|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-9:2020 về Hóa lý và vật lý phân tử
Số hiệu:
|
TCVN7870-9:2020
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 01.060 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Số mục
|
Đại lượng
|
Đơn vị
|
Chú thích
|
Tên
|
Ký hiệu
|
Định nghĩa
|
9-1
|
số thực thể
|
N (X), Nx
|
số thực thể nguyên tố loại X trong một hệ
|
1
|
Thực thể nguyên tố phải được xác định và có
thể là nguyên tử, phân tử, ion, electron, hạt khác, hoặc nhóm xác định của
các hạt đó. Điều quan trọng là luôn đưa ra đặc điểm chính xác của thực thể
liên quan; điều này tốt nhất được thực hiện bằng cách đưa ra công thức hóa
học thực
|
9-2
|
lượng chất
KHÔNG DÙNG: số mol
|
n(X)
|
tỷ số giữa số N thực thể nguyên tố
xác định loại X (mục 9-1) trong mẫu và hằng số Avogadro NA
[TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)]
n(X) = N (X) / NA
|
mol
|
Lượng chất là một trong bảy đại lượng cơ
bản trong Hệ đại lượng quốc tế, ISQ [xem TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)].
Thực thể nguyên tố, như phân tử, nguyên tử,
ion electron, lỗ trống và các tựa-hạt khác, các liên kết kép có thể được
dùng.
Cần quy định chính xác thực thể liên quan,
ví dụ nguyên tử hydro H so với phân tử hydro H2, tốt nhất là đưa
ra công thức hóa học phân tử của vật liệu liên quan.
Trong tên gọi “lượng
chất”, từ “chất” có thể được thay bằng từ để chỉ rõ chất liên quan, ví dụ,
“lượng hydro clorua, HCl”, hoặc “lượng
benzen, C6H6”.
Tên gọi “số mol” thường được dùng cho
“lượng chất” nhưng nó không được khuyên dùng vì tên của đại lượng cần được
phân biệt với tên của đơn vị.
|
9-3
|
khối lượng nguyên tử tương đối
|
Ar (X)
|
tỷ số giữa khối lượng trung bình [TCVN
7870-4 (ISO 80000-4)] của nguyên tử X và khối lượng nguyên tử thống nhất
[TCVN 7870-10 (ISO 80000-10)]
|
1
|
Có thể xác định đại lượng tương tự “khối
lượng phân tử tương đối” đối với phân tử.
VÍ DỤ:
Ar (Cl) ≈ 35,453,
Ar (CO2)
≈ 44.
Khối lượng nguyên tử tương đối hay phân tử
tương đối phụ thuộc vào thành phần nuclit.
Hiệp hội quốc tế về hóa học tinh khiết và
ứng dụng (IUPAC) thừa nhận việc sử dụng tên riêng “trọng lượng nguyên tử” và
“trọng lượng phân tử” tương ứng
cho các đại lượng “khối lượng nguyên tử tương đối” và “khối
lượng phân tử tương đối”. Việc sử dụng các tên gọi truyền thống này không
được tán thành.
|
9-4
|
khối lượng mol
|
M (X)
|
đối với chất tinh khiết X, tỷ số giữa khối
lượng m(X) [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] và lượng chất n (mục
9-2)
M = m/n
|
g/mol
kg mol-1
|
|
9-5
|
thể tích mol
|
Vm
|
đối với chất tính khiết, tỷ số giữa thể
tích K của nó [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] và lượng chất n (mục 9-2)
Vm = V/n
|
m3
mol-1
|
|
9-6.1
|
nội năng mol
|
Um
|
tỷ số giữa nội năng U [TCVN 7870-5
(ISO 80000-5)] và lượng chất n (mục 9-2)
Um = U/n
|
J/mol
kg m2
s-2 mol-1
|
Các đại lượng mol thường chỉ được dùng với
sự quy chiếu về chất tinh khiết.
|
9-6.2
|
entanpi mol
|
Hm
|
tỷ số giữa entanpi H [TCVN
7870-5(ISO 80000-5)] và lượng chất n (mục 9-2)
Hm = H/n
|
J/mol
kg m2s-2mol-1
|
Các đại lượng mol thường chỉ được dùng với
sự quy chiếu về chất tinh khiết.
