công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh
|
21/02/2018
|
127.
|
Quyết
định
|
21/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014
|
Ban
hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Lai
Châu.
|
Bị
thay thế bằng Quyết định 24/2015/QĐ-UBND
|
16/10/2015
|
128.
|
Quyết
định
|
23/2014/QĐ-UBND
ngày 06/8/2014
|
Ban
hành mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm học 2014-2015
|
Quy
định tại Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh
|
02/9/2016
|
129.
|
Quyết
định
|
24/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014
|
Ban
hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh
|
05/9/2017
|
130.
|
Quyết
định
|
26/2014/QĐ-UBND
ngày 26/8/2014
|
Ban
hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân
bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu năm 2015
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
131.
|
Quyết
định
|
28/2014/QĐ-UBND
ngày 15/9/2014
|
Về
việc ban hành quy định một số nội dung cụ thể quản lý về giá trên địa bàn
tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày
06/11/2017 của UBND tỉnh
|
20/11/2017
|
132.
|
Quyết
định
|
30/2014/QĐ-UBND
ngày 30/9/2014
|
Ban
hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh
|
20/4/2017
|
133.
|
Quyết
định
|
31/2014/QĐ-UBND
ngày 05/11/2014
|
Ban
hành quy định tạm thời về quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo
trì đường bộ tỉnh Lai Châu năm 2015
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh
|
01/01/2018
|
134.
|
Quyết
định
|
38/2014/QĐ-UBND
ngày 01/12/2014
|
Về
việc quy định tổ chức thực hiện và quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày
16/11/2018 của UBND tỉnh
|
01/12/2018
|
135.
|
Quyết
định
|
39/2014/QĐ-UBND
ngày 10/12/2014
|
V/v
giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015.
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
136.
|
Quyết
định
|
40/2014/QĐ-UBND
ngày 10/12/2014
|
Về
việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015.
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
137.
|
Quyết
định
|
41/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014
|
V/v
giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư nguồn Ngân sách Nhà nước năm 2015.
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
138.
|
Quyết
định
|
42/2014/QĐ-UBND
ngày 16/12/2014
|
V/v
ban hành đơn giá bồi thường về nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng,
vật nuôi và các tài sản khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bi
thay thế bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày
14/8/2017 của UBND tỉnh
|
24/8/2017
|
139.
|
Quyết
định
|
45/2014/QĐ-UBND
ngày 29/12/2014
|
Về
ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số
06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND tỉnh
|
15/3/2018
|
Năm
2015
|
140.
|
Nghị
quyết
|
128/2015/NQ-HĐND
ngày 17/7/2015
|
Về
tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng
- an ninh 6 tháng đầu năm và một số nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối
năm 2015
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
141.
|
Nghị
quyết
|
130/2015/NQ-HĐND
ngày 17/7/2015
|
Quy
định mức thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với
phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa
khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
của HĐND tỉnh
|
01/8/2017
|
142.
|
Nghị
quyết
|
137/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2016
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2016
|
143.
|
Nghị
quyết
|
138/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Phê
chuẩn Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2014
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
144.
|
Nghị
quyết
|
140/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Về
dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi Ngân sách địa
phương năm 2016
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2016
|
145.
|
Nghị
quyết
|
141/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Về
kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2016
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2016
|
146.
|
Nghị
quyết
|
146/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Chương
trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2016
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2016
|
147.
|
Quyết
định
|
03/2015/QĐ-UBND
ngày 12/02/2015
|
Về
việc ban hành Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh
|
09/10/2017
|
148.
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy chế ban hành kèm theo Quyết
định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet tại các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh
|
21/02/2018
|
149.
|
Quyết
định
|
09/2015/QĐ-UBND
ngày 23/4/2015
|
Về
việc ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện thông báo
thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; phê duyệt và thực
hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
BỊ
thay thế bởi Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày
29/12/2017 của UBND tỉnh
|
15/01/2018
|
150.
|
Quyết
định
|
16/2015/QĐ-UBND
ngày 06/7/2015
|
Ban
hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lai
Châu.
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh
|
22/3/2018
|
151.
|
Quyết
định
|
18/2015/QĐ-UBND
ngày 25/8/2015
|
V/v
điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 ban
hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND tỉnh Lai
Châu
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
152.
|
Quyết
định
|
19/2015/QĐ-UBND
ngày 25/8/2015
|
Ban
hành quy định về thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với
phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác
trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh
|
05/9/2017
|
153.
|
Quyết
định
|
25/2015/QĐ-UBND
ngày 02/11/2015
|
Về
việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao
đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa
bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
154.
|
Quyết
định
|
26/2015/QĐ-UBND
ngày 03/11/2015
|
Ban
hành Quy định việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai,
quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bi
thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh
|
08/9/2017
|
155.
|
Quyết
định
|
27/2015/QĐ-UBND
ngày 11/11/2015
|
Ban
hành Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ,
công chức, viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
|
Quy
định tại Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh
|
25/10/2016
|
156.
|
Quyết
định
|
34/2015/QĐ-UBND
ngày 11/12/2015
|
V/v
giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2016
|
157.
|
Quyết
định
|
35/2015/QĐ-UBND
ngày 11/12/2015
|
V/v
giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2016
|
Năm
2016
|
158.
|
Nghị
quyết
|
39/2016/NQ-HĐND
ngày 28/7/2016
|
Quy
định mức thu và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh
|
01/8/2017
|
159.
|
Nghị
quyết
|
55/2016/NQ-HĐND
ngày 14/10/2016
|
Sửa
đổi, bổ sung Nghị quyết số 130/2015/NQ-HĐND ngày
17/7/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức thu phí sử dụng các công trình kết cấu
hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện
ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng
tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
của HĐND tỉnh
|
01/8/2017
|
160.
|
Nghị
quyết
|
59/2016/NQ-HĐND
ngày 10/12/2016
|
Về
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2017
|
Hết
thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2017
|
161.
|
Nghị
quyết
|
63/2016/NQ-HĐND
ngày 10/12/2016
|
Ban
hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương
năm 2017
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2017
|
162.
|
Quyết
định
|
02/2016/QĐ-UBND
ngày 01/02/2016
|
Phân
cấp thẩm quyền xác lập, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước
thuộc phạm vi quản lý
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày
16/11/2018 của UBND tỉnh
|
01/12/2018
|
163.
|
Quyết
định
|
15/2016/QĐ-UBND
ngày 23/6/2016
|
Quy
định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày
18/01/2017 của UBND tỉnh
|
28/01/2017
|
164.
|
Quyết
định
|
21/2016/QĐ-UBND
ngày 22/7/2016
|
Về
việc ban hành bổ sung giá đất trong bảng giá đất của các huyện, thành phố
trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND tỉnh
|
15/10/2018
|
165.
|
Quyết
định
|
32/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016
|
Quy
định về việc thu và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh
|
05/9/2017
|
166.
|
Quyết
định
|
33/2016/QĐ-UBND
ngày 14/9/2016
|
Về
sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định công tác thi đua,
khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo
Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND tỉnh
|
15/3/2018
|
167.
|
Quyết
định
|
43/2016/QĐ-UBND
ngày 18/11/2016
|
Sửa
đổi Khoản III, bổ sung Khoản IV Điều 3 Quy định về thu phí sử dụng các công
trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình
dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh
Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm
2015 của UBND tỉnh Lai Châu
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017
của UBND tỉnh
|
05/9/2017
|
168.
|
Quyết
định
|
49/2016/QĐ-UBND
ngày 12/12/2016
|
Ban
hành Quy định về thực hiện định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách địa phương năm 2017
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2017
|
169.
|
Quyết
định
|
50/2016/QĐ-UBND
ngày 12/12/2016
|
V/v
giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2017
|
Được
quy định trong văn bản
|
01/01/2018
|
Năm
2017
|
170.
|
Nghị
quyết
|
05/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Về
chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm
2018
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2018
|
171.
|
Nghị
quyết
|
19/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Về
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2018
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2018
|
172.
|
Quyết
định
|
28/2017/QĐ-UBND
ngày 09/08/2017
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý
đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp ban hành kèm theo Quyết định số
26/2013/QĐ-UBND ngày 30/09/2013 của UBND tỉnh Lai Châu
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND tỉnh
|
21/5/2018
|
173.
|
Quyết
định
|
71/2017/QĐ-UBND
ngày 08/12/2017
|
Giao
chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018
|
Được
quy định trong văn bản
|
31/12/2018
|
Số
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu văn bản; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tên
gọi của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
Năm
2004
|
1.
|
Nghị
quyết
|
34/2004/NQ-HĐ12 ngày 14-12-2004
|
Về quy hoạch tái định cư dự án thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
29-12-2004
|
|
2.
|
Nghị
quyết
|
35/2004/NQ-HĐ12
ngày 14-12-2004
|
V/v bồi thường, di dân tái định cư
dự án thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
29-12-2004
|
|
3.
|
Quyết
định
|
02/2004/QĐ-UB
ngày 10-3-2004
|
V/v ban hành quy chế quản lý và chính sách ưu đãi đối với khu kinh tế cửa
khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu
|
20-3-2004
|
|
4.
|
Quyết
định
|
06/2004/QĐ-UBND
ngày 15-01-2004
|
V/v bổ sung chính sách hỗ trợ chiến
sỹ lực lượng vũ trang và chính sách về thăm gia đình chính sách hỗ trợ trong
điều kiện sinh hoạt chưa ổn định và còn nhiều khó khăn
|
30-01-2004
|
|
5.
|
Quyết
định
|
34/2004/QĐ-UBND
ngày 02-7-2004
|
V/v Ban hành quy chế tổ chức và
hoạt động của Hội đồng khoa học và công nghệ tỉnh Lai Châu
|
12-7-2004
|
|
6.
|
Quyết
định
|
41/2004/QĐ-UB
ngày 28-7-2004
|
Ban hành quy định về tuyển dụng
công chức giáo viên phổ thông, mầm non
|
12-8-2004
|
|
7.
|
Quyết
định
|
59/2004/QĐ-UBND
ngày 18-8-2004
|
Ban hành quy định mối quan hệ lề
lối làm việc giữa cán bộ thuộc các Sở, ngành, đoàn thể, lực lượng vũ trang
được trưng tập về xã làm công tác xóa đói giảm nghèo.
|
02-8-2004
|
|
8.
|
Quyết
định
|
61/2004/QĐ-UB
ngày 20-8-2004
|
V/v công nhận Trung tâm huyện lỵ
huyện Tam Đường tại Bình Lư là đô thị loại V
|
30-8-2004
|
|
9.
|
Quyết
định
|
62/2004/QĐ-UB
ngày 20-8-2004
|
V/v công nhận Trung tâm huyện lỵ huyện Phong Thổ tại Pa So là đô thị loại V
|
30-8-2004
|
|
10.
|
Quyết
định
|
75/2004/QĐ-UB
ngày 25-10-2004
|
V/v ban hành quy chế hoạt động của
các đội công tác tăng cường cho cơ sở
|
10-11-2004
|
|
11.
|
Quyết
định
|
92/2004/QĐ-UB
ngày 24-12-2004
|
V/v quy định về phân cấp quản lý
đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
08-01-2005
|
|
12.
|
Quyết
định
|
93/2004/QĐ-UB
ngày 24-12-2004
|
V/v ban hành quy định về phụ thu
đối với khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Lai Châu
|
08-01-2004
|
|
13.
|
Quyết
định
|
96/2004/QĐ-UB
ngày 27-12-2004
|
V/v thu, nộp và sử dụng lệ phí thẩm
định đầu tư
|
11-01-2005
|
|
14.
|
Quyết
định
|
521/2004/QĐ-UB ngày 13-7-2004
|
V/v thành lập Hội đồng phổ biến
giáo dục pháp luật tỉnh và ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng
|
28-7-2004
|
|
Năm
2005
|
15.
|
Nghị
quyết
|
56/2005/NQ-HĐND
ngày 15-12-2005
|
V/v đặt tên Quảng trường và một số
đường trên địa bàn thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu
|
25-12-2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
16.
|
Quyết
định
|
01/2005/QĐ-UBND
ngày 06-01-2005
|
Về quy trình cứu trợ - Mức cứu trợ
cho nhân dân bị thiệt hại do thiên tai, lũ lụt hỏa hoạn.
|
21-01-2005
|
|
17.
|
Quyết
định
|
38/2005/QĐ-UBND
ngày 25-4-2005
|
Phê duyệt chế độ bồi dưỡng cho công
tác ra đề thi và tổ chức các kỳ thi học sinh giỏi, thi tốt nghiệp
|
04-5-2005
|
|
18.
|
Quyết
định
|
43/2005/QĐ-UB
ngày 16-5-2005
|
V/v quy định khu vực biên giới,
vành đai biên giới, vùng cẩm biên giới thuộc đoạn biên giới tỉnh Lai Châu
|
26-5-2005
|
|
19.
|
Quyết
định
|
44/2005/QĐ-UBND
ngày 24-5-2005
|
Ban hành mức thu, chi tiền giấy
thi, giấy nháp, tiền bằng tốt nghiệp phục vụ kỳ thi tốt
nghiệp các cấp
|
04-6-2005
|
|
20.
|
Quyết
định
|
45/2005/QĐ-UBND
ngày 25-5-2005
|
Ban hành quy định chế độ chi cho
công tác phổ cập tiểu học-xóa mù chữ và phổ cập trung học cơ sở
|
05-6-2005
|
|
21.
