TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
10126:2013
CODEX
STAN 256-2007, Amd. 2009
CHẤT
BÉO DẠNG PHẾT VÀ HỖN HỢP CHẤT BÉO DẠNG PHẾT
Fat spreads and
blended spreads
Lời nói đầu
TCVN 10126:2013 hoàn toàn tương đương
với CODEX STAN 256-2007, Sửa đổi bổ sung năm 2009;
TCVN 10126:2013 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công
bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fat spreads and
blended spreads
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm
chất béo, chứa không nhỏ hơn 10 % và không lớn hơn 90 % chất béo dùng để làm chất
béo dạng phết. Tuy nhiên, tiêu chuẩn này không áp dụng cho chất béo dạng phết thu được
hoàn toàn từ sữa và/hoặc các sản phẩm sữa mà chỉ được bổ sung các chất cần thiết
khác cho quy trình sản xuất. Tiêu chuẩn này chỉ bao gồm margarin và các sản phẩm
được dùng với mục đích tương tự và ngoại trừ các sản phẩm có hàm lượng chất béo
nhỏ hơn 2/3 tính theo chất khô (không kể muối). Tiêu chuẩn này không áp dụng
cho bơ và sản phẩm dạng phết từ sữa.
2. Mô tả
2.1. Chất béo dạng phết và
hỗn hợp chất béo dạng phết (Fat spreads and blended spreads)
Sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn
này là thực phẩm ở dạng dẻo hoặc nhũ tương lỏng, chủ yếu là nước và dầu mỡ thực
phẩm.
2.2. Dầu và mỡ thực phẩm (edible fat
and oils)
“Dầu và mỡ thực phẩm” là thực phẩm gồm
các glycerit của các axit béo có nguồn gốc thực vật hoặc động vật (bao gồm cả sữa)
hoặc động vật biển. Chúng có thể chứa lượng nhỏ các lipid khác như phosphatit,
các thành phần không xà phòng hóa và axit béo tự do có mặt tự nhiên trong dầu
hoặc mỡ. Các chất béo có nguồn gốc động vật, phải được lấy từ động vật khỏe mạnh ở thời điểm giết
mổ và phù hợp để làm thực phẩm
cho người, do cơ quan có thẩm quyền xác nhận. Tiêu chuẩn này bao gồm dầu
và mỡ được chế biến bằng phương pháp vật lý hoặc hóa học, gồm quá trình tách phân
đoạn, nội este hóa hoặc hydro hóa.
3. Thành phần chính
và các chỉ tiêu chất lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1. Chất béo dạng phết
3.1.1.1. Đối với các sản phẩm
này, hàm lượng chất béo sữa bất kỳ không lớn hơn 3 % hàm lượng chất
béo tổng số.
3.1.1.2. Hàm lượng chất béo phải
như sau:
(a) Margarin [1]) ≥ 80 %
(b) Chất béo dạng phết < 80 %
3.1.2. Hỗn hợp chất
béo dạng phết
3.1.2.1. Các hỗn hợp chất béo
dạng phết trong đó chất béo sữa lớn hơn 3 % hàm lượng chất béo tổng số. Tuy
nhiên, tỷ lệ phần trăm tối thiểu của chất béo sữa có thể được quy định cao hơn
theo yêu cầu của nước bán sản phẩm.
3.1.2.2. Hàm lượng chất béo phải
như sau:
(a) Hỗn hợp ≥ 80 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Các thành phần cho
phép
3.2.1. Các chất sau đây có thể được bổ sung vào sản
phẩm:
- Các loại vitamin:
vitamin A và các este
của chúng
vitamin D
vitamin E và các este của chúng.
Mức tối đa và tối thiểu đối với các loại
vitamin A, D và E được cơ quan có thẩm quyền quy định và cấm sử dụng đối với một số
vitamin cụ thể.
- Natri clorua
- Đường (mọi chất tạo ngọt hydratcacbon)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.2. Có thể cho phép sử dụng
các thành phần khác, bao gồm các chất khoáng theo quy định hiện hành.
4. Phụ gia thực phẩm
Chỉ sử dụng các nhóm phụ gia thực phẩm
được liệt kê dưới đây để điều chỉnh về mặt công nghệ đối với các sản phẩm thuộc
đối tượng của tiêu chuẩn này. Trong mỗi nhóm, chỉ sử dụng các phụ gia thực phẩm
được liệt kê dưới đây và
trong giới hạn quy định.