|
9-6.3
|
năng lượng Helmholtz mol
|
Fm
|
tỷ số giữa năng lượng Helmholtz F
[TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] và lượng chất n (mục 9-2):
Fm = F/n
|
J/mol
kg m2s-2mol-1
|
Đại lượng mol thường chỉ được dùng với sự
quy chiếu về chất tinh khiết.
|
9-6.4
|
năng lượng Gibbs mol
|
Gm
|
tỷ số giữa năng lượng Gibbs G [TCVN
7870-5 (ISO 80000-5)] và lượng chất n (mục 9-2):
Gm = G/n
|
J/mol
kg m2s-2mol-1
|
Đại lượng mol thường chỉ được dùng với sự
quy chiếu về chất tinh khiết.
|
9-7
|
nhiệt dung mol
|
Cm
|
tỷ số giữa nhiệt dung C [TCVN 7870-5
(ISO 80000-5)] và lượng chất n (mục 9-2):
Cm = C/n
|
J/mol
kg m2s-2mol-1
|
Các điều kiện (áp suất không đổi hoặc thể
tích không đổi,...) phải được xác định.
|
9-8
|
entropy mol
|
Sm
|
tỷ số giữa entropy S [TCVN 7870-5
(ISO 80000-5)] và lượng chất n (mục 9-2):
Sm = S/n
|
J/(mol K)
kg m2s-2 K-1mol-1
|
Các điều kiện (áp suất không đổi hoặc thể
tích không đổi, ...) phải được xác định.
|
9-9.1
|
nồng độ hạt
|
n, (C)
|
tỷ số giữa số hạt N (mục 9-1) và thể
tích V [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]
n = N/V
|
m-3
|
Thuật ngữ "mật độ số" cũng được dùng.
|
9-9.2
|
nồng độ phân tử
|
C (X), Cx
|
đối với chất X trong hỗn hợp, tỷ số
giữa số phân tử Nx của chất X và thể tích V
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của hỗn hợp:
Cx = Nx/V
|
m-3
|
|
9-10
|
nồng độ khối
|
γx, (px)
|
đối với chất X trong hỗn hợp, tỷ số
giữa khối lượng mx [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất X
và thể tích V [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của hỗn hợp:
γx = mx/v
|
g/l
kg m-3
|
CGPM lần thứ 16 (1979) quyết định cho phép
dùng cả “l” và “L” để ký
hiệu cho lít.
|
9-11
|
phần khối lượng
|
wX
|
đối với chất X trong hỗn hợp, tỷ số
giữa khối lượng mx [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất X
và tổng khối lượng m của hỗn hợp:
wx = mx/m
|
1
|
|
9-12.1
|
nồng độ lượng chất
|
cX
|
đối với chất X trong hỗn hợp, tỷ số
giữa lượng chất nx (mục 9-2) của X và thể tích V
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của hỗn hợp:
cX = nX/V
|
mol/l
mol m-3
|
Trong hóa học, tên gọi “nồng độ lượng chất” thường
được viết tắt là “nồng độ”, có ý là tính từ “lượng chất” được dự
định. Tuy nhiên, vì lý do này trong mục 9-10 tên gọi “nồng độ khối lượng”
không được bỏ đi từ “khối lượng”.
CGPM (1979) lần thứ 16 quyết định cho phép
dùng cả “l” và “L” để ký
hiệu cho lít.
|
9-12.2
|
nồng độ lượng chất tiêu chuẩn
|
cɵ(X)
|
đối với chất X, là một mol trên lít
|
mol/l
mol m-3
|
CGPM (1979) lần thứ 16 quyết định cho phép
cả “l” và “L” để ký hiệu
cho lít.
|
9-13
|
phần lượng chất, phần mol
|
xX, yX
|
đối với chất X trong hỗn hợp, tỷ số
giữa lượng chất nx của X (mục 9-2) và tổng lượng
chất n (mục 9-2) của hỗn hợp:
xX = nX/n
|
1
|
xX được dùng đối với các pha đặc
còn đối với hỗn hợp khí, yX có thể được sử dụng.
Tên gọi phi hệ thống “phần mol” vẫn được
sử dụng. Tuy nhiên, việc sử dụng tên gọi này không được tán thành.
