Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 15/2020/QĐ-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 15/2020/QĐ-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 401-420 trong 14258 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

401

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-5:2020 (ISO 80000-5:2019) về Ðại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực

TCVN7870-5:2020,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7870-5:2020,*** TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7870-5:2020 ISO 80000-5:2019 ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ - PHẦN 5: NHIỆT ĐỘNG LỰC Quantities and units - Part 5: Thermodynamics Lời nói đầu TCVN 7870-5:2020 thay thế cho TCVN 7870-5:2007. TCVN 7870-5:2020 hoàn toàn tương đương

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/01/2023

402

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-7:2020 (ISO 80000-7:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 7: Ánh sáng và bức xạ

TCVN7870-7:2020,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7870-7:2020,*** TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7870-7:2020 ISO 80000-7:2019 ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ - PHẦN 7: ÁNH SÁNG VÀ BỨC XẠ Quantities and units - Part 7: Light and radiation Lời nói đầu TCVN 7870-7: 2020 thay thế cho TCVN 7870-7: 2009. TCVN 7870-7:2020 hoàn toàn

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/02/2022

403

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-9:2020 (ISO 80000-9:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 9: Hóa lý và vật lý phân tử

TCVN7870-9:2020,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7870-9:2020,*** TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7870-9:2020 ISO 80000-9:2019 ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ - PHẦN 9: HÓA LÝ VÀ VẬT LÝ PHÂN TỬ Quantities and units - Part 9: Physical chemis try and molecular physics Lời nói đầu TCVN 7870-9: 2020 thay thế cho TCVN 7870-9: 2010.

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/02/2022

404

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-11:2020 (ISO 80000-11:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 11: Số đặc trưng

TCVN7870-11:2020,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7870-11:2020,*** TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7870-11:2020 ISO 80000-11:2019 ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ - PHẦN 11: SỐ ĐẶC TRƯNG Quantities and units - Part 11: Characteristic numbers Lời nói đầu TCVN 7870-11:2020 thay thế cho TCVN 7870-11:2009. TCVN 7870-11:2020 hoàn

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/02/2022

405

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-12:2020 (ISO 80000-12:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 12: Vật lý chất ngưng tụ

TCVN7870-12:2020,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7870-12:2020,*** TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7870-12:2020 ISO 80000-12:2019 ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ - PHẦN 12: VẬT LÝ CHẤT NGƯNG TỤ Quantities and units - Part 12: Condensed matter physics Lời nói đầu TCVN 7870-12:2020 thay thế cho TCVN 7870-12:2010. TCVN

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/02/2022

406

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-3:2020 (ISO 80000-3:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian

TCVN7870-3:2020,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7870-3:2020,*** TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7870-3:2020 ISO 80000-3:2019 ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ - PHẦN 3: KHÔNG GIAN VÀ THỜI GIAN Quantities and units - Part 3: Space and time Lời nói đầu TCVN 7870-3:2020 thay thế cho TCVN 7870-3: 2007. TCVN 7870-3:2020 hoàn toàn

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/02/2022

407

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12504-2:2020 (ISO 6469-2:2018) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Đặc tính kỹ thuật an toàn - Phần 2: An toàn vận hành xe

TCVN12504-2:2020,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN12504-2:2020,***,Giao thông TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12504-2:2020 ISO 6469-2:2018 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ CHẠY ĐIỆN - ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT AN TOÀN PHẦN 2: AN TOÀN VẬN HÀNH XE Electrically propelled road vehicles - Safety specifications - Part 2: Vehicle operational

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/08/2020

408

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13149-1:2020 về Ghi đường sắt - Phần 1: Ghi khổ đường 1000 mm và khổ đường 1435 mm có tốc độ tàu 12 km/h - Ghi lồng có tốc độ tàu nhỏ hơn hoặc bằng 100 km/h

TCVN13149-1:2020,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN13149-1:2020,***,Giao thông TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13149-1:2020 GHI ĐƯỜNG SẮT - PHẦN 1: GHI KHỔ ĐƯỜNG 1000 MM VÀ KHỔ ĐƯỜNG 1435 MM CÓ TỐC ĐỘ TÀU 120 KM/H - GHI ĐƯỜNG CÓ TỐC ĐỘ TÀU NHỎ HƠN HOẶC BẰNG 100 KM/H Railway Turnout - Part 1:1000 mm gauge and 1435 mm gauge turnouts

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/04/2021

409

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-10:2020 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với mọt lạc Serratus Caryedon serratus Olivier

TCVN12709-2-10:2020,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN12709-2-10:2020,***,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12709-2-10:2020 QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH CÔN TRÙNG VÀ NHỆN NHỎ HẠI THỰC VẬT PHẦN 2-10: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MỌT LẠC SERRATUS Caryedon serratus Olivier Procedure for identification of insect and mite pests Part

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/02/2022

410

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-9:2020 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với bọ trĩ hại đậu Caliothrips fasciatus (Pergande)

