- Các loại vitamin:
|
vitamin A và các este
của chúng
vitamin D
vitamin E và các este của chúng.
|
Mức tối đa và tối thiểu đối với các loại
vitamin A, D và E được cơ quan có thẩm quyền quy định và cấm sử dụng đối với một số
vitamin cụ thể.
- Natri clorua
- Đường (mọi chất tạo ngọt hydratcacbon)
- Các protein thực phẩm thích hợp.
3.2.2. Có thể cho phép sử dụng
các thành phần khác, bao gồm các chất khoáng theo quy định hiện hành.
4. Phụ gia thực phẩm
Chỉ sử dụng các nhóm phụ gia thực phẩm
được liệt kê dưới đây để điều chỉnh về mặt công nghệ đối với các sản phẩm thuộc
đối tượng của tiêu chuẩn này. Trong mỗi nhóm, chỉ sử dụng các phụ gia thực phẩm
được liệt kê dưới đây và
trong giới hạn quy định.
Các nhóm phụ gia chức năng:
a. Chất điều chỉnh độ axit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c. Chất chống oxy hóa
d. Chất tạo màu
e. Chất tạo nhũ
f. Chất điều vị
g. Khí đóng gói
h. Chất bảo quản
i. Chất ổn định
j. Chất làm dày
Chất điều chỉnh độ axit, chất chống tạo bọt,
chất chống oxy hóa, chất tạo màu, chất tạo nhũ, chất điều vị, khí đóng gói, chất
bảo quản, chất ổn định và chất làm dày được dùng theo Bảng 3 của CODEX STAN
192-1995[2])
Codex general standard for
food additives (Tiêu chuẩn chung về phụ gia thực phẩm).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã số INS[3])
Tên phụ gia
Mức sử dụng
tối đa
262(ii)
Natri diaxetat
1,000 mg/kg
334; 335(i), (ii); 336(i), (ii);
337
Tartrat
100 mg/kg
(theo axit tartaric)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phosphat
1,000 mg/kg
(theo phospho)
4.2. Chất chống tạo bọt
Mã số INS
Tên phụ gia
Mức sử dụng
tối đa
900a
Polydimetylsiloxan
10 mg/kg
(chỉ dùng để rán)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã số INS
Tên phụ gia
Mức sử dụng
tối đa
304, 305
Ascorbyl este
500 mg/kg
(theo
ascorbyl stearat)
307a
d-alpha-Tocopherol
500 mg/kg
(đơn
lẻ hoặc kết hợp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tocopherol đậm đặc, hỗn hợp
307c
dl-alpha-Tocopherol
310
Propyl gallat
200 mg/kg
(cơ bản là chất
béo hoặc dầu) đơn lẻ hoặc kết hợp
319
Tertiary butylhydroquinon
320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
321
Hydroxytoluen đã butyl hóa
384
Isopropyl xitrat
100 mg/kg
385,386
EDTA
100 mg/kg
(theo
dinatri canxi khan EDTA)
388,389
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200 mg/kg
(theo
axit thiodipropionic)
4.4. Chất tạo màu
Mã số INS
Tên phụ gia
Mức sử dụng
tối đa
100(i)
Curcumin
10 mg/kg
101(i), (ii)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300 mg/kg
120
Carmin
500 mg/kg
150b
Caramel II - quá trình sulfit kiềm
500 mg/kg
150c
Caramel III - quá trình amoniac
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150d
Caramel IV - quá trình amoniac sulfit
500 mg/kg
160a(ii)
beta-Caroten,
(thực vật)
1000 mg/kg
160a(i)
beta-Caroten (tổng
hợp)
35 mg/kg
(đơn lẻ hoặc kết hợp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
beta-Caroten (Blakeslea
trispora)
160e
beta-apo-8’-Carotenal
160f
beta-apo-8'-axit
carotenoic, metyl hoặc etyl este
160b(i)
Chất chiết annatto, nền bixin
100 mg/kg
(theo bixin)
4.5. Chất tạo nhũ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên phụ gia
Mức sử dụng
tối đa
432, 433, 434, 435, 436
Polysorbat
10 000
mg/kg
(đơn
lẻ hoặc kết hợp)
472e
Diaxetyltartaric và ester axit béo của
glycerol
10 000
mg/kg
473
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 000
mg/kg
474
Sucroglycerit
10 000 mg/kg
475
Este polyglycerol của axit béo
5 000 mg/kg
476
Este polyglycerol của axit
ricinoleic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
477
Este propylen glycol của axit béo
20 000
mg/kg
479
Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác
với mono- và diglycerit của axit béo
5 000 mg/kg
(trong chất béo dạng nhũ tương với mục đích rán hoặc làm bánh)
481(i), 482(i)
Stearoyl-2-lactylat
10 000
mg/kg
(đơn
lẻ hoặc kết hợp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stearyl xitrat
100 mg/kg
(cơ
bản là chất béo hoặc
dầu)
491,492,493,494,495
Este sorbitan của axit béo
10 000
mg/kg
(đơn
lẻ hoặc kết hợp)
4.6. Chất điều vị
Sử dụng các chất điều vị tự nhiên và các chất điều
vị tổng hợp.
