|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1442/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính quản lý sở nông nghiệp Quảng Trị
Số hiệu:
|
1442/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
11/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1442/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 11 tháng
06 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ
NGUYÊN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành danh mục thủ tục hành chính
trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 148/TTR-SNN ngày 20/5/2019 và của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh tại Tờ trình số 148/TTr-VP ngày 20/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay
thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và
thay thế các Quyết định: số 2506/QĐ-UBND ngày 14/9/2017; số 1979/QĐ-UBND ngày 29/8/2018;
số 2499/QĐ-UBND ngày 29/10/2018; số 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013; số 2652/QĐ-UBND
ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục KSTTHC - VP Chính phủ;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC(2b), NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Thủ tục hành chính ban hành mới: 34 thủ tục
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
25 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Tùy theo dự toán công trình
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP của Chính Phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định một số nội dung về công tác lựa chọn nhà thầu
các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công do Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
|
II
|
Lĩnh vực ứng dụng công nghệ cao
|
2.
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
18 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng
Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận có
thời hạn đối với doanh nghiệp nông nghiệp có ứng dụng công nghệ cao.
|
3.
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao
|
18 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng
Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận có thời
hạn đối với doanh nghiệp nông nghiệp có ứng dụng công nghệ cao.
|
III
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
|
|
|
|
|
|
4.
|
Bố trí dân cư ngoại tỉnh
|
70 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
|
|
5.
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc;
b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có)
|
Chưa có văn bản quy định.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
6.
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền
quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng,
người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc;
b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới
khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai
thác nguồn lợi thủy sản:
- Công khai phương án: 03 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày.
|
|
Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có)
|
Chưa có văn bản quy định.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
7.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; 03 ngày làm
việc đối với trường hợp cấp lại.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có)
|
Chưa có văn bản quy định.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
8.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất
thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu
tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; 03 ngày làm
việc đối với trường hợp cấp lại.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có)
|
Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (có hoạt động sản xuất).
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản.
|
9.
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá
nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
|
45 ngày đối với trường hợp cấp mới; 15 ngày đối với trường
hợp cấp lại
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có)
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
10.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi
trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có)
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
11.
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc
tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy
sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
hoặc qua môi trường mạng (nếu có)
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
12.
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước
quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy
sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc); 07 ngày
làm việc (đối với xác nhận mẫu vật).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có)
|
Chưa có văn bản quy định.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
13.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng
mới, cải hoán tàu cá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có)
|
Chưa có văn bản quy định.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
14.
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
- Cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát
thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá: 06 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
- Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương
tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày được ban hành.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có)
|
Chưa có văn bản quy định.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
V
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
15.
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh
quyết định đầu tư)
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 hướng dẫn
một số nội dung quản lý công trình lâm sinh.
|
16.
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với
công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 hướng dẫn
một số nội dung quản lý công trình lâm sinh.
|
17.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
50 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày
16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
18.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
50 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày
16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
19.
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng
thuộc UBND cấp tỉnh quản lý
|
45 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/11/2018
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
20.
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
45 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày
16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
21.
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được
hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày
16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
22.
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng
là tổ chức
|
23 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Thông tư 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững.
|
23.
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loại động vật rừng,
thực vật rừng nguy cấp quý hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp thuộc phụ lục II, III CITES
|
5 ngày làm việc
Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi,
trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ
chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính
phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực
thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp
|
VI
|
Lĩnh vực Thú y
|
24.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên
cạn.
|
Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc Email (trường hợp
gửi hồ sơ qua email, sau khi hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của cơ quan thú
y, chủ cơ sở nộp lại hồ sơ bản chính cho cơ quan Thú y)
|
Thu theo hướng dẫn tại Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 và Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc
hội. Có hiệu lực ngày 01/7/2016.
- Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc Quy định xây dựng vùng cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật.
|
25.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy
sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc Email (trường hợp
gửi hồ sơ qua email, sau khi hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của cơ quan thú y,
chủ cơ sở nộp lại hồ sơ bản chính cho cơ quan Thú y)
|
Thu theo hướng dẫn tại Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
và thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
Có hiệu lực ngày 01/7/2016.
- Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc Quy định xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật.
|
26.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
Thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc Email (trường hợp
gửi hồ sơ qua email, sau khi hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của cơ quan thú y,
chủ cơ sở nộp lại hồ sơ bản chính cho cơ quan Thú y)
|
Thu theo hướng dẫn tại Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
và thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
Có hiệu lực ngày 01/7/2016.
- Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc Quy định xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật.
|
27.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
trên cạn.
|
- 07 ngày làm việc: với trường hợp đã được đánh giá định
kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.
- 17 ngày làm việc: với trường hợp chưa được đánh giá định
kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến
ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc Email (trường hợp
gửi hồ sơ qua email, sau khi hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của cơ quan thú y,
chủ cơ sở nộp lại hồ sơ bản chính cho cơ quan Thú y)
|
Thu theo hướng dẫn tại Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
và thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
Có hiệu lực ngày 01/7/2016.
- Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc Quy định xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật.
|
28.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn diện bệnh động
vật thủy sản.
|
- 07 ngày làm việc: đối với trường hợp: cơ sở đã được
đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng
- 17 ngày: đối với trường hợp còn lại
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc Email (trường hợp
gửi hồ sơ qua email, sau khi hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của cơ quan thú y,
chủ cơ sở nộp lại hồ sơ bản chính cho cơ quan Thú y)
|
Thu theo hướng dẫn tại Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
và Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
có hiệu lực ngày 01/7/2016.
- Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc Quy định xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật.
|
29.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn và thủy sản)
|
Thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc Email (trường hợp
gửi hồ sơ qua email, sau khi hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của cơ quan thú y,
chủ cơ sở nộp lại hồ sơ bản chính cho cơ quan Thú y)
|
Không
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
Có hiệu lực ngày 01/7/2016.
- Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc Quy định xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật.
|
30.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy
sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc Email (trường hợp
gửi hồ sơ qua email, sau khi hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của cơ quan thú y,
chủ cơ sở nộp lại hồ sơ bản chính cho cơ quan Thú y)
|
Thu theo hướng dẫn tại Thông tư số 283/2016/ TT-BTC ngày
14/11/201 6 và thông tư số 285/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. Có
hiệu lực ngày 01/7/2016.
- Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc Quy định xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên
cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc Email (trường hợp
gửi hồ sơ qua email, sau khi hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của cơ quan thú y,
chủ cơ sở nộp lại hồ sơ bản chính cho cơ quan Thú y)
|
Thu theo hướng dẫn tại Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
và thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc
hội. Có hiệu lực ngày 01/7/2016.
- Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc Quy định xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật.
|
32.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy
ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do
không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy
trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
Thời hạn 13 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc Email (trường hợp
gửi hồ sơ qua email, sau khi hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của cơ quan thú
y, chủ cơ sở nộp lại hồ sơ bản chính cho cơ quan Thú y)
|
Thu theo hướng dẫn tại Thông tư số 283/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016
và thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
Có hiệu lực ngày 01/7/2016.
- Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc Quy định xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật.
|
33.
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ,
triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy
sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng
ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và
thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm
dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc
không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa
phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Bộ phận một cửa lưu động của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không quy định
|
Thu theo quy định tại Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính; Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
34.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trực liếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường mạng (nếu có)
|
900.000 đ
|
- Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
2. Danh mục thủ tục hành chính thay thế: 11 thủ tục
TT
|
Tên thủ tục hành chính được thay
thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
06 ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm việc (đối
với cấp lại).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có).
|
Lệ phí cấp mới 40.000đồng/lần; lệ phí cấp lại 20.000
đồng/lần.
|
Luật Thủy sản 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
2
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá.
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu
cá trên biển
|
03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có)
|
Chưa có văn bản quy định.
|
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản.
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản
lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
05 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
hoặc qua môi trường mạng (nếu có)
|
Chưa có văn bản quy định.
|
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
4
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
19 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa có văn bản quy định.
|
Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
về việc ban hành Nghị định sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển
thủy sản.
