TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
7870-9:2020
ISO
80000-9:2019
ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ - PHẦN 9: HÓA LÝ VÀ VẬT LÝ PHÂN TỬ
Quantities
and units - Part 9: Physical chemis try and molecular physics
Lời nói đầu
TCVN 7870-9: 2020 thay thế cho TCVN 7870-9:
2010.
TCVN 7870-9:2020 hoàn toàn tương đương với
ISO 80000-9:2019.
TCVN 7870-9:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn
TCVN/TC 12 Đại lượng và đơn vị đo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 7870-1:2010 (ISO 80000-1:2009), Phần
1: Quy định chung
- TCVN 7870-2:2020 (ISO 80000-2:2019), Phần
2: Toán học
- TCVN 7870-3:2020 (ISO 80000-3:2019), Phần
3: Không gian và thời gian
- TCVN 7870-4:2020 (ISO 80000-4:2019), Phần
4: Cơ học
- TCVN 7870-5:2020 (ISO 80000-5:2019), Phần
5: Nhiệt động lực
- TCVN 7870-7:2020 (ISO 80000-7:2019), Phần
7: Ánh sáng và bức xạ
- TCVN 7870-8:2007 (ISO 80000-8:2007), Phần
8: Âm học
- TCVN 7870-9:2020 (ISO 80000-9:2019), Phần
9: Hóa lý và vật lý phân tử
- TCVN 7870-10:2020 (ISO 80000-10:2019), Phần
10: Vật lý nguyên tử và hạt nhân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 7870-12:2020 (ISO 80000-12:2019), Phần
12: Vật lý chất ngưng tụ
Bộ TCVN 7870 (IEC 80000), Đại lượng và đơn
vị đo, gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 7870-6:2010 (IEC 80000-6:2008), Phần
6: Điện từ
- TCVN 7870-13:2010 (IEC 80000-13:2008), Phần
13: Khoa học và công nghệ thông tin
- TCVN 7870-14:2010 (IEC 80000-14:2008), Phần
14: Viễn sinh trắc liên quan đến sinh lý người
Lời giới thiệu
Trong tiêu chuẩn này, ký hiệu của các chất
được thể hiện bằng chỉ số dưới, ví dụ cB, wB, pB
đối với chất B.
Nói chung, nên đặt ký hiệu các chất và trạng
thái của chúng trong ngoặc đơn trên cùng dòng với ký hiệu chính, ví dụ c(H2SO4).
Dưới đây, chữ cái s được sử dụng để biểu thị
trạng thái rắn, chữ cái l là trạng thái lỏng và chữ cái g là trạng thái khí.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu ɵ được dùng để biểu thị
một tiêu chuẩn nói chung.
VÍ DỤ 1: μ*B(T, p)
cho hóa thế của chất tinh khiết B liên quan đến hệ thống hỗn hợp bao gồm cả
chất B.
VÍ DỤ 2: Cɵm,p
(H2O, g, 298,15 K) = 33,58 J.K-1. mol-1
cho nhiệt dung mol tiêu chuẩn ở áp suất không đổi.
Trong biểu thức