Các nhóm phụ gia chức năng:
a. Chất điều chỉnh độ axit
b. Chất chống tạo bọt
c. Chất chống oxy hóa
d. Chất tạo màu
e. Chất tạo nhũ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g. Khí đóng gói
h. Chất bảo quản
i. Chất ổn định
j. Chất làm dày
Chất điều chỉnh độ axit, chất chống tạo bọt,
chất chống oxy hóa, chất tạo màu, chất tạo nhũ, chất điều vị, khí đóng gói, chất
bảo quản, chất ổn định và chất làm dày được dùng theo Bảng 3 của CODEX STAN
192-1995[2])
Codex general standard for
food additives (Tiêu chuẩn chung về phụ gia thực phẩm).
4.1. Chất điều chỉnh độ
axit
Mã số INS[3])
Tên phụ gia
Mức sử dụng
tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri diaxetat
1,000 mg/kg
334; 335(i), (ii); 336(i), (ii);
337
Tartrat
100 mg/kg
(theo axit tartaric)
338; 339(i), (ii), (iii); 340(i),
(ii), (iii);
341(i), (ii),
(iii); 342(i), (ii); 343(i), (ii), (iii); 450(i), (ii), (iii),
(v), (vi), (vii); 451(i),
(ii); 452(i), (ii), (iii), (iv), (v); 542
Phosphat
1,000 mg/kg
(theo phospho)
4.2. Chất chống tạo bọt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên phụ gia
Mức sử dụng
tối đa
900a
Polydimetylsiloxan
10 mg/kg
(chỉ dùng để rán)
4.3. Chất chống oxy hóa
Mã số INS
Tên phụ gia
Mức sử dụng
tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ascorbyl este
500 mg/kg
(theo
ascorbyl stearat)
307a
d-alpha-Tocopherol
500 mg/kg
(đơn
lẻ hoặc kết hợp)
307b
Tocopherol đậm đặc, hỗn hợp
307c
dl-alpha-Tocopherol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propyl gallat
200 mg/kg
(cơ bản là chất
béo hoặc dầu) đơn lẻ hoặc kết hợp
319
Tertiary butylhydroquinon
320
Hydroxyanisol đã butyl hóa
321
Hydroxytoluen đã butyl hóa
384
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 mg/kg
385,386
EDTA
100 mg/kg
(theo
dinatri canxi khan EDTA)
388,389
Thiodipropionat
200 mg/kg
(theo
axit thiodipropionic)
4.4. Chất tạo màu
Mã số INS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức sử dụng
tối đa
100(i)
Curcumin
10 mg/kg
101(i), (ii)
Riboflavin
300 mg/kg
120
Carmin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150b
Caramel II - quá trình sulfit kiềm
500 mg/kg
150c
Caramel III - quá trình amoniac
500 mg/kg
150d
Caramel IV - quá trình amoniac sulfit
500 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
beta-Caroten,
(thực vật)
1000 mg/kg
160a(i)
beta-Caroten (tổng
hợp)
35 mg/kg
(đơn lẻ hoặc kết hợp)
160a(iii)
beta-Caroten (Blakeslea
trispora)
160e
beta-apo-8’-Carotenal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
beta-apo-8'-axit
carotenoic, metyl hoặc etyl este
160b(i)
Chất chiết annatto, nền bixin
100 mg/kg
(theo bixin)
4.5. Chất tạo nhũ
Mã số INS
Tên phụ gia
Mức sử dụng
tối đa
432, 433, 434, 435, 436
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 000
mg/kg
(đơn
lẻ hoặc kết hợp)
472e
Diaxetyltartaric và ester axit béo của
glycerol
10 000
mg/kg
473
Este sucrose của axit béo
10 000
mg/kg
474
Sucroglycerit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
475
Este polyglycerol của axit béo
5 000 mg/kg
476
Este polyglycerol của axit
ricinoleic
4 000 mg/kg
477
Este propylen glycol của axit béo
20 000
mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác
với mono- và diglycerit của axit béo
5 000 mg/kg
(trong chất béo dạng nhũ tương với mục đích rán hoặc làm bánh)
481(i), 482(i)
Stearoyl-2-lactylat
10 000
mg/kg
(đơn
lẻ hoặc kết hợp)
484
Stearyl xitrat
100 mg/kg
(cơ
bản là chất béo hoặc
dầu)
491,492,493,494,495
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 000
mg/kg
(đơn
lẻ hoặc kết hợp)
4.6. Chất điều vị
Sử dụng các chất điều vị tự nhiên và các chất điều
vị tổng hợp.