|
Quyết
định
|
55/2005/QĐ-UBND
ngày 03-6-2005
|
Quyết định Về khung mức chi nhuận
bút cho các loại hình báo viết
|
13-6-2005
|
|
22.
|
Quyết
định
|
68/2005/QĐ-UBND
ngày 10-8-2005
|
V/v Ban hành mức chi cho công tác
bảo vệ đường biên mốc giới trên đại bàn tỉnh Lai Châu từ
năm 2005
|
20-8-2005
|
|
23.
|
Quyết
định
|
73/2005/QĐ-UBND
ngày 23-8-2005
|
Ban hành quy định về quản lý, sử
dụng vốn ngân sách Nhà nước cho công tác phân giới cắm
mốc biên giới đất liền Việt Nam-Trung quốc thuộc địa bàn tỉnh Lai Châu
|
28-8-2005
|
|
24.
|
Quyết
định
|
89/2005/QĐ-UBND
ngày 21-10-2005
|
V/v ban hành chính sách hỗ trợ đối
với cán bộ tăng cường chính sách xóa đói giảm nghèo với
các xã đặc biệt khó khăn bằng chế
độ công tác phí
|
31-10-2005
|
|
25.
|
Quyết
định
|
93/2005/QĐ-UBND
ngày 16-11-2005
|
V/v ban hành quy chế hoạt động của
Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng
|
26-11-2005
|
|
26.
|
Quyết
định
|
94/2005/QĐ-UBND
ngày 16-11-2005
|
V/v ban hành quy định trình tự thủ
tục xuất nhập cảnh, xuất nhập khẩu qua cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu
|
26-11-2005
|
|
27.
|
Quyết
định
|
97/2005/QĐ-UBND
ngày 06-12-2005
|
V/v ban hành quy định xử lý công
trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn
tỉnh Lai Châu
|
16-12-2005
|
|
28.
|
Quyết
định
|
104/2005/QĐ-UBND
ngày 20-12-2005
|
V/v ban hành bảng giá tối thiểu
tính thuế giá trị gia tăng và lệ phí trước bạ xe máy
trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
30-12-2005
|
|
Năm 2006
|
29.
|
Quyết
định
|
01/2006/QĐ-UBND
ngày 10-01-2006
|
Ban hành tiêu chuẩn hộ gia đình các
dân tộc Lai Châu thời kỳ Công nghiệp hóa-hiện đại hóa đất nước.
|
20-01-2006
|
|
30.
|
Quyết
định
|
41/2006/QĐ-UBND ngày 08-6-2006
|
V/v thực hiện chính sách trợ cước
vận chuyển các mặt hàng chính sách trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
18-6-2006
|
|
31.
|
Quyết
định
|
42/2006/QĐ-UBND
ngày 12-6-2006
|
Công nhận Điều lệ Liên minh Hợp tác
xã tỉnh Lai Châu
|
22-6-2006
|
|
32.
|
Quyết
định
|
44/2006/QĐ-UBND ngày 26-6-2006
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý
và sử dụng Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Lai Châu
|
05-7-2006
|
|
33.
|
Quyết
định
|
54/2006/QĐ-UBND
ngày 15-8-2006
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế-xã hội huyện Mường Tè giai đoạn 2006-2010, tầm nhìn 2020
|
25-8-2006
|
|
34.
|
Quyết
định
|
56/2006/QĐ-UBND
ngày 25-8-2006
|
V/v ban hành giá xây dựng cơ bản
trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
04-9-2006
|
Hết
hiệu lực một phần
|
35.
|
Quyết
định
|
64/2006/QĐ-UBND
ngày 27-10-2006
|
Ban hành quy trình quản lý thực
hiện di dân, tái định cư các dự án thủy điện trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
06-11-2006
|
|
36.
|
Quyết
định
|
67/2006/QĐ-UBND
ngày 20-11-2006
|
Ban hành Quy định mức chi trả nhuận
bút một số loại hình tác phẩm trong các lĩnh vực: báo chí, phát thanh-truyền
hình, xuất bản phẩm, văn học nghệ thuật.
|
30-11-2006
|
Hết
hiệu lực một phần
|
37.
|
Chỉ
thị
|
03/2006/CT-UBND
ngày 15-2-2006
|
Về công tác văn thư lưu trữ
|
25-2-2006
|
|
38.
|
Chỉ
thị
|
05/2006/CT-UBND
ngày 24-4-2006
|
V/v tăng cường quản lý vốn, tài sản
và cán bộ tại các cơ quan, đơn vị của Nhà nước
|
03-5-2006
|
|
39.
|
Chỉ
thị
|
08/2006/CT-UBND
ngày 25/8/2006
|
V/v tiếp tục đẩy
mạnh an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh
|
04-9-2006
|
|
40.
|
Chỉ
thị
|
10/2006/CT-UBND
ngày 19-9-2006
|
V/v tăng cường chỉ đạo phong trào
quần chúng bảo vệ an toàn an ninh trật tự khu vực biên giới quốc gia
|
29-9-2006
|
|
41.
|
Chỉ
thị
|
11/2006/CT-UBND
ngày 06-10-2006
|
Về đẩy nhanh tiến độ và nâng cao
hiệu quả công tác di dân, tái định cư các dự án thủy
điện trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
16-10-2006
|
|
Năm
2007
|
42.
|
Nghị
quyết
|
90/2007/NQ-HĐND
ngày 17-7-2007
|
V/v thông qua Đề án "Đẩy mạnh
xây dựng, nâng cao hiệu quả và chất lượng đời sống văn
hóa cơ sở trong giai đoạn tới"
|
27-7-2007
|
|
43.
|
Nghị
quyết
|
103/2007/NQ-HĐND
ngày 11-12-2007
|
V/v ban hành chính sách hỗ trợ
lương thực cho 5 dân tộc đặc biệt khó khăn nhằm bảo vệ và phát triển rừng
|
21-12-2007
|
|
44.
|
Nghị
quyết
|
105/2007/NQ-HĐND
ngày 11-12-2007
|
V/v ban hành Quy định mức thu do
các nhà đầu tư nộp ngân sách tỉnh để đầu tư cải tạo,
nâng cấp, tu bổ, xây dựng mới cơ sở hạ tầng đối với những dự án khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Lai
Châu
|
21-12-2007
|
|
45.
|
Quyết
định
|
02/2007/QĐ-UBND
ngày 02-03-2007
|
V/v sửa đổi, bổ sung một số điều về
lập, thẩm định quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư các dự án thủy điện
trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 68/2006/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 11 năm 2006
|
12-3-2007
|
|
46.
|
Quyết
định
|
08/2007/QĐ-UBND
ngày 18-4-2007
|
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Lai Châu
|
28-4-2007
|
|
47.
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-UBND
ngày 09-5-2007
|
Ban hành quy định về trình tự soạn
thảo, trình ký, phát hành văn bản của UBND tỉnh
|
19-5-2007
|
|
48.
|
Quyết định
|
33/2007/QĐ-UBND
ngày 24-12-2007
|
V/v Quy định mức thu tự nguyện do các nhà đầu tư nộp ngân sách tỉnh để đầu tư cải
tạo, nâng cấp, tu bổ, xây dựng mới cơ sở hạ tầng đối với những dự án khai
thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Lai Châu
|
03-01-2008
|
|
Năm
2008
|
49.
|
Nghị
quyết
|
120/2008/NQ-HĐND
ngày 04-8-2008
|
Về việc ban hành quy định về phí
bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, phí bảo vệ môi trường đối với
chất thải rắn.
|
14/8/2008
|
Hết
hiệu lực một phần
|
50.
|
Nghị
quyết
|
124/2008/NQ-HĐND12
ngày 04-8-2008
|
V/v bãi bỏ thu phí dự thi, dự tuyển
vào các cơ sở giáo dục bậc Trung học phổ thông
|
14-8-2008
|
|
51.
|
Nghị
quyết
|
140/2008/NQ-HĐND12
ngày 05-12-2008
|
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai
thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu đến năm 2015, có xét đến
năm 2020
|
15-12-2008
|
|
52.
|
Nghị
quyết
|
141/2008/NQ-HĐND12
ngày 12-5-2008
|
Thông qua chương trình phát triển
công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Lai Châu đến năm 2015, tầm nhìn đến
năm 2020
|
22-5-2008
|
|
53.
|
Quyết
định
|
01/2008/QĐ-UBND
ngày 04-01-2008
|
V/v Ban hành Quy định tạm thời
chính sách hỗ trợ chuyển đổi, góp đất thực hiện chương trình phát triển cây
cao su trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
14-01-2008
|
|
54.
|
Quyết
định
|
02/2008/QĐ-UBND
ngày 14-01-2008
|
V/v Ban hành cơ chế quản lý và thực
hiện di dân, tái định cư các dự án thủy điện trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
24-01-2008
|
|
55.
|
Quyết
định
|
04/2008/QĐ-UBND
ngày 31-1-2008
|
Ban hành chính sách hỗ trợ lương
thực cho 5 dân tộc đặc biệt khó khăn nhằm bảo vệ phát triển rừng.
|
31/1/2008
|
|
56.
|
Quyết
định
|
08/2008/QĐ-UBND
ngày 27-02-2008
|
V/v Ban hành Quy định về cơ chế
quản lý, sử dụng xe ô tô phục vụ công tác
|
08-3-2008
|
|
57.
|
Quyết
định
|
13/2008/QĐ-UBND
ngày 08-8-2008
|
V/v Chia tách và thành lập mới một
số bản, tổ dân phố ở các xã, phường thuộc Thị xã Lai Châu
|
18-8-2008
|
|
58.
|
Quyết
định
|
23/2008/QĐ-UBND
ngày 30-09-2008
|
Ban hành quy định tạm thời chính
sách chuyển đổi đất và hỗ trợ đầu tư phát triển cao su đại điền trên địa bàn
tỉnh Lai Châu.
|
10-10-2008
|
Hết
hiệu lực một phần
|
59.
|
Quyết
định
|
27/2008/QĐ-UBND
ngày 18-11-2008
|
Ban hành quy định về phân cấp thẩm
quyền quyết định đầu tư và trình tự, thủ tục lập, thẩm định và phê duyệt các dự án thành phần
thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Lai Châu.
|
28-11-2008
|
|
60.
|
Quyết
định
|
39/2008/QĐ-UBND
ngày 31-12-2008
|
V/v ban hành quy định hệ thống chỉ
huy điều hành và cơ chế quản lý thực hiện nhiệm vụ phòng
cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
01/10/2009
|
Hết
hiệu lực một phần
|
61.
|
Quyết
định
|
40/2008/QĐ-UBND ngày 31-12-2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua-Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh
Lai Châu
|
10-1-2009
|
|
62.
|
Quyết
định
|
41/2008/QĐ-UBND
ngày 31-12-2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở
Công thương tỉnh Lai Châu
|
10-01-2009
|
|
63.
|
Chỉ
thị
|
11/2008/CT-UBND
ngày 30-10-2008
|
V/v thực hiện quản lý tiền của nước
có chung biên giới tại khu vực biên giới và khu kinh tế
của khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu.
|
09-11-2008
|
|
Năm
2009
|
64.
|
Nghị
quyết
|
146/2009/NQ-HĐND
ngày 14-07-2009
|
V/v Phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh.
|
24-7-2009
|
|
65.
|
Nghị
quyết
|
155/2009/NQ-HĐND12
ngày 10-12-2009
|
V/v Đặt tên,
đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn Thị xã Lai Châu
|
20-12-2009
|
|
66.
|
Quyết
định
|
08/2009/QĐ-UBND
ngày 17-4-2009
|
V/v ban hành quy định về quản lý và
phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
27-4-2009
|
|
67.
|
Quyết
định
|
14/2009/QĐ-UBND
ngày 25-06-2009
|
V/v Phê duyệt Quy hoạch phát triển
vật liệu xây dựng tỉnh Lai Châu đến năm 2020.
|
|
|
68.
|
Quyết
định
|
15/2009/QĐ-UBND
ngày 29-06-2009
|
V/v Ban hành bảng giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng công trình, bảng đơn giá nhân công trong xây dựng
cơ bản trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
|
|
69.
|
Quyết
định
|
20/2009/QĐ-UBND
ngày 19-8-2009
|
V/v Ban hành Quy định trình tự, thủ
tục, cơ chế chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ
|
29-8-2009
|
Hết
hiệu lực một phần
|
70.
|
Quyết
định
|
21/2009/QĐ-UBND
ngày 17-9-2009
|
V/v Ban hành Quy định về cơ chế
quản lý đầu tư, bảo vệ, khoanh nuôi tái sinh và trồng
rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
27-9-2009
|
|
71.
|
Quyết định
|
24/2009/QĐ-UBND
ngày 24-9-2009
|
V/v Ban hành Điều lệ về tổ chức và
hoạt động của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu
|
04-10-2009
|
|
72.
|
Quyết định
|
26/2009/QĐ-UBND
ngày 21-10-2009
|
V/v tạm điều chỉnh giảm mức thu tự
nguyện đóng góp của các nhà đầu tư và công tác quản lý trong hoạt động khai
thác, chế biến khoáng sản vàng tại khu vực xã Pắc ta, huyện Tân Uyên và xã
Phúc Than, huyện Than Uyên
|
31-10-2009
|
|
73.