trong đó
φB là phần thể
tích chất B trong hỗn hợp các chất A, B, C...;
xi là phần lượng-chất
của i, và
Vm,i là thể tích
mol của chất tinh khiết i, trong đó tất cả các thể tích mol Vm,A, Vm,B, Vm,C,… được lấy ở
cùng nhiệt độ và áp suất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên và ký hiệu của các nguyên tố hóa học được
cho trong Phụ lục A. Trong tiêu chuẩn này, tổng chạy trên chỉ số tương ứng.
Thông tin định tính bổ sung về ký hiệu đại
lượng có thể thêm vào như chỉ số dưới hoặc chỉ số trên (ví dụ xem mục 9-21)
hoặc trong ngoặc đơn sau ký hiệu.
ĐẠI LƯỢNG VÀ
ĐƠN VỊ - PHẦN 9: HÓA LÝ VÀ VẬT LÝ PHÂN TỬ
Quantities
and units - Part 9:
Physical chemistry and molecular physics
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đưa ra tên, ký hiệu, định
nghĩa và đơn vị của các đại lượng hóa lý và vật lý phân tử, Các hệ số
chuyển đổi cũng được đưa ra ở những chỗ thích hợp.
2 Tài liệu viện dẫn
Không có tài liệu viện dẫn trong tiêu chuẩn
này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên, ký hiệu, định nghĩa và đơn vị của các
đại lượng sử dụng trong hóa lý và vật lý phân tử được cho trong Bảng 1.
Bảng 1 - Đại
lượng và đơn vị sử dụng trong hóa lý và vật lý phân tử
Số mục
Đại lượng
Đơn vị
Chú thích
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số thực thể
N (X), Nx
số thực thể nguyên tố loại X trong một hệ
1
Thực thể nguyên tố phải được xác định và có
thể là nguyên tử, phân tử, ion, electron, hạt khác, hoặc nhóm xác định của
các hạt đó. Điều quan trọng là luôn đưa ra đặc điểm chính xác của thực thể
liên quan; điều này tốt nhất được thực hiện bằng cách đưa ra công thức hóa
học thực
9-2
lượng chất
KHÔNG DÙNG: số mol
n(X)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n(X) = N (X) / NA
mol
Lượng chất là một trong bảy đại lượng cơ
bản trong Hệ đại lượng quốc tế, ISQ [xem TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)].
Thực thể nguyên tố, như phân tử, nguyên tử,
ion electron, lỗ trống và các tựa-hạt khác, các liên kết kép có thể được
dùng.
Cần quy định chính xác thực thể liên quan,
ví dụ nguyên tử hydro H so với phân tử hydro H2, tốt nhất là đưa
ra công thức hóa học phân tử của vật liệu liên quan.
Trong tên gọi “lượng
chất”, từ “chất” có thể được thay bằng từ để chỉ rõ chất liên quan, ví dụ,
“lượng hydro clorua, HCl”, hoặc “lượng
benzen, C6H6”.
Tên gọi “số mol” thường được dùng cho
“lượng chất” nhưng nó không được khuyên dùng vì tên của đại lượng cần được
phân biệt với tên của đơn vị.
9-3
khối lượng nguyên tử tương đối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tỷ số giữa khối lượng trung bình [TCVN
7870-4 (ISO 80000-4)] của nguyên tử X và khối lượng nguyên tử thống nhất
[TCVN 7870-10 (ISO 80000-10)]
1
Có thể xác định đại lượng tương tự “khối
lượng phân tử tương đối” đối với phân tử.
VÍ DỤ:
Ar (Cl) ≈ 35,453,
Ar (CO2)
≈ 44.
Khối lượng nguyên tử tương đối hay phân tử
tương đối phụ thuộc vào thành phần nuclit.
Hiệp hội quốc tế về hóa học tinh khiết và
ứng dụng (IUPAC) thừa nhận việc sử dụng tên riêng “trọng lượng nguyên tử” và
“trọng lượng phân tử” tương ứng
cho các đại lượng “khối lượng nguyên tử tương đối” và “khối
lượng phân tử tương đối”. Việc sử dụng các tên gọi truyền thống này không
được tán thành.
9-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M (X)
đối với chất tinh khiết X, tỷ số giữa khối
lượng m(X) [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] và lượng chất n (mục
9-2)
M = m/n
g/mol
kg mol-1
9-5
thể tích mol
Vm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vm = V/n
m3
mol-1
9-6.1
nội năng mol
Um
tỷ số giữa nội năng U [TCVN 7870-5
(ISO 80000-5)] và lượng chất n (mục 9-2)
Um = U/n
J/mol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các đại lượng mol thường chỉ được dùng với
sự quy chiếu về chất tinh khiết.
9-6.2
entanpi mol
Hm
tỷ số giữa entanpi H [TCVN
7870-5(ISO 80000-5)] và lượng chất n (mục 9-2)
Hm = H/n
J/mol
kg m2s-2mol-1
Các đại lượng mol thường chỉ được dùng với
sự quy chiếu về chất tinh khiết.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
năng lượng Helmholtz mol
Fm
tỷ số giữa năng lượng Helmholtz F
[TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] và lượng chất n (mục 9-2):
Fm = F/n
J/mol
kg m2s-2mol-1
Đại lượng mol thường chỉ được dùng với sự
quy chiếu về chất tinh khiết.
9-6.4
năng lượng Gibbs mol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tỷ số giữa năng lượng Gibbs G [TCVN
7870-5 (ISO 80000-5)] và lượng chất n (mục 9-2):
Gm = G/n
J/mol
kg m2s-2mol-1
Đại lượng mol thường chỉ được dùng với sự
quy chiếu về chất tinh khiết.
9-7
nhiệt dung mol
Cm
tỷ số giữa nhiệt dung C [TCVN 7870-5
(ISO 80000-5)] và lượng chất n (mục 9-2):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J/mol
kg m2s-2mol-1
Các điều kiện (áp suất không đổi hoặc thể
tích không đổi,...) phải được xác định.
9-8
entropy mol
Sm
tỷ số giữa entropy S [TCVN 7870-5
(ISO 80000-5)] và lượng chất n (mục 9-2):
Sm = S/n
J/(mol K)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các điều kiện (áp suất không đổi hoặc thể
tích không đổi, ...) phải được xác định.
9-9.1
nồng độ hạt
n, (C)
tỷ số giữa số hạt N (mục 9-1) và thể
tích V [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]
n = N/V
m-3
Thuật ngữ "mật độ số" cũng được dùng.
9-9.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C (X), Cx
đối với chất X trong hỗn hợp, tỷ số
giữa số phân tử Nx của chất X và thể tích V
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của hỗn hợp:
Cx = Nx/V
m-3
9-10
nồng độ khối
γx, (px)
đối với chất X trong hỗn hợp, tỷ số
giữa khối lượng mx [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất X
và thể tích V [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của hỗn hợp:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g/l
kg m-3
CGPM lần thứ 16 (1979) quyết định cho phép
dùng cả “l” và “L” để ký
hiệu cho lít.
9-11
phần khối lượng
wX
đối với chất X trong hỗn hợp, tỷ số
giữa khối lượng mx [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất X
và tổng khối lượng m của hỗn hợp:
wx = mx/m
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9-12.1
nồng độ lượng chất
cX
đối với chất X trong hỗn hợp, tỷ số
giữa lượng chất nx (mục 9-2) của X và thể tích V
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của hỗn hợp:
cX = nX/V
mol/l
mol m-3
Trong hóa học, tên gọi “nồng độ lượng chất” thường
được viết tắt là “nồng độ”, có ý là tính từ “lượng chất” được dự
định. Tuy nhiên, vì lý do này trong mục 9-10 tên gọi “nồng độ khối lượng”
không được bỏ đi từ “khối lượng”.
CGPM (1979) lần thứ 16 quyết định cho phép
dùng cả “l” và “L” để ký
hiệu cho lít.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nồng độ lượng chất tiêu chuẩn
cɵ(X)
đối với chất X, là một mol trên lít
mol/l
mol m-3
CGPM (1979) lần thứ 16 quyết định cho phép
cả “l” và “L” để ký hiệu
cho lít.
9-13
phần lượng chất, phần mol
xX, yX
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xX = nX/n
1
xX được dùng đối với các pha đặc
còn đối với hỗn hợp khí, yX có thể được sử dụng.
Tên gọi phi hệ thống “phần mol” vẫn được
sử dụng. Tuy nhiên, việc sử dụng tên gọi này không được tán thành.
Đối với đại lượng này, thực thể được dùng
để xác định lượng chất cần luôn là một phân tử đơn cho mỗi loại trong hỗn
hợp.
9-14
phần thể
tích
φX
đối với chất X, tỷ số giữa tích của phần
lượng chất xX (mục 9-13) của X và thể tích mol Vm,X
(mục 9-5) của chất tính khiết X ở cùng nhiệt độ [TCVN 7870-5 (ISO
80000-5)], áp suất [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] và tổng lấy theo tất cả các
chất i của tích phần lượng chất xi (mục 9-13) của
chất i và thể tích mol Vm,i (mục 9-5):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ml/l
1
Nhìn chung, phần thể tích phụ thuộc vào
nhiệt độ.
CGPM (1979) lần thứ 16 quyết định cho phép
dùng cả “l” và “L” để ký
hiệu cho lít.
9-15
nồng độ mol
bB, mB
tỷ số giữa lượng chất (mục 9-2) của chất
tan B và khối lượng mA [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của dung môi A
bB = nB/mA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nên tránh sử dụng ký hiệu mB
trong trường hợp có thể nhầm thành khối lượng của chất B. Tuy nhiên, ký hiệu
mB thường được dùng nhiều hơn ký hiệu bB cho nồng độ
mol dù có khả năng bị nhầm với khối lượng.
9-16
nhiệt ẩn chuyển pha, entanpi chuyển pha
Cpt
năng lượng [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] đẳng
nhiệt và đẳng áp cần được thêm vào hoặc bớt đi để hệ chuyển pha hoàn toàn
J
kg m2 s-2
Hầu hết đại lượng mol hoặc đại lượng cụ thể
được sử dụng và sự chuyển pha được thể hiện rõ ràng, ví dụ nhiệt ẩn mol của
bay hơi.
Chỉ số dưới “pt” là từ hạn định của sự
chuyển pha, có thể được thay đổi, ví dụ thành “l-g”.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9-17
hóa thế <hóa học>
μX
đạo hàm riêng của năng lượng Gibbs [TCVN
7870-5 (ISO 80000-5)] đối với lượng nX của chất X (mục 9-2)
ở nhiệt độ T [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] và áp suất p [TCVN 7870-4
(ISO 80000-4)] không đổi:

J/mol
kg m2 s-2 mol-1
Đối với chất tinh khiết, trong đó Gm
là năng lượng Gibbs mol. Trong một hỗn hợp, μB là năng
lượng Gibbs mol riêng phần.
Trong vật lý chất ngưng tụ, hóa thế của
electron là năng lượng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hoạt động tuyệt đối
λX
đối với chất X, là hàm mũ của tỷ số của hóa
thế μX của chất B (mục 9-17), và tích của hằng số khí mol R
(mục 9-37.1) và nhiệt độ nhiệt động lực T [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)].
1
9-19
áp suất riêng phần
pX
đối với chất X trong hỗn hợp khí, là tích
của phần lượng chất yX của chất X (mục 9-13) và áp suất tổng p
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pa
kg m-1
s-2
9-20
nồng độ hơi
p͂X
đối với chất X, là đại lượng tỷ lệ với hoạt
độ tuyệt đối, λX (mục 9-18), hệ số tỷ lệ là hàm của nhiệt
độ [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] chỉ được xác định ở điều kiện nhiệt độ và
thành phần không đổi, pX/p͂X tiến đến 1
đối với khí vô cùng loãng
Pa
kg m-1
s-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó p là áp suất tổng [TCVN
7870-4 (ISO 80000-4)].
Ký hiệu ưu tiên của IUPAS cho nồng độ hơi
là f.
9-21
hóa thế tiêu chuẩn
μBɵ, μɵ
đối với chất B, giá trị của hóa thế (mục
9-17) ở điều kiện tiêu chuần xác định
J/mol
kg m2s-2
mol-1