4.7. Chất bảo quản
Mã số INS
Tên phụ gia
Mức sử dụng
tối đa
200, 201, 202, 203
Sorbat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210, 211, 212, 213
Benzoat
1 000 mg/kg [đơn lẻ hoặc kết hợp
(tính theo axit benzoic)]
Khi dùng kết hợp thì tổng không được
vượt quá 2 000 mg/kg trong đó phần axit benzoic không được quá 1000 mg/kg
4.8. Chất ổn định
và chất làm dày
Mã số INS
Tên phụ gia
Mức sử dụng
tối đa
405
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 000 mg/kg
5. Chất nhiễm bẩn
5.1. Kim loại nặng
Các sản phẩm thuộc phạm vi
áp dụng của tiêu chuẩn này, cần tuân thủ giới hạn tối đa về hàm lượng kim loại nặng
dưới đây:
Hàm lượng tối
đa cho phép
Chì (Pb)
0,1 mg/kg
Asen (As)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật
Các sản phẩm thuộc phạm vi áp dụng của
tiêu chuẩn này phải tuân thủ các giới hạn tối đa cho phép về dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật theo quy định hiện hành.
6. Vệ sinh
6.1. Các sản phẩm thuộc phạm
vi áp dụng của tiêu chuẩn này cần được sản xuất và xử lý theo CAC/RCP 1-1969 [4]) General
principles of food hygiene (Quy phạm thực hành về những nguyên tắc
chung đối với vệ sinh thực phẩm) và các quy phạm khác có liên quan như các
quy phạm thực hành, quy phạm thực hành vệ sinh.
6.2. Các sản phẩm phải phù
hợp với các tiêu chí vi sinh được thiết lập theo TCVN 9632:2013 (CAC/GL
21-1997) Nguyên tắc thiết lập và áp dụng tiêu chí vi sinh đối
với thực phẩm.
7. Ghi nhãn
Sản phẩm phải được ghi nhãn theo CODEX
STAN 1-1985 [5]) General
standard for
the labelling of pre-packaged foods (Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn), (CAC/GL
23-1997) Codex guidelines on the use of nutrition claims (Hướng dẫn về việc sử dụng công bố
dinh dưỡng)
và các hướng dẫn
ghi nhãn thực phẩm khác có liên quan. Tên gọi của sản phẩm phải được dịch sang
tiếng nước ngoài đúng nghĩa và không được ghép từ.
7.1. Tên sản phẩm
Tên của sản phẩm được công bố trên
nhãn phải theo quy định trong 3.1.1 và 3.1.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.2. Tên của sản phẩm có
thể đi kèm với tên gọi của dầu và mỡ theo cách chung hoặc riêng như trong 3.1.
7.2. Ghi nhãn bao bì không dùng để
bán lẻ
Ngoài tên của sản phẩm, nhận biết lô
hàng, tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói phải được ghi trên nhãn
thì thông tin đối với các bao bì không dùng để bán lẻ cũng phải ghi trên nhãn hoặc
trong các tài liệu kèm theo.
Tuy nhiên, việc nhận biết lô hàng, tên
và địa chỉ nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói có thể thay bằng ký hiệu nhận biết, với
điều kiện là ký hiệu đó có thể dễ dàng nhận biết cùng với các tài liệu kèm
theo.
7.3. Công bố hàm lượng chất
béo
7.3.1. Sản phẩm phải được
ghi nhãn để nhận biết hàm lượng chất béo có thể được chấp nhận tại nước bán sản
phẩm.
7.3.2. Hàm lượng chất béo sữa
khi có mặt phải được
nhận biết rõ ràng và không gây hiểu nhầm cho người tiêu dùng.