|
Quyết định
|
43/2009/QĐ-UBND
ngày 30-12-2009
|
V/v đặt tên, đổi tên đường, phố và
công trình công cộng trên địa bàn Thị xã Lai Châu
|
09-01-2010
|
|
74.
|
Quyết
định
|
1549/QĐ-UBND
ngày 05-10-2009
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán
bộ, công chức xã, phường, thị trấn nghỉ công tác sớm
|
05-10-2009
|
|
75.
|
Chỉ
thị
|
05/2009/CT-UBND
ngày 24-07-2009
|
V/v triển khai thực hiện giai đoạn
2 chi trả lương qua tài khoản cho các đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà
nước theo Chỉ thị số 20/2007/CT-TTg ngày 24/08/2007 của
Thủ tướng Chính phủ
|
03-8-2009
|
|
Năm
2010
|
76.
|
Nghị
quyết
|
172/2010/NQ-HĐND
ngày 17-5-2010
|
V/v quy định chế độ chi tiêu đón
tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế; đối
tượng khách trong nước được mời cơm, đối với từng loại
hình cơ quan thuộc tỉnh
|
27-5-2010
|
Hết
hiệu lực một phần
|
77.
|
Nghị
quyết
|
177/2010/NQ-HĐND
ngày 13-7-2010
|
V/v ban hành quy định chính sách hỗ
trợ đối với Trưởng ban công tác mặt trận thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn
tỉnh Lai Châu
|
23-7-2010
|
|
78.
|
Nghị
quyết
|
178/2010/NQ-HĐND
ngày 13-7-2010
|
V/v Thông qua Đề án đào tạo Bác sỹ,
Dược sỹ đại học, Bác sỹ chuyên khoa I, chuyên khoa II,
Thạc sỹ; Dược sỹ chuyên khoa I, chuyên khoa II, Thạc sỹ tỉnh Lai Châu giai
đoạn 2010-2020
|
23-7-2010
|
|
79.
|
Nghị
quyết
|
180/NQ-HĐND
ngày 13-7-2010
|
V/v bãi bỏ Nghị quyết số 67/2006/NQ-HĐND ngày 25/7/2006 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, sử dụng học phí trong các cơ sở giáo
dục và đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh;
|
13-7-2010
|
|
80.
|
Nghị
quyết
|
187/2010/NQ-HĐND
ngày 09-12-2010
|
V/v sửa đổi,
bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 172/2010/NQ-HĐND ngày 17/5/2010 Về
quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội
nghị, hội thảo quốc tế; đối tượng khách trong nước được mời cơm, đối với từng loại hình cơ quan thuộc tỉnh.
|
19-12-2010
|
|
81.
|
Quyết
định
|
03/2010/QĐ-UBND
ngày 20-01-2010
|
Nâng mức hỗ trợ tiền ăn cho các học
viên trong đào tạo và bồi dưỡng nhân viên y tế thôn, bản trên địa bàn tỉnh
Lai Châu
|
30-01-2010
|
|
82.
|
Quyết
định
|
04/2010/QĐ-UBND
ngày 12-3-2010
|
V/v Ban hành Quy định về công tác
thu hồi đất, giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho tổ chức, hộ gia đình và cá nhân thuộc dự án tái định cư thủy điện Sơn
La trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
22-3-2010
|
|
83.
|
Quyết
định
|
06/2010/QĐ-UBND
ngày 01-6-2010
|
V/v Ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư
công trình giao thông thôn bản, liên thôn bản trên địa
bàn các huyện nghèo thuộc Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ
|
11-6-2010
|
|
84.
|
Quyết
định
|
09/2010/QĐ-UBND
ngày 21-6-2010
|
V/v ban hành quy định hỗ trợ bảo vệ
rừng-khoanh nuôi tái sinh tại các xã đặc biệt khó khăn huyện Tam Đường và Thị
xã Lai Châu
|
19-6-2010
|
|
85.
|
Quyết
định
|
12/2010/QĐ-UBND
ngày 20-7-2010
|
V/v Sửa đổi khoản 1, Điều 4 Quyết
định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh Lai Châu V/v Ban hành
trình tự, thủ tục, cơ chế chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ
rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ
|
30-7-2010
|
|
86.
|
Quyết
định
|
18/2010/QĐ-UBND
ngày 30-8-2010
|
Ban hành Quy định về quản lý, bảo
trì đường huyện, xã
|
09-9-2010
|
|
87.
|
Quyết
định
|
20/2010/QĐ-UBND
ngày 17-9-2010
|
V/v bãi bỏ Quyết định số
57/2006/QĐ-UBND ban hành mức thu, sử dụng học phí trong các cơ sở Giáo dục và
đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
27-9-2010
|
|
88.
|
Quyết
định
|
21/2010/QĐ-UBND
ngày 20-9-2010
|
V/v ban hành chính sách hỗ trợ đối với Trưởng ban công tác mặt trận thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
30-9-2010
|
|
89.
|
Quyết
định
|
28/2010/QĐ-UBND
ngày 08-12-2010
|
V/v ban hành Quy định thực hiện,
chính sách đào tạo bác sỹ, dược sỹ đại học; bác sỹ, dược
sỹ: chuyên khoa I, chuyên khoa II,
thạc sỹ tỉnh Lai Châu giai đoạn 2010-2020
|
18-12-2010
|
|
90.
|
Quyết
định
|
36/2010/QĐ-UBND
ngày 31-12-2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định
hệ thống chỉ huy điều hành và cơ chế quản lý thực hiện nhiệm vụ phòng cháy,
chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số
39/2008/QĐ-UBND , ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu.
|
10-01-2011
|
|
91.
|
Quyết
định
|
41/2010/QĐ-UBND
ngày 31-12-2010
|
Ban hành quy định số lượng, bố trí
chức vụ, chức danh cán bộ, công chức cấp xã theo Quy định tại Nghị định số
92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ
|
10-01-2011
|
|
92.
|
Chỉ
thị
|
03/2010/CT-UBND
ngày 05-4-2010
|
V/v Nâng cao chất lượng công tác
xây dựng, ban hành, rà soát, kiểm tra và xử lý văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa
bàn tỉnh
|
15-4-2010
|
|
Năm
2011
|
93.
|
Nghị quyết
|
16/2011/NQ-HĐND ngày 16-7-2011
|
V/v thông qua Quy hoạch tổng thể
phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Lai Châu đến năm 2020
|
26-7-2011
|
|
94.
|
Nghị quyết
|
16/2011/NQ-HĐND
ngày 16-7-2011
|
Về công tác di dân, tái định cư Dự
án thủy điện Lai Châu
|
26-7-2011
|
|
95.
|
Nghị
quyết
|
18/2011/NQ-HĐND
ngày 16-7-2011
|
Về thông qua Đề án “Đào tạo nghề
cho lao động nông thôn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2020”
|
26-7-2011
|
|
96.
|
Nghị
quyết
|
26/2011/NQ-HĐND
ngày 09-12-2011
|
V/v ban hành chính sách hỗ trợ tiền
ăn cho học sinh bán trú tại các trường trung học phổ
thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
19-12-2011
|
|
97.
|
Nghị
quyết
|
30/2011/NQ-HĐND
ngày 09-12-2011
|
V/v ban hành quy định một số chế
độ, chính sách đối với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
19-12-2011
|
|
98.
|
Nghị
quyết
|
35/2011/NQ-HĐND
ngày 09-12-2011
|
Về Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2020.
|
19-12-2011
|
|
99.
|
Nghị
quyết
|
38/2011/NQ-HĐND
ngày 09-12-2011
|
V/v thông qua Quy hoạch phát triển
Điện lực tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020.
|
19-12-2011
|
|
100.
|
Quyết
định
|
01/2011/QĐ-UBND
ngày 26-01-2011
|
V/v ban hành quy định chế độ chi
tiêu tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các cuộc hội nghị, hội thảo quốc
tế và chi tiêu tiếp khách trong nước tại tỉnh Lai Châu
|
06-02-2011
|
|
101.
|
Quyết
định
|
22/2011/QĐ-UBND
ngày 24-8-2011
|
V/v bãi bỏ Quyết định ban hành quy
chế Báo cáo viên pháp luật
|
03-9-2011
|
|
102.
|
Quyết
định
|
27/2011/QĐ-UBND
ngày 15-9-2011
|
V/v quy định mức quà tặng chúc thọ,
mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
25-9-2011
|
|
103.
|
Quyết
định
|
31/2011/QĐ-UBND
ngày 11-9-2011
|
Ban hành quy định tạm thời một số
quy định cụ thể thực hiện dự án phát triển quỹ đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
21-9-2011
|
|
104.
|
Quyết
định
|
41/2011/QĐ-UBND
ngày 22-12-2011
|
Bãi bỏ Quyết định số
35/2005/QĐ-UBND ngày 14/4/2005 của UBND tỉnh Lai Châu V/v ban hành Quy định
chế độ phụ cấp cho cán bộ, công chức, viên chức nhà nước đi nghỉ phép hàng
năm.
|
01-01-2012
|
|
105.
|
Quyết
định
|
42/2011/QĐ-UBND
ngày 23-12-2011
|
V/v ban hành điều lệ tổ chức và
hoạt động của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai
Châu.
|
02-01-2012
|
|
106.
|
Quyết
định
|
44/2011/QĐ-UBND
ngày 28-12-2011
|
V/v ban hành Quy chế về tổ chức và
hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Lai Châu.
|
07-1-2012
|
|
107.
|
Quyết
định
|
1314/QĐ-UBND
ngày 31-10-2011
|
Ban hành quy định cấp, quản lý thẻ
BHYT cho các đối tượng là người thuộc hộ gia đình nghèo,
người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều
kiện kinh tế xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn; hộ cận nghèo, học sinh, sinh viên và đối tượng xã hội trên địa bàn
tỉnh Lai Châu
|
10-11-2011
|
|
Năm
2012
|
108.
|
Nghị
quyết
|
42/2012/NQ-HĐND
ngày 13-7-2012
|
Ban hành mức hỗ trợ kinh phí hoạt
động của Chi hội thuộc các tổ chức chính trị-xã hội ở thôn bản đặc biệt khó
khăn trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
23-7-2012
|
|
109.
|
Nghị
quyết
|
45/2012/NQ-HĐND
ngày 13-7-2012
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số
149/2009/NQ-HĐND ngày 14/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp.
|
23-7-2012
|
|
110.
|
Nghị
quyết
|
46/2012/NQ-HĐND
ngày 13-7-2012
|
V/v ban hành Quy định mức chi bảo
đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
23-7-2012
|
|
111.
|
Nghị
quyết
|
47/2012/NQ-HĐND
ngày 13-7-2012
|
Về thông qua Quy hoạch bảo vệ và
phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020.
|
23-7-2012
|
|
112.
|
Nghị
quyết
|
49/2012/NQ-HĐND
ngày 13-7-2012
|
V/v quy định chế độ chi tiêu tài
chính đối với các giải thi đấu thể thao và chế độ dinh
dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao
trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
23-7-2012
|
|
113.
|
Nghị
quyết
|
50/2012/NQ-HĐND
ngày 13-7-2012
|
Về quy định chế độ thù lao đối với
người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính
chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
23-7-2012
|
|
114.
|
Nghị
quyết
|
51/2012/NQ-HĐND
ngày 13-7-2012
|
Về thông qua chương trình xây dựng
nông thôn mới tỉnh Lai Châu đến năm 2020.
|
23-7-2012
|
|
115.
|
Nghị
quyết
|
53/2012/NQ-HĐND
ngày 13-7-2012
|
Ban hành Quy định mức chi bồi dưỡng luyện tập, biểu diễn của Đội tuyên truyền lưu động
trên tỉnh Lai Châu
|
23-7-2012
|
|
116.
|
Nghị
quyết
|
54/2012/NQ-HĐND
ngày 13-7-2012
|
Về thông qua quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Lai Châu
|
23-7-2012
|
|
117.
|
Nghị
quyết
|
62/2012/NQ-HĐND
ngày 07-12-2012
|
Về chính sách chuyển đổi đất và hỗ
trợ đầu tư phát triển cao su đại điền trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
17-12-2012
|
|
118.
|
Nghị quyết
|
69/2012/NQ-HĐND
ngày 07-12-2012
|
Ban hành chính sách ưu đãi, hỗ trợ
đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
17-12-2012
|
Hết
hiệu lực một phần
|
119.
