VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
1. Niêm yết, công khai thủ tục hành chính trên
Trang thông tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi giải quyết thủ tục hành chính
theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
đăng tải đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể các thủ tục hành chính kèm theo Quyết
định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy
trình nội bộ, liên thông và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành
chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định.
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Thực hiện
qua DV BCCI
|
Thực hiện
tại Bộ phận Một cửa
|
|
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (106 thủ tục)
|
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (16 thủ tục)
|
|
1.
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới
công ty nông, lâm nghiệp
|
- Thẩm định Đề án: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ thẩm định Đề án hợp lệ;
- Thẩm định
Phương án: không quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ Phương án đầy đủ, đúng quy định;
- Hoàn thiện Hồ sơ trình Phê duyệt Phương án: 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận dược văn bản thẩm định của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Phê duyệt Đề
án: trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được văn bản phê duyệt Phương án của Thủ tướng Chính phủ.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa
chỉ: Số 108 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày
17/12/2014 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả
hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp
- Thông tư số 02/2015/TT-BNNPTNT ngày
27/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hướng dẫn xây dựng đề án và phương
án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày
17/12/2014 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
2.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng
đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
50 ngày làm
việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
x
|
x
|
|
3.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
50 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
|
4.
|
Phê duyệt chương trình, dự án và
hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp
tỉnh
|
40 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
|
5.
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
45 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
|
6.
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
|
7.
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
23 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018
|
x
|
x
|
|
8.
|
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
18 ngày làm
việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
- Công nhận lâm phần tuyển chọn là 600.000 đồng/01 giống;
- Công nhận vườn giống là 2.400.000 đồng/01 vườn giống;
- Công nhận nguồn gốc lô giống,
lô con giống: 600.000 đồng/01 lô giống
- Công nhận cây trội (cây mẹ),
cây đầu dòng: 2.000.000đồng/ cây;
- Công nhận lại cây mẹ ( cây
trội), cây đầu dòng 1.000.000đ/cây
|
- Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật
liệu giống cây trồng lâm nghiệp;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 207/2016/TT-BTC;
- Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
|
9.
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
07 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
x
|
x
|
|
10.
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi,
trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì,
phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp
không quá 30 ngày
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của
Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực
thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
x
|
x
|
|
11.
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư)
|
19 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Thông
tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn
một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh.
|
x
|
x
|
|
12.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
35 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT
ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác.
|
x
|
x
|
|
13.
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Qũy
Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
-
Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 47 ngày làm việc;
-
Trường hợp UBND tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng
rừng thay thế: 67 ngày làm việc.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT
ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
x
|
x
|
|
14.
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
a. Thẩm quyền của Quốc hội: 55 ngày làm việc
chưa kẻ thời gian làm việc của Quốc hội và Chính phủ.
b. Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ: 55 ngày
làm việc chưa kẻ thời gian làm việc của Chính phủ.
c. Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh:
45 ngày làm việc chưa kẻ thời gian làm việc của HĐND cấp tỉnh
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp.
|
x
|
x
|
|
15.
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất
khẩu
|
04 ngày làm việc; trường hợp có thông tin vi
phạm: 06 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của
Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
x
|
x
|
|
16.
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến
và xuất khẩu gỗ[1]
|
- Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm
việc.
- Trường hợp phải xác minh: 13 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày
01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông
thôn (03 thủ tục)
|
|
17.
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
70 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT quy định quy
trình bố trí ổn định dân cư thực hiện chương trình Bố trí, ổn định dân cư
theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012.
|
x
|
x
|
|
18.
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
- Đối với phương thức kiểm tra chặt:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Đối với phương thức kiểm tra thông
thường: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Chưa quy định
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số
39/2018/TT-BNNPTNT ngày
27/12/2018 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn
kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
|
x
|
x
|
|
19.
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
01 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Chưa quy định
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm hàng hóa;
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày
09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi,bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện
đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công
nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày
7/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
x
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Hỗ trợ doang nghiệp nhỏ và vừa (01
thủ tục)
|
|
20.
|
Hỗ trợ giá trị hợp đồng tư vấn về liên kết sản
xuất, kinh doanh, sở hữu trí tuệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tham gia cụm
liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 01/8/2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành quy định một số chính sách hỗ
trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy sản (14 thủ tục)
|
|
21.