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Công nhận nguồn gốc giống cây trồng lâm nghiệp (gồm cây
trội, lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống, vườn cây đầu
dòng)
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
18 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
600.000đ
2.400.000đ
|
Luật Lâm nghiệp 2017;
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
|
Cấp chứng chỉ công nhận vườn giống cây trồng lâm nghiệp
|
2
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với
tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với
bên sử dụng DVMTR trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ
|
3
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối
với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định thành lập
|
45 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ
|
4
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
bảo vệ và phát triển rừng tỉnh
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng tỉnh
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT
|
5
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua
chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm
sản sau chế biến lâm sản có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý
tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
III
|
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
Kiểm dịch động vật thủy sản thương phẩm xuất phát từ
vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định
tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y
+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng
ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và
thời gian kiểm dịch.
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm
dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch;
trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở
an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng
ký kiểm dịch
|
Bộ phận một cửa lưu động trực tiếp kiểm tra, thực hiện tại
Cơ sở (địa điểm nơi có chứa lô hàng đăng ký làm thủ tục kiểm dịch)
|
Không quy định
|
Thu theo quy định tại Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 ;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng
công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát
từ cơ sở nuôi trồng thủy sản chưa được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc chưa
được giám sát dịch bệnh theo quy định hoặc từ cơ sở thu gom, kinh doanh vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát
từ các cơ sở nuôi trồng thủy sản an toàn dịch bệnh hoặc được giám sát dịch
bệnh vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
Kiểm soát động vật thủy sản sử dụng làm giống tại địa
phương tiếp nhận.
|
2
|
Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
- Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã
được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh
hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh
theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT ,
từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch
- Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở
thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn
nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh
theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng
vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất
phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động
vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ
kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận được
đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định
và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm
dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 05 ngày làm việc hoặc
không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Bộ phận một của lưu động trực tiếp kiểm tra, thực hiện tại
Cơ sở (địa điểm nơi có chứa lô hàng đăng ký làm thủ tục kiểm dịch)
|
Không quy định
|
Thu theo quy định tại Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính; Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ
Tài chính.
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật ra khỏi tỉnh
|
3. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: 16
thủ tục
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ
sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày tham gia đánh
giá (ngày kiểm tra) cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 9 Thông tư
liên tịch này có trách nhiệm cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm:
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc qua dịch vụ bưu chính
hoặc qua mạng điện tử
|
30.000đ/lần/người
|
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày
09 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản.
BNN-288021
|
- Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ (nếu cơ sở đã được thẩm định và được xếp loại A hoặc B);
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (nếu cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc qua dịch vụ bưu chính
hoặc qua mạng điện tử
|
700.000đ/cơ sở
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06
tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
- Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ (nếu cơ sở đã được thẩm định và được xếp loại A hoặc B);
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ (nếu cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc qua dịch vụ bưu chính
hoặc qua mạng điện tử
|
350.000đ/cơ sở
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng
nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc qua dịch vụ bưu chính
hoặc qua mạng điện tử
|
Không
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định.
|
II
|
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
15 ngày làm việc đối với cấp mới, 5 ngày làm việc đối với
cấp lại
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có)
|
Tùy loại hình 450.000đ hoặc 1.000.000đ)
|
- Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016;
- Thông tư 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
2
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền
cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
5 ngày làm việc đối với cấp mới, 3 ngày làm việc đối với
gia hạn
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
50.000đ
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp
bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
50.000đ
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
8 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có)
|
230.000đ
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ;
- Thông tư 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong
trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ
chức, cá nhân đăng ký)
|
5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
hoặc qua môi trường mạng (nếu có)
|
Không
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ;
- Thông tư 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
III
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có)
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
IV
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ
cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
13 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
30.000đ/lần/người
|
- Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BTC-BNNPTNT;
- Thông tư 44/2018/TT-BTC
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
700.000đ
|
- Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT
- Thông tư 44/2018/TT-BTC
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước
06 tháng giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
350.000đ
|
- Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT
- Thông tư 44/2018/TT-BTC
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy
chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có
sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT
- Thông tư 44/2018/TT-BTC
|
5
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa có quy định
|
- Luật 97/2015/QH13
- Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012;
- Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;
|
6
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
45 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa có quy định
|
- Luật 97/2015/QH13
- Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012;
- Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
4. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên: 16 thủ tục
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình
|
1
|
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ phần thiết kế công nghệ)
đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án
đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn khác.