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND
ngày 13-01-2012
|
V/v quy định thực hiện chính sách
hỗ trợ tiền ăn cho học sinh bán trú tại các trường trung học phổ thông trên
địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
23-01-2012
|
|
120.
|
Quyết định
|
02/2012/QĐ-UBND
ngày 13-01-2012
|
V/v quy định thực hiện một số chế
độ, chính sách đối với lực lượng dân quân trên địa bàn
tỉnh Lai Châu
|
23-01-2012
|
|
121.
|
Quyết
định
|
07/2012/QĐ-UBND
ngày 15-02-2012
|
Ban hành chương trình phát triển đô
thị thị xã Lai Châu để đạt tiêu chí đô thị loại III vào
năm 2013 và thành lập Thành phố Lai Châu vào năm 2015.
|
25-02-2012
|
|
122.
|
Quyết
định
|
10/2012/QĐ-UBND
ngày 03-4-2012
|
Ban hành quy chế hỗ trợ ứng dụng và
chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
13-4-2012
|
|
123.
|
Quyết
định
|
12/2012/QĐ-UBND
ngày 08-5-2012
|
V/v sửa đổi Điểm a, Khoản 3, Điều 2
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
23/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu.
|
18-5-2012
|
|
124.
|
Quyết
định
|
16/2012/QĐ-UBND
ngày 06-8-2012
|
V/v quy định đơn giá tiền công áp
dụng để chi trả cho người lao động trực tiếp làm công việc duy tu, bảo dưỡng
mốc giới và phát quang đường biên giới Việt-Trung.
|
16-8-2012
|
|
125.
|
Quyết
định
|
17/2012/QĐ-UBND
ngày 20-8-2012
|
Phê duyệt Quy hoạch bảo vệ rừng và
phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020.
|
30-8-2012
|
|
126.
|
Quyết
định
|
19/2012/QĐ-UBND
ngày 30-8-2012
|
Quy định chế độ thù lao đối với
người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính
chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
09-9-2012
|
|
127.
|
Quyết
định
|
20/2012/QĐ-UBND
ngày 31-8-2012
|
Ban hành Quy chế quản lý nguồn kinh
phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh
Lai Châu
|
10-9-2012
|
|
128.
|
Quyết
định
|
22/2012/QĐ-UBND
ngày 12-9-2012
|
Ban hành quy định mức hỗ trợ kinh
phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức chính trị-xã hội ở thôn bản đặc
biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
22-9-2012
|
|
129.
|
Quyết
định
|
24/2012/QĐ-UBND
ngày 19-9-2012
|
Quy định chế độ
chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao và
chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với động viên, huấn luyện
viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
29-9-2012
|
|
130.
|
Quyết
định
|
25/2012/QĐ-UBND
ngày 19-9-2012
|
Quy định mức hoạt động và mức chi
bồi dưỡng luyện tập, bồi dưỡng biểu diễn của Đội tuyên truyền lưu động trên
địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
29-9-2012
|
|
131.
|
Quyết
định
|
26/2012/QĐ-UBND
ngày 19-9-2012
|
Ban hành Quy định mức chi bảo đảm
cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
29-9-2012
|
Hết
hiệu lực một phần
|
132.
|
Quyết định
|
30/2012/QĐ-UBND
ngày 28-9-2012
|
Quyết định ban hành quy định đơn
giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh
Lai Châu
|
08-10-2012
|
|
133.
|
Quyết
định
|
31/2012/QĐ-UBND
ngày 09-10-2012
|
Bãi bỏ Quyết định số
23/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 của UBND tỉnh quy định mức chi đảm bảo cho
công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân các cấp
|
19-10-2012
|
|
134.
|
Quyết
định
|
34/2012/QĐ-UBND
ngày 07-11-2012
|
Ban hành quy định về hoạt động vận
tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải
hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
17-11-2012
|
|
135.
|
Quyết
định
|
37/2012/QĐ-UBND
ngày 07-12-2012
|
V/v ban hành Quy chế phối hợp kiểm
tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về
tài sản Nhà nước.
|
17-12-2012
|
|
136.
|
Quyết
định
|
41/2012/QĐ-UBND
ngày 13-12-2012
|
V/v phân cấp, ủy quyền quản lý cấp
giấy phép karaoke.
|
23-12-2012
|
|
137.
|
Quyết
định
|
45/2012/QĐ-UBND
ngày 28-12-2012
|
V/v ban hành Quy định về thực hiện
chính sách chuyển đổi đất và hỗ trợ
đầu tư phát triển cao su đại điền trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
07-01-2013
|
|
138.
|
Quyết
định
|
46/2012/QĐ-UBND
ngày 28-12-2012
|
V/v ban hành Quy định nội dung chi,
mức chi hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
07-01-2013
|
|
139.
|
Chỉ
thị
|
08/CT-UBND
ngày 04-7-2012
|
V/v xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, Dự toán ngân sách Nhà nước năm 2013 và kế hoạch đầu tư
từ ngân sách Nhà nước 3 năm 2013-2015.
|
04-7-2012
|
|
Năm 2013
|
140.
|
Nghị
quyết
|
72/2013/NQ-HĐND
ngày 07-12-2013
|
V/v Ban hành mức chi thực hiện xây
dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi học sinh
giỏi tại tỉnh Lai Châu
|
17-12-2013
|
|
141.
|
Nghị
quyết
|
73/2013/NQ-HĐND
ngày 12-7-2013
|
Về việc thông qua quy hoạch phát
triển hệ thống y tế tỉnh Lai Châu đến năm 2020, định
hướng đến năm 2030
|
22/7/2013
|
Hết
hiệu lực một phần
|
142.
|
Nghị
quyết
|
78/2013/NQ-HĐND
ngày 12-7-2013
|
Quy định mức chi cho hoạt động cải
cách hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
22-7-2013
|
|
143.
|
Nghị quyết
|
79/2013/NQ-HĐND
ngày 12-7-2013
|
Quy định mức chi bảo đảm cho hoạt
động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
22-7-2013
|
|
144.
|
Nghị quyết
|
90/2013/NQ-HĐND ngày 06-12-2013
|
Đặt tên, đổi
tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Lai Châu, tỉnh Lai
Châu.
|
16-12-2013
|
|
145.
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND
ngày 04-02-2013
|
Ban hành Quy định khu dân cư, xã,
phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường trên địa bàn tỉnh Lai
Châu đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự”.
|
14-02-2013
|
|
146.
|
Quyết
định
|
04/2013/QĐ-UBND
ngày 26-02-2013
|
Ban hành quy định tạm thời mức thu
phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô và tỷ lệ phần trăm số thực thu để lại
cho công tác thu phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
05-3-2013
|
|
147.
|
Quyết
định
|
07/2013/QĐ-UBND
ngày 03-6-2013
|
V/v ban hành quy định mức thu thủy
lợi phí, tiền nước và miễn thủy lợi phí trên địa bàn
tỉnh Lai Châu.
|
13-6-2013
|
|
148.
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND
ngày 03-6-2013
|
Ban hành quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư, trình tự, thủ tục
thực hiện ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
13-6-2013
|
Hết
hiệu lực một phần
|
149.
|
Quyết
định
|
09/2013/QĐ-UBND ngày 10-6-2013
|
V/v ban hành một số nội dung cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư dự án thủy điện Sơn La, Lai Châu, Huội Quảng, Bản
Chát trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
20-6-2013
|
Hết
hiệu lực một phần
|
150.
|
Quyết
định
|
12/2013/QĐ-UBND
ngày 31-7-2013
|
V/v Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày
23/8/2010 của UBND tỉnh v/v Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa
phương năm 2011 và ổn định cho các năm tiếp theo và QĐ số 29/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của UBND tỉnh V/v ban hành định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011.
|
10-8-2013
|
|
151.
|
Quyết
định
|
16/2013/QĐ-UBND
ngày 28-8-2013
|
Ban hành Quy
định về phân cấp quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc
tỉnh Lai Châu.
|
08-9-2013
|
|
152.
|
Quyết
định
|
17/2013/QĐ-UBND
ngày 28-8-2013
|
V/v ban hành quy chế tổ chức và
hoạt động của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
07-9-2013
|
Hết
hiệu lực một phần
|
153.
|
Quyết
định
|
18/2013/QĐ-UBND
ngày 28-8-2013
|
V/v ban hành quy chế tuyển dụng
công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lai Châu
|
07-9-2013
|
|
154.
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND
ngày 23-9-2013
|
V/v ban hành mức chi thực hiện xây
dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ
thông, thi học sinh giỏi tại tỉnh Lai Châu
|
03-10-2013
|
|
155.
|
Quyết
định
|
24/2013/QĐ-UBND
ngày 24-9-2013
|
V/v ban hành mức chi bảo đảm cho
hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
03-10-2013
|
Hết
hiệu lực một phần
|
156.
|
Quyết
định
|
25/2013/QĐ-UBND
ngày 24-9-2013
|
V/v ban hành mức chi phục vụ hoạt
động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
04-10-2013
|
Hết
hiệu lực một phần
|
157.
|
Quyết
định
|
32/2013/QĐ-UBND
ngày 14-11-2013
|
V/v ban hành Quy định về dạy thêm,
học thêm trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
24-11-2013
|
Hết
hiệu lực một phần
|
158.
|
Quyết
định
|
38/2013/QĐ-UBND
ngày 31-12-2013
|
Ban hành Quy chế thực hiện thống kê, công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của các cấp chính quyền và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến
nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên
địa bàn tỉnh Lai Châu
|
10-01-2014
|
|
159.
|
Quyết
định
|
666/QĐ-UBND
ngày 20-6-2013
|
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật
(tạm thời) cho một số loại cây trồng vật nuôi, thủy sản theo Nghị quyết số
30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính Phủ và các chương trình, dự án khác
trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
30-6-2013
|
|
Năm
2014
|
160.
|
Nghị
quyết
|
101/NQ-HĐND
ngày 11-07-2014
|
Bãi bỏ Nghị quyết số
130/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của HĐND tỉnh về việc nâng mức hỗ trợ tiền
ăn trong thời gian điều trị nội trú tại các bệnh viện thuộc tỉnh cho bệnh
nhân nghèo trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
21-7-2014
|
|
161.
|
Nghị
quyết
|
104/2014/NQ-HĐND
ngày 11-7-2014
|
Quy định mức chi đối với công tác
hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
21-7-2014
|
|
162.
|
Nghị
quyết
|
105/2014/NQ-HĐND
ngày 11-7-2014
|
Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và các chế độ, chính sách đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, bản, tổ dân phố trên
địa bàn tỉnh Lai Châu
|
21-7-2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
163.
|
Nghị
quyết
|
112/2014/NQ-HĐND
ngày 10-12-2014
|
Về việc thông qua giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
20-12-2014
|
|
164.
|
Nghị
quyết
|
118/2014/NQ-HĐND
ngày 10-12-2014
|
Quy định cụ thể một số mức chi có
tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp
cận pháp luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa
giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
20-12-2014
|
|
165.
|
Nghị
quyết
|
119/2014/NQ-HĐND
ngày 10-12-2014
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội
dung Nghị quyết số 69/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh về ban hành
chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai
Châu
|
20-12-2014
|
|
166.
|
Nghị quyết
|
20/2014/NQ-HĐND ngày 10-12-2014
|
V/v ban hành quy định chính sách
thu hút nguồn nhân lực và hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công
chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
20-12-2014
|
|
167.
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND
ngày 25-01-2014
|
Về việc ban hành Quy định công tác
Văn thư, Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
04-02-2014
|
|
168.
|
Quyết
định
|
02/2014/QĐ-UBND
ngày 17-02-2014
|
Về việc ban hành Quy định trình tự
xét chọn, thẩm định và phê duyệt dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lai
Châu.
|
27-02-2014
|
|
169.
|
Quyết
định
|
03/2014/QĐ-UBND
ngày 17-02-2014
|
Về việc sửa đổi Điểm c Khoản 1 Điều
7 của Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm
theo Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
27-02-2014
|
|
170.
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND
ngày 26-3-2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định trình tự, thủ tục, cơ chế chính sách thực hiện trồng rừng,
chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ ban
hành theo Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND , ngày 19 tháng 8 năm 2009 của UBND
tỉnh Lai Châu.
|
05-4-2014
|
|
171.
|
Quyết
định
|
08/2014/QĐ-UBND
ngày 11-4-2014
|
Ban hành quy định quản lý sử dụng
xe thô sơ, xe gắn máy, xe môtô hai
bánh, xe môtô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
21-4-2014
|
|
172.
|
Quyết
định
|
09/2014/QĐ-UBND ngày 11-4-2014
|
Ban hành quy định về điều kiện an
toàn của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 chỗ ngồi hoặc bè hoạt động trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
21-4-2014
|
|
173.
|
Quyết
định
|
10/2014/QĐ-UBND
ngày 11-4-2014
|
Ban hành Quy định về điều kiện, phạm
vi hoạt động của xe thô sơ trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
21-4-2014
|
|
174.
|
Quyết
định
|
12/2014/QĐ-UBND
ngày 02-6-2014
|
V/v ban hành Quy chế hoạt động của
Người đại diện theo ủy quyền đối với phần vốn nhà nước đầu tư vào doanh
nghiệp
|
12-6-2014
|
|
175.
|
Quyết
định
|
13/2014/QĐ-UBND
ngày 02-06-2014
|
Về việc sửa đổi một số điều của Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2013/QĐ UBND ngày 10/6/2013 của UBND
tỉnh về ban hành một số nội dung cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
dự án thủy điện Sơn La, Lai Châu, Huội Quảng, Bản Chát trên địa bàn tỉnh Lai
Châu
|
12-6-2014
|
|
176.
|
Quyết
định
|
14/2014/QĐ-UBND
ngày 12-6-2014
|
V/v ban hành quy chế về trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
22-6-2014
|
|
177.
|
Quyết
định
|
15/2014/QĐ-UBND
ngày 02-7-2014
|
Quy định thực hiện nếp sống văn
minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
12-7-2014
|
|
178.
|
Quyết
định
|
17/2014/QĐ-UBND
ngày 15-7-2014
|
Về việc ban hành quy định chức
trách, nhiệm vụ, tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
25-7-2014
|
|
179.
|
Quyết
định
|
20/2014/QĐ-UBND ngày 22-7-2014
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm đối
với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
01-8-2014
|
|
180.
|
Quyết
định
|
22/2014/QĐ-UBND
ngày 30-7-2014
|
Quy định chức danh, số lượng, mức
phụ cấp hàng tháng và các chế độ, chính sách đối với những người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai
Châu.
|
09-8-2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
181.
|
Quyết
định
|
25/2014/QĐ-UBND
ngày 25-8-2014
|
Về việc ban hành mức chi đối với
công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
04-9-2014
|
|
182.
|
Quyết
định
|
27/2014/QĐ-UBND
ngày 08-9-2014
|
Ban hành quy định về sử dụng và
quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
18-9-2014
|
|
183.
|
Quyết
định
|
29/2014/QĐ-UBND
ngày 15-9-2014
|
Về việc ban hành Quy định về xét,
công nhận và quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn
tỉnh Lai Châu.
|
25-9-2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
184.
|
Quyết
định
|
32/2014/QĐ-UBND
ngày 05-11-2014
|
Về việc nâng mức trợ cấp xã hội cho
đối tượng đang nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Lai Châu.
|
15-11-2014
|
|
185.
|
Quyết
định
|
33/2014/QĐ-UBND
ngày 05-11-2014
|
Về việc ban hành Quy định một số
nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; trình tự, thủ tục thực hiện bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
15-11-2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
186.
|
Quyết
định
|
34/2014/QĐ-UBND
ngày 05-11-2014
|
Về việc ban hành quy định về trình
tự thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
15-11-2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
187.
|
Quyết
định
|
35/2014/QĐ-UBND
ngày 05-11-2014
|
Về việc ban hành Quy định hạn mức
giao đất, hạn mức công nhận đất ở; kích thước, diện tích đất tối thiểu được
tách thửa; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm
đất chưa sử dụng, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh
Lai Châu.
|
15-11-2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
188.
|
Quyết
định
|
36/2014/QĐ-UBND
ngày 27-11-2014
|
V/v ban hành Quy chế quản lý, thực
hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng của các nhà máy thủy điện sử
dụng nước từ lưu vực của tỉnh Lai Châu.
|
06-12-2014
|
|
189.