Đối với đại lượng này, thực thể được dùng
để xác định lượng chất cần luôn là một phân tử đơn cho mỗi loại trong hỗn
hợp.
|
9-14
|
phần thể
tích
|
φX
|
đối với chất X, tỷ số giữa tích của phần
lượng chất xX (mục 9-13) của X và thể tích mol Vm,X
(mục 9-5) của chất tính khiết X ở cùng nhiệt độ [TCVN 7870-5 (ISO
80000-5)], áp suất [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] và tổng lấy theo tất cả các
chất i của tích phần lượng chất xi (mục 9-13) của
chất i và thể tích mol Vm,i (mục 9-5):
|
ml/l
1
|
Nhìn chung, phần thể tích phụ thuộc vào
nhiệt độ.
CGPM (1979) lần thứ 16 quyết định cho phép
dùng cả “l” và “L” để ký
hiệu cho lít.
|
9-15
|
nồng độ mol
|
bB, mB
|
tỷ số giữa lượng chất (mục 9-2) của chất
tan B và khối lượng mA [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của dung môi A
bB = nB/mA
|
mol/kg
|
Nên tránh sử dụng ký hiệu mB
trong trường hợp có thể nhầm thành khối lượng của chất B. Tuy nhiên, ký hiệu
mB thường được dùng nhiều hơn ký hiệu bB cho nồng độ
mol dù có khả năng bị nhầm với khối lượng.
|
9-16
|
nhiệt ẩn chuyển pha, entanpi chuyển pha
|
Cpt
|
năng lượng [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] đẳng
nhiệt và đẳng áp cần được thêm vào hoặc bớt đi để hệ chuyển pha hoàn toàn
|
J
kg m2 s-2
|
Hầu hết đại lượng mol hoặc đại lượng cụ thể
được sử dụng và sự chuyển pha được thể hiện rõ ràng, ví dụ nhiệt ẩn mol của
bay hơi.
Chỉ số dưới “pt” là từ hạn định của sự
chuyển pha, có thể được thay đổi, ví dụ thành “l-g”.
Thuật ngữ “entanpi chuyển pha” chủ yếu được
sử dụng trong lý thuyết.
|
9-17
|
hóa thế <hóa học>
|
μX
|
đạo hàm riêng của năng lượng Gibbs [TCVN
7870-5 (ISO 80000-5)] đối với lượng nX của chất X (mục 9-2)
ở nhiệt độ T [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] và áp suất p [TCVN 7870-4
(ISO 80000-4)] không đổi:
|
J/mol
kg m2 s-2 mol-1
|
Đối với chất tinh khiết, trong đó Gm
là năng lượng Gibbs mol. Trong một hỗn hợp, μB là năng
lượng Gibbs mol riêng phần.
Trong vật lý chất ngưng tụ, hóa thế của
electron là năng lượng.
|
9-18
|
hoạt động tuyệt đối
|
λX
|
đối với chất X, là hàm mũ của tỷ số của hóa
thế μX của chất B (mục 9-17), và tích của hằng số khí mol R
(mục 9-37.1) và nhiệt độ nhiệt động lực T [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)].
|
1
|
|
9-19
|
áp suất riêng phần
|
pX
|
đối với chất X trong hỗn hợp khí, là tích
của phần lượng chất yX của chất X (mục 9-13) và áp suất tổng p
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]:
pX = yXp
|
Pa
kg m-1
s-2
|
|
9-20
|
nồng độ hơi
|
p͂X
|
đối với chất X, là đại lượng tỷ lệ với hoạt
độ tuyệt đối, λX (mục 9-18), hệ số tỷ lệ là hàm của nhiệt
độ [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] chỉ được xác định ở điều kiện nhiệt độ và
thành phần không đổi, pX/p͂X tiến đến 1
đối với khí vô cùng loãng
|
Pa
kg m-1
s-2
|
trong đó p là áp suất tổng [TCVN
7870-4 (ISO 80000-4)].
Ký hiệu ưu tiên của IUPAS cho nồng độ hơi
là f.
|
9-21
|
hóa thế tiêu chuẩn
|
μBɵ, μɵ
|
đối với chất B, giá trị của hóa thế (mục
9-17) ở điều kiện tiêu chuần xác định
|
J/mol
kg m2s-2
mol-1
|
trong đó μBƟ là
hàm của nhiệt độ T ở áp suất tiêu chuẩn p=pƟ .