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hóa thế tiêu chuẩn phụ thuộc vào việc chọn
trạng thái tiêu chuẩn, trạng thái này phải được xác định. Trong dung dịch
lỏng hoặc rắn, trạng thái tiêu chuẩn được qui về độ hòa tan lý tưởng của chất
tan (chất B).
9-22
thừa số hoạt độ
fX
đối với chất X trong hỗn hợp lỏng hoặc rắn,
tỷ số giữa hoạt độ tuyệt đối λX (mục 9-18) của chất X và
tích của hoạt độ tuyệt đối λX* chất tinh khiết X
ở cùng nhiệt độ [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] và áp suất [TCVN 7870-4
(ISO 80000-4)] và phần lượng chất xX của chất X (mục 9-13):

1
Tên gọi có tính hệ thống là “thừa số hoạt
độ”, nhưng tên gọi “hệ số hoạt độ” cũng được sử dụng phổ biến (xem mục 9-25).
Thừa số hoạt độ cũng có thể tìm được bằng
cách áp dụng định luật Raoult hoặc định luật Henry.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hoạt độ tuyệt đối tiêu chuẩn <trong hỗn
hợp>
λxɵ
đối với chất X trong hỗn hợp lỏng hoặc rắn,
là hoạt độ tuyệt đối λX* (mục 9-18) của chất
tinh khiết X ở cùng nhiệt độ [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] nhưng ở áp suất tiêu
chuẩn [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] 105 Pa:

1
Đại lượng này chỉ phụ thuộc nhiệt độ.
9-24
hoạt độ của chất tan, hoạt độ tương đối của
chất tan
αx, αm,X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1
Đại lượng αc,X, được định
nghĩa tương tự theo tỷ số nồng độ cX/cƟ cũng
được gọi là hoạt độ hay hoạt độ tương đối của chất tan X; cƟ
là nồng độ lượng chất tiêu chuẩn (mục 9-12.2):

trong đó Σ biểu thị tổng lấy theo tất cả
các chất tan. Điều này áp dụng đặc biệt cho dung dịch lỏng loãng.
9-25
hệ số hoạt độ
γB
đối với chất tan B trong dung dịch, là tỷ
số giữa hoạt độ αB của chất tan B (mục 9-24) và tỷ số giữa
nồng độ mol (mục 9-15) bB của chất B và nồng độ mol tiêu chuẩn bƟ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Tên gọi “hệ số hoạt độ của chất tan B” cũng
được dùng cho đại lượng γB xác định theo

Xem mục 9-22.
9-26
hoạt độ tuyệt đối tiêu chuẩn <trong dung
dịch>
λBƟ
đối với chất tan B trong dung dịch:

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Đại lượng này chỉ phụ thuộc nhiệt độ.
Đặc biệt áp dụng cho dung dịch lỏng loãng.
Áp suất tiêu chuẩn là 105 Pa.
9-27.1
hoạt độ của dung môi, hoạt độ tương đối của
dung môi
αA
đối với dung môi A trong dung dịch, là tỷ
số giữa hoạt độ tuyệt đối của chất A, λA (mục 9-18) và
của dung
môi tinh khiết tại cùng nhiệt độ [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] và áp suất [TCVN
7870-4 (ISO 80000-4)]:

1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9-27.2
thừa số thẩm thấu của dung môi, hệ số thẩm
thấu của dung môi A
φ
đại lượng được cho bằng:

trong đó MA là khối lượng
mol (mục 9-4) của dung môi A, Σ biểu thị tổng lấy theo tất cả các chất tan, bB
là nồng độ mol của chất tan B (mục 9-15) và αA là hoạt độ
của dung môi A (mục 9-27.1)
Tên gọi “hệ số thẩm thấu” thường được sử
dụng mặc dù tên gọi “thừa số thẩm thấu” có tính hệ thống hơn.
Khái niệm này áp dụng đặc biệt cho dung
dịch lỏng loãng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hoạt độ tuyệt đối tiêu chuẩn của dung môi
<trong dung dịch loãng>
λAƟ
đối với dung môi A, là hoạt độ tuyệt đối
tiêu chuẩn (mục 9-23) của chất tinh khiết A tại cùng nhiệt độ [TCVN 7870-5
(ISO 80000-5)] và ở áp suất tiêu chuẩn pƟ [TCVN 7870-4 (ISO
80000-4]:

9-28
áp suất thẩm thấu
Π
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pa
kg m-1
s-2
9-29
số hợp thức của chất
vB
đối với chất B, là số nguyên hoặc phân số
đơn, là âm đối với chất tham gia phản ứng và dương đối với chất tạo thành sau
phản ứng, xuất hiện trong biểu thức của một phản ứng hóa học:

trong đó ký hiệu B biểu thị các chất tham
gia và các chất tạo thành sau phản ứng đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ:

9-30
ái lực của phản ứng hóa học
A
âm của tổng lấy theo tất cả các chất B của
tích số hợp thức vB của chất B
(mục 9-29) và hóa thế μB của chất B (mục 9-17):

J/mol
kg m2
s-2 mol-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một cách viết định nghĩa khác là:

trong đó G là năng lượng Gibbs [TCVN
7870-5 (ISO 80000-5] và ξ là mức độ phản ứng (mục 9-31).
Lưu ý là vB âm đối với
chất tham gia phản ứng và dương đối với sản phẩm tạo thành sau phản ứng.
9-31
mức độ phản ứng
ξ
hiệu của lượng ban đầu nB in
của chất B (mục 9-2) và lượng cân bằng nB eq của chất B
(mục 9-2) chia cho số hợp thức vB của chất B (mục 9-29):

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem chú thích cho mục 9-30.
9-32
hằng số cân bằng tiêu chuẩn, hằng số cân
bằng nhiệt động lực học
KƟ
đối với một phản ứng hóa học, là tích của
toàn bộ các chất B với lũy thừa âm của số hợp thức vB của chất B
(mục 9-29) của hoạt độ tuyệt đối tiêu chuẩn λBƟ
của chất B (mục 9-26):