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND ngày 01-12-2014
|
Ban hành Quy định đơn giá thuê đất,
thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
11-12-2014
|
|
190.
|
Quyết định
|
38/2014/QĐ-UBND
ngày 01-12-2014
|
V/v quy định tổ chức thực hiện và
quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
11-12-2014
|
|
191.
|
Quyết
định
|
43/2014/QĐ-UBND
ngày 19-12-2014
|
V/v ban hành giá đất trên địa bàn
tỉnh Lai Châu
|
29-12-2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
192.
|
Quyết
định
|
44/2014/QĐ-UBND
ngày 22-12-2014
|
Quy định số lượng cán bộ, công chức
được bố trí cho từng xã, phường, thị trấn theo quy định tại Nghị định số
92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ
|
01-1-2015
|
|
193.
|
Quyết
định
|
46/2014/QĐ-UBND
ngày 29-12-2014
|
Ban hành Quy định thực hiện chính
sách thu hút nguồn nhân lực và hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công
chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
08-01-2015
|
|
Năm
2015
|
194.
|
Nghị
quyết
|
124/2015/NQ-HĐND
ngày 18-5-2015
|
Quy định tiêu chí dự án trọng điểm
nhóm C thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
28-05-2015
|
|
195.
|
Nghị
quyết
|
131/2015/NQ-HĐND
ngày 17-7-2015
|
Về việc bảo đảm tài chính cho các
hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2015 - 2020
trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
27-7-2015
|
|
196.
|
Nghị
quyết
|
136/2015/NQ-HĐND
ngày 11-12-2015
|
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 5 năm, giai đoạn 2016
- 2020
|
21-12-2015
|
|
197.
|
Nghị
quyết
|
139/2015/NQ-HĐND
ngày 11-12-2015
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và
định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2016-2020
|
21-12-2015
|
|
198.
|
Nghị
quyết
|
142/2015/NQ-HĐND
ngày 11-12-2015
|
Chấp thuận danh mục các dự án phải
thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng.
Thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 trên địa bàn tỉnh
|
21-12-2015
|
|
199.
|
Nghị
quyết
|
144/2015/NQ-HĐND
ngày 11-12-2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của Nghị quyết số 105/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh Quy định chức
danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và các chế độ,
chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
21-12-2015
|
|
200.
|
Quyết
định
|
01/2015/QĐ-UBND
ngày 19-01-2015
|
Quy định về chi cho một số hoạt
động có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của nguôi dân tại cơ sở và công
tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
29-01-2015
|
|
201.
|
Quyết
định
|
02/2015/QĐ-UBND
ngày 19-01-2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND
ngày 03/6/2013 của UBND tỉnh Ban hành quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ
đầu tư, trình tự, thủ tục thực hiện ưu đãi, hỗ trợ đầu
tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
29-01-2015
|
|
202.
|
Quyết
định
|
04/2015/QĐ-UBND
ngày 10-03-2015
|
Ban hành Quy định quản lý, vận hành
khai thác và bảo trì cầu trên đường giao thông nông thôn
thuộc địa bàn tỉnh Lai Châu
|
20-3-2015
|
|
203.
|
Quyết
định
|
05/2015/QĐ-UBND
ngày 26-3-2015
|
Ban hành Quy định về Quản lý và bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
05-4-2015
|
|
204.
|
Quyết
định
|
06/2015/QĐ-UBND
ngày 10-04-2015
|
Ban hành Quy chế Quản lý vật liệu
nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
05-4-2015
|
|
205.
|
Quyết
định
|
08/2015/QĐ-UBND
ngày 16-4-2015
|
Về việc ban hành Quy định về quy
trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh
Lai Châu
|
26-4-2015
|
|
206.
|
Quyết
định
|
10/2015/QĐ-UBND
ngày 08-5-2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lai
Châu
|
18-5-2015
|
|
207.
|
Quyết
định
|
11/2015/QĐ-UBND
ngày 08-5-2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lai Châu
|
18-5-2015
|
|
208.
|
Quyết
định
|
12/2015/QĐ-UBND
ngày 15-5-2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
|
25-5-2015
|
|
209.
|
Quyết
định
|
13/2015/QĐ-UBND
ngày 26-5-2015
|
Quy định tiêu chí dự án trọng điểm
nhóm C thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
05-6-2015
|
|
210.
|
Quyết
định
|
14/2015/QĐ-UBND
ngày 09-6-2015
|
Ban hành Quy chế hoạt động của hệ
thống cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
19-6-2015
|
|
211.
|
Quyết
định
|
15/2015/QĐ-UBND
ngày 09-6-2015
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động
du lịch trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
19-6-2015
|
|
212.
|
Quyết
định
|
17/2015/QĐ-UBND
ngày 14-8-2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ
áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa
bàn tỉnh Lai Châu
|
24-8-2015
|
|
213.
|
Quyết
định
|
20/2015/QĐ-UBND
ngày 01-9-2015
|
Ban hành Quy định chế độ báo cáo
định kỳ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
11-9-2015
|
|
214.
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND ngày 09-9-2015
|
Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế
một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên
địa bàn tỉnh Lai Châu
|
19-9-2015
|
|
215.
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND
ngày 09-9-2015
|
V/v thực hiện công chứng, chứng
thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
19-9-2015
|
|
216.
|
Quyết
định
|
23/2015/QĐ-UBND ngày 29-9-2015
|
Ban hành Quy định một số nội dung
về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
09-10-2015
|
|
217.
|
Quyết
định
|
24/2015/QĐ-UBND
ngày 06-10-2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng
Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Lai Châu
|
16-10-2015
|
|
218.
|
Quyết
định
|
28/2015/QĐ-UBND
ngày 11-11-2015
|
Ban hành Quy định về quy trình tổ
chức thực hiện quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật
|
21-11-2015
|
|
219.
|
Quyết
định
|
29/2015/QĐ-UBND
ngày 11-11-2015
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động
và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
21-11-2015
|
|
220.
|
Quyết
định
|
30/2015/QĐ-UBND
ngày 27-11-2015
|
Về việc ban hành Quy chế xây dựng
kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công tỉnh Lai Châu
|
07-12-2015
|
|
221.
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND
ngày 30-11-2015
|
Ban hành quy định về chủng loại, số
lượng và quản lý sử dụng xe ô tô chuyên dùng của cơ quan nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý
|
10-12-2015
|
Hết
hiệu lực một phần
|
222.
|
Quyết
định
|
32/2015/QĐ-UBND
ngày 09-12-2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của quy định tại Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND , ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh
Lai Châu về việc ban hành quy định xét, công nhận và quản lý hoạt động sáng
kiến trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
19-12-2015
|
|
223.
|
Quyết
định
|
33/2015/QĐ-UBND
ngày 11-12-2015
|
V/v phê duyệt kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 5 năm, giai đoạn 2016-2020
|
21-12-2015
|
|
224.
|
Quyết
định
|
36/2015/QĐ-UBND
ngày 11-12-2015
|
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu
tư ngân sách địa phương năm 2016
|
21-12-2015
|
|
225.
|
Quyết
định
|
37/2015/QĐ-UBND
ngày 11-12-2015
|
Ban hành danh mục, thời gian sử
dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc
biệt trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có
sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi tỉnh quản lý
|
21-12-2015
|
|
226.
|
Quyết
định
|
38/2015/QĐ-UBND
ngày 11-12-2015
|
V/v ban hành Quy chế xây dựng, quản
lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Lai Châu
|
21-12-2015-
|
|
227.
|
Quyết
định
|
39/2015/QĐ-UBND
ngày 11-12-2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các
cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh trong quản lý nhà nước đối với doanh
nghiệp sau đăng ký thành lập
|
21-12-2015
|
|
228.
|
Quyết
định
|
40/2015/QĐ-UBND
ngày 21-12-2015
|
Ban hành Quy chế tiếp công dân trên
địa bàn tỉnh Lai Châu
|
31-12-2015
|
|
229.
|
Quyết
định
|
41/2015/QĐ-UBND
ngày 31-12-2015
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020
|
10-01-2016
|
|
Năm
2016
|
230.
|
Nghị
quyết
|
30/2016/NQ-HĐND
ngày 28-7-2016
|
Chương
trình giảm nghèo bền vững tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016 - 2020
|
10-8-2016
|
|
231.
|
Nghị
quyết
|
31/2016/NQ-HĐND
ngày 28-7-2016
|
Thông qua Đề án phát triển nông
nghiệp, xây dựng nông thôn mới tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016 - 2020
|
10-8-2016
|
|
232.
|
Nghị
quyết
|
32/2016/NQ-HĐND ngày 28-7-2016
|
Thông qua Đề án phát triển hạ tầng
thiết yếu các khu sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung giai đoạn 2016 -
2020
|
10-8-2016
|
|
233.
|
Nghị
quyết
|
33/2016/NQ
- HĐND ngày 28-7-2016
|
Quy định chính sách hỗ trợ phát
triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2021
|
01-01-2017
|
|
234.
|
Nghị
quyết
|
34/2016/NQ-HĐND
ngày 28-7-2016
|
Thông qua đề án nâng cao chất lượng
giáo dục vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016 - 2020
|
10-8-2016
|
|
235.
|
Nghị
quyết
|
35/2016/NQ-HĐND
ngày 28-7-2016
|
Quy định chính sách hỗ trợ kinh phí
tổ chức nấu ăn tập trung cho trẻ em mầm non, học sinh phổ thông ở bán trú tại
các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
10-8-2016
|
|
236.
|
Nghị
quyết
|
36/2016/NQ-HĐND
ngày 28-7-2016
|
Quy định mức thu học phí đối với
các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu từ năm học 2016 - 2017
đến năm học 2020 - 2021
|
01-9-2016
|
|
237.
|
Nghị
quyết
|
37/2016/NQ-HĐND
ngày 28-7-2016
|
Thông qua đề án nâng cao chất lượng
hoạt động của hệ thống y tế cơ sở giai đoạn 2016 - 2020
|
10-8-2016
|
|
238.
|
Nghị
quyết
|
38/2016/NQ-HĐND
ngày 28-7-2016
|
Thông qua đề án về công tác dân số
- kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020
|
15-8-2016
|
|
239.
|
Nghị
quyết
|
40/2016/NQ-HĐND
ngày 28-7-2016
|
Quy định thu tiền bảo vệ, phát
triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
10-8-2016
|
|
240.
|
Nghị quyết
|
42/2016/NQ-HĐND ngày 28-7-2016
|
Thông qua chương trình phát triển
nhà ở tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030
|
10-8-2016
|
|
241.
|
Nghị quyết
|
45/2016/NQ-HĐND ngày 28-7-2016
|
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm
hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lai Châu
|
10-8-2016
|
|
242.
|
Nghị
quyết
|
46/2016/NQ-HĐND
ngày 28-7-2016
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
10-8-2016
|
|
243.
|
Nghị
quyết
|
48/2016/NQ-HĐND
ngày 28-7-2016
|
Về chương trình hoạt động giám sát
của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2017
|
10-8-2016
|
|
244.
|
Nghị
quyết
|
51/2016/NQ-HĐND
ngày 14-10-2016
|
Về phát triển kinh tế xã hội, đảm
bảo quốc phòng - an ninh các xã biên giới giai đoạn 2016-2020
|
01-11-2016
|
|
245.
|
Nghị
quyết
|
52/2016/NQ-HĐND ngày 14-10-2016
|
Đảm bảo an ninh - trật tự trên địa
bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020
|
01-11-2016
|
|
246.