|
20 ngày đối với dự án nhóm B và mười lăm (15) ngày đối với
dự án nhóm C tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo dự toán công trình
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính
phủ;
- Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính
|
2
|
Thẩm định dự án, báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
|
30 ngày đối với dự án nhóm B, 20 ngày đối với dự án nhóm
C và dự án chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng tính từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo dự toán công trình
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ
- Nghi định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ;
- Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính
|
3
|
Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình.
|
30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; Hai mươi
(20) ngày đối với các công trình còn lại tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo dự toán công trình
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính
phủ;
- Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính
|
4
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trong quá
trình thi công và khi hoàn thành thi công xây dựng công trình.
|
20 ngày đối với kiểm tra trong quá trình thi công và 30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo dự toán công trình
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ;
- Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính
|
II
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
21 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
800.000
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC .
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
|
21 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
800.000
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC .
|
3
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực
vật (Thuộc quyền giải quyết cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
600.000
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC .
|
4
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC .
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô
vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
24 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa lưu động của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Tùy theo khối lượng của vật thể
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
- Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC
|
III
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
7 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa có quy định
|
- Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012;
- Thông tư 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015;
|
2
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
0
|
- Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012;
- Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 9/11/2016;
Luật phí và lệ phí ngày 25/11/2015
|
3
|
Tiếp nhận công bố hợp quy phân bón
|
7 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa có quy định
|
- Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012;
|
IV
|
Kiểm lâm
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế
diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
35 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT
|
V
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Nghi định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018
|
3
|
Công nhận làng nghề
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018
|
5. Danh mục TTHC bị bãi bỏ: 18 thủ tục
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
QĐ 2506/QĐ-UBND ngây 14/09/2017
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
|
2
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
|
3
|
Cấp chứng chỉ cites xuất khẩu mẫu vật lưu niệm
|
QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi
sinh trưởng các loài động vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES
|
QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi
sinh trưởng các loài động vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II, III của
CITES
|
QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
|
6
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ
chức thuộc tỉnh quản lý)
|
QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
|
7
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên cho chủ rừng là tổ chức
|
QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017
|
Thông tư 27/2018-BMNPTNT ngày 16/11/2018
|
8
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng
trong rừng phòng hộ là tổ chức
|
QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017
|
Thông tư 27/2018-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
9
|
Khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc
loài nguy cấp, quý, hiếm và loài dược ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp
luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017
|
Thông tư 27/2018-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
10
|
Khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc
loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp
luật đối với rừng phòng hộ
|
QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017
|
Thông tư 27/2018-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
11
|
Khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc
loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật
đối với rừng đặc dụng
|
QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017
|
Thông tư 27/2018-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ diều kiện sản xuất, kinh doanh
giống cây trồng LN chính
|
QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017
|
Thông tư 30/2018-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
13
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017
|
Thông tư 30/2018-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
14
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017
|
Thông tư 30/2018-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
II
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và thú y
|
1
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn
nuôi
|
QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017
|
- Quyết định số 2033/QĐ-BNN-CN ngày 04/6/20188 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
2
|
Tiếp nhận công bố hợp quy giống vật nuôi, thức ăn chăn
nuôi
|
QĐ 2506/QĐ-UBND ngày 14/09/2017
|
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định ban hành Danh mục TTHC trong lĩnh vực nông nghiệp và
PTNT thay thế QĐ số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 về việc ban hành Danh mục
TTHC chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
III
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả
giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền)
|
Quyết định 2499/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
2
|
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm (cấp lần
đầu và cấp lại)
|
Quyết định 2499/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 11 tháng 06 năm 2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Thủ tục hành chính ban hành mới: 8 thủ tục
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn quản lý)
|
a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc;
b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND
cấp huyện
|
Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có)
|
Chưa có văn bản quy định.
|
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng,
người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới
khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai
thác nguồn lợi thủy sản:
- Công khai phương án: 03 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có)
|
Chưa có văn bản quy định.
|
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
3
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
a) Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại
cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá;
b) Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày Quyết định công bố
mở cảng cá được ban hành, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo
trên các phương tiện thông tin đại chúng.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có)
|
Chưa có văn bản quy định.