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
- Công khai phương án: 03 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế ban hành
quyết định: 60 ngày.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
x
|
x
|
|
22.
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận
và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở
lên)
|
- Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng
đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng
đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc;
- Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí,
ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ
và khai thác nguồn lợi thủy sản:
+ Công khai phương án: 03 ngày làm việc;
+ Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần),
ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
x
|
x
|
|
23.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
- Cấp mới: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ.
- Cấp lại: 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
24.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
(trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
- Cấp mới: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ.
- Cấp lại: 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
5.700.000đ/lần
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
của Chính phủ;
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
25.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
26.
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và
các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
27.
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
- 03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn
gốc);
- 07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật).
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
28.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
29.
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày
15/11/2018.
|
x
|
x
|
|
30.
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
31.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT.
|
x
|
x
|
|
32.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT.
|
x
|
x
|
|
33.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tạm thời tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày
15/11/2018.
|
x
|
x
|
|
34.
|
Cấp, cấp lại
giấy phép khai thác thủy sản
|
- Cấp mới: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ.
- Cấp lại: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
- Lệ phí cấp mới 40.000 đồng/lần;
- Lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018.
|
x
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực Thú y (18 thủ tục)
|
|
35.
|
Cấp, gia hạn
Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt
động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh
động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc trong trường hợp gia hạn.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y:
50.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định
số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư
số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
36.
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi
thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y:
50.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định
số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư
số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
37.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
- 15 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y hết hạn.
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy
chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin trên Giấy chứng nhận VSTY.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày
01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư
số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
38.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y,
thuốc thú y thủy sản: 230.000đ/lần
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định
số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/09/2018;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016;
- Thông tư
số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020.
|
x
|
x
|
|
39.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không quy định
|
- Luật thú y năm 2015;
- Nghị định
số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016.
|
x
|
x
|
|
40.
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Phí Thẩm định nội dung thông tin quảng cáo
thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y:
900.000 đồng/lần
|
- Thông
tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
41.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
20 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn
nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ
sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm
định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm
cả thủy sản): 300.000 đ/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban
hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ tài chính;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
42.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống).
|
20 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn
nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ
sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm
định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm
cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban
hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông
tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư
số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
43.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn
nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ
sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm
định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm
cả thủy sản): 300.000 đ/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban
hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC .
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông
tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính;
- Thông tư
số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
44.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- 07 ngày làm việc: với trường
hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.
- 17 ngày làm việc: với trường
hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian
đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn
nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ
sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm
định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm
cả thủy sản): 300.000 đ/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban
hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
45.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- 07 ngày làm việc: đối với
trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12
tháng.
-17 ngày: đối với trường hợp còn
lại.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn
nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ
sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm
định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm
cả thủy sản): 300.000 đ/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban
hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC .
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016.
- Thông
tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư
số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
46.
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn
hoặc thủy sản)
|
02 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không quy định
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016.
|
x
|
x
|
|
47.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn
nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ
sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm
định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm
cả thủy sản): 300.000 đ/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban
hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông
tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư
số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
48.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn
nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ
sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm
định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm
cả thủy sản): 300.000 đ/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban
hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC .
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông
tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư
số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
49.
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên
cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận
hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận.
|
13 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn
nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ
sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm
định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm
cả thủy sản): 300.000 đ/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban
hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC .
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông
tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư
số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
|
50.
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được
phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh : 01 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật
chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã
được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động
vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật
chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ 01 ngày làm việc kể từ khi
nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương
quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.
+ 03 ngày làm việc kể từ khi bắt
đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc
hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu
phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC
- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016;
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018;
- Thông
tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016; Thông
tư số 44/2018/TT-BTC ngày 7/5/2018;
- Thông tư
số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
|
|
51.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
|
- Động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại
khoản 1 Điều
53 của Luật thú y:
+ 01 ngày
làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp
nhận hồ sơ thông
báo cho chủ hàng về địa điểm, thời gian kiểm dịch.
+ 03 ngày
làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp
Giấy chứng nhận; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy
chứng nhận thì thông báo, trả lời bằng văn bản, nêu rõ
lý do.
- Động vật thủy
sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc
tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu
phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC
- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số
283/2016/TT-BTC .