Hóa thế tiêu chuẩn phụ thuộc vào việc chọn
trạng thái tiêu chuẩn, trạng thái này phải được xác định. Trong dung dịch
lỏng hoặc rắn, trạng thái tiêu chuẩn được qui về độ hòa tan lý tưởng của chất
tan (chất B).
|
9-22
|
thừa số hoạt độ
|
fX
|
đối với chất X trong hỗn hợp lỏng hoặc rắn,
tỷ số giữa hoạt độ tuyệt đối λX (mục 9-18) của chất X và
tích của hoạt độ tuyệt đối λX* chất tinh khiết X
ở cùng nhiệt độ [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] và áp suất [TCVN 7870-4
(ISO 80000-4)] và phần lượng chất xX của chất X (mục 9-13):
|
1
|
Tên gọi có tính hệ thống là “thừa số hoạt
độ”, nhưng tên gọi “hệ số hoạt độ” cũng được sử dụng phổ biến (xem mục 9-25).
Thừa số hoạt độ cũng có thể tìm được bằng
cách áp dụng định luật Raoult hoặc định luật Henry.
|
9-23
|
hoạt độ tuyệt đối tiêu chuẩn <trong hỗn
hợp>
|
λxɵ
|
đối với chất X trong hỗn hợp lỏng hoặc rắn,
là hoạt độ tuyệt đối λX* (mục 9-18) của chất
tinh khiết X ở cùng nhiệt độ [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] nhưng ở áp suất tiêu
chuẩn [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] 105 Pa:
|
1
|
Đại lượng này chỉ phụ thuộc nhiệt độ.
|
9-24
|
hoạt độ của chất tan, hoạt độ tương đối của
chất tan
|
αx, αm,X
|
đối với chất tan X trong dung dịch, là đại
lượng tỷ lệ với hoạt độ tuyệt đối λX (mục 9-18), hệ số tỷ
lệ là hàm của nhiệt độ [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] và áp suất [TCVN 7870-4
(ISO 80000-4)] chỉ được xác định với điều kiện để tại nhiệt độ và áp suất
không đổi, αX chia cho tỷ số nồng độ mol (mục 9-15), bX/bƟ,
tiến đến 1 ở dung dịch vô cùng loãng, bX là nồng độ mol của chất tan X
(mục 9-15) và bƟ là nồng độ mol tiêu chuẩn:
|
1
|
Đại lượng αc,X, được định
nghĩa tương tự theo tỷ số nồng độ cX/cƟ cũng
được gọi là hoạt độ hay hoạt độ tương đối của chất tan X; cƟ
là nồng độ lượng chất tiêu chuẩn (mục 9-12.2):
trong đó Σ biểu thị tổng lấy theo tất cả
các chất tan. Điều này áp dụng đặc biệt cho dung dịch lỏng loãng.
|
9-25
|
hệ số hoạt độ
|
γB
|
đối với chất tan B trong dung dịch, là tỷ
số giữa hoạt độ αB của chất tan B (mục 9-24) và tỷ số giữa
nồng độ mol (mục 9-15) bB của chất B và nồng độ mol tiêu chuẩn bƟ:
|
1
|
Tên gọi “hệ số hoạt độ của chất tan B” cũng
được dùng cho đại lượng γB xác định theo
Xem mục 9-22.
|
9-26
|
hoạt độ tuyệt đối tiêu chuẩn <trong dung
dịch>
|
λBƟ
|
đối với chất tan B trong dung dịch:
trong đó Σ biểu thị tổng lấy theo tất cả
các chất tan, pƟ là áp suất tiêu chuẩn [TCVN 7870-4 (ISO
80000-4)] bƟ là nồng độ mol tiêu chuẩn và bB
là nồng độ mol của chất B (mục 9-15)
|
1
|
Đại lượng này chỉ phụ thuộc nhiệt độ.
Đặc biệt áp dụng cho dung dịch lỏng loãng.
Áp suất tiêu chuẩn là 105 Pa.
|
9-27.1
|
hoạt độ của dung môi, hoạt độ tương đối của
dung môi
|
αA
|
đối với dung môi A trong dung dịch, là tỷ
số giữa hoạt độ tuyệt đối của chất A, λA (mục 9-18) và của dung
môi tinh khiết tại cùng nhiệt độ [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] và áp suất [TCVN
7870-4 (ISO 80000-4)]:
|
1
|
|
9-27.2
|
thừa số thẩm thấu của dung môi, hệ số thẩm
thấu của dung môi A
|
φ
|
đại lượng được cho bằng:
trong đó MA là khối lượng
mol (mục 9-4) của dung môi A, Σ biểu thị tổng lấy theo tất cả các chất tan, bB
là nồng độ mol của chất tan B (mục 9-15) và αA là hoạt độ
của dung môi A (mục 9-27.1)
|
|
Tên gọi “hệ số thẩm thấu” thường được sử
dụng mặc dù tên gọi “thừa số thẩm thấu” có tính hệ thống hơn.