1
Đại lượng này chỉ phụ thuộc nhiệt độ.
Các đại lượng khác phụ thuộc vào nhiệt độ,
áp suất và thành phần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9-33
hằng số cân bằng <theo áp suất>
Kp
đối với chất khí, là tích tất cả các chất B
của áp suất riêng pB của chất B (mục 9-19) lũy thừa số hợp
thức (mục 9-29):

PaΣvB
(kgm-1s-2)ΣvB
9-34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kc
đối với dung dịch, là tích tất cả các chất
B của nồng độ cB của chất B (mục 9-9.1) lũy thừa số hợp
thức vB (mục 9- 29):

(mol/m3)ΣvB
9-35.1
hàm phân chia vi chính tắc
Ω
số tất cả các trạng thái lượng tử r
phù hợp với năng lượng đã cho E [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], thể tích [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] và các trường ngoài:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1

trong đó S là entropy [TCVN 7870-5
(ISO 80000-5)] và k là hằng số Boltzmann [TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)].
9-35.2
hàm phân chia chính tắc
Z
tổng lấy theo các trạng thối lượng tử ứng
với năng lượng Er [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4), biểu thị
bằng:

trong đó k là hằng số Boltzmann
[TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)] và T là nhiệt độ nhiệt động lực [TCVN
7870-5 (ISO 80000-5)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó A là năng lượng Helmholtz [TCVN
7870-5 (ISO 80000-5)].
9-35.3
hàm phân chia đại chính tắc, hàm phân chia
lớn

tổng của hàm phân chia chính tắc Z (NA,
NB, ...) đối với số hạt A, B đã cho nhân với hoạt độ tuyệt
đối (mục 9-18) λA, λB của hạt A, B:

1

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9-35.4
hàm phân chia phân tử, hàm phân chia của
phân tử
q
đại lượng được cho bằng:

trong đó εi là năng lượng
[TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] mức thứ r của phân tử phù hợp với thể tích
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] và trường ngoài đã cho, k là hằng số
Boltzmann [TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)] và T là nhiệt độ nhiệt động lực
[TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)]
1
9-36.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
số trạng thái vi mô khác nhau trong một hệ
con
1
9-36.2
độ suy biến, độ bội
g
đối với mức lượng tử, là trọng lượng thống
kê của mức đó
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9-37.1
hằng số khí mol
R
tích của hằng số Boltzmann [TCVN 7870-1
(ISO 80000-1)] và hằng số Avogardo [TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)]
J/(mol K)
kg m2
s-2 K-1 mol-1
Đối với khí lý tưởng,

9-37.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rs
tỷ số của hằng số khí mol R (mục
9-37.1) và khối lượng mol (mục 9-4) M, nghĩa là Rs =
R/M
J/(kg K)
m2
s-2 K-1
9-38
quãng đường tự do trung bình <hóa
học>
l, λ
đối với một hạt, là khoảng cách trung bình d
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] giữa hai lần va chạm liên tiếp với các hạt
khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9-39
hệ số khuếch tán <hóa học>
D
hệ số tỷ lệ của nồng độ phân tử cục bộ CB
(mục 9-9.2) của chất B trong hỗn hợp nhân với vận tốc trung bình cục bộ vB [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của các phân tử của chất B và âm gradient của nồng độ
phân tử cục bộ CB (mục 9-9.2) của chất B trong hỗn hợp,
biểu thị bằng:

m2 s-1
9-40.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kT
ở trạng thái ổn định của hỗn hợp hai thành
phần trong đó xảy ra khuếch tán nhiệt, là thừa số số tỷ lệ giữa gradient của
phần lượng chất xB (mục 9-13) của chất đậm đặc hơn B và âm
gradient của nhiệt độ nhiệt động lực cục bộ T [TCVN 7870-5 (ISO
80000-5)] chia cho nhiệt độ đó [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)]