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015.
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Thông tư
số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
|
|
52.
|
Kiểm dịch đối với động vật thuỷ sản tham gia
hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
- 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký
kiểm dịch, cơ quan quản lý quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm
và thời gian kiểm dịch;
- 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm
dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp Giấy chứng nhận
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu
phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC
- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Thông tư
số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Chăn nuôi (04 thủ tục)
|
|
53.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Thẩm định hồ sơ và cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
- Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều
kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
- Luật Chăn nuôi năm 2018;
- Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
chăn nuôi.
|
x
|
x
|
|
54.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của
hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của
hồ sơ: 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
- Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều
kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi năm 2018;
- Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài
chính
|
x
|
x
|
|
55.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
a) Đối với cơ sở sản
xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
+ Thẩm định hồ sơ và thành
lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi:
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế.
b) Đối với cơ sở sản
xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục
đích thương mại, theo đặt hàng:
+ Thẩm định hồ sơ và cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế):
5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế):
1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi năm 2018;
- Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
|
56.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của
hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của
hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá
điều kiện thực tế): 250.000 đ/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đ/01 cơ sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi năm 2018;
- Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài
chính
|
x
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh vực Thủy lợi (21 thủ tục)
|
|
57.
|
Cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi trong
trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thuỷ lợi.
|
x
|
x
|
|
58.
|
Cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong
trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp
nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thuỷ lợi.
|
x
|
x
|
|
59.
|
Cấp
giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô
nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy năm 2017.
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
60.
|
Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ
xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy năm 2017.
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
61.
|
Thẩm
định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa
nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
x
|
x
|
|
62.
|
Thẩm
định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
của Chính phủ
|
x
|
x
|
|
63.
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập
trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
của Chính phủ
|
x
|
x
|
|
64.
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
của Chính phủ
|
x
|
x
|
|
65.
|
Phê
duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
Không
quy định
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
|
66.
|
Phê
duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công
trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
theo quy định
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP của
Chính phủ hướng dẫn Luật Thuỷ lợi;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018
|
x
|
x
|
|
67.
|
Phê
duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trên địa bàn Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi
|
x
|
x
|
|
68.
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây
dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
69.
|
Cấp
giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thuỷ lợi.
|
x
|
x
|
|
70.
|
Cấp
giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thuỷ lợi
|
x
|
x
|
|
71.
|
Cấp
giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe
mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
theo quy định
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
72.
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thuỷ lợi.
|
x
|
x
|
|
73.
|
Cấp
giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
hợp
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thuỷ lợi.
|
x
|
x
|
|
74.
|
Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập
kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
hợp
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thuỷ lợi.
|
x
|
x
|
|
75.
|
Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thuỷ lợi.
|
x
|
x
|
|
76.
|
Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thuỷ lợi.
|
x
|
x
|
|
77.
|
Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thuỷ lợi
|
x
|
x
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai (03 thủ tục)
|
|
78.
|
Phê
duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Trong
thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020
của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử ụng viện trợ quốc tế khẩn
cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai
|
x
|
x
|
|
79.
|
Phê
duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không
thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
Tối đa
không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến, Bộ Nông
nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa
phương có liên quan trả lời bằng văn bản gửi cơ quan chủ quản.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020
của Chính phủ
|
x
|
x
|
|
80.
|
Điều
chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không
thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
Không quy định
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của
Chính phủ
|
x
|
x
|
|
IX
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và
Thủy sản (05 thủ tục)
|
|
81.
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Ngay sau khi thực hiện kiểm soát
tại hiện trường
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày
8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về giám sát vệ sinh, ATTP trong
thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
|
x
|
x
|
|
82.