Khái niệm này áp dụng đặc biệt cho dung
dịch lỏng loãng.
|
9-27.3
|
hoạt độ tuyệt đối tiêu chuẩn của dung môi
<trong dung dịch loãng>
|
λAƟ
|
đối với dung môi A, là hoạt độ tuyệt đối
tiêu chuẩn (mục 9-23) của chất tinh khiết A tại cùng nhiệt độ [TCVN 7870-5
(ISO 80000-5)] và ở áp suất tiêu chuẩn pƟ [TCVN 7870-4 (ISO
80000-4]:
|
|
|
9-28
|
áp suất thẩm thấu
|
Π
|
áp suất dư [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4] cần để
duy trì cân bằng thẩm thấu giữa dung dịch và dung môi tinh khiết được ngăn
cách bằng một màng thấm chỉ đối với dung môi
|
Pa
kg m-1
s-2
|
|
9-29
|
số hợp thức của chất
|
vB
|
đối với chất B, là số nguyên hoặc phân số
đơn, là âm đối với chất tham gia phản ứng và dương đối với chất tạo thành sau
phản ứng, xuất hiện trong biểu thức của một phản ứng hóa học:
trong đó ký hiệu B biểu thị các chất tham
gia và các chất tạo thành sau phản ứng đó
|
1
|
VÍ DỤ:
|
9-30
|
ái lực của phản ứng hóa học
|
A
|
âm của tổng lấy theo tất cả các chất B của
tích số hợp thức vB của chất B
(mục 9-29) và hóa thế μB của chất B (mục 9-17):
|
J/mol
kg m2
s-2 mol-1
|
Ái lực của phản ứng là thước đo “lực chỉnh
hướng” của phản ứng. Khi ái lực dương, phản ứng tự động chuyển từ các chất
tham gia phản ứng thành các chất tạo thành và khi ái lực âm, phản ứng đi theo
chiều ngược lại.
Một cách viết định nghĩa khác là:
trong đó G là năng lượng Gibbs [TCVN
7870-5 (ISO 80000-5] và ξ là mức độ phản ứng (mục 9-31).
Lưu ý là vB âm đối với
chất tham gia phản ứng và dương đối với sản phẩm tạo thành sau phản ứng.
|
9-31
|
mức độ phản ứng
|
ξ
|
hiệu của lượng ban đầu nB in
của chất B (mục 9-2) và lượng cân bằng nB eq của chất B
(mục 9-2) chia cho số hợp thức vB của chất B (mục 9-29):
|
mol
|
Xem chú thích cho mục 9-30.
|
9-32
|
hằng số cân bằng tiêu chuẩn, hằng số cân
bằng nhiệt động lực học
|
KƟ
|
đối với một phản ứng hóa học, là tích của
toàn bộ các chất B với lũy thừa âm của số hợp thức vB của chất B
(mục 9-29) của hoạt độ tuyệt đối tiêu chuẩn λBƟ
của chất B (mục 9-26):
|
1
|
Đại lượng này chỉ phụ thuộc nhiệt độ.
Các đại lượng khác phụ thuộc vào nhiệt độ,
áp suất và thành phần.
Có thể định nghĩa theo cách tương tự hằng
số cân bằng theo nồng độ hơi, Kf, nồng độ mol,Km,
...
|
9-33
|
hằng số cân bằng <theo áp suất>
|
Kp
|
đối với chất khí, là tích tất cả các chất B
của áp suất riêng pB của chất B (mục 9-19) lũy thừa số hợp
thức (mục 9-29):
|
PaΣvB
(kgm-1s-2)ΣvB
|
|
9-34
|
hằng số cân bằng <theo nồng độ>
|
Kc
|
đối với dung dịch, là tích tất cả các chất
B của nồng độ cB của chất B (mục 9-9.1) lũy thừa số hợp
thức vB (mục 9- 29):
|
(mol/m3)ΣvB
|
|
9-35.1
|
hàm phân chia vi chính tắc
|
Ω
|
số tất cả các trạng thái lượng tử r
phù hợp với năng lượng đã cho E [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], thể tích [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] và các trường ngoài:
|
1
|
trong đó S là entropy [TCVN 7870-5
(ISO 80000-5)] và k là hằng số Boltzmann [TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)].
