Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 491/QĐ-TTg

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 491/QĐ-TTg "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 101-120 trong 2171 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

102

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-2:2008 (ISO 18185-2 : 2007) về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 2: Yêu cầu áp dụng

các công te nơ trên đó gắn các dấu niêm phong điện tử này sẽ chịu sự quản lý theo ngoại lệ đã được người sử dụng công nghệ thiết lập. 4.9.1 Các phương án điều khiển công te nơ và thiết bị di động Bộ các phương án này xử lý việc kiểm tra dấu niêm phong điện tử trong khi công te nơ đang được điều khiển (nâng, hạ, di chuyển, xếp dỡ v.v…).

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/06/2015

103

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 643:2005 về rau quả - Nước lạc tiên - Yêu cầu kỹ thuật

gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển 4.1.Bao bì Bao bì vận chuyển: hòm các tông theo TTCVN 3214-79; TTCVN 4439-87 4.2.Ghi nhãn 4.2.1. Theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành “Qui chế ghi nhãn hàng hoá l­ưu thông trong n­ước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu”.

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

105

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7030:2016 (CODEX STAN 243-2003 Revised 2010) về Sữa lên men

lactylat 10 000 mg/kg 491 Sorbitan monostearat 5 000 mg/kg 492 Sorbitan tristearat 493 Sorbitan monolaurat 494 Sorbitan monooleat 495

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/09/2017

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

107

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11451:2016 (ISO 2253:1999) về Bột cà ri - Các yêu cầu

dextrose đối với 10ml dung dịch Fehling Độ chuẩn ml Hệ số dextrose fa Hàm lượng dextrose trên 100 ml dung dịch mg 15 49,1 327 16 49,2 307 17

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

108

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11304:2016 về Phát thải nguồn tĩnh - Phương pháp phân tích khí khối lượng mol phần tử khí khô

Los Angeles, CA. Bulletin WP-50. 1968. [4] Mitchell, W. J. And M. R. Midgett. Field reliability of the Orsat analyzer. Journal of Air Poluution Control Association. 26 : 491. May 1976. [5] Shigehara, R.T.. R. M. Neulicht, and W. S. Smith. Validating Orsat Analyis Data from Forssil Fuel-fired Units, Stack Sampling News. 4 (2): 21-26.

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

109

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10126:2013 (CODEX STAN 256-2007, Amd. 2009) về Chất béo dạng phết và hỗn hợp chất béo dạng phết

481(i), 482(i) Stearoyl-2-lactylat 10 000 mg/kg (đơn lẻ hoặc kết hợp) 484 Stearyl xitrat 100 mg/kg (cơ bản là chất béo hoặc dầu) 491,492,493,494,495 Este sorbitan của axit béo 10 000 mg/kg (đơn

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/11/2014

110

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7603:2007 về thực phẩm - xác định hàm lượng Cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

3.9.1. Dung dịch gốc, 1,0 mg/ml Hòa tan 1,000 g cadimi trong 165 ml axit clohydric 2 M (3.8) trong bình định mức 1 lít (4.2). Pha loãng bằng nước đến vạch. 3.9.2. Dung dịch trung gian, 10 /ml. Pha loãng 10 ml dung dịch gốc (4.9.1) bằng axit clohydric 2 M (3.8) đến 1 lít. Chuẩn bị dung dịch ngay trước khi sử dụng. 3.9.3. Dung dịch

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

111

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4238:1986 về Máy cắt kim loại. Tốc độ chuyển động chính và tốc độ tiến

450 500 560 530 710 800 900 1000 98 110 123 138 155 174 196 219 246 276 310 348 390 438 491 551 618 694 778 873 980 100 119 133 150 168 188 212 237

Ban hành: Năm 1986

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/05/2015

112

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7793:2007 (ISO 13310 : 1997) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng kẽm - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

loãng 2 + 98. 4.7. Axit nitric, r 1,4 g/ml. 4.8. Axit flohydric, r 1,13 g/ml, 40 % khối lượng hoặc r 1,19 g/ml, 48% khối lượng. 4.9. Dung dịch tiêu chuẩn kẽm 4.9.1. Dung dịch tiêu chuẩn gốc Hòa tan 1,000 g kẽm kim loại (độ tinh khiết > 99,5 % khối lượng) trong 40 ml axit clohydric (4.5). Để nguội và pha loãng đến 1 000 ml