|
Nghị
quyết
|
53/2016/NQ-HĐND
ngày 14-10-2016
|
Về ổn định phát triển kinh tế xã
hội vùng tái định cư các công trình thủy điện quốc gia trên địa bàn tỉnh giai
đoạn 2016-2020
|
01-11-2016
|
|
247.
|
Nghị
quyết
|
54/2016/NQ-HĐND
ngày 14-10-2016
|
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
giai đoạn 2016-2020
|
01-11-2016
|
|
248.
|
Nghị
quyết
|
56/2016/NQ-HĐND ngày 14-10-2016
|
Bãi bỏ Nghị quyết số
32/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh; bãi bỏ Mục 3,
Phần III, Phụ lục A và Mục 7, Phần I, Phụ lục C quy định tại Nghị quyết số
103/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
01-11-2016
|
|
249.
|
Nghị
quyết
|
60/2016/NQ-HĐND
ngày 10-12-2016
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân
sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2016-2020
|
01-01-2017
|
|
250.
|
Nghị
quyết
|
61/2016/NQ-HĐND
ngày 10-12-2016
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2016-2020, nguồn vốn ngân sách địa phương
|
01-01-2017
|
|
251.
|
Nghị
quyết
|
62/2016/NQ-HĐND ngày 10-12-2016
|
Ban hành Quy định phân cấp nguồn
thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020
|
01-01-2017
|
|
252.
|
Nghị
quyết
|
67/2016/NQ-HĐND
ngày 10-12-2016
|
Về Chương trình phát triển kinh tế
cửa khẩu tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020
|
01-01-2017
|
|
253.
|
Nghị
quyết
|
68/2016/NQ-HĐND
ngày 10-12-2016
|
Phát triển du lịch Lai Châu giai
đoạn 2016 - 2020
|
20-12-2016
|
|
254.
|
Nghị
quyết
|
72/2016/NQ-HĐND
ngày 10-12-2016
|
Quy định chính sách hỗ trợ học nghề
nội trú đối với học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Lai Châu không được
hưởng chính sách nội trú theo Quyết định số 53/QĐ-TTg ngày 20/10/2015
|
01-01-2017
|
|
255.
|
Nghị
quyết
|
73/2016/NQ-HĐND
ngày 10-12-2016
|
Bổ sung nội dung, mức chi tại Nghị
quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy
định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh
Lai Châu
|
01-01-2017
|
|
256.
|
Quyết
định
|
01/2016/QĐ-UBND
ngày 19-01-2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014
của UBND tỉnh Lai Châu Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng
và các chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở
cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
29-01-2016
|
|
257.
|
Quyết
định
|
03/2016/QĐ-UBND
ngày 15-02-2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 2,
Điều 4, Chương 2 của Quy chế ban hành theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày
28/8/2013 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt
động của thôn, ban, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
25-02-2016
|
|
258.
|
Quyết
định
|
04/2016/QĐ-UBND
ngày 28-03-2016
|
Ban hành Quy định đảm bảo an toàn,
an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trên địa bàn
tỉnh Lai Châu
|
07-4-2016
|
|
259.
|
Quyết
định
|
05/2016/QĐ-UBND
ngày 15-4-2016
|
Ban hành quy định nội dung và định
mức xây dựng dự toán kinh phí đối
với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Lai Châu.
|
25-4-2016
|
|
260.
|
Quyết
định
|
06/2016/QĐ-UBND
ngày 28-4-2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Lai Châu
|
08-5-2016
|
|
261.
|
Quyết
định
|
07/2016/QĐ-UBND
ngày 28-4-2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh.
|
08-5-2016
|
|
262.
|
Quyết
định
|
08/2016/QĐ-UBND
ngày 28-4-2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
|
08-5-2016
|
|
263.
|
Quyết
định
|
09/2016/QĐ-UBND
ngày 12-5-2016
|
Ban hành Quy định đánh giá, xếp
loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban,
ngành tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai
Châu
|
22-5-2016
|
|
264.
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND
ngày 18-5-2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
|
28-5-2016
|
|
265.
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND ngày 18-5-2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lai Châu
|
28-5-2016
|
|
266.
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND
ngày 18-5-2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu
|
28-5-2016
|
|
267.
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND
ngày 18-5-2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lai Châu
|
28-5-2016
|
|
268.
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND
ngày 07-6-2016
|
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các văn bản, ý kiến chỉ đạo điều
hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu
|
17-6-2016
|
|
269.
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND
ngày 30-6-2016
|
Công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung tỉnh Lai Châu.
|
10-7-2016
|
|
270.
|
Quyết
định
|
17/2016/QĐ-UBND
ngày 04-7-2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Lai Châu
|
14-7-2016
|
|
271.
|
Quyết
định
|
18/2016/QĐ-UBND
ngày 04-7-2016
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn đối với Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc,
trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Nội vụ thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
14-7-2016
|
|
272.
|
Quyết
định
|
19/2016/QĐ-UBND
ngày 04/7/2016
|
Ban hành Quy
định điều kiện, tiêu chuẩn đối với Trưởng, Phó trưởng các phòng chuyên môn và đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó
Trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai
Châu
|
14-7-2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
273.
|
Quyết
định
|
20/2016/QĐ-UBND
ngày 06-7-2016
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử
dụng tên miền trên hệ thống mạng internet tỉnh Lai Châu.
|
16-7-2016
|
|
274.
|
Quyết
định
|
22/2016/QĐ-UBND
ngày 22-7-2016
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và
quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác
đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn
tỉnh Lai Châu
|
01-8-2016
|
|
275.
|
Quyết
định
|
23/2016/QĐ-UBND
ngày 23-8-2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lai Châu.
|
02-9-2016
|
|
276.
|
Quyết
định
|
24/2016/QĐ-UBND
ngày 23-8-2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Lai Châu.
|
02-9-2016
|
|
277.
|
Quyết
định
|
25/2016/QĐ-UBND
ngày 23-8-2016
|
Quy định thực hiện thu học phí đối
với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu từ năm học 2016 -
2017 đến năm học 2020 - 2021.
|
02-9-2016
|
|
278.
|
Quyết
định
|
26/2016/QĐ-UBND
ngày 25-8-2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
05-9-2016
|
|
279.
|
Quyết
định
|
27/2016/QĐ-UBND
ngày 26-8-2016
|
Quy định mức thu và quản lý, sử
dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
06-9-2016
|
|
280.
|
Quyết
định
|
28/2016/QĐ-UBND
ngày 26-8-2016
|
Ban hành Quy định thực hiện các chế
độ, chính sách về công tác Dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai
đoạn 2016-2020.
|
06-9-2016
|
|
281.
|
Quyết
định
|
29/2016/QĐ-UBND
ngày 30-8-2016
|
Ban hành Quy định thực hiện chính
sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai
đoạn 2017-2021.
|
01-01-2017
|
|
282.
|
Quyết
định
|
30/2016/QĐ-UBND
ngày 01-9-2016
|
Quy định thực hiện chính sách hỗ
trợ kinh phí tổ chức nấu ăn tập trung cho trẻ em mầm non, học sinh phổ thông
ở bán trú tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
11-9-2016
|
|
283.
|
Quyết
định
|
31/2016/QĐ-UBND ngày 01-9-2016
|
Phê duyệt Chương trình giảm nghèo
bền vững tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016 - 2020.
|
11-9-2016
|
|
284.
|
Quyết
định
|
34/2016/QĐ-UBND
ngày 16-09-2016
|
Phê duyệt Chương trình phát triển
nhà ở tỉnh Lai Châu đến năm 2020 định hướng đến năm 2030.
|
30-9-2016
|
|
285.
|
Quyết
định
|
35/2016/QĐ-UBND
ngày 23-09-2016
|
Ban hành Quy định quản lý chất thải
rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
03-10-2016
|
|
286.
|
Quyết
định
|
36/2016/QĐ-UBND
ngày 23-09-2016
|
Về việc quy định tiêu chí xác định
khu vực, vị trí và một số nội dung định giá đất cụ thể, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
03-10-2016
|
|
287.
|
Quyết
định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 12-10-2016
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý
công tác tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước thuộc
UBND tỉnh Lai Châu.
|
25-10-2016
|
|
288.
|
Quyết
định
|
38/2016/QĐ-UBND
ngày 12-10-2016
|
Ban hành Quy định về mức chi trả
chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin điện tử trên địa
bàn tỉnh Lai Châu.
|
25-10-2016
|
|
289.
|
Quyết
định
|
39/2016/QĐ-UBND
ngày 28-10-2016
|
Ban hành Quy định mức trích, nội
dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh.
|
10-11-2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
290.
|
Quyết
định
|
40/2016/QĐ-UBND
ngày 04-11-2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
05/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý
thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
14-11-2016
|
|
291.
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND
ngày 10-11-2016
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh
Thanh tra; Phó Chánh thanh tra của cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chánh
Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các huyện, thành phố trên
địa bàn tỉnh Lai Châu
|
20-11-2016
|
|
292.
|
Quyết
định
|
42/2016/QĐ-UBND
ngày 14-11-2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
02/2011/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2011 của UBND tỉnh Lai Châu
|
24-11-2016
|
|
293.
|
Quyết
định
|
44/2016/QĐ-UBND
ngày 18-11-2016
|
Bãi bỏ Quyết định số
04/2012/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh; bãi bỏ Mục 3, Phần
III của danh mục, mức thu phí và Mục 7 Phần I về tỷ lệ
trích nộp ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01-12-2016
|
|
294.
|
Quyết
định
|
45/2016/QĐ-UBND
ngày 18-11-2016
|
Ban hành Quy chế chế độ quản lý, sử
dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và Ban quản lý
dự án thuộc tỉnh quản lý
|
01-12-2016
|
|
295.
|
Quyết
định
|
46/2016/QĐ-UBND
ngày 21-11-2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND, Quyết định 34/2014/QĐ-UBND ; bãi bỏ một số điều
của quy định kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND , số
35/2014/QĐ-UBND ; bãi bỏ Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
01-12-2016
|
|
296.
|
Quyết
định
|
47/2016/QĐ-UBND
ngày 21-11-2016
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quy định
kèm Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lai Châu ban hành quy định về chủng loại, số lượng và quản lý sử dụng xe ô tô
chuyên dùng của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh quản
lý
|
10-12-2016
|
|
297.
|
Quyết
định
|
48/2016/QĐ-UBND
ngày 12-12-2016
|
Ban hành Quy định về thực hiện phân
cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020
|
01-01-2017
|
|
298.
|
Quyết
định.
|
55/2016/QĐ-UBND
ngày 22-12-2016
|
Ban hành Quy định một số nội dung
về Quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
01-01-2017
|
Hết
hiệu lực một phần
|
299.
|
Quyết
định
|
56/2016/QĐ-UBND
ngày 30-12-2016
|
Quy định chính sách hỗ trợ học nghề
nội trú đối với học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Lai Châu theo quy định
tại Nghị quyết số 72/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu
|
10-01-2017
|
|
Năm
2017
|
300.
|
Nghị
quyết
|
07/2017/NQ-HĐND
ngày 14-07-2017
|
Quy định mức trích từ các khoản thu
hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
01-8-2017
|
|
301.
|
Nghị
quyết
|
08/2017/NQ-HĐND
14-7-2017
|
Quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ
lệ phần trăm trích để lại cho tổ chức thu phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
01-8-2017
|
|
302.
|
Nghị
quyết
|
09/2017/NQ-HĐND
ngày 14-7-2017
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối
vòi công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý
người nghiện ma túy và người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
01-8-2017
|
|
303.
|
Nghị
quyết
|
10/2017/NQ-HĐND
ngày 14-7-2017
|
Quy định nội dung, định mức chi phí
hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án được áp dụng cơ chế
đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia, giai đoạn 2017-2020 trên địa
bàn tỉnh Lai Châu
|
01-8-2017
|
|
304.
|
Nghị
quyết
|
11/2017/NQ-HĐND
ngày 14-7-2017
|
Bãi bỏ Nghị quyết số
12/2004/NQ-HĐ12 ngày 25/6/2004 và Nghị quyết số 110/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01-8-2017
|
|
305.
|
Nghị
quyết
|
12/2017/NQ-HĐND
ngày 14-7-2017
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Lai Châu
|
01-8-2017
|
|
306.
|
Nghị
quyết
|
13/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với
người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
01-8-2017
|
|
307.
|
Nghị
quyết
|
14/2017/NQ-HĐND
ngày 14-7-2017
|
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm
hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và
các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
01-8-2017
|
|
308.
|
Nghị
quyết
|
15/2017/NQ-HĐND
ngày 14-7-2017
|
Quy định mức chi công tác phí, chi
hội nghị trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
01-8-2017
|
|
309.
|
Nghị
quyết
|
16/2017/NQ-HĐND
ngày 14-7-2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
01-8-2017
|
|
310.
|
Nghị
quyết
|
21/2017/NQ-HĐND
ngày 08-12-2017
|
Quy định thời gian gửi báo cáo kế
hoạch tài chính - ngân sách, kế hoạch đầu tư công trung hạn; dự toán, phân bổ
ngân sách địa phương; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, xã
và các biểu mẫu phục vụ công tác
lập báo cáo tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh
|
01-01-2018
|
|
311.
|
Nghị
quyết
|
24/2017/NQ-HĐND
ngày 08-12-2017
|
Thông qua Chương trình phát triển đô thị tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2030
|
18-12-2017
|
|
312.