|
9-35.2
|
hàm phân chia chính tắc
|
Z
|
tổng lấy theo các trạng thối lượng tử ứng
với năng lượng Er [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4), biểu thị
bằng:
trong đó k là hằng số Boltzmann
[TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)] và T là nhiệt độ nhiệt động lực [TCVN
7870-5 (ISO 80000-5)]
|
1
|
trong đó A là năng lượng Helmholtz [TCVN
7870-5 (ISO 80000-5)].
|
9-35.3
|
hàm phân chia đại chính tắc, hàm phân chia
lớn
|
|
tổng của hàm phân chia chính tắc Z (NA,
NB, ...) đối với số hạt A, B đã cho nhân với hoạt độ tuyệt
đối (mục 9-18) λA, λB của hạt A, B:
|
1
|
trong đó A là năng lượng Helmholtz [TCVN 7870-5
(ISO 80000-5)], μB là hóa thế của chất B, nB
là lượng chất B.
|
9-35.4
|
hàm phân chia phân tử, hàm phân chia của
phân tử
|
q
|
đại lượng được cho bằng:
trong đó εi là năng lượng
[TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] mức thứ r của phân tử phù hợp với thể tích
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] và trường ngoài đã cho, k là hằng số
Boltzmann [TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)] và T là nhiệt độ nhiệt động lực
[TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)]
|
1
|
|
9-36.1
|
trọng số thống kê của hệ con
|
g
|
số trạng thái vi mô khác nhau trong một hệ
con
|
1
|
|
9-36.2
|
độ suy biến, độ bội
|
g
|
đối với mức lượng tử, là trọng lượng thống
kê của mức đó
|
1
|
Nếu g =1, mức được gọi là không suy
biến.
|
9-37.1
|
hằng số khí mol
|
R
|
tích của hằng số Boltzmann [TCVN 7870-1
(ISO 80000-1)] và hằng số Avogardo [TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)]
|
J/(mol K)
kg m2
s-2 K-1 mol-1
|
Đối với khí lý tưởng,
|
9-37.2
|
hằng số khí riêng
|
Rs
|
tỷ số của hằng số khí mol R (mục
9-37.1) và khối lượng mol (mục 9-4) M, nghĩa là Rs =
R/M
|
J/(kg K)
m2
s-2 K-1
|
|
9-38
|
quãng đường tự do trung bình <hóa
học>
|
l, λ
|
đối với một hạt, là khoảng cách trung bình d
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] giữa hai lần va chạm liên tiếp với các hạt
khác
|
m
|
|
9-39
|
hệ số khuếch tán <hóa học>
|
D
|
hệ số tỷ lệ của nồng độ phân tử cục bộ CB
(mục 9-9.2) của chất B trong hỗn hợp nhân với vận tốc trung bình cục bộ vB [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của các phân tử của chất B và âm gradient của nồng độ
phân tử cục bộ CB (mục 9-9.2) của chất B trong hỗn hợp,
biểu thị bằng:
|
m2 s-1
|
|
9-40.1
|
tỷ số khuếch tán nhiệt
|
kT
|
ở trạng thái ổn định của hỗn hợp hai thành
phần trong đó xảy ra khuếch tán nhiệt, là thừa số số tỷ lệ giữa gradient của
phần lượng chất xB (mục 9-13) của chất đậm đặc hơn B và âm
gradient của nhiệt độ nhiệt động lực cục bộ T [TCVN 7870-5 (ISO
80000-5)] chia cho nhiệt độ đó [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)]
|
1
|
|
9-40.2
|
thừa số khuếch tán nhiệt
|
αT
|
tỷ số của tỷ số khuếch tán nhiệt kT
(mục 9-40.1) và tích của phần lượng chất cục bộ xA, xB
(mục 9-13) của hai chất A và B:
|
1
|
|
9-41
|
hệ số khuếch tán nhiệt
|
DT
|
tích của tỷ số khuếch tán nhiệt kT
(mục 9-40.1) và hệ
số khuếch tán D (mục 9-39):
|
m2
s-1
|
|
9-42
|
chuẩn độ ion
|
I
|
trong một mẫu, là một nửa tổng bình phương
của số điện tích zi [TCVN 7870-10 (ISO 80000-10)] của ion
thứ i nhân với nồng độ mol bi (mục 9-15) đối với mọi
ion liên quan:
|
mol kg-1
|
|
9-43
|
độ phân ly, phần phân ly
|
α
|
trong một mẫu, là tỷ số của số nd
các phần tử phân ly và tổng số n các phân tử:
|
1
|
|
9-44
|
độ dẫn điện phân
|
K
|
tỷ số của độ lớn mật độ dòng điện J [TCVN 7870-6
(IEC 80000-6)] và độ lớn cường độ điện trường E [TCVN 7870-6 (IEC
80000-6)] trong chất điện phân:
K = J/E
|
S/m
kg-1 m-3
s3 A2
|
Đối với môi trường không đẳng hướng, K là
tenxơ.