TCVN12709-2-9:2020,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN12709-2-9:2020,***,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12709-2-9:2020 QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH CÔN TRÙNG VÀ NHỆN NHỎ , HẠI THỰC VẬT PHẦN 2-9: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI BỌ TRĨ HẠI ĐẬU Caliothrips fasciatus (Pergande) Procedure for identification of insect and mite pests Part

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/02/2022

411

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-8:2020 về Quy trình giám định côn trùng và nhện hại thực vật - Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với ruồi giấm cánh đốm Drosophila suzukii (Matsumura)

TCVN12709-2-8:2020,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN12709-2-8:2020,***,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12709-2-8:2020 QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH CÔN TRÙNG VÀ NHỆN HẠI THỰC VẬT - PHẦN 2-8: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI RUỒI GIẤM CÁNH ĐỐM DROSOPHILA SUZUKII (MATSUMURA) Procedure for identification of insect and mite pests - Part 2-8:

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/02/2022

412

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-7:2020 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với vòi voi đục hạt xoài Sternochetus mangiferae (Fabricius)

TCVN12709-2-7:2020,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN12709-2-7:2020,***,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12709-2-7:2020 QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH CÔN TRÙNG VÀ NHỆN NHỎ HẠI THỰC VẬT PHẦN 2-7: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI VÒI VOI ĐỤC HẠT XOÀI Sternochetus mangiferae (Fabricius) Procedure for identification of insect and mite pests

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/02/2022

413

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-6:2020 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với Potato spindle tuber viroid

TCVN12371-2-6:2020,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN12371-2-6:2020,***,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12371-2-6:2020 QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH VI KHUẨN, VIRUS, PHYTOPLASMA GÂY BỆNH THỰC VẬT PHẦN 2- 6: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI POTATO SPINDLE TUBER VIROID Procedure for identification of plant disease caused by bacteria, virus,

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/02/2022

414

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-5:2020 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với vi khuẩn Pantoea stewartii (Smith) Mergaert

TCVN12371-2-5:2020,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN12371-2-5:2020,***,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12371-2-5:2020 QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH VI KHUẨN, VIRUS, PHYTOPLASMA GÂY BỆNH THỰC VẬT PHẦN 2- 5: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI VI KHUẨN PANTOEA STEWARTII (SMITH) MERGAERT Procedure for identification of plant disease caused by

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/02/2022

415

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-4:2020 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với Alfalfa mosaic virus

TCVN12371-2-4:2020,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN12371-2-4:2020,***,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12371-2-4:2020 QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH VI KHUẨN, VIRUS ,PHYTOPLASMA GÂY BỆNH THỰC VẬT PHẦN 2-4: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI ALFAFA MOSAIC VIRUS Procedure for identification of plant disease caused by bacteria, virus,

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/02/2022

416

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12194-2-4:2020 về Quy trình giám định tuyến trùng gây bệnh thực vật - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với tuyến trùng giống Meloidogyne

TCVN12194-2-4:2020,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN12194-2-4:2020,***,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12194-2-4:2020 QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH TUYẾN TRÙNG GÂY BỆNH THỰC VẬT PHẦN 2-4: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI TUYẾN TRÙNG GIỐNG Meloidogyne Procedure for identification of plant parasitic nematodes Part 2-4: Particular

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/02/2022

417

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12195-2-13:2020 về Quy trình giám định nấm gây bệnh thực vật - Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Polyscytalum pustulans (M.N Owen & Makef) M.B Ellis

TCVN12195-2-13:2020,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN12195-2-13:2020,***,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12195:2-13:2020 QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH NẤM GÂY BỆNH THỰC VẬT PHẦN 2-13: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI NẤM POLYSCYTALUM PUSTULANS (M.N. OWEN & MAKEF) M.B ELLIS Procedure for identification of plant disease caused by fungi

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/02/2022

418

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12195-2-12:2020 về Quy trình giám định nấm gây bệnh thực vật - Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Puccinia psidii G.Winter

TCVN12195-2-12:2020,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN12195-2-12:2020,***,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12195-2-12:2020 QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH NẤM GÂY BỆNH THỰC VẬT PHẦN 2-12: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI NẤM Puccinia psidii G. Winter Procedure for identification of plant disease caused by fungi Part 2-12: Particular

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/02/2022

419

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13166-5:2020 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 5: Thịt gia cầm

TCVN13166-5:2020,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN13166-5:2020,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13166-5:2020 TRUY XUẤT NGUỒN GỐC - YÊU CẦU ĐỐI VỚI CHUỖI CUNG ỨNG THỊT GIA SÚC VÀ GIA CẦM - PHẦN 5: THỊT GIA CẦM Traceability - Requirements for supply chain of meat and poultry - Part 5: Poultry Lời nói đầu

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/05/2022

420

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13166-4:2020 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 4: Thịt lợn

trong chuỗi phân phối nhuyễn thể nuôi [13] TCVN 13166-2:2020, Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 2: Thịt trâu và thịt bò [14] CAC/GL 87-2016, Guidelines for the control of nontyphoidal Salmonella spp. in beef and pork meat [15] GS1 in Europe (2015), EU Meat and poultry traceability

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/05/2022

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.31.240
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!