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
- Xử lý hồ sơ: không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày thu hoạch
- Xử lý hồ sơ và cấp giấy chứng nhận:
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Phiếu kiểm soát thu hoạch việc.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày
8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
x
|
x
|
|
83.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
- UBND các huyện, thành phố.
|
- Thẩm định cấp GCN: 700.000đ
/cơ sở;
- Thẩm định đánh giá định kỳ: 350.000đ
/cơ sở.
|
-
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018;
-
Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 ; Thông tư số
286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của
UBND Tuyên Quang Quyết định phân cấp cơ quan quản lý cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông, lâm, thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm; Quy định cơ quan thẩm định điều kiện an toàn
thực phẩm đố với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
|
84.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- UBND các huyện, thành phố.
|
- Thẩm định cấp GCN: 700.000đ
/cơ sở;
- Thẩm định đánh giá định kỳ: 350.000đ
/cơ sở.
|
-
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018;
-
Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018;
-
Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
|
85.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- UBND các huyện, thành phố.
|
Không
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
|
X
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (08 thủ tục)
|
|
86.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
- 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ;
- 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo
khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm
2013;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm
dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
|
x
|
x
|
|
87.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
- 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- 07 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy
định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra,
đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp, sản phẩm nông lâm thủy
sản.
- 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo
khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
88.
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
02 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Nghị định số 42/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy
hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy
hiểm trên đường thuỷ nội địa;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
x
|
x
|
|
89.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo
vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
600.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Nghị định số 181/2013/ NĐ-CP ngày 14/11/2013
của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
90.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
01 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Mục III Biểu
phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực
nông nghiệp (kèm theo Thông tư số 33/2021/TT_BTC ngày 17/5/2021
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Thông tư sô 35/2015/ TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021.
|
|
|
|
91.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón
|
13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
500.000 đồng
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019
của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
- Thông tư số 14/2018-TT-BTC ngày 07/02/2018
của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC.
|
x
|
x
|
|
92.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
- 13 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại
Giấy chứng nhận thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân);
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại
Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân
ghi trên giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
200.000 đồng
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019
của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
- Thông tư số 14/2018-TT-BTC ngày 07/02/2018
của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC.
|
x
|
x
|
|
93.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không quy định
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019
của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.
|
x
|
x
|
|
XI
|
Lĩnh vực Trồng trọt (01 thủ tục)
|
|
94.
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân
giống bằng phương pháp vô tính
|
- Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng,
vườn cây đầu dòng: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Thẩm định, công nhận cây đầu dòng 2.000.0000
đồng/cây; - Thẩm định, công nhận lại cây đầu dòng 1.000.0000 đồng/cây.
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày
13/12/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây
trồng và canh tác;
- Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
của Hội dồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
|
XII
|
Lĩnh vực Bảo hiểm (02 thủ tục)
|
|
95.
|
Chi trả phí bảo
hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không quy định
|
- Luật Kinh doanh bảo
hiểm năm 2000;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày
24/10/2010;
- Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018
của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp.
|
x
|
x
|
|
96.
|
Chấm dứt việc
hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không quy định
|
- Luật Kinh doanh bảo
hiểm năm 2000;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày
24/10/2010;
- Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018
của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp.
|
x
|
x
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Nông nghiệp (07 thủ tục)
|
|
97.
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của
Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn.
|
x
|
x
|
|
98.
|
Công nhận nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của
Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn.
|
x
|
x
|
|
99.
|
Công nhận làng nghề
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của
Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn.
|
x
|
x
|
|
100.
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
- 15 ngày làm việc sau khi nhận được đủ hồ sơ,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập hội đồng và tổ chức thẩm
định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
có tờ trình trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét phê duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng
10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết.
- 10 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp tỉnh ra quyết định phê
duyệt hỗ trợ dự án liên kết.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018
của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong
sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp;
- Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 01/8/2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
|
101.
|
Công nhận doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không quy định
|
Quyết định số
19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
x
|
|
102.
|
Công nhận lại
doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không quy định
|
Quyết định số
19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
103.
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
60 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018
|
x
|
x
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường
(01 thủ tục)
|
|
104.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền
phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý
như sau:
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy
đủ và hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền ban hành Thông báo tiếp nhận hồ
sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy
đủ nhưng không hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
150.000 đ
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa năm 2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn
kỹ thuật năm 2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP .
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp
chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
- Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày
10/12/2020 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
|
|
|
|
XV
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (02 thủ tục)
|
|
105.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Dự án nhóm A không quá 35 ngày,
dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
106.
|
Thẩm định Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
- Không quá 40 ngày: công trình cấp
I, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày: công trình cấp
II và cấp III;
- Không quá 20 ngày: công trình còn
lại.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (14 thủ tục)
|
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (03 thủ tục)
|
|
1.
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
10 ngày làm việc
|
Hạt
Kiểm lâm cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
x
|
|
|
2.