4.7. Chất bảo quản
Mã số INS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức sử dụng
tối đa
200, 201, 202, 203
Sorbat
2 000 mg/kg [đơn lẻ hoặc kết hợp
(tính theo axit sorbic)]
210, 211, 212, 213
Benzoat
1 000 mg/kg [đơn lẻ hoặc kết hợp
(tính theo axit benzoic)]
Khi dùng kết hợp thì tổng không được
vượt quá 2 000 mg/kg trong đó phần axit benzoic không được quá 1000 mg/kg
4.8. Chất ổn định
và chất làm dày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên phụ gia
Mức sử dụng
tối đa
405
Propylen glycol alginat
3 000 mg/kg
5. Chất nhiễm bẩn
5.1. Kim loại nặng
Các sản phẩm thuộc phạm vi
áp dụng của tiêu chuẩn này, cần tuân thủ giới hạn tối đa về hàm lượng kim loại nặng
dưới đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chì (Pb)
0,1 mg/kg
Asen (As)
0,1 mg/kg
5.2. Dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật
Các sản phẩm thuộc phạm vi áp dụng của
tiêu chuẩn này phải tuân thủ các giới hạn tối đa cho phép về dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật theo quy định hiện hành.
6. Vệ sinh
6.1. Các sản phẩm thuộc phạm
vi áp dụng của tiêu chuẩn này cần được sản xuất và xử lý theo CAC/RCP 1-1969 [4]) General
principles of food hygiene (Quy phạm thực hành về những nguyên tắc
chung đối với vệ sinh thực phẩm) và các quy phạm khác có liên quan như các
quy phạm thực hành, quy phạm thực hành vệ sinh.
6.2. Các sản phẩm phải phù
hợp với các tiêu chí vi sinh được thiết lập theo TCVN 9632:2013 (CAC/GL
21-1997) Nguyên tắc thiết lập và áp dụng tiêu chí vi sinh đối
với thực phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm phải được ghi nhãn theo CODEX
STAN 1-1985 [5]) General
standard for
the labelling of pre-packaged foods (Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn), (CAC/GL
23-1997) Codex guidelines on the use of nutrition claims (Hướng dẫn về việc sử dụng công bố
dinh dưỡng)
và các hướng dẫn
ghi nhãn thực phẩm khác có liên quan. Tên gọi của sản phẩm phải được dịch sang
tiếng nước ngoài đúng nghĩa và không được ghép từ.
7.1. Tên sản phẩm
Tên của sản phẩm được công bố trên
nhãn phải theo quy định trong 3.1.1 và 3.1.2
7.1.1. Tùy theo yêu cầu được
chấp nhận tại nước bán sản phẩm,
chất béo dạng phết được định nghĩa trong 3.1.1.2 có hàm lượng chất béo nhỏ hơn
80 % có thể kèm theo thuật ngữ “Margarin” trong tên gọi của thực phẩm, với điều
kiện là có thể xác định rõ hàm lượng chất béo thấp hơn. Chất béo dạng phết có
hàm lượng chất béo từ 39 % đến 41 % có thể được chỉ rõ là “Minarin” hoặc “Halvarin”.
7.1.2. Tên của sản phẩm có
thể đi kèm với tên gọi của dầu và mỡ theo cách chung hoặc riêng như trong 3.1.
7.2. Ghi nhãn bao bì không dùng để
bán lẻ
Ngoài tên của sản phẩm, nhận biết lô
hàng, tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói phải được ghi trên nhãn
thì thông tin đối với các bao bì không dùng để bán lẻ cũng phải ghi trên nhãn hoặc
trong các tài liệu kèm theo.
Tuy nhiên, việc nhận biết lô hàng, tên
và địa chỉ nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói có thể thay bằng ký hiệu nhận biết, với
điều kiện là ký hiệu đó có thể dễ dàng nhận biết cùng với các tài liệu kèm
theo.
7.3. Công bố hàm lượng chất
béo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.2. Hàm lượng chất béo sữa
khi có mặt phải được
nhận biết rõ ràng và không gây hiểu nhầm cho người tiêu dùng.
