TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
13149-1:2020
GHI
ĐƯỜNG SẮT - PHẦN 1: GHI KHỔ ĐƯỜNG 1000 MM VÀ KHỔ ĐƯỜNG 1435 MM CÓ TỐC ĐỘ TÀU
120 KM/H - GHI ĐƯỜNG CÓ TỐC ĐỘ TÀU NHỎ HƠN HOẶC BẰNG 100 KM/H
Railway Turnout - Part 1:1000
mm gauge and 1435 mm gauge turnouts with train speed to 120 km/h - Mixed gauge
turnout with train speed less than or equal to 100 km/h
Lời nói đầu
TCVN 13149-1:2020 do Cục đường sắt Việt
Nam biên soạn, Bộ Giao Thông vận tải đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố;
GHI ĐƯỜNG SẮT
- PHẦN 1: GHI KHỔ
ĐƯỜNG 1000 MM VÀ KHỔ ĐƯỜNG 1435 MM CÓ TỐC
ĐỘ TÀU 120 KM/H - GHI ĐƯỜNG CÓ TỐC ĐỘ TÀU NHỎ
HƠN HOẶC BẰNG 100
KM/H
Railway Turnout - Part 1:1000
mm gauge and 1435 mm gauge turnouts with train speed to 120 km/h - Mixed gauge
turnout with train speed less than or equal to 100 km/h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật,
quy tắc kiểm tra nghiệm thu và ghi nhãn, ký hiệu, đóng gói, vận chuyển, bảo quản
đối với ghi đường sắt, dùng cho khổ đường 1000 mm, khổ đường 1435 mm và đường lồng
(dưới đây gọi tắt là ghi).
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại
ghi khổ đường 1000 mm, ghi khổ đường 1435 mm có tốc độ tàu thông qua theo hướng
thẳng nhỏ hơn hoặc bằng 120 km/h, ghi đường lồng có tốc độ tàu thông qua theo
hướng thẳng nhỏ hơn hoặc bằng 100 km/h.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm
công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu
có).
TCVN 197-1:2014, Vật liệu kim loại
- Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.
TCVN 256-1:2006 (ISO 6506-1:2005), Vật
liệu kim loại - Thử độ cứng Brinell - Phần 1: Phương pháp thử.
TCVN 257-1:2007 (ISO 6508-1:2005), Vật
liệu kim loại. Thử độ cứng Rockwell. Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G,
H, K, N, T)
TCVN 1916:1995, Bu lông, vít, vít cấy
và đai ốc. Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 3902:1984, Gang xám.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 4338:1986, Thép. Chuẩn tổ chức
tế vi.
TCVN 4795:1989, Bulông, vít, vít cấy.
Khuyết tật bề mặt và các phương pháp kiểm tra.
TCVN 4796:1989 (ST SEV 3682:1982), Đai
ốc. Khuyết tật bề mặt và phương pháp kiểm tra
TCVN 5016:1989, Vật đúc bằng gang cầu.
Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6522:2018 (ISO 4995:2014), Thép
tấm kết cấu cán nóng.
TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999), Quy
trình lấy mẫu để kiểm tra định tính - Phần 1: Chương trình lấy mẫu được xác định
theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô.
TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17), Thép
cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng
quang phổ phát xạ chân không.
TCVN 11973:2020, Đường sắt khổ 1000
mm - Yêu cầu thiết kế tuyến.
ISO 3755-1991; Cast carbon steels for
general engineering purposes (Thép cacbon đúc cho các mục đích kỹ thuật chung)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TB/T 477:2004, Tecnical specification for
the solid manganese frogs (Điều kiện kỹ thuật tâm ghi thép Mn
cao).
EN 13674-3:2003, Railway
applications -Track - Rail - Part 3: Check rails (Các ứng dụng đường sắt - Đường
- Ray - Phần 3: Ray hộ bánh).
UIC 866 - 0, Tecnical specifications for
the supply of cast manganese steel crossings for switch and crossing work (Điều
kiện kỹ thuật cung cấp tâm ghi đúc thép Mn cho ghi và giao cắt).
3 Thuật ngữ định
nghĩa và chữ viết tắt
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ,
định nghĩa và chữ viết tắt sau:
3.1 Thuật ngữ và
định nghĩa
3.1.1
Ghi (Turnout)
Bộ phận thuộc kết cấu tầng trên đường
sắt và là thiết bị chủ yếu để đoàn tầu chuyển hướng từ đường này sang đường khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi đơn (Simple turnout)
Loại ghi dùng cho một khổ đường, có một
nhánh hướng thẳng và một nhánh hướng rẽ.
Ghi được gọi là rẽ phải hoặc rẽ trái,
khi đứng từ đầu ghi nhìn về tâm ghi để xác định hướng rẽ của ghi, nếu hướng rẽ
của ghi sang bên phải, gọi là ghi rẽ phải và nếu hướng rẽ của ghi sang bên trái,
gọi là ghi rẽ
trái.
Ghi đơn ở Việt Nam có hai loại: Ghi
đơn dùng cho khổ đường 1435 mm và ghi đơn dùng cho khổ đường 1000 mm.
3.1.3
Ghi lồng (Mixed gauge
turnout)
Loại ghi dùng cho hai khổ đường: Khổ
đường 1435 mm và khổ đường 1000 mm.
Các loại ghi lồng ở Việt Nam:
- Ghi lồng rẽ phải ray chung phải
(RPCP): Ghi lồng rẽ phải, ray chung nằm bên phải.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ghi lồng rẽ trái ray chung phải
(RTCP): Ghi lồng rẽ trái, ray chung nằm bên phải.
- Ghi lồng rẽ trái ray chung trái
(RTCT): Ghi lồng rẽ trái, ray chung nằm bên trái.
3.1.4
Cụm lưỡi ghi (Switch panel)
Bộ phận đầu của ghi dùng để điều khiển
hướng đi của đoàn tầu. Bao gồm: Ray cơ bản lưỡi ghi, lưỡi ghi, thanh kéo, thanh
liên kết, đệm đầu ghi, đệm trượt, đệm sau gót ghi, sắt chống ray (móng trâu), sắt
gián cách (củ đậu), máy bẻ ghi, tà vẹt ghi và các phụ kiện liên kết khác.
3.1.5
Cụm nối dẫn (Closure panel)
Bộ phận của ghi nằm sau cụm lưỡi ghi,
nối cụm lưỡi ghi với cụm tâm ghi. Bao gồm: Ray nối dẫn, các bản đệm, phụ kiện nối
giữ ray, tà vẹt và các phụ kiện liên kết khác.
3.1.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ phận nằm tiếp sau cụm nối dẫn. Bao
gồm: Tâm ghi, ray cơ bản hộ bánh, ray hộ bánh, đệm tâm ghi, đệm hộ bánh và các
đệm khác sắt chống ray (móng trâu), sắt
gián cách (củ đậu), tà vẹt và các phụ kiện liên kết khác.
3.1.7
Tà vẹt ghi (Turnout sleepers)
Bao gồm các nhóm tà vẹt của ghi, dùng
để truyền lực từ ghi xuống nền đá ba lát. Gồm các tà vẹt trong ghi, các tà vẹt
trước và sau ghi.
3.1.8
Độ nhám bề mặt (Surface texture)
Độ nhám bề mặt hay còn gọi là độ bóng
bề mặt, là tập hợp những mấp mô có bước tương đối nhỏ trên bề mặt của chi tiết,
được xét trong phạm vi chiều dài chuẩn.
Chỉ tiêu đánh giá độ nhám là Ra và Rz,
được đo bằng
μm.
3.2 Chữ viết tắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường sắt Việt Nam;
TVBTDƯL
Tà vẹt bê tông dự ứng lực;
KTTT
Kiến trúc tầng trên;
HBW
Đơn vị đo độ cứng Brinell;
HRC
Đơn vị đo độ cứng Rockwell;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi lồng rẽ phải, ray chung nằm bên
trái;
RTCP
Ghi lồng rẽ trái, ray chung nằm bên
phải;
EVA
Nhựa Ethylene Vinyl Acetate
Copolymer.
TPU
Nhựa Thermoplastic Polyurethane.
4 Yêu cầu chung
4.1 Ghi được chế
tạo theo các yêu cầu nêu trong tiêu chuẩn này, theo bản vẽ thiết kế của từng loại
ghi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Yêu cầu kỹ thuật
5.1 Ray ghi (Bao
gồm: Ray cơ bản lưỡi ghi, ray cơ bản hộ bánh và ray nối dẫn)
5.1.1 Ray ghi được gia
công, chế tạo từ ray
thông thường, dùng loại ray cán nóng
sản xuất trên dây
chuyền công nghiệp
chuyên dùng cho đường sắt.
5.1.2 Ray thông thường
dùng để gia công chế tạo ray ghi, phải là ray mới chưa qua sử dụng.
5.1.3 Căn cứ bản vẽ
thiết kế, các ray thông thường được gia công chế tạo thành các thanh ray của ghi.
5.1.4 Yêu cầu về
nhiệt luyện ray ghi: Các ray ghi sau khi được gia công chế tạo phải được nhiệt
luyện, đảm bảo độ cứng theo yêu cầu. Việc nhiệt luyện ray ghi được thực hiện
theo điều 5.5.
5.1.5 Đặc trưng kỹ
thuật của một số loại ray dùng để sản xuất ghi (Phụ lục I).
5.2 Lưỡi ghi
5.2.1 Phân loại lưỡi
ghi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lưỡi ghi được gia công, chế tạo từ ray
thông thường;
- Lưỡi ghi được gia công, chế tạo từ
ray đặc biệt.
5.2.2 Lưỡi ghi được
gia công chế tạo từ ray thông thường (Phụ lục I):
a) Loại lưỡi ghi này dùng ray thông
thường, gia công chế tạo thành lưỡi ghi. Hai bên bụng ray có hai tấm sắt ốp
tăng cường, được liên kết với ray thông thường bằng bu lông, hoặc đinh tán.
b) Lưỡi ghi được gia công chế tạo từ
ray thông thường, được sử dụng cho các bộ ghi dùng ray nhỏ hơn hoặc bằng 43
kg/m và có tốc độ thông qua hướng thẳng nhỏ hơn 80 km/h.
c) Ray thông thường dùng để gia công
chế tạo lưỡi ghi phải là ray mới chưa qua sử dụng.
5.2.3 Lưỡi ghi được
gia công chế tạo từ ray đặc biệt (Phụ lục M):
a) Loại lưỡi ghi này dùng ray đặc biệt
gia công, chế tạo thành lưỡi ghi.
b) Ray đặc biệt dùng để gia công chế tạo
lưỡi ghi phải là ray mới chưa qua sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.4 Số lượng lưỡi
ghi dùng cho một bộ ghi đơn
Một bộ ghi đơn có hai lưỡi ghi: Một lưỡi
ghi dùng cho đường thẳng và một lưỡi ghi dùng cho đường rẽ.
5.2.5 Số lượng lưỡi
ghi dùng cho một bộ ghi lồng
Một bộ ghi lồng có ba lưỡi ghi: Một lưỡi
ghi dùng cho khổ đường 1435 mm, một lưỡi ghi dùng cho khổ đường 1000 mm, một lưỡi
ghi dùng chung cho khổ đường 1435 mm và khổ đường 1000 mm. Ngoài ba lưỡi ghi
trên, ghi lồng còn có thêm hai lưỡi ghi phụ.
5.2.6 Yêu cầu về
nhiệt luyện lưỡi ghi
Các lưỡi ghi sau khi được gia công chế
tạo phải được nhiệt luyện, đảm bảo độ cứng theo yêu cầu. Việc nhiệt luyện lưỡi
ghi được thực hiện theo điều 5.5.
5.2.7 Gia công chế
tạo lưỡi ghi đặc biệt
5.2.7.1 Không được
tăng nhiệt đoạn rèn chồn quá hai lần, tổng độ sâu lớp thoát các bon không được
quá 0,5 mm.
5.2.7.2 Sai số cho
phép của kích thước lưỡi ghi, sau khi rèn chồn và gia công máy phải đáp ứng quy
định nêu trong bảng 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
tính bằng mm
Hạng mục
Sai số cho
phép
Độ thẳng phương ngang
(bên làm việc) của nấm ray phần đầu gót lưỡi ghi
0,3
Độ thẳng của mặt đỉnh ray
phần đầu gót lưỡi ghi
0,3
Mặt phẳng đế ray ở đoạn tạo hình
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±30
5.2.7.3 Trên bề mặt
không gia công máy ở đoạn tạo hình và đoạn quá độ không cho phép có vết nứt, nếp
gấp nhăn nếp vạch hằn ngang, kết bã, hằn ép. Chiều sâu nếp vạch hằn dọc không
được lớn hơn 0,5 mm. Khi cần phải gia công để có kích thước yêu cầu, độ nhám bề
mặt Ra phải nhỏ hơn hoặc bằng 25 μm.
5.2.7.4 Độ cao của nấm
ray, độ dầy bụng ray, đế ray ở đoạn quá độ đều phải được chuyển đổi dần đều,
các giao diện phải đều và bóng nhẵn, bán kính đường cong quá độ không được nhỏ
hơn 10 mm.
5.2.7.5 Đoạn tạo
hình, đoạn quá độ và khu vực chịu ảnh hưởng nhiệt phải được xử lý nhiệt và dò
khuyết tật. Sau khi rèn chồn ray, trong phạm vi 1,5 m tính từ đầu gót lưỡi ghi
phải thực hiện nhiệt luyện, độ cứng nấm ray hướng dọc phải đạt từ 298 HBW đến
390 HBW.
5.2.7.6 Độ phẳng của
mặt đế ray tại đoạn tạo hình của lưỡi ghi làm từ ray đặc biệt là 0,5 mm, độ song song giữa
mặt đế ray tại đoạn tạo hình lưỡi ghi với mặt đế ray đặc biệt là 0,5 mm, độ thẳng
của đỉnh ray khi
gia công là 0,3 mm/m, đỉnh ray ở đoạn
quá độ không được lõm xuống.
5.2.7.7 Sai số kích
thước cho phép của đoạn tạo hình và đoạn quá độ của lưỡi ghi phải phù hợp với bảng 2.
Bảng 2 - Sai
số kích thước cho phép của đoạn tạo hình đầu gót và đoạn quá độ của
lưỡi ghi gia công chế tạo từ ray đặc biệt
Kích thước
tính bằng
Vị trí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rộng nấm ray
Rộng đế ray
Dầy đế ray
Cao nấm ray
Dầy bụng ray
Độ đối xứng
của mặt đầu nấm ray
Độ đối xứng của mặt đầu đế ray
Độ vuông góc của mặt đầu ray
Độ cao của bề mặt lắp ráp lập lách
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,5
±0,5
+ 0,8
±0,5
±0,5
+1,0
0,5
1,0
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,0
-0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.7.8 Độ cao của nấm
ray, độ dày bụng ray, đế ray tại vị trí đoạn quá độ chồn ray đặc biệt, đều phải
được chuyển đổi dần đều, các mặt giao cắt phải đều phẳng.
5.2.7.9 Đoạn rèn chồn
ray đặc biệt và khu vực chịu ảnh hưởng của nhiệt, cơ tính không được thấp hơn
cơ tính của vật liệu làm ray đặc biệt.
5.3 Tâm ghi
thép Mn cao
5.3.1 Yêu cầu kỹ
thuật
Tâm ghi phải được sản xuất theo các
yêu cầu kỹ thuật dưới đây và theo bản vẽ thiết kế của từng loại ghi.
5.3.2 Vật liệu
Tâm ghi được chế tạo bằng thép Mn cao,
thành phần hóa học phải phù hợp với quy định trong bảng 3 và đảm bảo tỷ lệ Mn/C
lớn hơn hoặc bằng 10.
Bảng 3 -
Thành phần hóa học
Thành phần
hóa học (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mn
Si
P
S
0,95 đến
1,35
11 đến 14
0,30 đến
0,80
≤ 0,045
≤ 0,030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Tâm ghi phải được tôi trong môi trường
nước. Sau khi tôi, cơ tính của sản phẩm phải phù hợp với quy định ở bảng 4.
Bảng 4 - Cơ tính
Tính chất
cơ lý
Giới hạn bền
kéo Rm
(MPa)
Độ dãn dài
sau khi đứt
(%)
Độ cứng
(HBW)
Trị số
≥ 735
≥ 35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Độ cứng của tâm ghi thực tế không
nhỏ hơn 170 HBW.
c) Độ cứng phần bề mặt của tâm ghi sau
khi đã được làm cứng trước, phải đạt 250 HBW đến 350 HBW.
5.3.4 Hình dạng bên
ngoài và sai số kích thước
a) Sau khi tôi phải nắn chỉnh nguội, sửa
những biến dạng của tâm ghi.
b) Sai số kích thước bên ngoài của tâm
ghi không vượt quá quy định trong bảng 5. Những sai số chưa quy định trong bảng
5 sẽ làm theo bản vẽ thiết kế.
c) Độ sâu khe ray tâm ghi phải lớn hơn
50 mm.
5.3.5 Chất lượng bề
mặt
a) Bề mặt tâm ghi phải phẳng, sạch,
không có ba via do đúc.
b) Bề mặt đoạn tiếp xúc với bánh xe
trong khoảng từ 200 mm ở phía trước đầu nhọn lý thuyết của tâm ghi, đến đoạn nấm
ray của ray tâm rộng 50 mm, không cho phép có bất kỳ khuyết tật nào.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
tính bằng mm
Hạng mục
Sai số cho phép
Tổng chiều dài theo bên làm việc
± 4,0
Chiều cao gót, đầu tâm ghi
+ 0,8;-0,5
Chiều rộng gót, đầu tâm ghi
± 2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 2,0; - 1,0
Chênh lệch giữa độ cao của ray cánh
và ray tâm
< 1,0
Độ bằng phẳng mặt đế ray
≤ 2,0
Độ bằng phẳng mặt đỉnh
ray:
- Toàn độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 5 m
- Toàn độ dài lớn hơn 5 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 2 mm; 0,5
mm/m
Cự ly từ mép đế ray đến đường trung
tâm của tâm ghi
± 2,0
Độ dày bụng ray
±2,0
Độ dày thành ray
+ 5,0; - 3,0
Độ dày bản tại tâm ghi
+ 2,0; - 0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1,0
Cự ly từ lỗ bu lông thứ nhất đến đầu
ray
± 2,0
Kiểm tra bên làm việc đầu ray và mặt
ray (lắp thử bằng ray có mặt cắt tiêu chuẩn và lập lách)
≤ 0,5
Khe hở lập lách
≤ 0,5
5.3.6 Số lượng tâm
ghi cho một bộ ghi
Số lượng tâm ghi cho một bộ ghi đơn: 1
tâm ghi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4 Ray hộ
bánh
5.4.1 Phân loại ray
hộ bánh
Ray hộ bánh gồm hai loại:
a) Ray hộ bánh được gia công chế tạo từ
ray thông thường;
b) Ray hộ bánh được gia công chế tạo từ
ray đặc biệt.
5.4.2 Ray hộ bánh
được gia công chế tạo từ ray thông thường
Từ những thanh ray thông thường, được
gia công chế tạo thành những thanh ray hộ bánh (Phụ lục I).
5.4.3 Ray hộ bánh
được gia công chế tạo từ ray đặc biệt
Từ những thanh ray đặc biệt, được gia
công chế tạo thành những thanh ray hộ bánh (Phụ lục D).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ray hộ bánh sau khi được gia công chế
tạo phải được nhiệt luyện, đảm bảo độ cứng theo yêu cầu. Việc nhiệt luyện ray hộ
bánh thực hiện theo điều 5.5.
5.4.5 Số lượng ray hộ
bánh dùng cho ghi đơn và ghi lồng:
a) Đối với ghi đơn
Mỗi bộ ghi đơn có hai ray hộ bánh: Một
ray hộ bánh ở đường thẳng và một ray hộ bánh ở đường rẽ.
b) Đối với ghi lồng
Mỗi bộ ghi lồng có ba ray hộ bánh:
1) Ray hộ bánh dùng riêng cho khổ đường
1000 mm;
2) Ray hộ bánh dùng riêng cho khổ đường
1435 mm;
3) Ray hộ bánh dùng chung cho khổ đường
1000 mm và khổ đường 1435 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.1 Quy định về
nhiệt luyện các chi tiết của ghi
Trong một bộ ghi, các chi tiết sau được
nhiệt luyện để nâng cao độ cứng, nâng cao thời gian sử dụng:
a) Ray cơ bản lưỡi ghi;
b) Lưỡi ghi;
c) Tâm ghi;
d) Ray hộ bánh;
e) Ray cơ bản hộ bánh;
g) Ray nối dẫn.
5.5.2 Nhiệt luyện
ray cơ bản lưỡi ghi:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Độ cứng sau khi nhiệt luyện phải đạt
341 HBW đến 401 HBW;
c) Nhiệt luyện trong phạm vi lưỡi ghi
áp sát vào ray cơ bản. Chiều dài nhiệt luyện: Từ mũi lưỡi ghi về phía trước 500
mm cộng với chiều dài lưỡi ghi áp sát vào ray cơ bản.
CHÚ THÍCH: Trường hợp khách hàng có
yêu cầu, sẽ nhiệt luyện toàn bộ chiều dài ray cơ bản lưỡi ghi.
5.5.3 Nhiệt luyện
ray lưỡi ghi
a) Chiều dài nhiệt luyện: Toàn bộ phạm
vi bào lưỡi ghi và trong phạm vi 60 mm, kể từ đầu gót lưỡi ghi.
b) Độ cứng đạt được sau khi nhiệt luyện
320 HBW đến 390 HBW.
CHÚ THÍCH: Trường hợp khách hàng có
yêu cầu, sẽ nhiệt luyện toàn bộ chiều dài ray lưỡi ghi.
5.5.4 Nhiệt luyện
tâm ghi
5.5.4.1 Trường hợp
tâm ghi không yêu cầu làm cứng trước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.4.2 Trường hợp
tâm ghi có yêu cầu làm cứng trước
a) Phạm vi làm cứng trước tâm ghi:
1) Mặt tiếp xúc giữa bánh xe với ray
trong phạm vi 300 mm phía trước tâm lý thuyết của ray tâm, đến chỗ mặt cắt ray
tâm rộng 100 mm;
2) Toàn bộ bề mặt tiếp xúc giữa tâm
ghi và bánh xe;
3) Phạm vi do khách hàng yêu cầu.
b) Độ cứng bề mặt của tâm ghi đã được
làm cứng trước, phải đạt 250 HBW đến 350 HBW.
5.5.5 Nhiệt luyện
ray hộ bánh
a) Phạm vi nhiệt luyện ray hộ bánh:
Nhiệt luyện trong phạm vi mặt ray hộ bánh tiếp xúc với bánh xe;
b) Độ cứng sau khi nhiệt luyện, phải đạt
280 HBW đến 320 HBW.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Nhiệt luyện hai đầu ray trong phạm
vi chiều dài 60 mm, kể từ đầu ray;
b) Độ cứng sau khi nhiệt luyện, phải đạt
341 HBW đến 401 HBW.
CHÚ THÍCH: Trường hợp khách hàng có
yêu cầu, sẽ nhiệt luyện toàn bộ chiều dài ray cơ bản hộ bánh.
5.5.7 Nhiệt luyện
ray nối dẫn
a) Nhiệt luyện hai đầu ray trong phạm
vi chiều dài 60 mm, kể từ đầu ray;
b) Độ cứng sau khi nhiệt luyện phải đạt
341 HBW đến 401 HBW.
CHÚ THÍCH: Trường hợp khách hàng có yêu cầu, sẽ
nhiệt luyện toàn bộ chiều dài ray nối dẫn.
5.5.8 Yêu cầu kỹ
thuật khi nhiệt luyện
5.5.8.1 Vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.8.2 Chỉ tiêu chất
lượng nhiệt luyện:
a) Chỉ tiêu chất lượng lớp nhiệt luyện
của mặt cắt ngang phải phù hợp bản vẽ thiết kế và các quy định dưới đây (Phụ lục
B):
1) Hình dạng lớp nhiệt luyện: Hình mũ;
2) Độ sâu lớp nhiệt luyện tại phần mặt
lăn bánh xe lớn hơn hoặc bằng 10 mm;
3) Độ sâu nhiệt luyện tại mặt đầu ray
lớn hơn hoặc bằng 6 mm.
b) Các chi tiết ray được nhiệt luyện
theo từng phần của chiều dài với chiều dài đoạn quá độ không được dưới 50 mm;
c) Chi tiết ray nhiệt luyện không được
có các khuyết tật có hại như xém cháy, nứt với độ sâu lớn hơn 1 mm.
5.6 Sai số
cho phép về chiều dài của chi tiết bằng thép ray
a) Khi chiều dài ray nhỏ hơn hoặc bằng
12,5 m, sai số cho phép là ± 3,0 mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Nấm ray ở đầu có khoan lỗ phải được
đánh vát đầu;
d) Độ lệch của mặt đầu ray (theo
phương ngang, phương thẳng đứng) không được quá 1,0 mm;
e) Sai số chiều dài cho phép của lưỡi
ghi là (0; - 4,0) mm;
g) Sai số cho phép về chiều dài của
ray hộ bánh là ± 6,0 mm.
5.7 Sai số
cho phép đối với lỗ bu lông của ray
a) Sai số cho phép đối với đường kính
lỗ bu lông (+ 1,0; 0) mm;
b) Độ nhám của thành lỗ bu lông Ra là
25 μm;
c) Sai số độ lệch lên xuống của vị trí
tim lỗ bu lông cho phép là ± 1,0 mm;
d) Sai số cho phép của cự ly từ tim lỗ
bu lông đầu tiên đến đầu ray là ± 1,0 mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Sai số cho phép của cự ly tim 2 lỗ
bu lông cách nhau xa nhất, được quy định trong bảng 6;
Bảng 6 - Sai số
cho phép của cự ly tim 2 lỗ bu lông cách nhau xa nhất
Kích thước
tính bằng mm
Tên gọi cấu
kiện ray
Cự ly tim lỗ
bu lông nhỏ hơn 1500
Cự ly tim lỗ
bu lông lớn hơn hoặc bằng 1500
Ray cơ bản,
lưỡi ghi, ray hộ bánh, ray nối dẫn
±1,0
±2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.8 Uốn cong
đỉnh ray
5.8.1 Không gia nhiệt
khi uốn cong đỉnh ray. Trường hợp đặc biệt mới có thể làm nóng cục bộ khi uốn
cong đỉnh ray, nhiệt độ làm nóng không được quá 500 °C. Chiều sâu vết hằn ép sản
sinh trên mặt uốn đỉnh ray không
được quá 1,0 mm, không cho phép sử dụng ray bị nứt ở mặt uốn đỉnh ray.
5.8.2 Sai số cho
phép khoảng cách của mặt uốn đỉnh ray là (+ 2,0; 0) mm.
5.9 Sai số
cho phép về hình dáng các cấu kiện ray
5.9.1 Độ thẳng của
bên làm việc của lưỡi ghi đường thẳng: Đoạn áp sát là 1,0 mm, toàn bộ chiều dài
là 1,5 mm, khi toàn bộ chiều dài là 2 đoạn đường thẳng thì mỗi đoạn đều là 1,0
mm.
5.9.2 Mặt đỉnh ray
cơ bản và mặt đỉnh không gia công của lưỡi ghi, độ thẳng là 0,4 mm/m, độ thẳng
tại đoạn thẳng của mặt đỉnh ray hộ bánh là 2,0 mm.
5.9.3 Độ thẳng và
độ ngang bằng của đế ray lưỡi ghi, phải tiếp xúc với mặt trượt của đệm trượt, nếu
có khe hở thì không được
quá 1,0 mm, không được có khe hở liên tục lớn hơn 1,0 mm.
5.9.4 Độ thẳng của
bên áp khít thẳng của ray cơ bản kiểu lưỡi ẩn là 0,2 mm, độ thẳng của bên áp
khít thẳng của ray cơ bản kiểu lưỡi dán là 0,5 mm. Bên áp sát cong phải cong đều
không gấp khúc.
5.10 Gia công
cắt các chi tiết ray
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.10.2 Nhiệt độ khi
cắt các loại ray tốt nhất ở 20 °C.
5.10.3 Sai số của độ
lệch trong của vết cắt bề mặt ray cơ bản tại chỗ tiếp xúc với lưỡi ghi, khi
dùng loại lưỡi ghi ẩn vào ray cơ bản phải nhỏ hơn hoặc bằng 1/80, không cho
phép nghiêng lệch ra ngoài.
Bảng 7 - Sai
số cho phép của kích thước lưỡi ghi
Kích thước
tính bằng mm
Kích thước
và vị trí
b (Chiều rộng
nấm ray)
H (Chiều
cao ray)
Đầu nhọn
& mặt cắt chỗ chiều rộng nấm ray là 5 mm
Mặt cắt chỗ
chiều rộng nấm ray lớn hơn hoặc bằng 10 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt cắt chỗ
chiều rộng nấm ray là 20 mm đến 35 mm
Mặt cắt chỗ
chiều rộng nấm ray lớn hơn hoặc bằng 50 mm
Sai số cho
phép
0 - 0,5
± 0,5
0 - 2,0
0 - 2,0
± 0,5
5.10.4 Sai số cho
phép của chiều rộng đế ray hộ bánh là (0; - 0,2) mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.11.1 Lưỡi ghi và
ray cơ bản lưỡi ghi sau khi được gia công chế tạo, nghiệm thu, sẽ được lắp ráp
thành cụm lưỡi ghi. Nếu cụm lưỡi ghi có lắp các tấm đệm, thì vị trí và khoảng
cách tấm đệm phải thống nhất với khoảng cách tà vẹt ghi tương ứng, sai số khoảng
cách tấm đệm cho phép là + 10 mm.
5.11.2 Điểm bắt đầu
của sắt ốp gia cường lưỡi ghi, phải bằng ngang với điểm bắt đầu của lưỡi ghi,
sai số cho phép là ± 1,0 mm, sắt ốp gia cường phải khớp khít với độ dốc dưới nấm
ray và độ dốc trên đế ray, khi không khớp khít, khe hở cục bộ phải nhỏ hơn 1,0
mm.
5.11.3 Sau khi lắp
ráp xong lưỡi ghi và ray cơ bản lưỡi ghi, sai số cho phép cự ly đầu gót lưỡi và
cự ly vị trí cố định bắt đầu của lưỡi ghi cong đàn hồi là (+ 2; -1) mm.
5.11.4 Khe hở giữa sắt
đỉnh và bụng
ray kề sát không được lớn hơn 1,0 mm.
5.11.5 Trong phạm vi
mặt cắt từ 0 đến 40 mm của mặt đỉnh lưỡi ghi được gia công từ ray đặc biệt,
không cho phép mặt đỉnh lưỡi ghi cao hơn mặt đỉnh ray cơ bản.
5.11.6 Phần lưỡi ghi
trong phạm vi bào gọt đầu ray phải áp khít vào ray cơ bản, khe hở trong phạm
vi từ đầu nhọn lưỡi ghi đến điểm kéo thứ nhất không lớn hơn 0,2 mm, các vị trí
khác còn
lại
không lớn hơn 1,0 mm.
5.11.7 Khe hở giữa đế
ray cơ bản với bàn đệm trượt hoặc bàn đệm ray hộ bánh, không lớn hơn 0,5 mm.
5.11.8 Khe hở giữa sắt
gián cách, sau khi được lắp đặt xong với mặt tiếp xúc ngàm trên, ngàm dưới của
ray cục bộ cho phép không lớn hơn 0,5 mm, tai sắt gián cách có thể lồi ra mặt
bên ray không lớn hơn 1,0 mm.
5.12 Lắp ráp
ray hộ bánh và ray cơ bản hộ bánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.12.2 Sai số cho
phép của cụm ray hộ bánh:
a) Độ rộng rãnh tại đoạn bằng thẳng:
(+ 1,0; - 0,5) mm.
b) Độ rộng rãnh tại đoạn vát 1: ± 2
mm.
c) Độ rộng rãnh tại đoạn vát 2: ± 2
mm.
5.13 Đệm sắt
5.13.1 Đối với đệm
trượt mũi lưỡi ghi
Sai số độ dài cho phép là ± 4,0 mm,
sai số độ rộng cho phép là ± 3,0 mm, sai số độ dầy là ± 0,5 mm.
5.13.2 Đối với các đệm
sắt khác
Sai số độ dài cho phép là ± 3,0 mm,
sai số độ rộng cho phép là ± 2,0 mm, sai số độ dầy là ± 0,5 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.13.4 Đối với đệm sắt
có tạo dốc đế ray, sai số độ lệch cho phép của mặt nghiêng dốc đế ray là ±10’, sai số
độ dày cho phép của tấm đệm sắt tại điềm bắt đầu dốc phía dưới là ± 0,5 mm.
5.13.5 Sai số cho
phép của cự ly lỗ trên tấm đệm sắt dùng cho tà vẹt ghi bằng bê tông: Khi tấm đệm sắt có 2 lỗ
là ± 1,0 mm, khi tấm đệm sắt có từ 3 lỗ trở lên, lỗ gần nhất là ± 0,5 mm, lỗ xa
nhất là ± 1,0
mm.
5.13.6 Trên tẩm đệm
bằng sắt, hai bệ bên của cùng một máng đỡ ray hoặc mặt bên của bản bệ song song
với mặt bệ sắt bên còn lại của máng đỡ ray với độ song song là 1,0 mm.
5.13.7 Sai số cho phép của
độ lệch tim lỗ trên tấm đệm sắt là ± 0,5 mm.
5.13.8 Sai số cho
phép của đường kính lỗ tấm đệm sắt dùng cho tà vẹt ghi bằng bê tông là ± 0,5
mm, trị số độ nhám Ra phải nhỏ hơn 25 μm.
5.13.9 Độ phẳng của
mặt đế tấm đệm sắt là 1,0 mm.
5.13.10 Bề mặt tác dụng
của tấm bệ trượt có trị số độ nhám Ra nhỏ hơn 12,5 μm. Sai số độ
cao từ bề mặt tấm bệ trượt sau khi hàn đến bề mặt tấm đế là ± 0,3 mm, bề mặt bệ
trượt phải được xử lý chống rỉ.
5.13.11 Sai số kích
thước khác của tấm đệm sắt phải phù hợp yêu cầu trong Phụ lục C.
5.14 Kẹp đàn
hồi (Cóc đàn hồi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.14.2 Vật liệu làm
kẹp đàn hồi: Dùng thép đàn hồi 56SiCr7, 60Si2Mn hoặc dùng loại vật
liệu tương đương.
5.14.3 Yêu cầu kỹ
thuật:
a) Kẹp đàn hồi phải được nhiệt luyện bề
mặt, đảm bảo độ cứng từ 41 HRC đến 48 HRC;
b) Lực kẹp ray một bên tà vẹt phải đạt
tối thiểu 14,9 kN;
c) Độ sâu lớp thoát các bon không được
lớn hơn 0,3 mm;
d) Kẹp đàn hồi phải được thử mỏi, sau
khi thử mỏi 5 x 106
chu kỳ, kẹp đàn hồi không được gẫy, biến dạng để lại không được lớn hơn 1 mm;
e) Bề mặt kẹp đàn hồi phải phẳng,
không có vết nứt, không có ba via;
g) Bề mặt kẹp đàn hồi phải được sơn chống
rỉ.
5.15 Đinh đường
(Đinh căm pông)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.15.2 Sai số cho
phép theo bảng 8.
Bảng 8 - Sai
số cho phép của đinh đường
Kích thước
tính bằng mm
Chiều dài
Cạnh
Mũ đinh
Phần vát nhọn
Theo chiều dọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số cho
phép
± 3,0
± 0,5
± 1,0
± 2,0
± 2,0
5.15.3 Chiều dài và
khối lượng của đinh đường theo bảng 9.
Bảng 9 - Chiều
dài và khối lượng của đinh đường
Loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài
(mm)
165
Khối lượng
(kg)
0.379
5.15.4 Bề mặt của trụ
đinh phải sáng bóng, riềm mép không được quá 2 mm, độ lệch vị trí của trục
trung tâm trụ đinh so với đầu đinh theo bất kỳ hướng nào cũng không được quá 1
mm.
5.15.5 Phần liên kết
giữa ngàm đầu đinh với thân đinh không được có vết nứt.
5.15.6 Đánh vát đầu
nhọn theo đường thẳng. Đầu nhọn không cho phép có bavia, gấp nếp ảnh hưởng đến
sử dụng.
5.15.7 Bề mặt đinh
vuông không được có lỗ xốp hay vênh, nứt ảnh hưởng đến sử dụng.
5.16 Đinh xoắn
(Đinh tia phông)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.16.2 Theo chiều
dài, đinh xoắn được chia thành 3 loại: 145 mm, 155 mm, 165 mm.
5.16.3 Phần đầu của
đinh xoắn phải có ký, dấu hiệu nổi rõ ràng về quy cách và lôgô Nhà máy.
5.16.4 Chất lượng bề
mặt của đinh xoắn: vết nứt do rèn trên bề mặt tròn của đinh xoắn không được
phép kéo dài đến phần thân trục.
5.16.5 Cơ tính của vật
liệu phải phù hợp quy định trong bảng 10.
Bảng 10 - Cơ tính
Giới hạn bền
kéo Rm
(MPa)
Độ giãn dài
(%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 22
5.16.6 Sai số kích
thước bên ngoài của đinh xoắn và sai số hình dáng phải phù hợp quy định trong bản
vẽ.
5.16.7 Bộ phận liên
kết giữa phần đầu đinh xoắn và trụ đinh không được có nếp gấp, bề mặt không được
có vết hằn hay nứt.
5.16.8 Bước ren của
đinh xoắn phải đều, nút ren đầu tiên của bước ren không có quy định.
5.16.9 Đinh xoắn
không được có hiện tượng xém, vênh do quá nhiệt, bề mặt bước ren phải sáng bóng không được
có khuyết tật, nứt, gấp, gỉ ảnh hưởng đến sử dụng, phần mặt đầu bước ren không
được có riềm mép.
5.16.10 Riềm mép ở phần đầu
đinh xoắn trên bất kỳ bán kính nào cũng không được quá 1,0 mm, không cho phép
có phần tròn cùn ảnh hưởng đến sử dụng.
5.17 Cấu kiện
bằng gang xám
Các chi tiết của ghi bằng gang xám, phải
phù hợp quy định trong TCVN 3902 - 1984 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
5.18 Cấu kiện
bằng gang cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.19 Cấu kiện
bằng thép đúc
Các chi tiết của ghi bằng thép đúc, phải
phù hợp với ISO 3755-1991 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
5.20 Đệm cao
su
5.20.1 Vật liệu,
hình dạng bên ngoài, cơ tính, kích thước của đệm cao su phải phù hợp với quy định
của bản vẽ thiết kế từng loại
ghi.
5.20.2 Vật liệu của
đệm cao su có thành phần chính là cao su tự nhiên hoặc cao su tổng hợp, không
được sử dụng cao su tái sinh.
5.20.3 Chất lượng
bên ngoài của tấm đệm:
a) Bề mặt tấm đệm sáng
bóng phẳng lì, viền mép phẳng.
b) Không có hiện tượng thiếu hụt, khuyết
góc, hoặc có hiện tượng xốp bọt biển.
5.20.4 Cơ tính của đệm
cao su phải phù hợp với quy định trong bảng 11.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung
Đơn vị
Chỉ tiêu
Độ cứng ShoA
° (độ)
72 đến 82
Độ bền kéo đứt
MPa
≥ 12,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
≥ 250
Ứng lực dãn 200%
MPa
≥ 9,5
Mài mòn Acron
cm3/1.61km
≤ 0,6
Điện trở làm việc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 106
Lão hóa
trong không khí nóng (100°C, sau 72 h)
Độ bền kéo đứt
MPa
≥ 10
Độ dãn dài đứt
%
≥ 150
5.20.5 Sai số kích
thước cho phép của đệm cao su dưới đệm sắt: Về độ dài là (+ 2,0; - 3,0) mm, độ
rộng là (+ 1.0; - 2) mm, độ dày là (+ 0,5; 0) mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.21 Đệm nhựa
5.21.1 Vật liệu,
hình dạng bên ngoài, cơ lý tính, kích thước của đệm nhựa phải phù hợp với quy định
của bản vẽ thiết kế
từng
loại ghi.
5.21.2 Vật liệu làm
đệm nhựa có thể dùng vật liệu EVA, TPU v..v...hoặc loại vật liệu tương đương, để
sản xuất đệm nhựa.
5.21.3 Sai số kích
thước cho phép của đệm nhựa dưới đệm sắt: Độ dài là: (+ 2,0; - 3,0) mm, độ rộng
là: (+ 1,0; - 2) mm, độ dày là (+ 0,5; 0) mm.
5.21.4 Sai số kích
thước cho phép của tấm đệm nhựa dưới đế ray: Độ dài là ± 1,0 mm, độ rộng là ± 1.0 mm, độ
dày là (+ 0,5; 0) mm.
5.21.5 Cơ tính của đệm
nhựa phải phù hợp với quy định trong bảng 12
Bảng 12 - Cơ tính
Nội dung
Đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cứng ShoA
° (độ)
95 ± 3
Độ bền kéo đứt
MPa
≥ 13,7
Độ giãn dài đứt
%
≥ 250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
≥ 9,5
Điện trở làm việc
Ω
≥ 1010
Lão hoá
trong không khí nóng (100°C, sau 72 h)
Độ bền kéo đứt
MPa
≥ 12,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
≥ 200
5.22 Lập
lách (Sắt mối)
5.22.1 Liên kết nối
giữa các ray trong ghi, giữa ray với tâm ghi và nối với ray trên đường, bằng lập
lách và bu lông lập lách.
5.22.2 Kích thước
hình học của lập lách phải theo đúng bản vẽ thiết kế (Phụ lục E).
5.22.3 Sai số cho
phép về kích thước hình học của lập lách, phải phù hợp quy định của bảng 13.
Bảng 13 - Sai
số cho phép của kích thước hình học
Kích thước
tính bằng mm
Hạng mục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước lỗ bu lông
+ 1,0; 0
Khoảng cách giữa các lỗ bu lông đến
lỗ bu lông thứ nhất
± 1,0
Chiều cao
± 0,5
Chiều dày phần bụng (đo hai đầu)
± 0,8
Chiều dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lõm lồi mặt làm việc
± 0,5
Độ cong của hướng chiều cao và mặt bằng
1,0
5.22.4 Cơ tính lập
lách sau khi qua xử lý nhiệt phải phù hợp với quy định của bảng 14.
Bảng 14-Cơ
tính
Mác thép
Giới hạn bền
kéo Rm
Giới hạn chảy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cứng
MPa
%
HBW
55
≥ 785
≥ 520
≥ 9
227 đến 388
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 845
≥ 530
≥ 10
235 đến 388
5.22.5 Chất lượng bề
mặt
a) Bề mặt của lập lách không cho phép
có vết nứt, gẫy đứt, bọt khí, tạp chất và cặn kết;
b) Má bên ray sát với bộ phận đầu của
lập lách, không cho phép có phận lồi ra, trên bề mặt hai đầu lập lách không được
có vết phân lớp hay co ngót;
c) Khuyết tật không cho phép hàn đắp;
đ) Mặt làm việc phần trên và phần dưới
của hai đầu lập lách, phần nhô ra áp bụng ray và viền lỗ mép lỗ bu lông không
cho phép có ba Via.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.23.1 Bu lông lập
lách có cấp bền 8.8,10.9. Đai ốc có cấp bền 10 H.
5.23.2 Hình dáng và
kích thước của bu lông và đai ốc lập lách (Phụ lục G).
5.23.3 Cơ tính
a) Cơ tính của bu lông lập lách phải
phù hợp quy định trong bảng 15;
Bảng 15 - Cơ
tính của bu lông lập lách
Cơ tính
Cấp độ bền
8.8
10.9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 830
≥ 1040
Giới hạn chảy (MPa)
≥ 660
≥ 940
Độ cứng HRC min/max
25/35
34/41
Độ giãn dài nhỏ nhất %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
b) Cơ tính của đai ốc cấp 10 phải phù
hợp quy định trong bảng 16.
Bảng 16- Cơ
tính của đai ốc lập lách
Cơ tính
Đường kính
mm
22
24
Ứng suất thử đảm bảo (MPa)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 1060
Độ cứng HRC min/max
28/38
28/38
5.23.4 Yêu cầu chất
lượng bề mặt:
a) Bề mặt đường ren trên bu lông, đai ốc
lập lách không cho phép có vết nứt, không cho phép có khuyết tật hay bavia,
không cho phép có đầu nhọn kép, vạch xước ảnh hưởng đến sử dụng;
b) Bề mặt bu lông, đai ốc lập lách
không được có chỗ lõm, bavia, mép tròn gỉ, ảnh hưởng đến sử dụng, chỗ góc vát
30° của đai ốc không cho phép có vết nứt ảnh hưởng đến sử dụng.
5.24 Vòng đệm
lò xo lập lách:
a) Dùng loại thép lò xo 65Mn hoặc 55Si2Mn
hoặc loại vật liệu tương đương;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Bề mặt vòng đệm không được có vết
nhăn, rìa thừa, vết nứt, phân lớp, vết gắp, gỉ sắt.
5.25 Sắt chống ray
(Móng trâu)
a) Vật liệu làm sắt chống ray (Móng
trâu): Gang cầu, thép;
b) Khi dùng gang cầu làm sắt chống
ray, thực hiện theo TCVN 5016-1989 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương;
c) Khi dùng thép làm sắt chống ray, thực
hiện theo TCVN 6522:2018 (ISO 4995:2014) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
5.26 Cóc giữ
ray tại mối nối
a) Vật liệu làm cóc giữ ray tại mối nối:
Gang cầu, thép;
b) Khi dùng gang cầu làm cóc giữ ray tại
mối nổi, thực hiện theo TCVN 5016-1989 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương;
c) Khi dùng thép làm cóc giữ ray tại mối
nối, thực hiện theo TCVN 6522:2018 (ISO 4995:2014) hoặc theo tiêu chuẩn tương
đương.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.27.1 Bu lông thông
thường đầu lục giác
Bu lông thông thường thực hiện theo
TCVN 1916:1995 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
5.27.2 Đai ốc thông
thường
Đai ốc thông thường thực hiện theo
TCVN 1916:1995 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
5.27.3 Sắt đỉnh,
thanh giằng, ốp chống xoay
Được gia công từ thép theo TCVN
6522:2018 (ISO 4995:2014) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
5.28 Hàn nối
các chi tiết:
a) Bề mặt mối hàn trên tấm đệm sắt
không được có cặn xỉ, chưa nóng chảy hết hay lõm khuyết vào rõ rệt, độ cao mối
hàn không được nhỏ hơn độ cao thiết kế của mối hàn, độ cao mối hàn không được ảnh
hưởng đến việc lắp ráp các bộ phận khác;
b) Lớp xỉ hàn sau khi hàn nối
phải được làm sạch.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Sau khi gia công phải tiến hành làm
sạch các riềm mép thừa, các ba via phát sinh trong quá trình gia công các chi
tiết của ghi;
b) Phải xử lý chống rỉ cho các chi tiết
kim loại.
5.30 Tà vẹt
ghi
5.30.1 Các loại tà vẹt
ghi
a) Tà vẹt gỗ;
b) Tà vẹt bê tông dự ứng lực;
c) Tà vẹt làm bằng các loại vật liệu
khác.
5.30.2 Chiều dài tà
vẹt ghi
a) Đối với khổ đường 1000 mm: Tà vẹt
ngắn nhất có chiều dài 2000 mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Các thanh tà vẹt có chiều dài khác,
phụ thuộc vào sơ đồ bố trí tà vẹt của từng loại ghi.
5.30.3 Tà vẹt gỗ
5.30.3.1 Tà vẹt gỗ
dùng cho ghi phải được ngâm tẩm phòng mục bằng dầu Creosote hoặc dung dịch dầu mỏ
Phenol Clorua 5 % theo phương pháp áp lực chân không hoặc các phương pháp thích
hợp khác.
5.30.3.2 Tà vẹt gỗ sản
xuất từ gỗ Táu mật, không phải ngâm tẩm phòng mục.
5.30.3.3 Trước khi đưa
vào sử dụng, tà vẹt phải được chống nứt bằng đai thép dẹt 4x16 mm hoặc hai dây
thép đường kính 4 mm xoắn vào nhau.
5.30.3.4 Kích thước
các loại tà vẹt gỗ theo bảng 17.
Bảng 17 -
Kích thước tà vẹt gỗ dùng cho ghi
Khổ đường
Chiều dài
(m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng
(cm)
1000 mm
Theo sơ đồ
ghi
14
22
1435 mm
Theo sơ đồ
ghi
16
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo sơ đồ
ghi
16
22
5.30.3.5 Sai số cho
phép về kích thước
a) Sai số cho phép về chiều dài là (+
10; - 5,0) cm;
b) Sai số cho phép về chiều dày ± 1,0
cm;
c) Sai số cho phép về chiều rộng ± 1,5 cm.
5.30.3.6 Chất lượng tà
vẹt
a) Tà vẹt phải nguyên vẹn, không bị
gãy, mối, mục;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Các lỗ thủng, mắt mục phải được nêm
và trám kín đúng quy cách.
5.30.3.7 Các khuyết tật
không được vượt quá mức độ theo bảng 18.
Bảng 18 -
Khuyết tật tà vẹt gỗ cho phép
Khuyết tật
Chi tiết
khuyết tật
Mức độ khuyết
tật
Ghi chú
Cong
Cong theo chiều ngang không quá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ % là tỷ lệ đường tên chia cho
chiều dài tà vẹt
Cong theo chiều đứng không quá
1 %
Nứt
Nứt hình cung ở đầu tà vẹt không dài
quá
10 cm
Khe nứt nhỏ dưới 3 mm không tính
Nứt theo chiều dọc tà vẹt không dài
quá
30 cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính lỗ thủng mắt mục không
quá
3 cm
Lỗ thủng mắt mục nhỏ dưới
3 mm không tính
Trong phạm vi đặt tà vẹt, số lỗ thủng,
mắt mục trên một tà vẹt không quá
3 cm
5.30.4 Tà vẹt bê
tông
5.30.4.1 Phạm vi đặt
tà vẹt bê tông trong ghi gồm: Tà vẹt bê tông đặt trong phạm vi bộ ghi, tà vẹt
bê tông đặt ở phía trước và sau ghi.
5.30.4.2 Yêu cầu kỹ
thuật đối với tà vẹt bê tông dùng cho ghi
a) Dùng loại tà vẹt bê tông dự ứng lực;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Kích thước TVBTDƯL dùng cho ghi:
Trong quá trình tính toán thiết kế tà
vẹt ghi, xác định các thông số kích thước của thanh tà vẹt đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.
5.30.4.3 Tuổi thọ thiết
kế của tà vẹt
TVBTDƯL phải được tính toán với tuổi
thọ thiết kế tối thiểu 40 năm.
5.30.4.4 Phụ kiện liên
kết ray ghi với TVBTDƯL:
a) Dùng phụ kiện đàn hồi;
b) Phụ kiện đàn hồi phải được tính
toán với tuổi thọ thiết kế tối thiểu 40 năm, phù hợp với tuổi thọ thiết kế của
TVBTDƯL.
5.30.4.5 Lớp bê tông bảo
vệ
a) Chiều dầy lớp bê tông phủ lên sợi cốt
thép tối thiểu là 30 mm kể từ mặt đáy, và tối thiểu là 20 mm tại các bề mặt
khác, trừ hai đầu của tà vẹt bê tông dự ứng lực, sợi thép có thể nhô ra tại các
mặt cuối;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.30.4.6 Các yêu cầu
khác
a) Bề mặt bê tông phải phẳng, nhẵn,
không rỗ, không được trát vá;
b) Tà vẹt không được cong vênh xoắn vỏ đỗ;
c) Cốt thép dự ứng lực của hai đầu tà
vẹt phải được cắt, mài phẳng và xử lý bằng vật liệu thích hợp đảm bảo chống gỉ
cho đầu cốt thép.
5.30.4.7 Sai số cho
phép về kích thước tà vẹt bê tông theo bảng 19.
Bảng 19 - Sai
số cho phép về kích thước tà vẹt bê tông
Kích thước
tính bằng mm
Hạng mục
Sai số cho
phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 10
Chiều rộng trên và dưới của tà vẹt
(Theo các mặt cắt thiết kế)
± 5,0
Chiều cao tại mọi vị trí dọc theo tổng
chiều dài của tà vẹt bê tông dự ứng lực. (Theo các mặt cắt thiết kế)
(+ 5,0; -
3,0)
Khoảng cách giữa các điểm đặt kẹp
ray
±1,5
Vị trí của điểm đặt kẹp ray so với
điểm cuối của tà vẹt
±8,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
Độ vặn của mặt đặt ray
0,7
Khối lượng tà vẹt thực tế thay đổi so với khối
lượng thiết kế
±5%
Độ chênh lệch lớn nhất của toàn bộ đế
ray hoặc tấm đệm đế ray như sau:
- Độ bằng phẳng
- Độ dốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5/150
Các sai số ở vị trí các phần đúc sẵn
của phối kiện kẹp ray:
- Sai số trên cùng một khu vực đặt
ray
- Sai số giữa hai khu vực đặt ray
riêng biệt
- Sai số trên khoảng cách giữa phối
kiện đúc sẵn và phần cuối của tà vẹt
± 1,0
± 1,5
± 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sai số vị trí trọng tâm cốt thép
là
- Sai số vị trí các sợi dây thép là
±3,0
±6,0
5.30.4.8 Yêu cầu chất
lượng
a) Tà vẹt phải phù hợp quy định của bản
vẽ thiết kế;
b) Chất lượng bề ngoài:
1) Mặt đặt ray của tà vẹt phải nhẵn, không
cho phép có những khuyết tật: lỗ bọt chiều dài lớn hơn 20 mm, độ sâu lớn hơn
5,0 mm, mặt rỗ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Đầu tà vẹt vỡ hoặc sứt mẻ độ dài
không cho phép lớn hơn 10 mm, cốt thép lộ ra không được lớn hơn 40 mm và phải
có biện pháp chống rỉ;
4) Độ sai lệch về kích thước các bộ phận
phải phù hợp quy định trong bảng 19.
6 Quy tắc kiểm tra
nghiệm thu và phương pháp thử nghiệm
6.1 Kiểm tra
các chứng từ:
a) Biên bản nghiệm thu của đơn vị sản
xuất ghi;
b) Các kết quả thử nghiệm theo quy định;
c) Khi có một số chi tiết của ghi được
nhập từ nước ngoài, nhà sản xuất ghi phải xuất trình thêm các văn bản sau:
1) Tên đơn vị sản xuất các chi tiết của
ghi;
2) Hồ sơ thủ tục, chứng từ liên quan đến
nhập khẩu các chi tiết ghi;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2 Các bước
kiểm tra nghiệm thu
Việc kiểm tra nghiệm thu sản phẩm ghi
phải được tiến hành theo 2 bước:
6.2.1 Kiểm tra nghiệm
thu chi tiết ghi.
6.2.2 Kiểm tra
nghiệm thu tổng thể một bộ ghi được đặt đúng như khi sử dụng.
6.3 Kiểm tra
nghiệm thu các loại ray cơ bản lưỡi ghi, ray cơ bản hộ bánh, ray nối dẫn
6.3.1 Kiểm tra các
văn bản chứng từ
a) Kiểm tra tài liệu: Nguồn gốc xuất xứ
hàng hóa;
b) Yêu cầu kỹ thuật hàng hóa:
1) Tiêu chuẩn kỹ thuật;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng
của nhà sản xuất;
d) Giấy chứng nhận chất lượng của ray
khi xuất Xưởng (gồm: Biên bản kiểm tra nghiệm thu ray, các kết quả thử nghiệm theo
quy định v..v..);
e) Biên bản nghiệm thu giao nhận hàng
hóa;
g) Các tài liệu kỹ thuật liên quan.
6.3.2 Kiểm tra thực
tế
a) Thử nghiệm thành phần hóa học;
b) Kiểm tra mặt cắt, hình dáng, kích
thước hình học;
c) Kiểm tra độ bền, độ dãn dài;
d) Kiểm tra độ cứng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.3 Thử nghiệm
thành phần hóa học theo TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17) hoặc theo tiêu chuẩn
tương đương.
6.3.4 Kiểm tra mặt
cắt ray, hình dáng kích thước hình học:
a) Kiểm tra chiều dài ray, kích thước
mặt cắt ray, vị trí và quy cách các lỗ khoan hai đầu ray;
b) Kiểm tra hình dáng: Độ
thẳng, độ xoắn vặn, độ phẳng đế ray, đầu ray;
c) Kiểm tra độ phẳng và độ vuông góc
theo phương đứng và phương ngang của mặt cắt đầu ray.
6.3.5 Kiểm tra độ cứng
Brinell
a) Theo TCVN 256-1:2006 (ISO
6506-1:2005) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương;
b) Độ cứng sau khi nhiệt luyện: Đo ở
đường trung tâm mặt lăn của ray, cách đầu ray từ 10 đến 60 mm (khu vực nhiệt
luyện);
c) Nếu có kết quả đo không đạt yêu cầu,
cho phép đo tại 2 điểm ở hai bên trung tâm mặt lăn, hai điểm này cùng với điểm
đo ban đầu tạo thành một tam giác đều với chiều dài cạnh lớn hơn hoặc bằng 20
mm. Nếu có thêm 1 điểm không đạt yêu cầu thì coi như thanh ray đó không đạt yêu
cầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN 4338:1986 hoặc theo tiêu chuẩn
tương đương.
6.3.7 Kiểm tra độ bền
và độ dãn dài: Theo TCVN 197-1:2014 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
6.3.8 Việc kiểm tra
các yêu cầu nêu trên, thực hiện theo lô. Việc quy định lô và phương pháp rút mẫu
để kiểm tra thực hiện theo TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc theo tiêu
chuẩn tương đương.
6.4 Kiểm tra
nghiệm thu cụm lưỡi ghi
6.4.1 Cứ 01 lô gồm
10 cụm lưỡi ghi cùng loại (cụm lưỡi ghi đường thẳng hoặc cụm lưỡi ghi đường rẽ),
tiến hành các công việc sau:
a) Kiểm tra mặt cắt hình dáng, kích
thước hình học, các chi tiết lắp ghép: Kiểm tra 100 % sản phẩm. Nội dung kiểm
tra theo bảng 20;
b) Kiểm tra độ cứng tại các chi tiết
quy định phải nhiệt luyện: Lấy xác suất 4 chi tiết để kiểm tra độ cứng. Nếu có
1 chi tiết không đạt độ cứng, sẽ tiến hành kiểm tra độ cứng 100 % chi tiết;
c) Thử nghiệm thành phần hóa học: Lấy
xác suất 2 lưỡi ghi để thử nghiệm thành phần hóa học. Trường hợp có 1 lưỡi ghi
không đạt chỉ tiêu về thành phần hóa học sẽ kiểm tra 100 % lưỡi ghi;
d) Việc thử nghiệm thành phần hóa học
thực hiện theo TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
tính bằng mm
Hạng mục
Sai số cho
phép
Lưỡi ghi, ray cơ bản không được cong
vênh, sứt mẻ
hoặc khuyết tật, độ cong cạnh làm việc trên suốt chiều dài lưỡi ghi (lưỡi ghi
để tự do).
1,0
Chiều dài lưỡi ghi
0; - 3
Chiều dài ray cơ bản, đo theo khai triển:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khi chiều dài lớn hơn 12,5 m sai số
trên toàn bộ chiều dài
±3,0
± 0,25 ‰
Trên suốt chiều dài bào má ray lưỡi
ghi, phía không làm việc phải áp sát vào má ray cơ bản, nếu có khe hở thì khe
hở đó không vượt quá
0,2
Chiều cao đầu mũi lưỡi ghi
0; - 2
Chiều cao ray tại các mặt cắt (ngoài
đầu nhọn lưỡi ghi.)
± 0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đầu nhọn và mặt cắt rộng 5 mm
- Mặt cắt chỗ chiều rộng nấm ray lớn
hơn hoặc bằng 10 mm
0; -0,5
± 0,5
Độ dốc cạnh làm việc lưỡi ghi, dùng
dưỡng kiểm tra phải áp sát, nếu có khe hở ở dưỡng không quá
0,5
Khi lưỡi ghi áp sát vào ray cơ bản,
ray cánh ghi, đầu sắt đỉnh phải áp sát vào thân ray, nếu có khe hở không quá
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
Lấy các mặt cắt ở điểm thay đổi độ dốc đỉnh
ray lưỡi ghi làm chuẩn, dùng thước
để kiểm tra đường tên không vượt quá (chỉ kiểm tra 2 đoạn phía gót lưỡi)
0,5
Chiều dày sắt ốp
± 1,0
Sắt ốp phải áp sát mặt trên đế ray
và cằm ray, nếu có khe hở cục bộ thì không lớn hơn
1,0
Chiều sâu rãnh lưỡi đo từ mặt cắt đỉnh
ray cơ bản đến mặt trên rãnh sắt gián cách
+ 1,5; 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
sắt gián cách không lè ra khỏi cạnh
làm việc ray, nếu có không vượt quá
0,5
Mặt dốc bào gọt đế ray lưỡi phải thẳng,
nếu có đường tên khi căng cước trên suốt chiều dài bào thì không vượt quá (kiểm
tra trước khi lắp cụm)
0,5
6.4.2 Các yêu cầu
khác
a) Sắt ốp phải bắt đủ bu lông, đai ốc,
vòng đệm;
b) Sắt đầu thanh giằng (chân liên kết)
phải lắp đủ bu lông, đai ốc, vòng đệm. Khi lắp vào lưỡi ghi, sắt đầu thanh giằng
không được vênh.
6.5 Kiểm tra
nghiệm thu tâm ghi đúc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Kiểm tra mặt cắt hình dáng kích thước
hình học, các chi tiết lắp ghép:
Kiểm tra 100 % tâm ghi. Nội dung kiểm
tra theo bảng 5;
b) Kiểm tra độ cứng tại tâm ghi đúc: Lấy
xác suất 4 tâm ghi đúc để kiểm tra độ cứng. Nếu có 1 tâm ghi không đạt độ cứng
sẽ tiến hành kiểm tra độ cứng
100% tâm ghi;
c) Thử nghiệm thành phần hóa học: Lấy
xác suất 2 tâm ghi để thử nghiệm thành phần hóa học. Trường hợp có 1 tâm ghi
không đạt chỉ tiêu về thành phần hóa học sẽ kiểm tra 100 % tâm ghi;
d) Việc thử nghiệm thành phần hóa học
thực hiện theo TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
6.6 Kiểm tra
nghiệm thu cụm hộ bánh
Cứ 1 lô gồm 10 cụm hộ bánh cùng loại
(Nếu số lượng ít hơn 10 cụm, cũng coi là 1 lô) sẽ tiến hành các công việc sau:
a) Kiểm tra mặt cắt, hình dáng, kích
thước hình học, các chi tiết lắp ghép: Kiểm tra 100 %. Nội dung kiểm tra theo bảng
21;
b) Kiểm tra độ cứng ray hộ bánh: Lấy
xác suất 4 cụm ray hộ bánh để kiểm tra độ cứng. Nếu có 1 cụm ray hộ bánh không
đạt độ cứng, sẽ tiến hành kiểm tra độ cứng 100 % cụm hộ bánh;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy xác suất 2 ray hộ bánh để thử nghiệm
thành phần hóa học. Trường hợp có 1 ray hộ bánh không đạt chỉ tiêu về
thành phần hóa học sẽ kiểm tra 100 % ray hộ bánh;
d) Việc thử nghiệm thành phần hóa học
thực hiện theo TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
Bảng 21 - Sai
số cho phép về mặt cắt hình dáng kích thước hình học
Kích thước
tính bằng mm
Hạng mục kiểm
tra
Sai số cho
phép
Chiều dài ray cơ bản hộ bánh:
- Khi chiều dài nhỏ hơn hoặc bằng
12,5 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khi chiều dài lớn hơn 12,5 m, trên
toàn bộ chiều dài
± 0,25 ‰
Độ áp sát má sắt gián cách với cằm
ray và đế ray phải sát, nếu có khe hở cá biệt không quá
1,0
Khe ray
Đoạn bằng thẳng
+ 1; -0,5
Đoạn vát 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đoạn vát 2
± 2,0
Chiều dài ray hộ bánh
± 6,0
Khoảng cách cuối ray hộ bánh đến mặt
cắt cuối ray cơ bản
± 6,0
Chiều sâu rãnh hộ bánh đo từ đỉnh
ray cơ bản
+ 1,5; 0
Chiều rộng đế ray hộ
bánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khe hở giữa sắt gián cách và bụng
ray
≤ 2,5
Tai sắt gián cách không lộ ra khỏi cạnh
ray
≤ 1,0
6.7 Kiểm tra
nghiệm thu lập lách (Sắt mối)
6.7.1 Lập lách phải
là loại mới chưa qua sử dụng.
6.7.2 Kiểm tra chứng
từ:
a) Kiểm tra tài liệu nguồn gốc xuất xứ
hàng hóa;
b) Yêu cầu kỹ thuật hàng hóa:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Chỉ tiêu kỹ thuật hàng hóa: Kiểu lập
lách, mác thép, thành phần hóa học, hình dạng, cơ tính, các yêu cầu khác.
c) Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng
của nhà sản xuất;
d) Giấy chứng nhận chất lượng của lập
lách khi xuất Xưởng (gồm: Biên bản kiểm tra nghiệm thu, các kết quả thử nghiệm theo
quy định v..v..);
e) Biên bản nghiệm thu giao nhận hàng
hóa;
g) Các tài liệu kỹ thuật liên quan.
6.7.3 Kiểm tra tại
Phòng thử nghiệm
a) Thử nghiệm thành phần hóa học;
b) Kiểm tra mặt cắt, hình dáng, kích
thước hình học;
c) Kiểm tra độ cứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7.4.1 Kiểm tra chiều
dài lập lách, kích thước mặt cắt lập lách, vị trí và quy cách các lỗ khoan theo
bản vỗ thiết kế.
6.7.4.2 Kiểm tra hình
dáng: Độ thẳng, độ xoắn vặn, độ phẳng và độ vuông góc theo phương đứng và
phương ngang của mặt cắt lập lách.
6.7.4.3 Kiểm tra độ
cứng Brinell theo TCVN 256-1:2006 (ISO 6506-1:2005) hoặc theo tiêu chuẩn tương
đương.
6.7.4.4 Việc kiểm tra
các yêu cầu nêu trên, thực hiện theo lô. Việc quy định lô và phương pháp rút mẫu
để kiểm tra thực hiện theo TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc theo tiêu
chuẩn tương đương.
6.8 Kiểm tra
nghiệm thu bu lông, đai ốc mối nối
6.8.1 Bu lông, đai
ốc mối nối phải là loại mới, chưa qua sử dụng.
6.8.2 Kiểm tra chứng
từ:
a) Kiểm tra tài liệu nguồn gốc xuất xứ
hàng hóa;
b) Yêu cầu kỹ thuật hàng hóa:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Chỉ tiêu kỹ thuật hàng hóa: Kiểu bu
lông, đai ốc, mác thép,
thành phần hóa học, hình dạng, cơ tính, các yêu cầu khác;
c) Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng
của nhà sản xuất;
d) Giấy chứng nhận chất lượng của bu
lông, đai ốc khi xuất Xưởng (gồm: Biên bản kiểm tra nghiệm thu, các kết quả thử
nghiệm theo quy định v..v..);
e) Biên bản nghiệm thu giao nhận hàng
hóa;
g) Các tài liệu kỹ thuật liên quan.
6.8.3 Kiểm tra hình
dạng bên ngoài của bu lông, đai ốc bằng mắt thường.
6.8.4 Kiểm tra khuyết
tật bề mặt của bu lông theo TCVN 4795:1989 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
6.8.5 Kiểm tra khuyết
tật bề mặt của đai ốc theo TCVN 4796:1989 (ST SEV 3682:1982) hoặc theo tiêu chuẩn
tương đương.
6.8.6 Kiểm tra kích
thước bu lông và đai ốc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.8.8 Kiểm tra độ
cứng của bu lông, đai ốc thực hiện theo TCVN 257-1:2007 (ISO 6508-1:2005) hoặc
theo tiêu chuẩn tương đương.
6.8.9 Việc kiểm tra
các yêu cầu nêu trên, thực hiện theo lô. Việc quy định lô và phương pháp rút mẫu
để kiểm tra thực hiện theo TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc theo tiêu
chuẩn tương đương.
6.9 Kiểm tra
nghiệm thu vòng đệm lò xo
6.9.1 Vòng đệm lò
xo phải là loại mới, chưa qua sử dụng.
6.9.2 Kiểm tra chứng
từ:
a) Kiểm tra tài liệu nguồn gốc xuất xứ
hàng hóa;
b) Yêu cầu kỹ thuật hàng hóa:
1) Tiêu chuẩn kỹ thuật;
2) Chỉ tiêu kỹ thuật hàng hóa: Kiểu
vòng đệm lò xo, mác thép, thành phần hóa học, hình dạng, đặc tính cơ lý, các yêu
cầu khác;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Giấy chứng nhận chất lượng của vòng
đệm lò xo khi xuất Xưởng (gồm: Biên bản kiểm tra nghiệm thu, các kết quả thử
nghiệm theo quy định v..v..);
e) Biên bản nghiệm thu giao nhận hàng
hóa;
g) Các tài liệu kỹ thuật liên quan.
6.9.3 Kiểm tra tại
Phòng thử nghiệm:
a) Thử nghiệm thành phần hóa học;
b) Kiểm tra mặt cắt, hình dáng, kích
thước hình học;
c) Kiểm tra độ cứng;
d) Độ dai;
e) Tính đàn hồi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Hình dáng bên ngoài;
b) Kích thước.
6.9.5 Hình dáng bên
ngoài được kiểm tra bằng mắt
hay dùng kính lúp có độ phóng to 2,5 đến 3 lần.
6.9.6 Kiểm tra
kích thước bằng thước cặp.
6.9.7 Kiểm tra độ cứng
Kiểm tra độ cứng của vòng đệm lò xo thực
hiện theo TCVN 257-1:2007 (ISO 6508-1:2005) hoặc theo tiêu chuẩn
tương đương.
6.9.8 Thử tính đàn
hồi của vòng đệm
Vòng đệm được ép phẳng 3 lần và
giữ ở trạng thái đó trong 24 h, chiều cao không được nhỏ hơn 1,65 chiều dầy thực
tế của vòng đệm.
6.9.9 Việc kiểm tra
các yêu cầu nêu trên, thực hiện theo lô. Việc quy định lô và phương pháp rút mẫu để kiểm tra
thực hiện theo TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc theo tiêu chuẩn tương
đương.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.10.1 Kẹp đàn hồi
phải là loại mới chưa qua sử dụng.
6.10.2 Kiểm tra chứng
từ:
a) Kiểm tra tài liệu nguồn gốc xuất xứ
hàng hóa;
b) Yêu cầu kỹ thuật hàng hóa:
1) Tiêu chuẩn kỹ thuật;
2) Chỉ tiêu kỹ thuật hàng hóa: Kiểu kẹp
đàn hồi, mác thép, thành phần hóa học, hình dạng, đặc tính cơ lý, các yêu cầu
khác.
c) Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng
của nhà sản xuất;
d) Giấy chứng nhận chất lượng của kẹp
đàn hồi khi xuất Xưởng (gồm: Biên bản kiểm tra nghiệm thu, các kết quả
thử nghiệm theo quy định v..v..);
e) Biên bản nghiệm thu giao nhận hàng
hóa;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.10.3 Kiểm tra tại
Phòng thử nghiệm
a) Thử nghiệm thành phần hóa học;
b) Kiểm tra mặt cắt, hình dáng, kích
thước hình học;
c) Kiểm tra độ cứng;
d) Kiểm tra mỏi với 5 x 106
chu kỳ.
6.10.4 Kiểm tra thực
tế
a) Kiểm tra hình dáng, kích thước kẹp
đàn hồi.
b) Kiểm tra lớp phủ bề mặt
chống rỉ.
6.10.5 Việc kiểm tra
các yêu cầu nêu trên, thực hiện theo lô. Việc quy định lô và phương pháp rút mẫu
để kiểm tra thực hiện theo TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc theo tiêu
chuẩn tương đương.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.11.1 Đệm đàn hồi
phải là loại mới, chưa qua sử dụng.
6.11.2 Kiểm tra chứng
từ:
a) Kiểm tra tài liệu nguồn gốc xuất xứ
hàng hóa;
b) Yêu cầu kỹ thuật hàng hóa:
1) Tiêu chuẩn kỹ thuật;
2) Chỉ tiêu kỹ thuật hàng hóa: Kiểu đệm
đàn hồi, thành phần hóa học, hình dạng, đặc tính cơ lý, các yêu cầu khác.
c) Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng
của nhà sản xuất;
d) Giấy chứng nhận chất lượng của đệm
đàn hồi khi xuất Xưởng (gồm: Biên bản kiểm tra nghiệm thu, các kết quả thử nghiệm
theo quy định v..v..);
e) Biên bản nghiệm thu giao nhận hàng
hóa;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.11.3 Kiểm tra tại
Phòng thử nghiệm
a) Kiểm tra các đặc trưng của đệm theo
quy định trong tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại đệm;
b) Kiểm tra mặt cắt, hình dáng; kích thước
hình học;
c) Kiểm tra cơ tính.
6.11.4 Kiểm tra thực tế
Kiểm tra hình dáng, kích thước đệm đàn
hồi theo bản vẽ thiết kế.
6.11.5 Kiểm tra các
khuyết tật của đệm.
6.11.6 Việc kiểm tra
các yêu cầu nêu trên, thực hiện theo lô. Việc quy định lô và phương pháp rút mẫu
để kiểm tra thực hiện theo TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc theo tiêu
chuẩn tương đương.
6.12 Kiểm
tra nghiệm thu các chi tiết khác của ghi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi có yêu cầu, sẽ thử nghiệm các tính
chất cơ lý, đặc trưng kỹ thuật khác.
6.12.2 Việc kiểm
tra các yêu cầu trên thực hiện theo lô. Việc quy định lô và phương pháp rút mẫu
để kiểm tra thực hiện theo TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc theo tiêu
chuẩn tương đương.
6.13 Kiểm
tra nghiệm thu tà vẹt gỗ
6.13.1 Tà vẹt gỗ phải
là loại mới, chưa qua sử dụng.
6.13.2 Kiểm tra chứng
từ:
a) Kiểm tra tài liệu nguồn gốc xuất xứ
hàng hóa;
b) Yêu cầu kỹ thuật hàng hóa:
1) Tiêu chuẩn kỹ thuật;
2) Chỉ tiêu kỹ thuật hàng hóa: Loại tà
vẹt và các yêu cầu khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Giấy chứng nhận chất lượng của tà vẹt
khi xuất Xưởng (gồm: Biên bản kiểm tra nghiệm thu, các kết quả thử nghiệm theo
quy định v..v..);
e) Biên bản nghiệm thu giao nhận hàng
hóa;
g) Các tài liệu kỹ thuật liên quan.
6.13.3 Kiểm tra kích
thước, hình dáng bên ngoài.
6.13.4 Kiểm tra độ
thấm sâu của thuốc phòng mục.
6.13.5 Việc kiểm
tra các yêu cầu nêu trên, thực hiện theo lô. Việc quy định lô và phương pháp
rút mẫu để kiểm tra thực hiện theo TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc theo
tiêu chuẩn tương đương.
6.14 Kiểm
tra nghiệm thu tà vẹt bê tông
6.14.1 Hai loại kiểm
tra được thực hiện để kiểm tra chất lượng tà vẹt bê tông:
6.14.1.1 Kiểm tra thẩm
định thiết kế: Kiểm tra trên tà vẹt bê tông để chứng minh các bộ phận này tuân
thủ theo thiết kế. Việc kiểm tra được thực hiện trên tà vẹt có độ tuổi từ 4 - 6
tuần tuổi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.14.2 Kiểm tra thẩm
định thiết kế
6.14.2.1 Kiểm tra thẩm
định thiết kế được thực hiện trong các trường hợp sau:
a) Trước khi sản xuất chính thức tà vẹt;
b) Tà vẹt sau khi sản xuất chính thức,
cứ 2 năm tiến hành thử nghiệm một lần;
c) Trong quá trình sản xuất chính thức,
nếu có thay đổi lớn về vật tư công nghệ;
d) Khi ngừng sản xuất lâu ngày (trên 2
năm) lại khôi phục sản xuất;
e) Khi có yêu cầu.
6.14.2.2 Nội dung kiểm
tra thẩm định thiết kế đối với tà vẹt bê tông:
a) Thử nghiệm tĩnh: Điều kiện tải tĩnh
để xác nhận tính chất của tà vẹt bê tông;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Thử nghiệm độ bền mỏi: Điều kiện động
lực, mô phỏng các tải trọng áp dụng lên tà vẹt bê tông trong quá trình sử dụng;
d) Các thử nghiệm tà vẹt bê tông kết hợp
với phụ kiện nối giữ ray: Các thử nghiệm này được thực hiện khi có yêu cầu;
e) Kiểm tra thử nghiệm xác định cường
độ bê tông.
6.14.2.3 Các thử nghiệm
tà vẹt bê tông kết hợp với phụ kiện nối giữ ray, thực hiện khi có yêu cầu:
a) Thử nghiệm xác định lực hãm ray
theo chiều dọc;
b) Thử nghiệm độ bền xoắn;
c) Thử nghiệm xác định tác động của tải
trọng lặp;
d) Thử nghiệm xác định điện trở;
e) Thử nghiệm tác động của môi trường
khắc nghiệt;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) Thử nghiệm nhổ lõi.
6.14.3 Kiểm tra thử
nghiệm thông thường hay kiểm tra thử nghiệm sản xuất
6.14.3.1 Tất cả các kết
quả thử nghiệm phải đạt được các yêu cầu nghiệm thu. Mỗi một tà vẹt chỉ được sử dụng
cho một quy trình thử nghiệm.
6.14.3.2 Các thanh tà
vẹt bê tông dùng để thử nghiệm phải có độ tuổi từ 4 đến 6 tuần. Đồng thời phải đạt được các
yêu cầu về kích thước hình học.
6.14.3.3 Nội dung kiểm
tra thử nghiệm thông thường:
a) Các thử nghiệm tĩnh;
b) Thử nghiệm động tại vị trí đế ray;
c) Thử nghiệm độ bền mỏi;
d) Thử nghiệm xác định cường độ bê
tông;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.14.3.4 Các thử nghiệm tà vẹt bê tông
kết hợp với phụ kiện nối giữ ray thực hiện khi có yêu cầu:
a) Thử nghiệm xác định lực hãm ray
theo chiều dọc;
b) Thử nghiệm độ bền xoắn;
c) Thử nghiệm xác định tác động của tải
trọng lặp;
d) Thử nghiệm xác định điện
trở;
e) Thử nghiệm tác động của môi trường
khắc nghiệt;
g) Thử nghiệm xác định lực kẹp;
h) Thử nghiệm nhổ lõi.
6.14.4 Quy định về
sản phẩm hợp cách
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Chất lượng bề ngoài và kích thước
các bộ phận đúng theo tiêu chuẩn thiết kế;
b) Cường độ chịu nén của bê tông đạt
được tiêu chuẩn thiết kế;
c) Đáp ứng được các yêu cầu của các thử
nghiệm thông thường bắt buộc;
d) Đáp ứng được các yêu cầu của thử
nghiệm tà vẹt bê tông, kết hợp với phụ kiện nối giữ ray thực hiện khi có yêu cầu.
6.14.4.2 Những tà vẹt
không đạt yêu cầu phải được đánh dấu và xếp riêng, không được để lẫn vào tà vẹt
bê tông đạt yêu cầu.
6.14.5 Việc kiểm tra
các yêu cầu nêu trên, thực hiện theo lô. Việc quy định lô và phương pháp rút mẫu
để kiểm tra thực hiện theo TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc theo tiêu
chuẩn tương đương.
7 Lắp đặt ghi trong
Nhà máy để kiểm tra
7.1 Đối với bộ
ghi sản xuất thử đầu tiên (bao gồm cả thiết bị quay ghi), cần tiến hành lắp đặt
trong Nhà máy, đúng trạng thái làm việc ngoài đường. Sau khi kiểm tra, nghiệm
thu mới tiến hành sản xuất hàng loạt.
7.2 Khi lắp thử
ghi trong Nhà máy, bên dưới tà vẹt ghi không cần phải đổ đá ba lát, cho phép
dùng nêm gỗ để điều chỉnh độ cao thấp của tà vẹt ghi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4 Sai số cho
phép khi lắp ráp
7.4.1 Sai số cho
phép của cự ly đường chỗ đầu nhọn lưỡi ghi, cự ly đường nhánh thẳng của ghi chỗ
bắt đầu bào cắt cạnh làm việc của lưỡi ghi thẳng là ± 1,0 mm.
7.4.2 Trước và sau
khi lắp đặt thiết bị quay ghi, lưỡi ghi phải luôn khớp sát với ray cơ bản,
trong phạm vi từ đầu nhọn lưỡi ghi đến điểm kéo thứ nhất, không được có khe hở
quá 0,2 mm, các bộ phận còn lại không quá 1,0 mm.
7.4.3 Đối với lưỡi
ghi phụ của ghi lồng
Trước và sau khi lắp đặt thiết bị quay
ghi trong phạm vi khớp sát ray, lưỡi ghi phụ phải khớp sát với ray cánh chẽ,
trong phạm vi từ đầu nhọn ray lưỡi ghi phụ đến điểm kéo thứ nhất, không được có
khe hở quá 0,2 mm,
các bộ phận còn lại không quá 1,0 mm.
7.4.4 Khe hở giữa sắt
đỉnh và bụng ray lưỡi ghi không được quá 1,0 mm.
7.4.5 Chiều rộng tối
thiểu của rãnh vành bánh xe, giữa bên không làm việc của lưỡi ghi và bên làm việc
của ray cơ bản phải lớn hơn hoặc bằng (67 ± 2) mm.
7.4.6 Độ thẳng bên
làm việc của lưỡi ghi thẳng như sau: Đoạn khớp sát là 1,0 mm, toàn bộ chiều dài là 1,5 mm;
khi toàn bộ chiều dài chia làm hai đoạn thẳng thì mỗi đoạn đều là 1,0 mm.
7.4.7 Sai số cho
phép độ mở lưỡi ghi tại chỗ điểm kéo lưỡi ghi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Đối với đường 1000 mm: Sai số cho
phép là (+ 3,0; - 2) mm;
c) Đối với đường lồng:
1) Đường 1435 mm: Sai số cho phép là ±
3,0 mm;
2) Đường 1000 mm: Sai số cho phép là
(+ 3,0; - 2) mm.
7.4.8 Sai số cho
phép về độ rộng yết hầu của tâm ghi là (+ 2,0; -1) mm.
7.4.9 Sai số cho
phép về độ rộng đầu tâm ghi và độ rộng cuối tâm ghi là ± 2,0 mm.
7.5 Khi lắp đặt
vít xoắn cho tà vẹt bê tông ghi, phải bôi vào vít xoắn một ít mỡ bôi trơn.
7.6 Phải khoan lỗ
trên tà vẹt gỗ trước khi lắp đặt đinh đường.
7.7 Khoảng cách
an toàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.7.2 Khoảng cách
an toàn B: Khoảng cách đo từ cạnh làm việc của ray cánh ghi đến cạnh làm việc
ray hộ bánh.
7.7.3 Kích thước của
khoảng cách an toàn theo bảng 22.
Bảng 22 -
Kích thước khoảng cách an toàn trên bộ phận tầm và hộ bánh ghi
Kích thước
tính bằng mm
Loại ghi
Khoảng cách
A
Khoảng cách
B
Ghi đường 1000
≥ 960
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi đường 1435
≥ 1391
≤ 1348
Ghi đường lồng
- Đường 1000
≥ 960
≤ 920
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 1391
≤ 1348
7.8 Đế ray lưỡi ghi
phải tiếp xúc với mặt trượt của đệm. Khe hở giữa đế ray lưỡi ghi với mặt trượt của đệm,
tại tấm đệm phía trước và sau điểm kéo không được lớn hơn 0,5 mm, còn lại không
được lớn hơn 1,0 mm.
7.9 Quan sát bằng
mắt thường độ cao thấp tổng thể phải bằng đều, dùng dây cung 10 m để đo, sai lệch
phải nhỏ hơn hoặc bằng 3,0 mm.
7.10 Phương hướng
thẳng đều, dùng dây cung 10 m để đo, sai lệch phải nhỏ hơn hoặc bằng 3,0 mm.
7.11 Khoảng cách
phần gót và khoảng cách tại vị trí khởi đầu cố định lưỡi ghi đàn hồi có sai số
cho phép là ± 1,0 mm.
7.12 Sai số cho
phép về khoảng cách đường cong nối dẫn là ± 2,0 mm.
7.13 Sai số cho
phép khoảng cách tà vẹt tại bộ phận lưỡi ghi, tâm ghi là ± 5,0 mm, sai số cho
phép các khoảng cách khác là ± 10 mm.
7.14 Sai số cho
phép về toàn bộ chiều dài ghi là ± 20 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.16 Bộ ghi sau
khi lắp ráp xong sẽ được kiểm tra nghiệm thu. Các bước kiểm tra nghiệm thu thực
hiện theo Phụ lục A.
7.17 Trong quá
trình sản xuất rộng rãi, ngoài việc tổ chức kiểm tra nghiệm thu các cụm chi tiết
của ghi, cứ 01 lô gồm 20 bộ ghi cùng loại (rẽ phải được coi là 01 loại và rẽ
trái được coi là 01 loại), đơn vị sản xuất sẽ lắp đặt tổng thể 01 bộ ghi mẫu,
đúng như trạng thái làm việc trên đường để kiểm tra nghiệm thu theo Phụ lục A
(nếu số lượng ít hơn 20 bộ, cũng coi như 01 lô).
7.17.1 Đối với ghi
đơn gồm
a) 1 bộ ghi rẽ phải;
b) 1 bộ ghi rẽ trái.
7.17.2 Đối với ghi lồng
gồm
a) 1 bộ ghi lồng rẽ phải ray chung phải;
b) 1 bộ ghi lồng rẽ phải ray chung
trái.
8 Ghi nhãn, ký hiệu,
đóng gói, vận chuyển và bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.1 Đối với ghi
đơn
Ray cơ bản lưỡi ghi, lưỡi ghi, ray cơ
bản hộ bánh, ray hộ bánh, ray nối dẫn được ghi nhãn bằng sơn không phai và cố định
tại chỗ bụng ray, phần không lắp phụ kiện liên kết. Nội dung ký dấu hiệu của sản
phẩm bao gồm:
a) Tên hoặc biểu tượng Nhả máy sản xuất;
b) Số hiệu ghi;
c) Loại ray;
d) Chiều dài ghi;
e) Chiều dài ray.
Ray cơ bản lưỡi ghi, lưỡi ghi, ray cơ
bản hộ bánh, ray hộ bánh còn phải có ký hiệu mở trái hay mở phải, ký hiệu nhận
biết đường thẳng hay đường rẽ.
8.1.2 Đối với ghi lồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2 Đối với
tâm ghi
8.2.1 Trên thành
tâm ghi, cần đúc nổi dấu ký hiệu rõ ràng. Việc ghi nhãn bao gồm các nội dung
sau:
a) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất;
b) Loại ray, số tâm ghi, dấu hiệu đặc
trưng;
c) Tháng, năm sản xuất (năm ghi 02 số
cuối);
d) Số dây chuyền sản xuất.
8.2.2 Mỗi tâm ghi
khi xuất xưởng đều kèm theo: “Chứng nhận tâm ghi thép Mn cao đạt quy cách”. Nội
dung chứng nhận đạt quy cách:
a) Ký hiệu tâm ghi, ngày tháng chế tạo;
b) Thành phần hóa học, cơ tính;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Nhân viên kiểm tra nghiệm thu ký
tên hoặc đóng dấu;
e) Các nội dung khác theo quy định của
Nhà máy.
8.3 Đối với
đệm cao su
8.3.1 Tại vị trí của
ký hiệu quy định trong bản vẽ thiết kế đệm, phải có ký dấu hiệu rõ ràng, không
phai. Nội dung ghi rõ:
a) Tên sản phẩm;
b) Năm sản xuất (lấy 2 số cuối cùng);
c) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất.
8.3.2 Đóng gói
8.3.2.1 Tấm đệm được
đóng gói trong thùng giấy hoặc bao tải dứa, mỗi bao bì không được vượt quá 50
kg. Bề mặt bao bì in nội dung:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Loại hình sản phẩm;
c) Số lượng sản phẩm;
d) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất.
8.3.2.2 Bên trong bao
bì có kèm giấy chứng nhận kiểm tra nghiệm thu chất lượng sản phẩm, trên đó ghi
rõ:
a) Tên và loại hình của sản phẩm;
b) Năm, tháng chế tạo;
c) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất;
d) Số hiệu và dấu của nhân viên kiểm
tra.
8.3.3 Bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3.4 Vận chuyển
Trong quá trình vận chuyển tấm đệm,
nghiêm cấm để tấm đệm tiếp xúc với các chất hóa học có hại cho cao su như: dầu,
dung dịch hữu cơ, và phải hết sức tránh để lộ thiên.
8.4 Đối với
đệm nhựa
8.4.1 Tại vị trí của
ký hiệu quy định trong bản vẽ thiết kế đệm, phải có ký, dấu hiệu rõ ràng, không
phai. Nội dung ghi rõ:
a) Tên sản phẩm;
b) Năm sản xuất (lấy 2 số cuối cùng);
c) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất.
8.4.2 Đóng gói
8.4.2.1 Tấm đệm được
đóng gói trong thùng giấy hoặc bao tải dứa, mỗi bao bì không được vượt quá 50
kg. Bề mặt bao bì in nội dung:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Loại hình sản phẩm;
c) Số lượng sản phẩm;
d) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất.
8.4.2.2 Bên trong bao
bì có kèm giấy chứng nhận kiểm tra nghiệm thu chất lượng sản phẩm, Nội dung ghi
rõ:
a) Tên và loại hình của sản phẩm;
b) Năm, tháng chế tạo;
c) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất;
d) Số hiệu và dấu của nhân viên kiểm
tra.
8.4.3 Bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4.4 Vận chuyển
Trong khi vận chuyển phải tránh để lộ
thiên trong thời gian dài và nghiêm cấm ném vứt.
8.5 Đối với
tà vẹt bê tông
8.5.1 Mặt trên của
tà vẹt ghi phải được ghi nhãn hiệu, tại vị trí quy định trong bản vẽ thiết kế,
gồm các thông tin: số tà vẹt ghi, số hiệu ghi, tên Nhà máy sản xuất, năm tháng
chế tạo.
8.5.2 Nhà máy sản
xuất tà vẹt ghi phải cấp chứng chỉ đạt quy cách cho từng lô tà vẹt. Chứng chỉ
có các nội dung sau:
a) Tên Nhà máy sản xuất;
b) Số hiệu ghi;
c) Số lô;
d) Số lượng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Ngày, tháng chế tạo;
h) Dấu của bộ phận kiểm tra chất lượng.
8.5.3 Bảo quản và vận
chuyển
8.5.3.1 Tà vẹt ghi phải
được xếp theo từng cụm, tà vẹt ghi không đạt quy cách phải đánh dấu xếp riêng.
8.5.3.2 Trong lúc xếp
và vận chuyển tà vẹt phải xếp theo lớp, tà vẹt dài ở dưới, ngắn ở trên, giữa mỗi
hai lớp phải đệm gỗ thanh, số lớp xếp không được quá 12 lớp.
8.5.3.3 Trong lúc xếp
và vận chuyển tà vẹt, phải đảm bảo chi tiết chôn trong tà vẹt không bị ảnh hưởng
do va đập. Độ cao nhô ra của chi tiết chôn trong tà vẹt không được lớn hơn độ
cao của thanh gỗ đệm.
8.5.3.4 Trong lúc xếp
và vận chuyển tà vẹt phải đảm bảo lõi nhựa chôn sẵn trong tà vẹt luôn sạch, phải
lồng bu lông vào trong lõi nhựa, cũng có thể dùng nút gỗ nút miệng lõi nhựa lại.
Độ cao nhô ra của bu lông cũng như nút kín không được lớn hơn độ cao của thanh
gỗ đệm.
8.5.3.5 Khi xếp dỡ và
vận chuyển tà vẹt không cho phép va chạm gây sứt mẻ bê tông.
8.6 Đối với
lập lách (Sắt mối)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.6.1.1 Tại mặt ngoài
của mỗi lập lách, phải cán hoặc ép nóng, dấu của Nhà máy sản xuất hoặc năm (hai
con số cuối cùng của số năm). Chữ lồi lên hoặc lõm vào 0,5 mm đến 1,0 mm, chiều
cao của chữ khoảng 15 mm đến 20 mm;
8.6.1.2 Mỗi lập lách
phải đánh số lô, bằng cách cán nhiệt ngoài sườn giữa lỗ thứ nhất và lỗ thứ hai
hoặc giữa lỗ thứ năm và lỗ thứ sáu, cách mép lỗ không nhỏ hơn 20 mm.
8.6.2 Mỗi lô lập
lách khoảng 100 cái, được đóng làm một bó, tiến hành đóng gói
buộc, và buộc một
thẻ
tại phần trên hai lập lách ngoài cùng của bó, trên thẻ ghi rõ:
a) Tên hoặc biểu tượng của Nhà máy sản
xuất;
b) Tháng, năm sản xuất của lập lách;
c) Loại hình lập lách;
d) Phương thức xử lý nhiệt;
e) Kết quả kiểm tra.
8.7 Đối với
bu lông, đai ốc lập lách
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.7.1.1 Bu lông mối
nối cường độ cao cấp 10.9 sử dụng đầu hình nón bằng. Bu lông mối nối cách điện
cường độ cao cấp 10.9 sử dụng đầu lục giác, ghi nhãn hiệu phần đầu.
8.7.1.2 Bu lông mối
nối cường độ cao cấp 8.8 sử dụng đầu hình bán cầu, trên đầu có 2 vòng nhô lên.
8.7.1.3 Đai ốc cường
độ cao cấp 10 ở trên mặt góc vát 30° có đánh vòng lồi với chiều cao và rộng đều
là 1 mm.
8.7.2 Phần đầu bu
lông mối nối phải có nhãn hiệu của Nhà máy.
8.7.3 Bề mặt bu
lông, đai ốc mối nối có phun lớp chống gỉ trung tính, để tránh bị gỉ trong quá
trình vận chuyển và bảo quản.
8.7.4 Bu lông mối nối,
đai ốc phải được lắp thành bộ và đóng gói vào thùng. Mỗi thùng khoảng 50 bộ.
8.7.5 Khi giao
hàng, mỗi thùng đều có treo thẻ, trong thùng có kèm chứng chỉ đạt yêu cầu.
8.7.4.1 Nội dung ghi
trên thẻ:
a) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Số lượng;
d) Ngày tháng xuất hàng.
8.7.4.2 Nội dung chứng
chỉ đạt yêu cầu:
a) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất;
b) Tên hàng, quy cách sản phẩm;
c) Số lượng;
d) Ngày tháng sản xuất và số lô;
e) Nhân viên kiểm tra ký tên.
8.8 Đối với
đinh xoắn (Đinh tia phông)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.8.2 Sau khi làm sạch
đinh xoắn, tiến hành bôi chất chống gỉ, trong điều kiện vận chuyển và bảo quản
bình thường, phải đảm bảo khi chuyển sản phẩm đến tay người dùng sản phẩm chưa
gỉ.
8.8.3 Đinh xoắn phải
được đóng gói chắc chắn trong thùng hoặc bao tải, khối lượng mỗi thùng hoặc mỗi
bao tải không quá 50 kg.
8.8.4 Khi giao
hàng, mỗi thùng đều có treo thẻ, trong thùng có kèm chứng chỉ đạt yêu cầu.
8.8.4.1 Nội dung ghi
trên thẻ:
a) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất;
b) Quy cách sản phẩm;
c) Số lượng;
d) Ngày tháng xuất hàng.
8.8.4.2 Nội dung chứng
chỉ đạt yêu cầu:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Tên hàng, quy cách sản phẩm;
c) Số lượng;
d) Ngày tháng sản xuất;
e) Nhân viên kiểm tra ký tên.
8.9 Đối với
đinh đường (Đinh căm pông)
8.9.1 Phần mũ đinh
đường phải có tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất.
8.9.2 Đinh đường
được đóng gói trong bao tải hoặc thùng (mỗi tải, mỗi thùng không quá 50kg).
8.9.3 Bề mặt đinh
đường phải bôi lớp chống gỉ trung tính để tránh gỉ trong khi vận chuyển
và bảo quản.
8.9.4 Đinh đường phải
được đóng gói chắc chắn trong thùng hoặc bao tải, khối lượng mỗi thùng hoặc mỗi bao
tải không quá 50 kg.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.9.5.1 Nội dung ghi
trên thẻ:
a) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất;
b) Quy cách sản phẩm;
c) Số lượng;
d) Ngày tháng xuất hàng.
8.9.5.2 Nội dung chứng
chỉ đạt yêu cầu:
a) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất;
b) Tên hàng, quy cách sản phẩm;
c) Số lượng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Nhân viên kiểm tra ký tên.
8.10 Ghi
nhãn đệm sắt
Đệm sắt phải có ghi nhãn rõ ràng tại vị
trí quy định trên bản vẽ thiết kế, sắc nét và rõ ràng dễ nhìn thấy, gồm tên hoặc
biểu tượng Nhà máy sản xuất và ký hiệu sản phẩm.
8.11 Ghi
nhãn cấu kiện đúc
Trên cấu kiện đúc phải được đúc ký hiệu
sắc nét theo quy định trong bản vẽ thiết kế, tại vị trí dễ nhìn thấy
và không ảnh hưởng đến tính năng của cấu kiện.
8.12 Đóng
gói cụm lưỡi ghi ray cơ bản
8.12.1 Lưỡi ghi được
áp sát vào ray cơ bản, dùng đồ gá cố định lưỡi ghi vào ray cơ bản.
8.12.2 Lưỡi ghi có
chiều dài nhỏ hơn hoặc bằng 7,7 m được kẹp bằng đồ gá tại 2 điểm, lưỡi ghi có
chiều dài lớn hơn 7,7 m được kẹp bằng đồ gá tại ít nhất 3 điểm, tại những vị
trí: gần đầu nhọn của lưỡi ghi, tại mặt cắt lưỡi ghi rộng từ 35 mm đến 50 mm, tại
mặt cắt lưỡi ghi rộng 70 mm.
8.13 Đóng
gói cụm lưỡi ghi phụ của ghi lồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.13.2 Lưỡi ghi phụ
được kẹp bằng đồ gá tại ít nhất 3 điểm tại những vị trí: gần đầu nhọn của lưỡi
ghi, tại mặt cắt lưỡi ghi rộng từ 35 mm đến 50 mm, mặt cắt lưỡi ghi rộng 70 mm.
8.14 Đóng
gói cụm tâm ghi đúc thép Mn cao
Trừ trường hợp đặc biệt, nói chung tâm
ghi đúc thép Mn cao không cần đóng gói.
8.15 Đóng
gói cụm hộ bánh
Trừ trường hợp đặc biệt, nói chung cụm
hộ bánh không cần đóng gói.
8.16 Đóng
gói các chi tiết bằng kim loại
8.16.1 Các chi tiết kim loại
(ngoại trừ ray và cụm ray) đóng gói bằng thùng, khi đóng thùng phải sắp xếp
ngăn nắp trong thùng theo chủng loại kích thước từ to đến nhỏ.
8.16.2 Các chi tiết
nhỏ khác như chi tiết xiết, phụ kiện phải được phân loại, cho vào bao tải rồi xếp
vào
thùng.
8.16.3 Trong thùng
đóng gói phải có Phiếu
đóng gói, bên
ngoài thùng đóng gói phải ghi tên sản phẩm, quy cách và tên chi tiết linh kiện
chủ yếu và số thùng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.17 Đóng
gói các chi tiết phi kim loại
8.17.1 Các chi tiết
phi kim loại phải đóng gói bằng thùng riêng, không được xếp chung với chi tiết
kim loại.
8.17.2 Trong thùng
đóng gói phải có Phiếu đóng gói, bên ngoài thùng đóng gói phải ghi tên.
8.18 Bảo quản
và vận chuyển
8.18.1 Khi tác nghiệp
xếp dỡ cụm lưỡi ghi ray cơ bản, đều phải dùng cẩu và dụng cụ cẩu chuyên dụng
móc vào vị trí có ký hiệu cẩu của các thanh ray, không được làm phát sinh biến
dạng dẻo, không được cẩu tùy tiện hoặc cẩu nhấc tại một điểm.
8.18.2 Trong quá
trình vận chuyển, không được làm phát sinh biến dạng dẻo cho cụm lưỡi ghi, ray
cơ
bản
và các thanh ray.
8.18.3 Bãi đặt cụm
lưỡi ghi, ray cơ bản, các thanh ray, phải bằng phẳng. Khi chất nhiều hơn 4 lớp
thì
mỗi
lớp lại được đệm chắc và phẳng, bằng các đệm gỗ.
8.18.4 Khi chất tà vẹt
ghi thành nhiều lớp, mỗi lớp phải được đệm chắc và phẳng, bằng các đệm gỗ. Với tà vẹt ghi
có lắp tấm đệm sắt, độ cao của tấm đệm gỗ chia lớp phải cao hơn tấm đệm sắt.
8.18.5 Thiết bị quay
ghi phải được đóng gói trong thùng chuyên dụng khi vận chuyển.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(Quy
định)
Lắp đặt và kiểm tra trong nhà máy sản xuất
ghi và trong quá trình nghiệm thu bộ ghi
A.1 Lắp đặt và kiểm
tra trong nhà máy sản xuất ghi và trong quá trình nghiệm thu bộ ghi
Nội dung chủ yếu về lắp đặt và kiểm
tra trong Nhà máy sản xuất ghi và trong quá trình nghiệm thu bộ ghi được thể hiện
trong bảng A.1
Bảng A.1 - Nội
dung chủ yếu về lắp đặt
và kiểm tra trong nhà máy sản xuất ghi và trong quá trình
nghiệm thu bộ ghi
Kích thước
tính bằng mm
Hạng mục kiểm
tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân loại mục
kiểm tra
Ghi chú
Đường 1435 mm
Đường 1000 mm
Thủy bình của ghi, đường
cong dẫn hướng không được có siêu cao ngược
≤ 3,0
C
Độ biến đổi thủy bình (‰)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Cao thấp của ghi, đo bằng dây cung
10 m
≤ 3,0
B
Độ biến đổi cao thấp (‰)
≤ 0,5
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương hướng ghi, nhìn mắt thường
thành đường thẳng, đo bằng dây cung 10 m
≤ 3,0
C
Vị trí các
điểm đo cự ly ghi đường 1000 mm và ghi đường 1435 mm
Hình A1- Vị trí các điểm
đo ghi đơn đường 1000 mm và đường 1435 mm
Đầu ghi (điểm 1)
± 2,0
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu mũi lưỡi ghi (điểm 2)
± 1,0
A
Gót lưỡi hướng thẳng (điểm 3)
± 1,0
A
Gót lưỡi hướng rẽ (điểm 4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Đường cong nối dẫn (điểm 5)
± 2,0
C
Cuối đường cong và tâm ghi (điểm 7,
8)
± 1,0
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu tâm ghi (điểm 6)
± 1,0
A
Cuối ghi (điểm 9)
± 2,0
A
Vị trí các
điểm đo cự ly ghi lồng (mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.3 -
Vị trí các điểm đo ghi lồng ray chung bên trái
Đầu ghi (điểm 1)
± 2,0
B
Đầu mũi lưỡi ghi (điểm 2)
± 1,0
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 2,0
A
Gót lưỡi ghi chính (điểm 4)
± 1,0
B
Gót lưỡi phụ thứ nhất (điểm 5)
± 1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khu vực đường cong nối dẫn (điểm 6)
± 1,0
B
Gót lưỡi phụ thứ hai (điểm 7)
± 1,0
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 2,0
B
Khu vực tâm (điểm 9, 10)
± 1,0
A
Cuối ghi (điểm 11)
± 2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra tung hoành độ
± 1,0
A
Cự ly đường ngoài điểm bắt đầu bào gọt
lưỡi ghi thẳng
± 1,0
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,2
A
Độ áp sát của các bộ phận còn lại của
lưỡi ghi thẳng với ray cơ bản. Khe hở
≤ 1,0
B
Độ thẳng bên làm việc của lưỡi ghi
thẳng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đoạn áp khít
1,0
- Toàn bộ chiều dài
2.0
- Khi toàn bộ chiều dài bằng 2 đoạn
thẳng thì các đoạn đều bằng
1,0
Khe hở giữa sắt đỉnh của lưỡi ghi
(thẳng, cong)
< 1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khe hở của mỗi tấm đệm với
đế ray lưỡi ghi (thẳng, cong), tại phía trước và sau các điểm kéo lưỡi ghi
≤ 0,5
A
Khe hở giữa đế ray lưỡi
ghi (thẳng, cong), ray tâm động với các đệm còn lại
≤ 1,0
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1
B
Khoảng cách nhánh (thẳng, cong) của
các vị trí cố định bắt đầu lưỡi ghi
± 1
B
Độ rộng đầu tâm ghi và độ rộng đuôi
tâm ghi
± 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ rộng yết hầu tâm ghi (t4)
+ 2,0; -1
B
Khe ray tâm ghi (t5,t6,t7)
+ 2,0; -1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 1.0; -0.5
A
Khe ray hộ bánh
- Tại đoạn vát 1
- Tại đoạn vát 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 2
- Khoảng cách A từ cạnh làm việc ray
hộ bánh đến cạnh làm việc ray tâm ghi.
≥ 1391
≥ 960
A
- Khoảng cách B từ cạnh làm việc ray
hộ bánh đến cạnh làm việc ray cánh ghi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 920
Giá trị mở tại các điểm kéo
±3
+ 3,0; -2
B
Toàn bộ chiều dài ghi
±20
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách tà vẹt ghi:
- Đối với tâm ghi và lưỡi ghi
- Các chỗ khác
±5
±10
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực xiết của bu lông cường độ cao.
Vượt quá yêu cầu thiết kế từ
(0 đến 10)
%
A
Bu lông
không bị lỏng, không thiếu dầu mỡ
C
Ghi nhãn
chính xác, đầy đủ
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy tắc nhận định
Tổng số điểm
mục
Số điểm mục
đạt
Tỷ lệ đạt
Tỷ lệ đạt 100 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ đạt 90 %
Tỷ lệ đạt 80 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2 Vị trí các điểm
đo ghi đơn đường 1000 mm và đường 1435 mm

Hình A.1 - Vị
trí các điểm đo ghi đơn đường 1000 mm và đường 1435 mm
Bảng A.2 -
Các điểm đo ghi đơn đường 1000 mm và đường 1435 mm
Điểm đo
Hạng mục
1
Điểm đo cự ly tại đầu ghi
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Điểm đo cự ly tại gót lưỡi ghi theo
đường rẽ
4
Điểm đo cự ly tại gót lưỡi ghi theo
đường thẳng
5
Điểm đo cự ly tại đường cong dẫn
6
Điểm đo cự ly tại điểm kết thúc đường
cong dẫn
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Điểm đo cự ly tại tâm ghi
9
Điểm đo cự ly tại cuối tâm ghi
A.3 Vị trí các
điểm đo ghi lồng
A.3.1 Điểm đo ghi lồng
rẽ phải ray chung bên phải (RPCP)

Bàng A.3 -
Các điểm đo ghi lồng rẽ phải ray chung bên phải
Điểm đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Điểm đo cự ly tại đầu ghi
2
Điểm đo cự ly tại mũi lưỡi ghi
3
Điểm đo cự ly tại điểm kết thúc bào
lưỡi ghi
4
Điểm đo cự ly tại gót lưỡi ghi chính
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Điểm đo cự ly tại điểm giao nhau của
2 lưỡi ghi phụ
7
Điểm đo cự ly tại gót lưỡi ghi phụ
8
Điểm đo cự ly tại điểm kết thúc đường
cong dẫn
9
Điểm đo cự ly tại tâm ghi thứ nhất
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Điểm đo cự ly tại gót tâm ghi thứ
hai
A.3.2 Điểm đo ghi
lồng rẽ phải ray chung bên trái (RPCT)

Hình A.3 - Vị
trí các điểm đo ghi lồng rẽ phải ray chung bên trái
Bảng A.4 - Vị
trí các điểm đo ghi lồng rẽ phải ray chung bên trái
Điểm đo
Hạng mục
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Điểm đo cự ly tại mũi lưỡi ghi
3
Điểm đo cự ly tại điểm kết thúc bào
lưỡi ghi
4
Điểm đo cự ly tại gót lưỡi ghi chính
5
Điểm đo cự ly tại gót lưỡi ghi phụ
thứ nhất
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Điểm đo cự ly tại gót lưỡi ghi phụ
thứ hai
8
Điểm đo cự ly tại điểm kết thúc đường
cong dẫn
9
Điểm đo cự ly tại tâm ghi thứ nhất
10
Điểm đo cự ly tại tâm ghi thứ hai
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.3 Điểm đo ray hộ
bánh

Hình A.4 - Điểm
đo ray hộ bánh
Bảng A.5 - Điểm
đo ray hộ bánh
Kích thước
tính bằng mm
Điểm đo
Hạng mục
t1
Điểm đo tại đoạn thẳng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm đo tại độ mở ray hộ
bánh
t3
Điểm đo tại độ mở ray hộ bánh
A.3.4 Điểm đo tâm
ghi

Hình A.5 - Vị trí các
điểm đo tâm ghi
Bảng A.5 -
Các điểm đo tâm ghi
Điểm đo
Hạng mục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm đo khe hở yết hầu
t5
Điểm đo khe ray tại mũi tâm ghi
t6
Điểm đo khe ray tại điểm bắt đầu uốn
ray cánh ghi
t7
Điểm đo khe ray tại độ mở ray cánh
ghi
t8
Điểm đo khe ray tại độ mở ray cánh
ghi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục B
(Quy
định)
Quy cách nhiệt luyện đầu ray
B.1 Lớp cứng hóa
mặt cắt ngang
B.1.1 Hình dạng lớp
nhiệt luyện: Hình mũ;
B.1.2 Độ sâu lớp
nhiệt luyện tại phần mặt lăn bánh xe lớn hơn hoặc bằng 10 mm;

Hình B.1 - Lớp cứng
hóa mặt cắt ngang
B.2 Lớp cứng hóa
mặt cắt dọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình B.2 - Lớp
cứng hóa mặt cắt dọc
Phụ
lục C
(Quy
định)
Sai số cho phép về kích thước bản đệm

Hình C.1 -
Sai số cho phép về kích thước bản đệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham
khảo)
Mặt cắt ray đặc biệt của Trung Quốc và Châu
Âu dùng làm ray hộ bánh - Đang được sử dụng ở Đường sắt Việt Nam
D.1 Mặt cắt ray đặc
biệt 33 của Trung Quốc -Theo Tiêu chuẩn TB/T 3110
(Kích thước
tính bằng mm)

Hình D.1 - Mặt
cắt ray đặc biệt 33 của Trung Quốc
D.2 Mặt cắt ray
đặc biệt 33 C1 của Châu Âu - Theo Tiêu chuẩn EN 13674-3
(Kích thước
tính bằng mm)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục E
(Tham
khảo)
Lập lách ray 43 và lập lách ray 50
Đang được sử
dụng ở Đường sắt Việt Nam
E.1 Lập lách ray
43
(Kích thước
tính bằng mm)

Hình E.1 - Lập
lách ray 43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Kích thước
tính bằng mm)

Hình E.2 - Lập
lách ray 50
Phụ
lục G
(Tham
khảo)
Bu lông, đai ốc, vòng đệm lò xo lập lách cường
độ cao
Đang được sử
dụng ở Đường sắt Việt Nam
G.1 Bu lông, đai ốc,
vòng đệm lò xo lập lách dùng cho ray 43 kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình G.1 - Bu
lông
G.1.2 Đai ốc

Hình G.2 -
Đai ốc
G.1.3 Vòng đệm lò
xo

Hình G.3 -
Vòng đệm lò xo
G.2 Bu lông, đai
ốc, vòng đệm
lò xo lập lách dùng cho ray 50 kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình G.4 - Bu lông
G.2.2 Đai ốc

Hình G.5 -
Đai ốc
G.2.3 Vòng đệm lò
xo

Hình G.6 - Vòng đệm lò
xo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham
khảo)
Đinh đường (đinh căm pông) và đinh xoắn (đinh
tia phông) - Đang được sử dụng ở Đường sắt Việt Nam
H.1 Đinh đường
(Đinh căm pông)
(Kích thước
tính bằng mm)

Hình H.1 -
Đinh đường
H.2 Đinh xoắn
(Đinh tia phông)
(Kích thước
tính bằng mm)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục I
(Tham
khảo)
Ray dùng làm lưỡi ghi, ray cơ bản lưỡi ghi,
ray cơ bản hộ bánh, ray hộ bánh, ray nối dẫn ghi
I.1 Ray Trung Quốc
- Theo Tiêu chuẩn TB/T 2344
I.1.1 Kích thước
ray
Bảng 1.1 - Loại
ray và kích thước chủ yếu
Loại ray
kg/m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Chiều rộng
nấm
mm
Chiều rộng
đế
mm
43
140
70
114
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
152
70
132
60
176
70,8
150
75
192
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
I.1.2 Thành phần
hóa học
Bảng I.2 -
Mác thép và thành phần hóa học
Mác thép
Thành phần hóa
học %
C
Si
Mn
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
U71Mn
0,65 đến
0,76
0,15 đến
0,35
1,10 đến
1,40
≤ 0,030
≤ 0,030
≤ 0,030
U75V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50 đến
0,80
0.70 đến
1,05
≤ 0,030
≤ 0,030
0,040 đến
0,12
U71MnCr
0,72 đến
0,82
0,10 đến
0,50
0.80 đến
1,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,025
I.1.3 Cơ tính
Bảng l.3 - Cơ tính
Mác thép
Giới hạn bền
kéo Rm
MPa
Độ giãn dài
A
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HBW
U71Mn
≥ 880
≥ 10
260 đến 300
U75V
≥ 980
≥ 10
280 đến 320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 980
≥ 9
290 đến 330
I.2 Ray Nga -
Theo Tiêu chuẩn GOST P 51685
I.2.1 Kích thước
ray
Bảng I.4 - Loại
ray và kích thước chủ yếu
Loại ray
kg/m
Chiều cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng
nầm
mm
Chiều rộng
đế
mm
43
140
70
114
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
132
65
180
75
150
75
181
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I.2.2 Thành phần
hóa học
Bảng I.5 -
Mác thép và thành phần hóa học
Mác thép
Thành phần hóa
học %
C
Mn
Si
P
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K78XCΦ
0,74 đến
0,82
0,15 đến
0,35
0,40 đến
0,80
≤ 0,025
≤ 0,025
0,05 đến
0,15
378XCΦ
M760
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75 đến
1,02
0.25 đến
0,45
≤ 0,035
≤ 0,040
0,03 đến
0,15
K760
≤ 0,030
≤ 0,035
3760
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,030
I.2.3 Cơ tính
Bảng I.6 - Cơ
tính
Mác thép
Giới hạn bền
kéo Rm
MPa
Độ giãn dài
A
%
Độ cứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
≥ 1290
≥ 12
363 đến 401
T1
≥ 1180
≥ 8
341 đến 401
T2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 6
321 đến 401
H
≥ 900
≥ 5
-
I.3 Ray Nhật Bản
- Theo Tiêu chuẩn JIS E 1101
I.3.1 Kích thước
ray của Nhật
Bảng I.7 - Loại ray
và kích thước chủ yếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg/m
Chiều cao
mm
Chiều rộng
nấm
mm
Chiểu rộng
đế
mm
40N
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122
50N
153
65
127
60
174
65
145
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng I.8 -
Mác thép và thành phần hóa học
Loại ray
Thành phần hóa
học %
C
Si
Mn
P
S
40N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15 đến
0,30
0,70 đến
1,10
≤ 0,030
≤ 0,025
50N
0,63 đến
0,75
0,15 đến
0,30
0,70 đến
1,10
≤ 0,030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
0,63 đến
0,75
0,15 đến
0,30
0.70 đến
1,10
≤ 0,030
≤ 0,025
I.3.3 Cơ tính
Bảng 1.9 - Cơ tính
Loại ray
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
Độ giãn dài
A
%
Độ cứng
HBW
40N
≥ 800
≥ 10
235
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 800
≥ 10
235
60
≥ 800
≥ 10
235
I.4 Ray Châu Âu
- Theo Tiêu chuẩn EN 13674-1
I.4.1 Kích thước
ray
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại ray
kg/m
Chiều cao
mm
Chiều rộng
nấm
mm
Chiều rộng
đế
mm
46E1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
125
49E1
149
67
125
50E1
153
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50E4
152
70
125
52E1
150
65
150
54E1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
140
56E1
158,75
69,85
140
60E1
172
72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I.3.2 Thành phần
hóa học
Bảng I.8 -
Mác thép và thành phần hóa học
Loại thép
Thành phần hóa
học %
C
Si
Mn
P
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,62 đến
0,80
0,15 đến
0,50
0,70 đến
1,20
≤ 0,025
0,008 đến
0,025
260Mn
0,55 đến
0,75
0,15 đến
0,60
1,30 đến
1,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008 đến
0,025
320Cr
0,60 đến
0,80
0,50 đến
1,10
0.80 đến
1,20
≤ 0,020
0,008 đến
0,025
I.3.3 Cơ tính
Bảng I.9 - Cơ
tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn bền
kéo Rm
MPa
Độ giãn dài
A
%
Độ cứng
HBW
260
≥ 880
≥ 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
260Mn
≥ 880
≥ 10
260 đến 300
320Cr
≥ 1080
≥ 9
320 đến 360
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham
khảo)
Sơ đồ ghi đơn
K.1 Sơ đồ ghi đơn

Hình K.1 - Sơ
đồ ghi đơn
Bảng K.1 - Giải
thích ký hiệu ghi đơn
Ký hiệu
Hạng mục
LQ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Khoảng cách từ đầu ghi tới giao điểm
của tim đường thẳng và tim đường rẽ
b
Khoảng cách từ giao điểm của tim đường
thẳng và tim đường rẽ tới cuối ghi
q
Đoạn thẳng trước mũi tâm ghi
L0
Chiều dài tính từ mũi lưỡi ghi đến
tâm ghi lý thuyết
yu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
k
Đoạn thẳng từ gót lưỡi ghi đến điểm
bắt đầu đường cong nối dẫn
Xk
Khoảng cách từ điểm bắt đầu đường
cong nối dẫn đến điểm kết thúc đường cong nối dẫn
yk
Tung độ tại điểm kết thức đường cong
nối dẫn
Xi
Khoảng cách từ điểm bắt đầu đường
cong nối dẫn đến điểm thứ i của đường cong nối dẫn
Ip,
I'p
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lo, l’o
Lưỡi ghi
l1, l3, l4, l5, l6, l7
Ray nối dẫn
l2, l8
Ray cơ bản hộ bánh
Rw
Bán kính đường cong nối dẫn
α
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
αi
Góc tại vị trí cách điểm bắt đầu đường
cong một khoảng Xi tương ứng với tung độ yi
β
Góc lưỡi ghi
n
Khoảng cách từ đầu tâm ghi tới tâm
ghi lý thuyết
m
Khoảng cách từ tâm ghi lý thuyết tới
cuối tâm ghi
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
δ
Khe hở mối nối
So
Cự ly đường đo tại mũi lưỡi ghi
S
Cự ly đường đo tại cuối tâm ghi
Phụ
lục L
(Tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L.1 Sơ đồ ghi lồng
rẽ phải ray chung phải

Hình L.1 - Sơ
đồ ghi lồng rẽ phải ray chung phải
Bảng L.1 - Giải
thích ký hiệu ghi lồng rẽ phải ray chung phải
Ký hiệu
Hạng mục
LQ
Chiều dài bộ ghi
ak
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bk
Khoảng cách từ giao điểm của tim đường
thẳng và tim đường rẽ đường 1000 mm tới cuối ghi
az
Khoảng cách từ đầu ghi tới giao điểm
của tim đường thẳng và tim đường rẽ đường 1435 mm
bz
Khoảng cách từ giao điểm của tim đường
thẳng và tim đường rẽ đường 1435 mm tới cuối ghi
Ltk
Khoảng cách tính từ mũi lưỡi ghi đến
tâm ghi thứ hai
Ltz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x1
Khoảng cách giữa 2 tâm ghi theo
phương nằm ngang
x2
Khoảng cách giữa 2 tâm ghi theo
phương xiên
x3
Khoảng cách từ mũi lưỡi ghi chính đến
mũi lưỡi ghi phụ
x4
Khoảng cách từ mũi lưỡi ghi phụ đến
tâm ghi thứ nhất
RKW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RZW
Bán kính đường cong nối dẫn đường
1000 mm
α
Góc tâm ghi
θ
Góc tại mũi lưỡi ghi phụ
mk
Khoảng cách từ tâm ghi lý thuyết tới
cuối tâm ghi
Kz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kk
Khoảng cách từ điểm kết thúc đường
cong dẫn đến tâm ghi thứ hai
δ
Khe hở mối nối
Sk
Cự ly đường 1435 mm đo tại đầu ghi
Sz
Cự ly đường 1000 mm đo tại đầu ghi
L.2 Sơ đồ ghi lồng
rẽ phải ray chung trái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình L.2 - Sơ
đồ ghi lồng rẽ phải ray chung trái
Bảng L.2 - Giải
thích ký hiệu ghi lồng
rẽ phải ray chung trái
Ký hiệu
Hạng mục
LQ
Chiều dài bộ ghi
ak
Khoảng cách từ đầu ghi tới giao điểm
của tim đường thắng và tim đường rẽ đường 1435 mm
bk
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
az
Khoảng cách từ đầu ghi tới giao điểm
của tim đường thẳng và tim
đường rẽ đường 1000 mm
bz
Khoảng cách từ giao điểm của tim đường
thẳng và tim đường
rẽ đường 1000
mm
tới cuối ghi
Ltz
Khoảng cách tính từ mũi lưỡi ghi đến
tâm ghi lý thuyết thứ nhất
Ltk
Khoảng cách tính từ mũi lưỡi ghi đến
tâm ghi lý thuyết thứ hai
x1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x2
Khoảng cách giữa 2 tâm ghi theo
phương xiên
x3
Khoảng cách từ mũi lưỡi ghi chính đến
mũi lưỡi ghi phụ
x4
Khoảng cách từ mũi lưỡi ghi phụ đến
tâm ghi thứ nhất
Rkw
Bán kính đường cong chung
Rzw
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
α
Góc tâm ghi
θ
Góc tại mũi lưỡi ghi phụ
mk
Khoảng cách từ tâm ghi lý thuyết tới
cuối tâm ghi
Kz
Đoạn thẳng từ điểm kết thúc đường
cong dẫn đến tâm ghi thứ nhất
δ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sk
Cự ly đường 1435 mm đo tại đầu ghi
Sz
Cự ly đường 1000 mm đo tại đầu ghi
Phụ
lục M
(Tham khảo)
Mặt cắt ray đặc biệt của Trung Quốc và Nhật Bản
dùng làm lưỡi ghi
Đang được sử
dụng ở Đường sắt Việt Nam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Kích thước
tính bằng mm)

Hình M.1 - Mặt
cắt ray đặc biệt 50 AT của Trung Quốc
M.2 Mặt cắt ray đặc biệt 70S của Nhật
Bản - Theo Tiêu chuẩn JIS E 1101
(Kích thước
tính bằng mm)

Hình M.2 - Mặt
cắt ray đặc biệt 70S của Nhật Bản
Phụ
lục N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép Mn cao dùng để đúc tâm ghi
N.1 Tiêu chuẩn
TB/T 447 của Trung Quốc
N.1.1 Thành phần
hóa học
Bảng N.1 -
Thành phần hóa học
Thành phần
hóa học
%
C
Mn
Si
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
0,95 đến
1,35
11,0 đến
14,0
0,30 đến
0,80
≤ 0,045
≤ 0,030
Ghi chú: Phải đảm bảo tỷ lệ Mn/C không
nhỏ hơn 10.
N.1.2 Cơ tính
Bảng N.2 - Cơ
tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
Độ dãn dài
A
%
Độ cứng
HBW
≥ 735
≥ 35
≤ 229
N.2 Tiêu chuẩn Hiệp
Hội Đường sắt quốc tế UIC 866 - 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần
hóa học
%
C
Mn
Si
P
S
0,95 đến
1,30
11,5 đến
14,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,04
≤ 0,03
Ghi chú: Phải đảm bảo tỷ lệ Mn/C không
nhỏ hơn
10.
N.3 Tiêu chuẩn Nhật
Bản JIS G 5131
N.3.1 Thành phần
hóa học
Bảng N.4 -
Thành phần hóa học
Thành phần hóa
học
1%
Mác thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mn
Si
Pmax
Smax
Cr
V
SCMnH1
0,90 đến
1,30
11 đến 14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,05
-
-
SCMnH2
0,90 đến
1,20
11 đến 14
0,80
Max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
-
-
SCMnH3
0,90 đến
1,20
11 đến 14
0,30 đến
0,80
0,05
0,035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
SCMnH11
0,90 đến
1,30
11 đến 14
0,80
Max.
0,07
0,04
1,5 đến 2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCMnH21
1,00 đến
1,35
11 đến 14
0,80
Max.
0,07
0,04
2,0 đến 3,0
0,4 đến 0,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng N.5 - Cơ
tính
Mác thép
Giới hạn chảy
MPa
Giới hạn bền kéo
Rm
MPa
Độ dãn dài A
%
Độ cứng max
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCMnH1
-
-
-
-
SCMnH2
-
≥ 740
≥ 35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCMnH3
-
≥ 740
≥ 35
-
SCMnH11
≥ 390
≥ 740
≥ 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCMnH21
≥ 400
≥ 740
≥ 10
300
N.4 Tiêu chuẩn
CHLB Nga ГOCT 977
N.4.1 Thành phần
hóa học
Bảng N.6 -
Thành phần hóa học
Thành phần hóa
học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác thép
C
Si
Mn
Cr
Ni
V
S
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9÷1,5
0,3÷1,0
11,5÷15,0
≤ 1,0
≤ 1,0
-
≤ 0,05
≤ 0,12
110Г3X2БPЛ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3÷1,0
11,5÷14,5
1,0-2,0
≤ 0,5
-
≤ 0,05
≤ 0,12
110Г13ΦTЛ
0,9÷1,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,5÷14,5
-
-
0,1÷0,3
≤ 0,05
≤ 0,12
130Г14XMΦAЛ
1,2÷1,4
≤ 0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0÷1,5
≤ 1,0
0,08÷0,12
≤ 0,05
≤ 0,07
120Г10ΦЛ
0,9÷1,4
0,2÷0,9
8,5÷12,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1,0
0,03÷0,12
≤ 0,05
≤ 0,12
N.4.2 Cơ tính
Bảng N.7 - Cơ
tính của mác thép 110Г13Л
Mác thép
Giới hạn bền
kéo Rm MPa
Giới hạn chảy
MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ thắt tỉ
đối (%)
Độ cứng
Độ dai va đập
(J/cm2)
110Г13Л
650 đến 830
360 đến 380
34 đến 53
34 đến 43
168 đến 229
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư
mục tài liệu tham khảo
I. Tiêu chuẩn nước
ngoài
I.1 Tiêu chuẩn Nhật Bản
JIS E 1303 : 2001
Railway turnouts and
crossings
(Ghi và giao cắt đường sắt)
JIS E 1304
Dimension of turnouts and crossings
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JIS E 1305 : 1998
(Xác nhận lại: 2003)
Railway switchs - Shapes
and dimensions
(Lưỡi ghi đường sắt - Hình dạng và
kích thước)
JIS E 1306: 1995
(Xác nhận lại : 2001)
Railway crossings -
Shapes and dimensions
(Tâm ghi đường sắt - Hình dạng và
kích thước)
JIS E 1307 : 2001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Ray hộ bánh của ghi và giao cắt -
Hình dạng và kích thước)
JlS G 3101 : 2010
Rolled steels for general
(Thép cán dùng cho kết cấu chung)
JIS G 4051 : 2009
Carbon steels for machine structural
use
(Thép các bon dùng trong kết cấu
máy)
JIS G 5502:2001/
(Chỉnh sửa lần
1:2007)
Spheroidal graphite iron castings
(Amendment 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JIS Z
2320-1:2007
Non-destructive testing - Magnetic
particle testing - Part 1: General principles
(Kiểm tra không phá hủy - Kiểm tra từ
tính Phần 1 : Nguyên tắc chung)
JIS Z 2244:2009
Vickers hardness test - Test method
(Kiểm tra độ cứng Vickers - Phương
pháp kiểm tra)
JIS Z
2343-1:2001
Non-destructive testing --Penetrant
testing - Part 1: General principles -- Method for liquid penetrant testing
and classification of
the penetrant indication
(Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra thẩm
thấu. Phần 1:
Nguyên tắc chung - Phương pháp kiểm tra thẩm thấu chất lỏng và phân loại chỉ
thị thẩm thấu)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Non-destructive testing - Penetrant
testing - Part 2: Testing of penetrant materials
(Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra thẩm
thấu. Phần 2 : Kiểm tra vật liệu thẩm thấu)
IS Z 2343-3:2001
Non-destructive testing - Penetrant
testing - Part 3: Reference test blocks
(Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra thẩm
thấu. Phần 3 : Khối kiểm tra tham khảo)
JIS Z 2343-4:2001
Non-destructive testing - Penetrant
testing - Part 4: Equipment
(Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra thẩm
thấu. Phần 4: Thiết bị)
JIS G 5131:2008
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép đúc mangan cao
JIS Z 2248-1996
Phương pháp thử uốn vật liệu kim loại
JIS G 3106
Thép cuốn cho cấu trúc hàn
JIS G 5502
Spheroidal graphite iron castings
Gang cầu
JIS G 5101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gang xám đúc
JIS G 4051
Carbon steels for machine structural
use
Thép cán sử dụng cho kết cấu máy
JIS E 1107:2008
Steel bolts ant nuts for fish-
plates and fastenings
Bu lông và đai ốc thép sử dụng cho lập
lách và phụ kiện
JIS B 1251
Spring whase
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JIS G 3104
Đinh tán
JIS G 3505
Chốt chẻ
JIS B 0601
Độ nhám bề mặt
JISE 1120:1994
Head hardened rails
Ray nhiệt luyện phần nấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Method for ultrasonic examination
for weds of ferritic
Steel
Phương pháp kiểm tra siêu âm
JIS Z 2246:2000
Shore hardness test -Test method
Độ cứng Sho - Phương pháp thử
JIS Z 2244:2009
Vicker hardness test -Test method
Phương pháp thử nghiệm độ cứng
Vickers
JIS G 0559
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JIS E 1101:2001
Flat bottom raiway rails
and special for switches and crossing of
non-treated steel
I.2 Tiêu chuẩn
Châu Âu
EN 13230-1:2002
Railway applications. Track.
Concrete sleepers and bearers.
EN 13230-4:2002
Part 1: General requirement ứng dụng
đường sắt - Đường sắt, Tà vẹt bê tông Phần 1: Yêu cầu chung
Railway applications. Track.
Concrete sleepers and bearers. Part 4: Prestressed bearers for switches and
crossings (ứng dụng đường sắt - Đường sắt- Phần 4: Tà vẹt bê tông dùng cho
ghi và giao cắt)
EN 13481-2:2002
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Part 2: Fastening Systems concrete
sleepers
(ứng dụng đường sắt - Đường - Yêu cầu
đối với phụ kiện đàn hồi - Phần 2: Phụ kiện dùng cho tà vẹt
bê tông)
EN 13674-3
Railway applications- Track- Rail
Part 3: Check Rail
Ứng dụng đường sắt - Đường - Đường sắt
Phần 3: Ray hộ bánh
EN 13674-2
Railway applications- Track- Rail
Part 2: Switch and Crossing rails
used in conjuction with flat bottom rails 46/kg/m and above
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần 2: Ray ghi và giao cắt sử dụng
cùng với ray đường sắt 46 kg/m và lớn hơn
EN 13232 -2005
Railway applications - Track -
Switches and Crossing
Ứng dụng đường sắt - Đường - Ghi và
giao cắt
GOST P51685: 2000
Railway rails. General Specifications
(Ray đường sắt - Yêu cầu kỹ thuật
chung)
BS EN 1563
Founding -Spheroidal graphitte cast
irons
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hot rolleed steels for quenched and
tempered springs - Technical delivery conditions
I.3 Hiệp hội đường
sắt quốc tế UIC
UIC713R
Design of monoblock concrete
sleepers
Thiết kế tà vẹt bê tông liền khối
UIC 866-0
Technical specification for
the supply of cast manganese steel crossing for switch and crossing work
Yêu cầu kỹ thuật đối với việc cung ứng
tâm ghi thép Mn đúc cho ghi và giao cắt
UIC 864-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu kỹ thuật đối với việc cung cấp
đinh xoắn
UIC 864-5
Technical specification for
the supply of rail seat pads
Yêu cầu kỹ thuật đối với việc cung cấp
đệm dưới ray
UIC 864-2
Technical specification for the supply
of steel track
bolts
Yêu cầu kỹ thuật đối với việc cung cấp
bu lông đường
UIC 864-3
Technical specification for
the supply of spring steel washers for use in permanent way
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I.4 Tiêu chuẩn
Trung Quốc
TB/T 412 -2004
Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng
Hòa nhân dân
Trung
Hoa
Điều kiện kỹ thuật ghi đường sắt khổ
đường 1435 mm
TB/T 2344-2003
Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng
Hòa nhân dân Trung Hoa
Điều kiện kỹ thuật đặt hàng ray cán
nóng 43 kg/m ~ 75 kg/m
TB/T 2635-2004
Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng
Hòa nhân dân
Trung
Hoa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TB/T 2344-2012
Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng
Hòa nhân dân
Trung
Hoa
Điều kiện kỹ thuật đặt hàng ray cán
nóng 43 kg/m ~ 75 kg/m
TB/T 1779 -93
Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng
Hòa nhân dân Trung Hoa
Điều kiện kỹ thuật nhiệt luyện chi
tiết ray ghi
TB/T 2347 -93
Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng
Hòa nhân dân Trung Hoa
Bu lông và đai ốc mối nối cường độ
cao dùng cho ray
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng
Hòa nhân dân
Trung
Hoa
Điều kiện kỹ thuật đặt hàng lập lách
ray 43 kg/m ~ 75 kg/m
TB/T 447-2004
Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng
Hòa nhân dân Trung Hoa
Điều kiện kỹ thuật tâm ghi thép Mn
cao
TB/T 2626-1995
Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng
Hòa nhân dân
Trung
Hoa
Điều kiện kỹ thuật tấm đệm cao su
dùng cho
tà vẹt bê tông
TB/T 3109 -2005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ray AT
TB/T 3110-2005
Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng
Hòa
nhân dân
Trung Hoa
Thép lòng máng 33 dùng làm ray hộ
bánh
TB 1346-79
Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng
Hòa
nhân dân
Trung Hoa
Đinh đường (Đinh căm pông)
TB 564-92
Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng Hòa nhân dân Trung Hoa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TB/T 1495.1-92
Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng
Hòa
nhân dân
Trung Hoa
Kẹp đàn hồi ω
I.5 Tiêu chuẩn
Hàn Quốc
KRS TR 0014-09
Tiêu chuẩn Đường sắt Hàn Quốc
Bộ phụ kiện ray
KSD 4302: 2011
Tiêu chuẩn công nghiệp Hàn Quốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KS D 3701: 2017
Tiêu chuẩn công nghiệp Hàn Quốc
Thép lò xo
1.6 Công ty phụ kiện
Pandrol
(Vương quốc Anh)
Tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ phụ kiện đàn
hồi PANDROL
1.7 Công ty phụ kiện
VOSSLOH
(CHLB Đức)
Tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ phụ kiện đàn
hồi VOSSLOH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 08: 2018/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khai
thác đường sắt
TCVN 7700-1:2007
(ISO 2859-1:1999)
Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định
tính
Phần 1: Chương trình lấy mẫu được
xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) đề kiểm
tra từng lô
TCVN 11793 : 2017
Đường sắt khổ 1000 mm - Yêu cầu thiết
kế tuyến
TCVN 4117:1985
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 197 : 2002
Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt
độ thường
TCVN 4507 : 2008
Thép - Phương pháp xác định chiều
sâu lớp thoát các bon
TCVN 256 -1 : 2006
Vật liệu kim loại - Thử độ cứng
Brinell
Phần 1 : Phương pháp thử
TCVN 257 - 1 : 2007
Vật liệu kim loại - Thử độ cứng
Rockwell
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 258-1 : 2006
Vật liệu kim loại - Thử độ cứng
Vickers
Phần 1 : Phương pháp thử
TCVN 385-70
Vật đúc bằng gang xám. Sai lệch cho
phép về kích thước và khối lượng. Lượng dư cho gia công cơ
TCVN 2361-1989
Gang đúc - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 3902:1984
Vật đúc bằng gang xám và gang
graphit cầu. Tổ chức tế vi và các phương pháp xác định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép. Xác định độ lớn hạt bằng
phương pháp kim tương
TCVN 4396-1986
Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp
dùng bột từ
TCVN 4617-1988
Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp
thẩm thấu
TCVN 4507-2008
Thép. Phương pháp xác định chiều sâu
lớp thoát các bon
TCVN 130-1977
Vòng đệm lò xo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòng đệm lớn
TCVN 134-1977
Vòng đệm. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 2043-1977
Chốt chẻ
TCVN 1765-75
Thép các bon
TCVN 1766-75
Thép các bon kết cấu chất lượng tốt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép đàn hồi
TCVN 197 :2002
Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt
độ thường
TCVN 4507:2008
Thép - Phương pháp xác định chiều
sâu lớp thoát các bon
TCVN 2194 -1977
Chi tiết lắp xiết. Quy tắc nghiệm
thu
TCVN 2195 -1977
Chi tiết lắp xiết. Quy tắc bao gói
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bu lông, vít, vít cấy và đai ốc. Yêu
cầu kỹ thuật
TCVN 4795 -1989
Bu lông, vít, vít cấy. Khuyết tật bề
mặt và các phương pháp kiểm tra
TCVN 1916:1995
Đai ốc. Khuyết tật bề mặt và phương
pháp kiểm tra
TCVN 6360 -1998
Chi tiết lắp xiết. Bu lông, vít, vít
cấy và đai ốc. Ký hiệu và tên gọi kích thước
TCVN 6378-1998
Chi tiết lắp xiết. Phương pháp thử độ
bền mỏi theo tải trọng dọc trục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng.
Lờy mẫu chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
TCVN 3106-1993
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp thử
độ sụt
TCVN 4506 -87
Nước cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ
thuật
TCVN 5592 -1991
Bê tông nặng. Yêu cầu bảo dưỡng độ ẩm
tự nhiên
TCVN 5724 -1993
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép.
Điều kiện tối thiểu để thi công và nghiệm thu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bê tông. Phân mác theo cường độ nén
TCVN 6025 -1995
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Yêu cầu
kỹ thuật
Bộ xây dựng
Thông tư của Bộ xây dựng số
40/2009/TT-BXD ngày 09 tháng 12 năm 2009 về việc ban hành
“Quy chế áp dụng tiêu chuẩn xây dựng nước ngoài trong hoạt động
xây dựng
ở
Việt Nam”.
Bộ giao thông vận tải
Quyết định của Bộ trưởng Bộ GTVT số
25/2005/QĐ-BGTVT ngày 13 tháng 5 năm 2005 về việc ban hành
“Quy định về
việc
áp dụng tiêu chuẩn trong xây dựng công trình giao thông”
TCVN 2194-77
Chi tiết lắp xiết - Quy tắc nghiệm
thu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bu lông vít, vít cây và đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 385-70
Vật đúc bằng gang xám. Sai lệch cho
phép về kích thước và khối lượng
TCVN 1462-86
Tà vẹt gỗ
TCCS 02 : 2009/VNRA
Tiêu chuẩn nghiệm thu kiến trúc tầng
trên đường sắt
(Phần đại tu và xây dựng mới)
TCCS 02 : 2010/VNRA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCCS 04 : 2014/VNRA
Tiêu chuẩn vật tư, vật liệu phụ kiện
sử dụng trong công tác bảo trì công trình đường sắt
TCCS 02 : 2014/VNRA
Tiêu chuẩn bảo trì công trình đường
sắt thường
Tổng Công ty ĐSVN
Đề cương kiểm tra nghiệm thu ray 50
dài 25 m cho các gói thầu xây lắp - Dự án: Thay tà vẹt bê tông
K1, K2, tà vẹt sắt bằng TVBTDƯL, kéo dài đường ga, đặt thêm đường
số 3
đối
với các ga chỉ
có
2 đường đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến Đường sắt thống nhất”
Tổng Công ty ĐSVN
Đề cương kiểm tra nghiệm thu lập
lách cho các gói thầu xây lắp - Dự án: Thay tà vẹt bê tông K1, K2, tà vẹt sắt
bằng TVBTDƯL, kéo dài đường ga, đặt thêm đường số 3 đối với các ga chì có 2
đường đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến Đường sắt thống nhất”
Tổng Công ty ĐSVN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Công văn số 1507/CV-CSHT ngày 11
tháng 09 năm 2001 của Đường sắt Việt Nam, về việc dùng ghi tâm đúc và lưỡi
ghi nhiệt luyện trên Đường sắt Việt Nam;
- Liên Hiệp Đường sắt Việt Nam
11-1997- Quy định tạm thời về sử dụng tà vẹt gỗ
- Liên Hiệp Đường sắt Việt Nam: Công
văn số 110/HT ngày 03 tháng 03 năm 1995 của LHĐSVN về Tiêu chuẩn
nhiệt luyện ghi.
- Đào Quốc Đao: Sổ tay kết
cấu tầng trên đường sắt - 01-2012
- Lê văn Cử - Bùi thị Trí - Nguyễn
Thanh Tùng: Kết cấu tầng trên Đường sắt.
Trường ĐHGTVT Hà nội-1966.
- Lê văn Cử: Kết cấu tầng trên Đường sắt
- Nhà xuất bản xây dựng 2013.
Mục lục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ định
nghĩa và chữ viết tắt
4 Yêu cầu chung
5 Yêu cầu kỹ
thuật
5.1 Ray ghi (Bao
gồm: Ray cơ bản lưỡi ghi, ray cơ bản hộ bánh và ray nối dẫn)
5.2 Lưỡi ghi
5.3 Tâm ghi thép
Mn cao
5.4 Ray hộ bánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6 Sai số cho
phép về chiều dài của chi tiết bằng thép ray
5.7 Sai số cho
phép đối với lỗ bu lông của ray
5.8 Uốn cong đỉnh
ray
5.9 Sai số cho
phép về hình dáng các cấu kiện ray
5.10 Gia công cắt
các chi tiết ray
5.11 Lắp ráp lưỡi
ghi và ray cơ bản lưỡi ghi
5.12 Lắp ráp ray
hộ bánh và ray cơ bản hộ bánh
5.13 Đệm sắt
5.14 Kẹp đàn hồi
(Cóc đàn hồi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.16 Đinh xoắn
(Đinh tia phông)
5.17 Cấu kiện bằng
gang xám
5.18 Cấu kiện bằng
gang cầu
5.19 Cấu kiện bằng
thép đúc
5.20 Đệm cao su
5.21 Đệm nhựa
5.22 Lập lách (Sắt
mối)
5.23 Bu lông, đai
ốc cường độ cao dùng cho lập lách
5.24 Vòng đệm lò
xo lập lách:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.26 Cóc giữ ray tại
mối nối
5.27 Các chi tiết
khác
5.28 Hàn nối các
chi tiết:
5.29 Xử lý các chi
tiết sau khi gia công
5.30 Tà vẹt ghi
c) Cốt thép dự ứng lực của hai đầu tà
vẹt phải được cắt, mài phẳng và xử lý bằng vật liệu thích hợp đảm bảo chống gỉ
cho đầu cốt thép
6 Quy tắc kiểm
tra nghiệm thu và phương pháp thử nghiệm
6.1 Kiểm tra các
chứng từ:
6.2 Các bước kiểm
tra nghiệm thu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4 Kiểm tra nghiệm
thu cụm lưỡi ghi
6.5 Kiểm tra nghiệm
thu tâm ghi đúc
6.6 Kiểm tra
nghiệm thu cụm hộ bánh
6.7 Kiểm tra
nghiệm thu lập lách (Sắt mối)
6.8 Kiểm tra nghiệm
thu bu lông, đai ốc mối nối
6.9 Kiểm tra
nghiệm thu
vòng
đệm lò xo
6.10 Kiểm tra nghiệm
thu kẹp đàn hồi
6.11 Kiểm tra nghiệm
thu đệm đàn hồi: Đệm cao su, đệm nhựa
6.12 Kiểm tra
nghiệm thu các chi tiết khác của ghi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.14 Kiểm tra
nghiệm thu tà vẹt bê tông
7 Lắp đặt ghi
trong Nhà máy để kiểm tra
8 Ghi nhãn, ký
hiệu, đóng gói, vận chuyển và bảo quản
8.1 Đối với ray
cơ bản lưỡi ghi, lưỡi ghi, ray cơ bản hộ bánh, ray hộ bánh, ray nối dẫn
8.2 Đối với tâm
ghi
8.3 Đối với đệm
cao su
8.4 Đối với đệm
nhựa
8.5 Đối với tà vẹt
bê tông
8.6 Đối với lập
lách (Sắt mối)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.8 Đối với đinh
xoắn (Đinh tia phông)
8.9 Đối với đinh
đường (Đinh căm pông)
8.10 Ghi nhãn đệm
sắt
8.11 Ghi nhãn cấu
kiện đúc
8.12 Đóng gói cụm
lưỡi ghi ray cơ bản
8.13 Đóng gói cụm
lưỡi ghi phụ của ghi lồng
8.14 Đóng gói cụm
tâm ghi đúc thép Mn cao
8.15 Đóng gói cụm
hộ bánh
8.16 Đóng gói các
chi tiết bằng kim loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (Quy định) Lắp đặt và kiểm
tra trong nhà máy sản xuất ghi và trong quá trình nghiệm thu bộ ghi
Phụ lục B (Quy định) Quy cách nhiệt
luyện đầu ray
Phụ lục C (Quy định) Sai số
cho phép về kích thước bản đệm
Phụ lục D (Tham khảo) Mặt cắt ray đặc
biệt của Trung Quốc và Châu Âu dùng làm ray hộ bánh - Đang được
sử dụng ở Đường sắt Việt Nam
Phụ lục E (Tham khảo) Lập lách ray 43
và lập lách ray
50
Đang được sử dụng ở Đường sắt Việt Nam
Phụ lục G (Tham khảo) Bu lông, đai ốc,
vòng đệm lò xo lập lách cường độ cao
Đang được sử dụng ở Đường sắt Việt Nam
Phụ lục H (Tham khảo) Đinh đường (đinh
căm pông) và đinh xoắn (đinh tia phông) - Đang được sử dụng ở Đường sắt Việt
Nam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục K (Tham khảo) Sơ đồ ghi đơn
Phụ lục L (Tham khảo) Sơ đồ ghi lồng
Phụ lục M (Tham khảo) Mặt cắt ray đặc
biệt của Trung Quốc và Nhật Bản dùng làm lưỡi ghi - Đang được sử dụng ở Đường sắt
Việt Nam
Phụ lục N (Tham khảo) Thép Mn cao dùng
để đúc tâm ghi
Thư mục tài liệu tham khảo