Trong TCVN 7870-6 (IEC 80000-6) dùng ký
hiệu σ, γ.
|
9-45
|
độ dẫn mol
|
Ʌm
|
trong chất điện phân, là tỷ số của độ dẫn
điện K (mục 9-44) và nồng độ lượng chất cB
(mục 9-12.1):
|
S m2/mol
kg-1- s3
A2 mol-1
|
|
9-46
|
số tải ion B, phần dòng tải ion B
|
tB
|
đối với ion B, là tỷ số của dòng điện iB
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)] mang bởi ion B và dòng điện tổng i [TCVN
7870-6 (IEC 80000-6)] trong chất điện phân:
|
1
|
|
9-47
|
góc quay quang
|
α
|
góc mà qua đó ánh sáng phân cực phẳng quay
theo chiều kim đồng hồ khi nhìn vào nguồn sáng qua môi trường quang hoạt
|
rad
|
|
9-48
|
suất quay quang mol
|
αm
|
góc quay quang α (mục 9-47), nhân
với tỷ số của diện tích mặt cắt A [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của chùm ánh
sáng phân cực tuyến tính và lượng chất m (mục 9-2) của thành phần
quang hoạt trên đường đi của một chùm:
|
rad m2/mol
m2
mol-1
|
|
9-49
|
suất quay quang riêng
|
αm
|
góc quay quang α (mục 9-47), nhân
với tỷ số của diện tích mặt cắt A [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của chùm ánh
sáng phân cực tuyến tính và khối lượng m [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]
của thành phần quang hoạt trên đường đi của một chùm:
|
rad m2/kg1
kg-1
m2
|
|
Thư
mục tài liệu tham khảo [1] TCVN 7870-1 (ISO 80000-1), Đại lượng và
đơn vị - Phần 1: Quy định chung [2] TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), Đại lượng và
đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian [3] TCVN 7870-4 (ISO 80000-4), Đại lượng và
đơn vị - Phần 4: Cơ học [4] TCVN 7870-5 (ISO 80000-5), Đại lượng và
đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực học [5] TCVN 7870-6 (ISO 80000-6), Đại lượng và
đơn vị - Phần 6: Điện từ [6] TCVN 7870-10 (ISO 80000-10), Đại lượng và
đơn vị - Phần 10: Vật lý nguyên tử và hạt nhân [7] TCVN 9595-3 (ISO/IEC GUIDE 98-3), Độ
không đảm bảo đo - Phần 3: Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo (GUM:1995) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chỉ
mục theo bảng chữ cái Tên chính xác của đại lượng được in đậm.