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất
khẩu
|
04 ngày làm việc; trường hợp có thông tin vi
phạm: 06 ngày làm việc.
|
Hạt Kiểm lâm
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của
Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp
Việt Nam
|
x
|
|
|
3.
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
19 ngày
làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của
tổ chức, cá nhân)
|
Uỷ
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Luật đầu tư công năm 2019.
- Luật Lâm Nghiệp
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
lâm nghiệp.
- Thông
tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019.
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Thủy lợi ( 05 thủ tục)
|
|
4.
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND
huyện
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Uỷ
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
|
5.
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương,
kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Uỷ ban
nhân dân huyện
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Uỷ
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
|
6.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ
|
Uỷ
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
|
7.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân huyện
(trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Uỷ
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
|
8.
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Uỷ ban nhân
dân tỉnh phân cấp
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Uỷ
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy năm 2017.
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018.
|
x
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Thủy sản (02 thủ tục)
|
|
9.
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
- Công khai phương án: 03 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần),
ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày.
|
Uỷ
ban nhân dân cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
x
|
x
|
|
10.
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận
và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
- Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng
đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng
đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
- Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí,
ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ
và khai thác nguồn lợi thủy sản:
+ Công khai phương án: 03 ngày làm việc;
+ Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần),
ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày.
|
Uỷ
ban nhân dân cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
x
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Nông nghiệp (01 thủ tục)
|
|
11.
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Uỷ
ban nhân dân cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của
Chính phỉ.
|
x
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông
thôn (03 thủ tục)
|
|
12.
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
- 15 ngày làm
việc sau khi nhận được đủ hồ sơ, Phòng Nông nghiệp thành lập hội đồng và tổ
chức thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Phòng Nông nghiệp có tờ
trình trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét phê duyệt.
- Nếu hồ sơ
không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Phòng Nông nghiệp phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án
liên kết được biết.
- 10 ngày làm
việc sau khi nhận được tờ trình của Phòng Nông nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp
huyện ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết.
|
Uỷ
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018
của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong
sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp;
- Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 01/8/2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
|
x
|
x
|
|
13.
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Uỷ
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định bố trí, ổn định dân cư thực
hiện chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 1776/QĐ-TTg .
|
x
|
x
|
|
14.
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Uỷ
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
x
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (12 thủ tục)
|
|
I
|
Lĩnh vực Thủy lợi (03 thủ tục)
|
|
1.
|
Hỗ trợ
đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiêu, tiết
kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn
vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho Ủy ban nhân dân cấp xã
thực hiện).
|
07 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Thông tư số 77/2018/NĐ-CP ngày
16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội
đồng, tưới tiên tiến, tiết kiệm nước.
|
x
|
x
|
|
2.
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập
trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Trong
thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
|
x
|
x
|
|
3.
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Trong
thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017.
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Phòng, chống thiên
tai (05 thủ tục)
|
|
4.
|
Đăng ký
kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thuỷ sản ban đầu
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản kê khai
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của
Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
|
x
|
x
|
|
5.
|
Hỗ trợ
khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày Uỷ ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của
Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
|
x
|
x
|
|
6.
|
Hỗ trợ
khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày Uỷ ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của
Chính phủ
|
x
|
x
|
|
7.
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia
bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đơn, hồ sơ theo quy định
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên
tai và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và
Luật Đê điều
|
x
|
x
|
|
8.
|
Trợ
cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao
động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã
chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đơn, hồ sơ theo quy định
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên
tai và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và
Luật Đê điều
|
x
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Nông nghiệp (01 thủ tục)
|
|
9.
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
Không quy định
|
Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của
Chính phủ về khuyến nông
|
x
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo Hiểm (01 thủ tục)
|
|
10.
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm
nông nghiệp
|
45 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực
hiện sản xuất nông nghiệp
|
Không quy định
|
- Luật Kinh doanh bảo
hiểm năm 2000;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2010;
- Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018
của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp.
|
x
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực Trồng trọt (01 thủ tục)
|
|
11.
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019
quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh
tác.
|
x
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường
(01 thủ tục)
|
|
12.
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn
gen và chia sẻ lợi ích
|
Không quá 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia
sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen.
|
x
|
x
|
|