7.4. Công bố hàm lượng muối
7.4.1. Sản phẩm phải được
ghi nhãn để chỉ rõ hàm lượng muối có trong sản phẩm được chấp nhận tại nước bán
sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1. Xác định chì, theo các
tiêu chuẩn sau:
TCVN 6353:2007 (ISO 12193:2004) Dầu
mỡ động vật và thực vật - Xác định chì bằng phương
pháp quang phổ hấp thụ
nguyên tử trực tiếp dùng lò graphit;
AOAC 994.02 Lead in edible oils and
fats. Direct graphite furnace atomic absorption spectrophotometric
method (Hàm lượng chì trong dầu mỡ. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử trực
tiếp dùng lò graphit);
AOCS Ca 18c-91 (97) Lead,
AAS with
graphite furnace (Xác định
chì, phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit).
8.2. Xác định asen, theo các
tiêu chuẩn sau:
AOAC 952.13 [6]) Arsenic
in food. Silver diethyldithiocarbamate method (Asen trong thực phẩm. Phương
pháp bạc dietyldithiocacbamat);
AOAC 942.17 6) Arsenic
in food. Molybdenum blue method (Asen trong thực phẩm. Phương pháp xanh
molypden);
AOAC 985.16 [7]) Tin in canned food.
Atomic absorption spectrophotometric method (Thiếc trong thực phẩm đóng hộp.
Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử).
8.3. Xác định hàm lượng chất
béo,
theo TCVN 8154:2009 (ISO 17189:2003) Bơ, nhũ tương dầu thực phẩm và chất béo
dạng phết - Xác định hàm lượng chất béo (Phương pháp chuẩn).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 990.27 Butyric acid in
fats containing butterfat. Gas chromatographic method (Axit butyric
trong chất béo chứa butterfat. Phương pháp sắc kí khí);
AOCS Ca 5c-87 (97) Butyric
acid (Axit butyric).
8.5. Xác định hàm lượng muối, theo các
tiêu chuẩn sau:
TCVN 8148:2009 (ISO 1738:2004), Bơ - Xác định hàm
lượng muối;
IDF 12B:1988 Determination of salt content (Xác
định hàm lượng muối);
AOAC 960.29 Salt in butter.
Titrimetric method (Muối trong bơ. Phương pháp chuẩn độ).
8.6. Xác định hàm lượng
vitamin A, theo
các tiêu chuẩn sau:
AOAC 985.30 Nutrients in
ready-to-feed milk-based infant formula.
Sampling (Các chất dinh dưỡng trong thức ăn công thức từ sữa dùng cho trẻ sơ
sinh. Lấy mẫu);
AOAC 992.04 Vitamin A (retinol
isomers) in milk and
milk-based infant formula. Liquid
chromatographic method [Vitamin A (các đồng phân retinol) trong sữa và thức ăn
công thức từ sữa dùng cho trẻ sơ sinh. Phương pháp sắc kí lỏng];
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.7. Xác định hàm lượng
vitamin D,
theo AOAC 981.17 Vitamin D in fortified milk and
milkpowder. Liquid chromatographic method (Vitamin D trong sữa
bột và sữa bổ sung vi chất. Phương pháp sắc kí lỏng).
8.8. Xác định hàm lượng
vitamin E,
theo TCVN 6761:2000 (ISO 9936:1997) [8]) Dầu
mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tocopherol và tocotrienol - Phương
pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
[1] Thuật ngữ “margarin” có thể được dùng làm tên thực phẩm trong một vài trường hợp như trong
7.1.1.
[2] CODEX STAN 192-1995 đã được soát xét năm 2009 và được chấp
nhận thành TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev. 10-2009) Tiêu chuẩn
chung đối với phụ gia thực phẩm.
[3] INS: Mã số quốc tế về Phụ gia thực phẩm.
[4] CAC/RCP 1-1969 đã được soát
xét năm 2003 và được chấp nhận thành TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, Rev.
4-2003) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ
sinh thực phẩm.
[5] CODEX STAN 1-1985 đã được
soát xét năm 2010 và được chấp nhận thành TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Amd. 2010) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
[6] TCVN 7601:2007 Thực phẩm - Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp bạc dietyldithiocacbamat được xây dựng dựa theo AOAC 952.13,
AOAC 963.21 và AOAC 942.17.
[7] TCVN 7788:2007 Đồ hộp thực phẩm - Xác định hàm lượng thiếc bằng
phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử được xây dựng dựa theo AOAC 985.16.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66