1
9-40.2
thừa số khuếch tán nhiệt
αT
tỷ số của tỷ số khuếch tán nhiệt kT
(mục 9-40.1) và tích của phần lượng chất cục bộ xA, xB
(mục 9-13) của hai chất A và B:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
9-41
hệ số khuếch tán nhiệt
DT
tích của tỷ số khuếch tán nhiệt kT
(mục 9-40.1) và hệ
số khuếch tán D (mục 9-39):

m2
s-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chuẩn độ ion
I
trong một mẫu, là một nửa tổng bình phương
của số điện tích zi [TCVN 7870-10 (ISO 80000-10)] của ion
thứ i nhân với nồng độ mol bi (mục 9-15) đối với mọi
ion liên quan:

mol kg-1
9-43
độ phân ly, phần phân ly
α
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1
9-44
độ dẫn điện phân
K
tỷ số của độ lớn mật độ dòng điện J [TCVN 7870-6
(IEC 80000-6)] và độ lớn cường độ điện trường E [TCVN 7870-6 (IEC
80000-6)] trong chất điện phân:
K = J/E
S/m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với môi trường không đẳng hướng, K là
tenxơ.
Trong TCVN 7870-6 (IEC 80000-6) dùng ký
hiệu σ, γ.
9-45
độ dẫn mol
Ʌm
trong chất điện phân, là tỷ số của độ dẫn
điện K (mục 9-44) và nồng độ lượng chất cB
(mục 9-12.1):

S m2/mol
kg-1- s3
A2 mol-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9-46
số tải ion B, phần dòng tải ion B
tB
đối với ion B, là tỷ số của dòng điện iB
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)] mang bởi ion B và dòng điện tổng i [TCVN
7870-6 (IEC 80000-6)] trong chất điện phân:

1
9-47
góc quay quang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
góc mà qua đó ánh sáng phân cực phẳng quay
theo chiều kim đồng hồ khi nhìn vào nguồn sáng qua môi trường quang hoạt
rad
9-48
suất quay quang mol
αm
góc quay quang α (mục 9-47), nhân
với tỷ số của diện tích mặt cắt A [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của chùm ánh
sáng phân cực tuyến tính và lượng chất m (mục 9-2) của thành phần
quang hoạt trên đường đi của một chùm:

rad m2/mol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9-49
suất quay quang riêng
αm
góc quay quang α (mục 9-47), nhân
với tỷ số của diện tích mặt cắt A [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của chùm ánh
sáng phân cực tuyến tính và khối lượng m [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]
của thành phần quang hoạt trên đường đi của một chùm:

rad m2/kg1
kg-1
m2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 7870-1 (ISO 80000-1), Đại lượng và
đơn vị - Phần 1: Quy định chung
[2] TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), Đại lượng và
đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian
[3] TCVN 7870-4 (ISO 80000-4), Đại lượng và
đơn vị - Phần 4: Cơ học
[4] TCVN 7870-5 (ISO 80000-5), Đại lượng và
đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực học
[5] TCVN 7870-6 (ISO 80000-6), Đại lượng và
đơn vị - Phần 6: Điện từ
[6] TCVN 7870-10 (ISO 80000-10), Đại lượng và
đơn vị - Phần 10: Vật lý nguyên tử và hạt nhân
[7] TCVN 9595-3 (ISO/IEC GUIDE 98-3), Độ
không đảm bảo đo - Phần 3: Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo (GUM:1995)
[8] IUPAC Quantities, Units and Symbols in
Physical Chemistry, 3rd ed., 2007. Prepared by: R.Cohen, T.Cvita, J.Frey,
B.Holmstrom, K.Kuchitsu, R.Marquardt, I.Mills, F.Pavese, M.Quack, J.Stohner,
H.Strauss, M. Takami, A.Thor (Đại lượng, đơn vị và ký hiệu trong hóa lý của
IUPAC)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ
mục theo bảng chữ cái
Tên chính xác của đại lượng được in đậm.
Các mục khác trong chỉ mục được đề cập để tạo thuận lợi cho việc tìm kiếm đại
lượng.
Tên
Mục
hoạt độ của dung môi
9-27.1
áp suất, riêng
9-19
hoạt độ của dung môi, tương đối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
áp suất thẩm thấu
9-28
hoạt độ của dung môi, tương đối tiêu chuẩn
9-27.3
áp suất, thẩm thấu
9-28
hoạt độ, tuyệt đối tiêu chuẩn <trong
dung dịch>
9-26
ái lực của phản ứng hóa học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
thừa số thẩm thấu của dung môi A
9-27.2
chất, lượng
9-2
thừa số thẩm thấu của dung môi
9-27.2
độ bội
9-36.2
hoạt độ tuyệt đối tiêu chuẩn <trong
dung dịch>
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
độ dẫn điện, điện phân
9-44
hoạt độ tuyệt đối tiêu chuẩn của
dung môi
<trong dung dịch loãng>
9-27.3
độ dẫn, mol
9-45
hằng số cân bằng, tiêu chuẩn
9-32
độ phân ly
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hằng số cân bằng, nhiệt động lực học
9-32
độ dẫn điện
9-44
hằng số cân bằng tiêu chuẩn
9-32
độ dẫn mol
9-45
hằng số cân bằng nhiệt động lực học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
entanpi mol
9-6.2
hàm phân chia chính tắc
9-35.2
entropi mol
9-8
hằng số cân bằng <theo
áp suất>
9-33
entanpi mol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hằng số cân bằng <theo
nồng độ>
9-34
entropi mol
9-8
hàm phân chia đại chính tắc
9-35.3
góc quay quang
9-47
hàm phân chia lớn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hoạt độ, tuyệt đối
9-18
hàm phân chia chính tắc
9-35.1
hóa thế <hóa học>
9-17
hàm phân chia, chính tắc
9-35.2
hóa thế tiêu chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hàm phân chia, lớn
9-35.3
hoạt độ tuyệt đối, tiêu chuẩn <trong hỗn
hợp>
9-23
hàm phân chia, chính tắc lớn
9-35.3
hoạt độ tuyệt đối, tiêu chuẩn <trong
dung dịch>
9-26
hàm phân chia, vi chính tắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hoạt độ của chất tan
9-24
hệ số khuếch tán <hóa
học>
9-39
hoạt độ chất tan tiêu chuẩn <trong
hỗn hợp>
9-23
hằng số khí, mol
9-37.1
hoạt độ chất tan tiêu chuẩn <trong
dung dịch>
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hằng số khí, riêng
9-37.1
hệ số hoạt độ
9-25
nội năng mol
9-6.1
hàm phân chia phân tử
9-35.4
nhiệt ẩn chuyển pha
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hàm phân chia, phân tử
9-35.4
nhiệt chuyển pha, ẩn
9-16
hàm phân chia của phân tử
9-35.4
nồng độ mol
9-15
hệ số khuếch tán, nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nồng độ hơi
9-20
thừa số khuếch tán, nhiệt
9-40.2
số thực thể
9-1
hệ số khuếch tán nhiệt
9-41
số thực thể
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khối lượng nguyên tử, tương đối
9-3
sự chuyển pha, ẩn
9-16
khối lượng, mol
9-4
số chất, hợp thức
9-29
khối lượng, nguyên tử tương đối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số hợp thức của chất
9-29
khối lượng mol
9-4
suất quay quang mol
9-48
khối lượng nguyên tử tương đối
9-3
suất quay quang, mol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lượng chất
9-2
suất quay quang, riêng
9-49
chuẩn độ ion
9-42
suất quay, quang mol
9-48
mức độ phản ứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
suất quay, quang riêng
9-49
nồng độ lượng chất
9-12.1
suất quay quang riêng
9-49
nồng độ lượng chất, tiêu chuẩn
9-12.2
số tải ion B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nồng độ, khối lượng
9-10
phần lượng chất
9-13
nồng độ, hạt
9-9.1
phần khối lượng
9-11
nồng độ, phân tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
phần thể tích
9-14
nồng độ, lượng chất tiêu chuẩn
9-12.2
phần phân ly
9-43
năng lượng, Gibbs mol
9-6.4
phần, phân ly
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
năng lượng, Helmholtz mol
9-6.3
phân ly, độ
9-43
nội năng mol
9-6.1
quãng đường tự do trung bình <hóa
học>
9-38
năng lượng Gibbs, mol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
phần dòng tải ion B
9-46
nhiệt dung, mol
9-7
quay quang, góc
9-47
năng lượng Helmholtz, mol
9-6.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nội năng, mol
9-6.1
thể tích mol
9-5
nồng độ khối lượng
9-10
thể tích, mol
9-5
năng lượng Gibbs mol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tỷ số khuếch tán, nhiệt
9-40.1
nhiệt dung mol
9-7
thế, hóa <hóa học>
9-17
năng lượng Helmholtz mol
9-6.3
thừa số khuếch tán nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
thế, hóa tiêu chuẩn <hóa học>
9-17
tỷ số khuếch tán nhiệt
9-40.1
thế, hóa tiêu chuẩn
9-21
thừa số hoạt độ
9-22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trọng lượng thống kê của hệ con
9-36.1
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ mục theo bảng chữ cái