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/06/2015

113

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7794:2007 (ISO 13311 : 1997) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

đến 1,19 g/ml, pha loãng 2 + 98. 4.7. Axit nitric, r 1,4 g/ml. 4.8. Axit flohydric, r 1,13 g/ml, 40 % khối lượng hoặc r 1,19 g/ml, 48% khối lượng. 4.9. Dung dịch chì tiêu chuẩn 4.9.1. Dung dịch tiêu chuẩn gốc Hòa tan 1,000 g kim loại chì (độ tinh khiết > 99,5 % khối lượng) trong 40 ml axit nitric (r 1,4 g/ml, pha loãng 1 +

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/06/2015

114

Tiêu chuẩn ngành TCN 68-211:2002 về thiết bị đầu cuối tương tự sử dụng tổ hợp cầm tay - Nối với mạng điện thoại công cộng (PSTN) - Yêu cầu điện thanh

Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện (RIPT) biên soạn theo đề nghị của Vụ Khoa học - Công nghệ và được Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành theo Quyết định số 29/2002/-BBCVT ngày 18/12/2002. Tiêu chuẩn ngành TCN 68 - 211: 2002 được ban hành dưới dạng song ngữ (tiếng Việt và tiếng Anh). Trong trường hợp có tranh chấp về cách hiểu do biên dịch, bản

Ban hành: 18/12/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

115

Tiêu chuẩn ngành TCN 68-213:2002 về thiết bị đầu cuối băng rộng (150 ÷ 7000 Hz) - Sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng số liên kết đa dịch vụ (ISDN) - Yêu cầu điện thanh do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành

của Vụ Khoa học - Công nghệ và được Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành theo Quyết định số 29/2002/-BBCVT ngày 18/12/2002. Tiêu chuẩn Ngành TCN 68 - 213: 2002 được ban hành dưới dạng song ngữ (tiếng Việt và tiếng Anh). Trong trường hợp có tranh chấp về cách hiểu do biên dịch, bản tiếng Việt được áp dụng. THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI SỐ

Ban hành: 18/12/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

116

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 514:2002 về ngũ cốc - Xác định hàm lượng đường tổng số và tinh bột bằng phương pháp Lane-Eynon do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

dịch 1N. 4.9. Dung dịch đường chuẩn 4.9.1. Chuẩn bị dung dịch đường chuẩn 1%: Cân chính xác 9,5 gam đường Saccarose tinh khiết cho vào bình định mức dung tích 1 lít (1000 ml), thêm vào khoảng 100 ml nước cất và 5 ml axit clohydric đậm đặc. Để yên dung dịch 3 ngày ở nhiệt độ 20-25oC hoặc 7 ngày ở nhiệt độ 12-15oC. Sau đó thêm nước cất

Ban hành: 15/04/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: 14/10/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2020

118

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10498:2015 (ISO 15009:2012) về Chất lượng đất - Xác định hàm lượng hydrocacbon thơm dễ bay hơi, naphthalen và hydrocacbon halogen hóa dễ bay hơi bằng sắc ký khí - Phương pháp dùng bẫy và sục khí kết hợp giải hấp nhiệt

hoặc hỗn hợp argon-metan tinh khiết. Các khí khác cho sắc ký khí cần được dùng theo hướng dẫn của nhà sản xuất về thiết bị. 4.8. Nitơ hoặc heli làm khí trơ cho thiết bị sục khí. 4.9. Dung dịch tiêu chuẩn 4.9.1. Dung dịch gốc tiêu chuẩn đối với hợp chất thơm dễ bay hơi và hợp chất halogen hóa trong metanol, 4 g/l. Cân khoảng

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/04/2016

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2016

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.151.141
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!