Các mục khác trong chỉ mục được đề cập để tạo thuận lợi cho việc tìm kiếm đại
lượng. Tên Mục hoạt độ của dung môi 9-27.1 áp suất, riêng 9-19 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9-27.1 áp suất thẩm thấu 9-28 hoạt độ của dung môi, tương đối tiêu chuẩn 9-27.3 áp suất, thẩm thấu 9-28 hoạt độ, tuyệt đối tiêu chuẩn <trong
dung dịch> 9-26 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9-30 thừa số thẩm thấu của dung môi A 9-27.2 chất, lượng 9-2 thừa số thẩm thấu của dung môi 9-27.2 độ bội 9-36.2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9-26 độ dẫn điện, điện phân 9-44 hoạt độ tuyệt đối tiêu chuẩn của
dung môi
<trong dung dịch loãng> 9-27.3 độ dẫn, mol 9-45 hằng số cân bằng, tiêu chuẩn 9-32 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9-43 hằng số cân bằng, nhiệt động lực học 9-32 độ dẫn điện 9-44 hằng số cân bằng tiêu chuẩn 9-32 độ dẫn mol 9-45 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9-32 entanpi mol 9-6.2 hàm phân chia chính tắc 9-35.2 entropi mol 9-8 hằng số cân bằng <theo
áp suất> 9-33 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9-6.2 hằng số cân bằng <theo
nồng độ> 9-34 entropi mol 9-8 hàm phân chia đại chính tắc 9-35.3 góc quay quang 9-47 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9-35.3 hoạt độ, tuyệt đối 9-18 hàm phân chia chính tắc 9-35.1 hóa thế <hóa học> 9-17 hàm phân chia, chính tắc 9-35.2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9-21 hàm phân chia, lớn 9-35.3 hoạt độ tuyệt đối, tiêu chuẩn <trong hỗn
hợp> 9-23 hàm phân chia, chính tắc lớn 9-35.3 hoạt độ tuyệt đối, tiêu chuẩn <trong
dung dịch> 9-26 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9-35.1 hoạt độ của chất tan 9-24 hệ số khuếch tán <hóa
học> 9-39 hoạt độ chất tan tiêu chuẩn <trong
hỗn hợp> 9-23 hằng số khí, mol 9-37.1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9-26 hằng số khí, riêng 9-37.1 hệ số hoạt độ 9-25 nội năng mol 9-6.1 hàm phân chia phân tử 9-35.4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9-16 hàm phân chia, phân tử 9-35.4 nhiệt chuyển pha, ẩn 9-16 hàm phân chia của phân tử 9-35.4 nồng độ mol 9-15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9-41 nồng độ hơi 9-20 thừa số khuếch tán, nhiệt 9-40.2 số thực thể 9-1 hệ số khuếch tán nhiệt 9-41 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9-1 khối lượng nguyên tử, tương đối 9-3 sự chuyển pha, ẩn 9-16 khối lượng, mol 9-4 số chất, hợp thức 9-29 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9-3 số hợp thức của chất 9-29 khối lượng mol 9-4 suất quay quang mol 9-48 khối lượng nguyên tử tương đối 9-3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9-48 lượng chất 9-2 suất quay quang, riêng 9-49 chuẩn độ ion 9-42 suất quay, quang mol 9-48 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9-31 suất quay, quang riêng 9-49 nồng độ lượng chất 9-12.1 suất quay quang riêng 9-49 nồng độ lượng chất, tiêu chuẩn 9-12.2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9-46 nồng độ, khối lượng 9-10 phần lượng chất 9-13 nồng độ, hạt 9-9.1 phần khối lượng 9-11 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9-9.2 phần thể tích 9-14 nồng độ, lượng chất tiêu chuẩn 9-12.2 phần phân ly 9-43 năng lượng, Gibbs mol 9-6.4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9-43 năng lượng, Helmholtz mol 9-6.3 phân ly, độ 9-43 nội năng mol 9-6.1 quãng đường tự do trung bình <hóa
học> 9-38 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9-6.4 phần dòng tải ion B 9-46 nhiệt dung, mol 9-7 quay quang, góc 9-47 năng lượng Helmholtz, mol 9-6.3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 nội năng, mol 9-6.1 thể tích mol 9-5 nồng độ khối lượng 9-10 thể tích, mol 9-5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9-6.4 tỷ số khuếch tán, nhiệt 9-40.1 nhiệt dung mol 9-7 thế, hóa <hóa học> 9-17 năng lượng Helmholtz mol 9-6.3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9-40.2 thế, hóa tiêu chuẩn <hóa học> 9-17 tỷ số khuếch tán nhiệt 9-40.1 thế, hóa tiêu chuẩn 9-21 thừa số hoạt độ 9-22 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 trọng lượng thống kê của hệ con 9-36.1 MỤC LỤC Lời nói đầu Lời giới thiệu 1 Phạm vi áp dụng 2 Tài liệu viện dẫn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thư mục tài liệu tham khảo Chỉ mục theo bảng chữ cái
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-9:2020 (ISO 80000-9:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 9: Hóa lý và vật lý phân tử
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-9:2020 (ISO 80000-9:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 9: Hóa lý và vật lý phân tử
9.280
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|