|
Nghị quyết
|
25/2017/NQ-HĐND 08-12-2017
|
Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ
phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế, nhân rộng mô hình giảm nghèo, công
tác quản lý giảm nghèo ở cấp xã thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2018-2020
|
01-01-2018
|
|
313.
|
Nghị quyết
|
26/2017/NQ-HĐND ngày 08-12-2017
|
Bổ sung một số nội dung tại Điều 1,
Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND tỉnh về Quy định chính
sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn
2017-2021
|
01-01-2018
|
|
314.
|
Nghị
quyết
|
27/2017/NQ-HĐND
ngày 08-12-2017
|
Quy định phân bổ kinh phí đảm bảo
cho công tác xây dựng văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
08-12-2017
|
|
315.
|
Nghị
quyết
|
28/2017/NQ-HĐND
ngày 08-12-2017
|
Quy định nội dung,
mức chi các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh
|
01-01-2018
|
|
316.
|
Nghị
quyết
|
29/2017/NQ-HĐND
ngày 08-12-2017
|
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm
cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật về
xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
18-12-2017
|
|
317.
|
Nghị
quyết
|
34/2017/NQ-HĐND
ngày 08-12-2017
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 54/2005/NQ-HĐND12 ngày 14/12/2005 của HĐND tỉnh phê duyệt Đề án thành lập và xây
dựng công trường lao động xã hội tại các huyện, thị xã tỉnh Lai Châu
|
18-12-2017
|
|
318.
|
Quyết
định
|
01/2017/QĐ-UBND
ngày 09-01-2017
|
Quy định về thực hiện nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của
ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2016-2020
|
20-01-2017
|
|
319.
|
Quyết
định
|
02/2017/QĐ-UBND
ngày 18-01-2017
|
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
28-01-2017
|
Hết
hiệu lực một phần
|
320.
|
Quyết
định
|
03/2017/QĐ-UBND
ngày 18-01-2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng
Hệ thống dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Lai Châu
|
01-02-2017
|
|
321.
|
Quyết
định
|
04/2017/QĐ-UBND
ngày 10-3-2017
|
Ban hành Quy chế giám sát tài
chính, đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp
có vốn Nhà nước thuộc UBND tỉnh Lai Châu Quản lý
|
01-4-2017
|
|
322.
|
Quyết
định
|
05/2017/QĐ-UBND
ngày 04-4-2017
|
Về việc ban hành Quy định tiêu chí
đánh giá, xếp loại chính quyền xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lai
Châu
|
15-4-2017
|
|
323.
|
Quyết
định
|
06/2017/QĐ-UBND
ngày 07-4-2017
|
Về việc đính chính một số nội dung
tại Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lai Châu
|
07-4-2017
|
|
324.
|
Quyết
định
|
07/2017/QĐ-UBND
ngày 11/4/2017
|
Ban hành Quy định việc phát ngôn và
cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa
bàn tỉnh Lai Châu
|
20-4-2017
|
|
325.
|
Quyết
định
|
08/2017/QĐ-UBND
ngày 12-4-2017
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải Lai Châu
|
25-4-2017
|
Hết
hiệu lực một phần
|
326.
|
Quyết
định
|
09/2017/QĐ-UBND
ngày 14-4-2017
|
Ban hành Quy định tiêu chí cho bến
xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 đối với các bến xe
khách thuộc vùng sâu, vùng xa, các khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn của tỉnh Lai Châu
|
21-4-2017
|
Hết
hiệu lực một phần
|
327.
|
Quyết
định
|
10/2017/QĐ-UBND
ngày 08-5-2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai
Châu
|
22-5-2017
|
|
328.
|
Quyết
định
|
11/2017/QĐ-UBND
ngày 08-5-2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác quản lý nhà nước về xử lý vi phạm hành chính
trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
18-5-2017
|
Hết
hiệu lực một phần
|
329.
|
Quyết
định
|
12/2017/QĐ-UBND
ngày 05-5-2017
|
Về việc Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
|
20-5-2017
|
|
330.
|
Quyết
định
|
13/2017/QĐ-UBND
ngày 05-5-2017
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
|
20-5-2017
|
|
331.
|
Quyết
định
|
14/2017/QĐ-UBND
ngày 09/5/2017
|
Về việc Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
|
15-5-2017
|
|
332.
|
Quyết
định
|
15/2017/QĐ-UBND
ngày 19-6-2017
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định
số 02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lai Châu về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
29-6-2017
|
|
333.
|
Quyết
định
|
16/2017/QĐ-UBND
ngày 21-6-2017
|
Sửa đổi Khoản 3, Điều 3 Quy định
một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày
22/12/2016 của UBND tỉnh
|
03-7-2017
|
|
334.
|
Quyết
định
|
17/2017/QĐ-UBND
ngày 21-6-2017
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh đối với cấp trưởng, cấp phó các đơn vị
trực thuộc Sở Xây dựng; cấp trưởng, cấp phó Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban
nhân dân thành phố, Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện
|
01-7-2017
|
|
335.
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND ngày 12-7-2017
|
Về việc Quy định quản lý cáp treo
viễn thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
25-7-2017
|
|
336.
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND
ngày 17-7-2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 2,
Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức trích,
nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
|
27-7-2017
|
|
337.
|
Quyết
định
|
20/2017/QĐ-UBND
ngày 19-7-2017
|
Bãi bỏ Quyết định số
21/2012/QĐ-UBND ngày 05//9/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế bán
đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
01-8-2017
|
|
338.
|
Quyết
định
|
21/2017/QĐ-UBND
ngày 21-7-2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình trên
địa bàn tỉnh Lai Châu
|
01-8-2017
|
|
339.
|
Quyết
định
|
22/2017/QĐ-UBND
ngày 02/8/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi
tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
12-8-2017
|
|
340.
|
Quyết
định
|
23/2017/QĐ-UBND
ngày 02-8-2017
|
Ban hành kèm theo Quyết định này
Quy chế phối hợp thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
|
12-8-2017
|
|
341.
|
Quyết
định
|
24/2017/QĐ-UBND
ngày 04-8-2017
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối
với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý
người nghiện ma túy và người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
15-8-2017
|
|
342.
|
Quyết
định
|
25/2017/QĐ-UBND
ngày 06-8-2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
78/2005/QĐ-UBND ngày 26/9/2005 và Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày
24/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
16-8-2017
|
|
343.
|
Quyết
định
|
26/2017/QĐ-UBND
ngày 09-8-2017
|
Ban hành Quy định quản lý quy hoạch
xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
21-8-2017
|
|
344.
|
Quyết
định
|
27/2017/QĐ-UBND
ngày 09-8-2017
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản
lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
21-8-2017
|
|
345.
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND
ngày 14-8-2017
|
Ban hành quy định quy trình luân
chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của
người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
24-8-2017
|
|
346.
|
Quyết
định
|
30/2017/QĐ-UBND
ngày 14-8-2017
|
Ban hành đơn giá bồi thường về nhà,
công trình xây dựng trên đất, cây trồng, vật nuôi và các
tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai
Châu
|
24-8-2017
|
|
347
|
Quyết
định
|
31/2017/QĐ-UBND
ngày 17-8-2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp xử lý vi
phạm trong công tác quản lý, bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
29-8-2017
|
|
348.
|
Quyết
định
|
32/2017/QĐ-UBND
ngày 18-8-2017
|
Ban hành Quy định về điều kiện,
tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng, Phó trưởng phòng và
tương đương; Đội trưởng, Đội phó Đội thanh tra giao thông thuộc Sở Giao thông
Vận tải tỉnh Lai Châu
|
01-9-2017
|
|
349.
|
Quyết
định
|
33/2017/QĐ-UBND
ngày 18-8-2017
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh lãnh đạo cấp Trưởng, cấp Phó các tổ
chức, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Lai Châu
|
01-9-2017
|
|
350.
|
Quyết
định
|
34/2017/QĐ-UBND
ngày 18-8-2017
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện; chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực
nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Lai Châu
|
01-9-2017
|
|
351.
|
Quyết
định
|
35/2017/QĐ-UBND
ngày 21-8-2017
|
Quy định việc lập dự toán, quản lý
sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua
công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai
Châu
|
01-9-2017
|
|
352.
|
Quyết
định
|
36/2017/QĐ-UBND
ngày 23-8-2017
|
Quy định chế độ công tác phí, chế
độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
04-9-2017
|
|
353.
|
Quyết
định
|
37/2017/QĐ-UBND
ngày 23-8-2017
|
Quy định về quản lý, sử dụng kinh
phí chi đảm bảo hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
05-9-2017
|
|
354.
|
Quyết
định
|
38/2017/QĐ-UBND
ngày 24-8-2017
|
Ban hành Quy định việc cưỡng chế
thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
08-9-2017
|
|
355.
|
Quyết
định
|
39/2017/QĐ-UBND
ngày 24-8-2017
|
Quy định việc thực hiện chế độ bồi
dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý
đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
05-9-2017
|
|
356.
|
Quyết
định
|
40/2017/QĐ-UBND
ngày 24-8-2017
|
Ban hành Quy định về thực hiện thu,
quản lý, sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
05-9-2017
|
|
357.
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND
ngày 24-8-2017
|
Ban hành Quy định thực hiện giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm
y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai
Châu
|
05-9-2017
|
|
358.
|
Quyết định
|
42/2017/QĐ-UBND ngày 30-8-2017
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn, chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
và tương đương thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
|
15-9-2017
|
|
359.
|
Quyết
định
|
43/2017/QĐ-UBND
ngày 30-8-2017
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng các đơn vị thuộc Sở Công Thương
|
15-9-2017
|
|
360.
|
Quyết
định
|
44/2017/QĐ-UBND
ngày 06-9-2017
|
Quy định tỷ lệ (%) khoán chi phí
quản lý, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
18-9-2017
|
|
361.
|
Quyết
định
|
45/2017/QĐ-UBND
ngày 07 -9 -2017
|
V/v sửa đổi nội dung một số Quyết
định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
18-9-2017
|
|
362.
|
Quyết
định
|
46/2017/QĐ-UBND ngày 12 -9 -2017
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Lai
Châu
|
22-9-2017
|
|
363.
|
Quyết
định
|
47/2017/QĐ-UBND
ngày 12 -9 -2017
|
Ban hành Quy định tiêu chí xét
duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên
địa bàn tỉnh Lai Châu
|
22-9-2017
|
|
364.
|
Quyết
định
|
48/2017/QĐ-UBND
ngày 18-9-2017
|
Ban hành Quy chế quản lý hồ sơ cán
bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị tỉnh Lai Châu
|
01-10-2017
|
|
365.
|
Quyết
định
|
49/2017/QĐ-UBND
ngày 18 -9 -2017
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn đối với các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương
trực thuộc Sở Tài chính tỉnh Lai Châu
|
01-10-2017
|
|
366.
|
Quyết
định
|
50/2017/QĐ-UBND
ngày 21 -9-2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ
bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
02-10-2017
|
|
367.
|
Quyết
định
|
51/2017/QĐ-UBND
ngày 28 -9 -2017
|
Ban hành giá dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
09-10-2017
|
|
368.
|
Quyết
định
|
52/2017/QĐ-UBND ngày 28 -9 -2017
|
Ban hành giá dịch vụ sử dụng đò,
phà trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
09-10-2017
|
|
369.
|
Quyết
định
|
53/2017/QĐ-UBND
ngay 28 -9 -2017
|
Ban hành giá tối đa dịch vụ thu
gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn NSNN trên địa bàn tỉnh
Lai Châu
|
09-10-2017
|
|
370.
|
Quyết
định
|
54/2017/QĐ-UBND
ngày 28 -9 -2017
|
Ban hành giá dịch vụ trông giữ xe
trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
09-10-2017
|
|
371.
|
Quyết
định
|
55/2017/QĐ-UBND
ngày 28-9-2017
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
09-10-2017
|
|
372.
|
Quyết
định
|
56/2017/QĐ-UBND
ngày 03-10-2017
|
Quyết định về diện tích tối thiểu
được tách thửa đối với đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
13-10-2017
|
Hết
hiệu lực một phần
|
373.
|
Quyết
định
|
57/2017/QĐ-UBND
ngày 06-10-2017
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực
thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
20-10-2017
|
|
374.
|
Quyết
định
|
58/2017/QĐ-UBND
ngày 06-10-2017
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn
chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở
Y tế, Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
01-11-2017
|
|
375.
|
Quyết
định
|
59/2017/QĐ-UBND
ngày 16-10-2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện
chế độ báo cáo thông tin về nhà ở và thị trường bất động
sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
27-10-2017
|
|
376.
|
Quyết
định
|
60/2017/QĐ-UBND
ngày 16-10-2017
|
Ban hành Quy định về quản lý cấp
giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
27-10-2017
|
|
377.
|
Quyết
định
|
61/2017/QĐ-UBND ngày 17-10-2017
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn đối với chức danh lãnh đạo cấp Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương
đương thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai
Châu
|
01-11-2017
|
|
378.
|
Quyết
định
|
62/2017/QĐ-UBND ngày 18-10-2017
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn đối với các chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng
phòng Phòng Tài chính- Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thành phố trên địa bàn
tỉnh Lai Châu
|
01-11-2017
|
Hết
hiệu lực một phần
|
379.