|
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Thông tư số 23/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016
|
2
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối
với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND huyện, UBND cấp xã quyết
định đầu tư)
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Thông tư số 23/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016
|
3
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
III
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
|
1
|
Bố trí dân cư trong huyện
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Trực tiếp/dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015
|
2
|
Bố trí dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
60 ngày lâm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015
|
2. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 4 thủ tục
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
13 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Thông tư 27/2011/TT- BNN ngày 13/4/2011
|
2
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
13 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Thông tư 27/2011/TT- BNN ngày 13/4/2011
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Thông tư 27/2011/TT- BNNngày 13/4/2011
|
II
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình
thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt)
|
33 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thủy lợi sồ 08/2017/QH 24;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
3. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 23 thủ tục
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư trồng rừng đối với hộ gia đình (hỗ trợ
trước)
|
QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013
|
QĐ 38/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Chính Phù
|
2
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013
|
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
|
3
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013
|
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
|
4
|
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013
|
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
|
5
|
Khai thác tận dụng gỗ cây đứng dã chết khô, chết cháy, đổ
gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ cành nhánh của chủ rừng là hộ gia đình
(đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không
hoàn lại)
|
QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
6
|
Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp
lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng
bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
7
|
Khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để
xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp
của chủ rừng là hộ gia đình
|
QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
8
|
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn
viện trợ không hoàn lại của chủ rừng là hộ gia đình
|
QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
9
|
Khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa
của chủ rừng là hộ gia đình (đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites
và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện
trợ không hoàn lại)
|
QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
10
|
Khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia
đình
|
QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
11
|
Cải tạo rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013
|
Chỉ thị số 13-CT/TW ngày 12/01/2017 của TW và Nghị quyết
số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ
|
12
|
Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với hộ gia đình
|
QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013
|
QĐ 38/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Chính Phủ
|
13
|
Phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là hộ gia đình
|
QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNN PTNT ngày 16/11/2018
|
14
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu
tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có
nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm
nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử
dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
(chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013
|
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
|
15
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng
bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013
|
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
|
16
|
Cải tạo rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
QĐ 2652/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 hết hiệu lực
|
17
|
Khai thác rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ
đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
QĐ 2652/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
II
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
1
|
Di dân ở nơi đi
|
QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013
|
Cũ thực hiện theo Quyết định 193/2006/QĐ-TTg ngày
24/8/2006; Hiện nay theo Quyết định 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012
|
2
|
Tiếp nhận hộ di dân
|
QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013
|
Cũ thực hiện theo Quyết định 193/2006/QĐ-TTg ngày
24/8/2006; Hiện nay theo Quyết định 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013
|
Thông tư 27/2011/TT-BNN ngày 13/4/2011
|
4
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013
|
Thông tư 27/2011/TT-BNN ngày 13/4/2011
|
III
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và thú y
|
1
|
Kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh
|
QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;
|
2
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh
|
QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 20/6/2013
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 4 thủ tục
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai
|
1
|
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do thiên tai
|
Thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Nộp trực tiếp hoặc Bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về
cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.
- Quyết định 27/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh
Quảng Trị ban hành Quy định mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp
vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
2
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung ban đầu
|
Thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được bản kê khai.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Nộp trực tiếp hoặc Bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính
phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh.
- Quyết định 27/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh
Quảng Trị ban hành Quy định mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng
bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
3
|
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do dịch bệnh
|
Thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Nộp trực tiếp hoặc Bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về
cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.
- Quyết định 27/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh
Quảng Trị ban hành Quy định mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng
bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
II
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1
|
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang
trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng
lúa
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Nộp trực tiếp hoặc Bưu chính công ích
|
Không
|
Thông tư 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017
|
2. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 01 thủ tục
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy
lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ
trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương
phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Nộp trực tiếp hoặc Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
3. Thủ tục hành chính bãi bỏ:
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật
|
QĐ 2652/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/09/2018 về việc sửa
đổi, bổ sung, một số nghị định quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh
vực Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Giao rừng, cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân và giao
rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
QĐ 2652/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
|
Tổng cộng: 137 thủ tục
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ và giữ nguyên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1442/QĐ-UBND ngày 11/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ và giữ nguyên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
1.271
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|