|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2499/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc Sở Nông nghiệp Quảng Trị
Số hiệu:
|
2499/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2499/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 29 tháng 10
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2033/QĐ-BNN-CN
ngày 04/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố TTHC thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTC ngày 09/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay
thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và
thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Quyết định số
3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Tờ trình số 257/TTr-SNN ngày 24/9/2018) và
Chánh Văn phòng UBND tỉnh (Tờ trình số 510/TTr-VP, ngày 17 tháng 10 năm 2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị
xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như trên Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC-VP Chính phủ;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NC, KSTTHC(2b).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2499/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Phần
I.
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (Nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
A
|
Thủ tục hành chính mới: 09 thủ
tục
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới
tàu cá
|
19
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương,
Đông Hà, Quảng Trị)
|
Không quy định
|
Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ về việc ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số
chính sách phát triển thủy sản.
Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày
07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.
|
2
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền).
|
- Trong thời gian không quá 01 ngày
làm việc, Cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản tỉnh/thành phố trực thuộc trung
ương nơi nuôi cách ly kiểm dịch xác nhận vào Giấy đăng ký kiểm tra chất
lượng, trong đó có thông báo cho cơ sở về nội dung kiểm tra, thống nhất thời
gian và địa điểm kiểm tra chất lượng.
- Thời gian kiểm tra cụ thể theo
đăng ký của tổ chức, cá nhân. Sau khi có kết quả kiểm tra (không quá 01 ngày
làm việc). Cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản tỉnh/thành phố trực thuộc
trung ương nơi nuôi cách ly kiểm dịch có văn bản thông báo về chất lượng.
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương,
Đông Hà, Quảng Trị)
|
470.000
đồng + Số lượng mẫu x 80.000 đồng/mẫu.
|
Điều 18 Thông tư số
26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của về quản lý giống thủy sản
|
3
|
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra
thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại).
|
02
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương,
Đông Hà, Quảng Trị)
|
Không
quy định
|
Điều 4 Nghị định số 55/2017/NĐ-CP
ngày 09/5/2017 quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra.
|
4
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá
khai thác bất hợp pháp
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương,
Đông Hà, Quảng Trị)
|
Không
quy định
|
Điều 11, 12 Thông tư số
50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy
sản khai thác
|
5
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
Không
quy định
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương,
Đông Hà, Quảng Trị)
|
Không
quy định
|
- Khoản 2 Mục II Thông tư
02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 hướng dẫn thực hiện Nghi đinh số 66/2005/NĐ-CP.
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản.
|
II
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
|
1
|
Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách,
hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
03 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương,
Đông Hà, Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
2
|
Cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
03 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương,
Đông Hà, Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
3
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý.
|
33 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương,
Đông Hà, Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
4
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm
mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
33 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương,
Đông Hà, Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
B
|
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
và thay thế: 12 thủ tục
|
I
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
Tên
thủ tục hành chính theo QĐ số 2506/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh
|
Tên
thủ tục hành chính sửa đổi theo QĐ số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1,2,6,7,8,10
Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
28
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận hồ và trả kết quả
Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
2
|
Cấp phép xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
33 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương,
Đông Hà, Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
3
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác
các hoạt động GTVT của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương trừ các trường hợp sau:
a. Các loại xe mô tô 2 bánh, xe mô
tô 3 bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật
b. Xe cơ giới đi trên đường giao
thông công trình trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
c. Xe cơ giới đi qua công trình
thủy lợi có kết hợp giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với
tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương,
Đông Hà, Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
4
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
|
08
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương,
Đông Hà, Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
5
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1,2,6,7,8,10
Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
13
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương,
Đông Hà, Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
18
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương,
Đông Hà, Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
7
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương
tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
08
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng
Vương, Đông Hà, Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
8
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Cấp Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
18
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương,
Đông Hà, Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
9
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
13
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng
Vương, Đông Hà, Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
10
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác
các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; Hoạt động nghiên cứu
khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành an toàn công trình và các hoạt động kinh
doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
18
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương,
Đông Hà, Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
11
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn
và các hoạt động gây nổ khác không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
18
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng
Vương, Đông Hà, Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
12
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
13
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương,
Đông Hà, Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
C
|
Thủ tục hành chính bị
bãi bỏ: 03 thủ tục
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm lần đầu
|
Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm
|
2
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo
thực phẩm
|
3
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thức ăn chăn nuôi
|
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật
quảng cáo.
- Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT
ngày 04 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày
10/10/2011 quy định chi tiết 1 số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày
05/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý thức ăn chăn nuôi (hết hiệu lực).
- Quyết định 2033/QĐ-BNN-CN ngày
04/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thay
thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần
II.
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
TTHC mới thuộc lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê
duyệt
|
33
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Phần
III.
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
TTHC mới thuộc lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng
phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp
pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
|
07
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Quyết định 2499/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2499/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
1.051
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|