|
Quyết
định
|
63/2017/QĐ-UBND
ngày 06-11-2017
|
Ban hành Quy chế đánh số, gắn biển
số nhà và biển chỉ dẫn công cộng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
20-11-2017
|
|
380.
|
Quyết
định
|
64/2017/QĐ-UBND
ngày 6-11-2017
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước
về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
20-11-2017
|
|
381.
|
Quyết
định
|
65/2017/QĐ-UBND
ngày 08-11-2017
|
Ban hành Quy định về quản lý an
toàn lao động trong thi công xây dựng công trình xây
dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
21-11-2017
|
|
382.
|
Quyết
định
|
66/2017/QĐ-UBND
ngày 17-11-2017
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật
|
01-12-2017
|
|
383.
|
Quyết
định
|
67/2017/QĐ-UBND
ngày 20-11-2017
|
Bãi bỏ Quyết định số
25/2015/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đấu giá quyền
sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho
thuê đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
01-12-2017
|
|
384.
|
Quyết
định
|
68/2017/QĐ-UBND
ngày 18-11-2017
|
Ban hành Quy định mức trần thù lao
công chứng và chi phí khác trong hoạt động chứng thực áp dụng trên địa bàn
tỉnh Lai Châu
|
04-12-2017
|
|
385.
|
Quyết
định
|
69/2017/QĐ-UBND
ngày 30-11-2017
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng chuyên môn, Trưởng đơn vị và Phó
trưởng đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc UBND huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
15-12-2017
|
|
386.
|
Quyết
định
|
70/2017/QĐ-UBND
ngày 06-12-2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 73/2004/QĐ-UB ngày 25/10/2004 của UBND tỉnh Lai Châu về việc thành lập Hội
đồng Giám định y khoa tỉnh Lai Châu
|
20-12-2017
|
|
387.
|
Quyết
định
|
72/2017/QĐ-UBND
ngày 11-12-2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu KTCK Ma Lù Thàng tỉnh Lai
Châu
|
01-01-2018
|
|
388.
|
Quyết
định
|
73
/2017/QĐ-UBND ngày 11-12-2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp xử lý các
vấn đề phát sinh về lãnh sự liên quan đến người nước ngoài trên địa bàn tỉnh
Lai Châu
|
22-12-2017
|
|
389.
|
Quyết
định
|
74/2017/QĐ-UBND
ngày 12-12-2017
|
Ban hành quy định về quản lý, sử
dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh
Lai Châu
|
01-01-2018
|
|
390.
|
Quyết
định
|
75/2017/QĐ-UBND
ngày 12-12-2017
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực
thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Văn hóa -
Thông tin thuộc UBND các huyện, thành phố
|
01-01-2018
|
|
391.
|
Quyết
định
|
76/2017/QĐ-UBND
ngày 29-12-2017
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng chuyên môn, nghiệp vụ; người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Sở giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng,
Phó trưởng phòng giáo dục và đào tạo thuộc UBND huyện, thành phố tỉnh Lai Châu
|
15-01-2018
|
|
392.
|
Quyết
định
|
77/2017/QĐ-UBND
ngày 29-12-2017
|
Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố thực hiện thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; phê
duyệt và thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái
định đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy
định tại Khoản 3, Điều 66, Luật Đất đai
|
15-01-2018
|
|
Năm
2018
|
393.
|
Nghị
quyết
|
03/2018/NQ-HĐND
ngày 11-7-2018
|
Đặt tên đường, phố, công trình công
cộng trên địa bàn thành phố Lai Châu và thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên
|
23/7/2018
|
|
394.
|
Nghị
quyết
|
06/2018/NQ-HĐND
ngày 11-7-2018
|
Ban hành quy định về phân cấp thẩm
quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh
Lai Châu
|
01/8/2018
|
|
395.
|
Nghị
quyết
|
07/2018/NQ-HĐND
ngày 11-7-2018
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số
nội dung của Nghị quyết số 73/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh
Lai Châu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
01/8/2018
|
|
396.
|
Nghị
quyết
|
08/2018/NQ-HĐND
ngày 11-7-2018
|
Chương trình giám sát của Hội đồng
nhân dân tỉnh năm 2019
|
01/8/2018
|
|
397.
|
Nghị
quyết
|
16/2018/NQ-HĐND
ngày 10-12-2018
|
Kế hoạch phát triển kinh - tế xã
hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2019
|
01/01/2019
|
|
398.
|
Nghị
quyết
|
19/2018/NQ-HĐND
ngày 10-12-2018
|
Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho học
sinh tiểu học, trung học cơ sở các xã khu vực II không được hưởng chế độ theo
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2019
|
|
399.
|
Nghị
quyết
|
20/2018/NQ-HĐND
ngày 10-12-2018
|
Quy định, mức chi đón tiếp, thăm
hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh và Ủy ban mặt trận tổ quốc các huyện, thành phố thực hiện.
|
01/01/2019
|
|
400.
|
Nghị
quyết
|
21/2018/NQ-HĐND
ngày 10-12-2018
|
Quy định nội dung mức chi bảo đảm
hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh,
Ban tư vấn thuộc Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2019
|
|
401.
|
Nghị
quyết
|
22/2018/NQ-HĐND
ngày 10-12-2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy
ban mặt trận tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận khu dân cư thực
hiện cuộc vận động "toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn
minh và phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa trên địa bàn
tỉnh
|
01/01/2019
|
|
402.
|
Quyết
định
|
01/2018/QĐ-UBND
ngày 12-01-2018
|
Quy định việc lập dự toán, quản lý,
sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm
hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
22/01/2018
|
|
403.
|
Quyết
định
|
02/2018/QĐ-UBND
UBND ngày 12-01-2018
|
Quy định việc lập dự toán, quản lý,
sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
22/01/2018
|
|
404.
|
Quyết
định
|
03/2018/QĐ-UBND
ngày 01-2-2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm truy nhập
Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
21/02/2018
|
|
405.
|
Quyết
định
|
04/2018/QĐ-UBND
ngày 07-2-2018
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 11 của Quy
chế phối hợp trong công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn
tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
|
13/02/2018
|
|
406.
|
Quyết
định
|
05/2018/QĐ-UBND
ngày 09-2-2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn đối với chức danh Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường;
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường và tương đương thuộc
UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
01/3/2018
|
|
407.
|
Quyết
định
|
06/2018/QĐ-UBND
ngày 21-2-2018
|
Ban hành Quy định công tác thi đua,
khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
15/3/2018
|
|
408.
|
Quyết
định
|
07/2018/QĐ-UBND
ngày 06-3-2018
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động
thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
22/3/2018
|
|
409.
|
Quyết
định
|
08/2018/QĐ-UBND
ngày 19-3-2018
|
Ban hành Bộ đơn giá xây dựng, điều
chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
02/4/2018
|
|
410.
|
Quyết
định
|
09/2018/QĐ-UBND
ngày 19-3-2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của văn phòng UBND tỉnh
|
01/4/2018
|
|
411.
|
Quyết
định
|
10/2018/QĐ-UBND ngày 29-3-2018
|
Ban hành quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh đối với trưởng phòng, phó trưởng phòng thuộc ban dân tộc tỉnh, trưởng phòng, phó trưởng phòng dân tộc thuộc
UBND huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
10/4/2018
|
|
412.
|
Quyết
định
|
11/2018/QĐ-UBND
ngày 30-3-2018
|
Ủy quyền cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với doanh
nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
10-04-2018
|
|
413.
|
Quyết
định
|
12/2018/QĐ-UBND
ngày 09-4-2018
|
Ban hành Quy định thực hiện một số
nội dung thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo
bền vững trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2018-2020
|
20-04-2018
|
|
414.
|
Quyết
định
|
13/2018/QĐ-UBND
ngày 12-4-2018
|
Quy định cách thức và thẩm quyền
xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng,
ảnh hưởng đến nhiều đối tượng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
23/4/2018
|
|
415.
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND
ngày 16-4-2018
|
Bãi bỏ Quyết định số
10/2013/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban bành
Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
01/5/2018
|
|
416.
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND
ngày 16-4-2018
|
Bãi bỏ Quyết định số
35/2012/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 của UBND tỉnh Lai Châu ban hành Đơn giá dịch
vụ công ích đô thị tỉnh Lai Châu
|
27/4/2018
|
|
417.
|
Quyết
định
|
16/2018/QĐ-UBND
ngày 08-5-2018
|
Ban hành bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
01/6/2018
|
|
418.
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND
ngày 09-5-2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh
Lai Châu
|
21/5/2018
|
|
419.
|
Quyết
định
|
18/2018/QĐ-UBND
ngày 09-5-2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp
Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó
Chánh Văn phòng HĐND và UBND các huyện, thành phố trên
địa bàn tỉnh Lai Châu
|
20/5/2018
|
|
420.
|
Quyết
định
|
19/2018/QĐ-UBND
ngày 09-5-2018
|
Ban hành quy định một số nội dung
về quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
21/5/2018
|
|
421.
|
Quyết
định
|
20/2018/QĐ-UBND
ngày 09-5-2018
|
Ban hành Quy chế quản lý đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa
quá thấp
|
21/5/2018
|
|
422.
|
Quyết
định
|
22/2018/QĐ-UBND
ngày 10-5-2018
|
Ban hành Quy định về đấu giá quyền
sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa
bàn tỉnh Lai Châu
|
01/6/2018
|
|
423.
|
Quyết
định
|
23/2018/QĐ-UBND
ngày 30-5-2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh Lai Châu
|
15/6/2018
|
|
424.
|
Quyết
định
|
24/2018/QĐ-UBND
ngày 18-6-2018
|
Ban hành quy chế quản lý hoạt động
kinh doanh, tái xuất hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của tỉnh Lai
Châu
|
28/6/2018
|
|
425.
|
Quyết
định
|
25/2018/QĐ-UBND
ngày 22-6-2018
|
Quy định giá tính lệ phí trước bạ
đối với nhà trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
10/7/2018
|
|
426.
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND
ngày 16-7-2018
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng
quỹ đất do Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn quản lý
trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
01/8/2018
|
|
427.
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
ngày 27-7-2018
|
Sửa đổi nội dung Quyết định số
62/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh về ban hành điều kiện, tiêu
chuẩn đối với chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch
thuộc UBND các huyện, thành phố trên địa bàn
|
10/8/2018
|
|
428.
|
Quyết
định
|
28/2018/QĐ-UBND
ngày 13-8-2018
|
Ban hành quy định quản lý khoáng
sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
01/9/2018
|
|
429.
|
Quyết
định
|
30/2018/QĐ-UBND
ngày 31-8-2018
|
Ban hành Quy chế xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật trình Hội đồng nhân dân tỉnh và xây dựng, ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
11/9/2018
|
|
430.
|
Quyết
định
|
31/2018/QĐ-UBND
ngày 24-9-2018
|
Điều chỉnh, bổ sung giá đất, bảng
giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo
quyết định 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu
|
15/10/2018
|
|
431.
|
Quyết
định
|
32/2018/QĐ-UBND
ngày 05-10-2018
|
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc phạm vi quản lý
trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
20/10/2018
|
|
432.
|
Quyết
định
|
33/2018/QĐ-UBND
ngày 05-11-2018
|
Sửa đổi một số nội dung của Quy
định điều kiện, tiêu chuẩn đối với
Trưởng, Phó trưởng các phòng chuyên môn và đơn vị sự
nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc
UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành
kèm theo Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
16/11/2018
|
|
433.
|
Quyết
định
|
34/2018/QĐ-UBND
ngày 09-11-2018
|
Sửa đổi một số điều của Quy định
một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban
hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày
22/12/2016 của UBND tỉnh Lai Châu
|
20/11/2018
|
|
434.
|
Quyết
định
|
35/2018/QĐ-UBND
ngày 16-11-2018
|
Ban hành Quy định tổ chức thực hiện
và quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
01/12/2018
|
|
435.
|
Quyết
định
|
36/2018/QĐ-UBND
ngày 16-11-2018
|
Ban hành quy định về quản lý, sử
dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
01/12/2018
|
|
436.
|
Quyết
định
|
37/2018/QĐ-UBND
ngày 16-11-2018
|
Ban hành giá cho thuê nhà ở công vụ
trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
01/12/2018
|
|
437.
|
Quyết
định
|
38/2018/QĐ-UBND
ngày 05-12-2018
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lai
Châu
|
20/12/2018
|
|
438.
|
Quyết
định
|
39/2018/QĐ-UBND
ngày 10-12-2018
|
Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội năm 2019
|
21/12/2018
|
|
439.
|
Quyết
định
|
40/2018/QĐ-UBND ngày 10-12-201 8
|
Ban hành quy định một số nội dung
về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn
tỉnh Lai Châu
|
24/12/2018
|
|
440.
|
Quyết
định
|
41/2018/QĐ-UBND
ngày 10-12-2018
|
Ban hành quy định về phân cấp xây
dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Lai
Châu
|
24/12/2018
|
|
441.
|
Quyết
định
|
42/2018/QĐ-UBND
ngày 10-12-2018
|
Ban hành quy định cụ thể một số nội
dung về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
24/12/2018
|
|
442.
|
Quyết
định
|
43/2018/QĐ-UBND
ngày 14-12-2018
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu
|
28/12/2018
|
|
443.
|
Quyết
định
|
44/2018/QĐ-UBND
ngày 21-12-2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa
bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày
26/3/2015 của UBND tỉnh Lai Châu
|
01/01/2019
|
|