7.4. Công bố hàm lượng muối
7.4.1. Sản phẩm phải được
ghi nhãn để chỉ rõ hàm lượng muối có trong sản phẩm được chấp nhận tại nước bán
sản phẩm.
8. Phương pháp phân
tích và lấy mẫu
8.1. Xác định chì, theo các
tiêu chuẩn sau:
TCVN 6353:2007 (ISO 12193:2004) Dầu
mỡ động vật và thực vật - Xác định chì bằng phương
pháp quang phổ hấp thụ
nguyên tử trực tiếp dùng lò graphit;
AOAC 994.02 Lead in edible oils and
fats. Direct graphite furnace atomic absorption spectrophotometric
method (Hàm lượng chì trong dầu mỡ. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử trực
tiếp dùng lò graphit);
AOCS Ca 18c-91 (97) Lead,
AAS with
graphite furnace (Xác định
chì, phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit).
8.2. Xác định asen, theo các
tiêu chuẩn sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 942.17 6) Arsenic
in food. Molybdenum blue method (Asen trong thực phẩm. Phương pháp xanh
molypden);
AOAC 985.16 [7]) Tin in canned food.
Atomic absorption spectrophotometric method (Thiếc trong thực phẩm đóng hộp.
Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử).
8.3. Xác định hàm lượng chất
béo,
theo TCVN 8154:2009 (ISO 17189:2003) Bơ, nhũ tương dầu thực phẩm và chất béo
dạng phết - Xác định hàm lượng chất béo (Phương pháp chuẩn).
8.4. Xác định hàm lượng chất béo sữa (axit
butyric), theo các tiêu chuẩn sau:
AOAC 990.27 Butyric acid in
fats containing butterfat. Gas chromatographic method (Axit butyric
trong chất béo chứa butterfat. Phương pháp sắc kí khí);
AOCS Ca 5c-87 (97) Butyric
acid (Axit butyric).
8.5. Xác định hàm lượng muối, theo các
tiêu chuẩn sau:
TCVN 8148:2009 (ISO 1738:2004), Bơ - Xác định hàm
lượng muối;
IDF 12B:1988 Determination of salt content (Xác
định hàm lượng muối);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.6. Xác định hàm lượng
vitamin A, theo
các tiêu chuẩn sau:
AOAC 985.30 Nutrients in
ready-to-feed milk-based infant formula.
Sampling (Các chất dinh dưỡng trong thức ăn công thức từ sữa dùng cho trẻ sơ
sinh. Lấy mẫu);
AOAC 992.04 Vitamin A (retinol
isomers) in milk and
milk-based infant formula. Liquid
chromatographic method [Vitamin A (các đồng phân retinol) trong sữa và thức ăn
công thức từ sữa dùng cho trẻ sơ sinh. Phương pháp sắc kí lỏng];
Journal of AOAC 1980, 63, 4. A high
performance
liquid chromatographic determination of vitamin A in margarine, milk, partially
skimmed milk, and skimmed milk (Xác định vitamin A trong margarin, sữa, sữa
tách một phần chất béo và sữa gầy bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao).
8.7. Xác định hàm lượng
vitamin D,
theo AOAC 981.17 Vitamin D in fortified milk and
milkpowder. Liquid chromatographic method (Vitamin D trong sữa
bột và sữa bổ sung vi chất. Phương pháp sắc kí lỏng).
8.8. Xác định hàm lượng
vitamin E,
theo TCVN 6761:2000 (ISO 9936:1997) [8]) Dầu
mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tocopherol và tocotrienol - Phương
pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
[1] Thuật ngữ “margarin” có thể được dùng làm tên thực phẩm trong một vài trường hợp như trong
7.1.1.
[2] CODEX STAN 192-1995 đã được soát xét năm 2009 và được chấp
nhận thành TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev. 10-2009) Tiêu chuẩn
chung đối với phụ gia thực phẩm.
[3] INS: Mã số quốc tế về Phụ gia thực phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] CODEX STAN 1-1985 đã được
soát xét năm 2010 và được chấp nhận thành TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Amd. 2010) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
[6] TCVN 7601:2007 Thực phẩm - Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp bạc dietyldithiocacbamat được xây dựng dựa theo AOAC 952.13,
AOAC 963.21 và AOAC 942.17.
[7] TCVN 7788:2007 Đồ hộp thực phẩm - Xác định hàm lượng thiếc bằng
phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử được xây dựng dựa theo AOAC 985.16.
[8] TCVN 6761:2000 (ISO
9936:1997) đã bị hủy và được thay bằng
TCVN 6761:2008 (ISO 9936:2006) Dầu mỡ
động thực vật - Xác định hàm lượng
tocopherol và tocotrienol bằng phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao.