|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-12:2020 về Vật lý chất ngưng tụ
Số hiệu:
|
TCVN7870-12:2020
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 01.060 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Số mục
|
Đại lượng
|
Đơn vị
|
Chú thích
|
Tên
|
Ký hiệu
|
Định nghĩa
|
12-1.1
|
vectơ mạng
|
R
|
vectơ tịnh tiến ánh xạ mạng tinh thể
|
m
|
Đơn vị không thuộc SI ångström (Å)
được các nhà tinh thể học tia X và các nhà hóa học cấu trúc sử dụng rộng rãi.
|
12-1.2
|
vectơ mạng cơ sở
|
a1,
a2, a3, a, b, c
|
vectơ tịnh tiến cơ sở đối với mạng
tinh thể
|
m
|
vectơ mạng (mục 12-1.1) có thể được
cho là
R = n1a1
+ n2a2 + n3a3
trong đó n1, n2
và n3 là các số nguyên.
|
12-2.1
|
vectơ mạng đảo góc
|
G
|
vectơ mà các tích vô hướng của nó với
mọi vectơ mạng cơ sở là các bội nguyên của 2π
|
m-1
|
Tuy nhiên, trong tinh thể học đôi
khi còn sử dụng đại lượng
|
12-2.2
|
vectơ mạng đảo cơ sở
|
b1, b2,
b3
|
vectơ tịnh tiến cơ sở đối với mạng đảo
|
m-1
|
Tuy nhiên, trong tinh thể học đôi
khi còn sử dụng đại lượng
|
12-3
|
gián cách giữa các mặt phẳng mạng
|
d
|
khoảng cách [TCVN 7870-3 (ISO
80000-3)] giữa các mặt phẳng kế tiếp nhau của mạng
|
m
|
Đơn vị không thuộc SI ångström (Å) được
sử dụng rộng rãi bởi tinh thể học tia X và các nhà hóa học cấu trúc.
|
12-4
|
góc Bragg
|
|
góc giữa tia tán xạ và mặt phẳng mạng
|
1
◦
|
Góc Bragg được cho bằng
trong đó d là gián cách giữa
các mặt phẳng mạng (mục 12-3), λ là chiều dài bước sóng [TCVN 7870-7
(ISO 80000-7)] của bức xạ và n là bậc phản xạ và là số nguyên.
|
12-5.1
|
thông số trật tự gần
|
r, σ
|
số các cặp nguyên tử lân cận liền kề
trong chất sắt từ Ising có mômen từ theo một hướng trừ đi số có mômen từ theo
hướng ngược lại
|
1
|
Dùng các định nghĩa tương tự cho các
hiện tượng trật tự-không trật tự khác.
Các ký hiệu khác thường được sử dụng.
|
12-5.2
|
thông số trật tự xa
|
R, s
|
số các nguyên tử trong chất sắt từ
Ising có mômen từ theo một hướng trừ đi số có mômen từ theo hướng ngược lại
|
1
|
Dùng các định nghĩa tương tự cho các
hiện tượng trật tự-không trật tự khác.
Các ký hiệu khác thường được sử dụng.
|
12-5.3
|
hệ số tán xạ nguyên tử
|
f
|
tỷ số của biên độ bức xạ tán xạ của
nguyên tử và biên độ bức xạ tán xạ của điện tử đơn lẻ
|
1
|
Hệ số tán xạ nguyên tử có thể được
biểu thị bằng:
trong đó Ea là
biên độ bức xạ tán xạ của nguyên tử và Ee là biên độ bức xạ
tán xạ của điện tử đơn lẻ.
|
12-5.4
|
hệ số cấu trúc
|
F (h, k, l)
|
đại lượng được cho bằng:
trong đó fn là hệ
số tán xạ nguyên tử (mục 12.5.3) đối với nguyên tử n, xn, yn,
zn là các tọa độ tỷ lệ của vị trí, N là tổng số nguyên
từ trong ô đơn vị; còn h, k, l là chỉ số Miller
|
1
|
Về các chỉ số h, k, l xem Phụ
lục A.
|
12-6
|
Vectơ Buraers
|
b
|
vectơ đóng trong chuỗi các vectơ bao
quanh đường lệch mạng
|
m
|
|
12-7.1
|
vectơ vị trí hạt
|
r, R
|
vectơ vị trí [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)1
của hạt
|
m
|
Chữ r thường được dùng
cho các điện tử còn chữ R được dùng cho các nguyên tử và các hạt
nặng hơn khác.
|
12-7.2
|
vectơ vị trí cân bằng <vật lý chất
ngưng tụ>
|
R0
|
vectơ vị trí [TCVN 7870-3 (ISO
80000-3)1 của ion hoặc nguyên tử trong trạng thái cân bằng
|
m
|
|
12-7.3
|
vectơ dịch chuyển <vật lý chất
ngưng tụ>
|
u
|
hiệu giữa vectơ vị trí [TCVN 7870-3
(ISO 80000-3)1 của ion hoặc nguyên tử và vectơ vị trí trong trạng thái cân bằng
|
m
|
Vectơ dịch chuyển có thể được thể hiện
bằng:
u = R - R0
R là vectơ vị
trí hạt (mục 12-7.1) và R0 là vectơ vị trí cân bằng
của ion hoặc nguyên tử (mục 12-7.2).
|
12-8
|
hệ số Debye- Waller
|
D, B
|
số lần giảm đi của cường độ vạch nhiễu
xạ do dao động mạng
|
1
|
Đôi khi D được thể hiện là D
= exp(- 2W); trong phổ ký Mössbauer cũng được gọi là hệ số f và
ký hiệu là f.
|
12-9.1
|
số sóng góc, tần số lặp của góc
<vật lý chất ngưng tụ>
|
k, (q)
|
tỷ số giữa động lượng |TCVN 7870-4
(ISO 80000-4)] và hằng số Planck rút gọn [TCVN 7870-1 (ISO 80000-1))
|
m-1
|
Đại lượng vectơ [TCVN 7870-2 (ISO
80000-2)] tương ứng được gọi là vectơ sóng [TCVN 7870- 3 (ISO 80000-3)], được
biểu thị bằng
trong đó p là mômen động lượng
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của electron tựa tự do trong electron khí và là hằng số Planck rút gọn
[TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)]; đối với phonon, độ lớn của nó là
trong đó λ là bước sóng [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của dao động mạng.
Khi cần phân biệt giữa k và ký hiệu
cho hằng số Boltzmann [TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)], có thể dùng kB
ký hiệu cho hằng số Boltzmann.
Khi cần phân biệt, nên dùng q
cho phonon, và k cho các hạt như electron và neutron.
Phải qui định phương pháp ngắt.
Trong vật lý chất ngưng tụ, số sóng
góc thường được gọi là số sóng.
|
12-9.2
|
số sóng góc Fermi, tần số góc Fermi
|
kF
|
số sóng góc (mục 12-9.1) cắt của các
electron trong trạng thái trên mặt cầu Fermi
|
m-1
|
Trong vật lý chất ngưng tụ, số sóng
góc thường được gọi là số sóng.
|
12-9.3
|
số sóng góc Debye, tần số góc Debye
|
qD
|
số sóng cắt (mục 12-9.1) trong mô
hình Debye về phổ dao động trong vật rắn
|
m-1
|
Phải quy định phương pháp ngắt.
Trong vật lý chất ngưng tụ, số sóng
góc thường được gọi là số sóng.
|
12-10
|
tần số góc Debye
|
ωD
|
tần số góc [TCVN 7870-3 (ISO
80000-3)] cắt trong mô hình Debye về phổ dao động trong vật rắn
|
s-1
|
Phải quy định phương pháp ngắt.
|
12-11
|
nhiệt độ Debye
|
θD
|
trong mô hình Debye, đại lượng được
cho bằng:
trong đó k là hằng số
Boltzmann [TCVN 7870-1 (ISO 80000-1), là hằng số Planck rút gọn [TCVN 7870-1
(ISO 80000-1)] và ωD là tần số góc Debye (mục 12-10)
|
K
|
Nhiệt độ Debye cũng có thể được định
nghĩa bằng cách làm khớp kết quả mô hình Debye với một đại lượng nhất định,
ví dụ, nhiệt dung ở nhiệt độ nhất định.
|
12-12
|
mật độ trạng thái dao động <tần số
góc>
|
g
|
tỷ số giữa số kiểu dao động trong
khoảng tần số góc vô cùng nhỏ [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] và tích độ rộng của
khoảng đó và thể tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]
|
m-3s
|
trong đó n(ω) là tổng số các
kiểu dao động theo thể tích với tần số góc nhỏ hơn ω.
Mật độ của trạng thái cũng có thể được
chuẩn hóa theo các cách khác thay vì theo thể tích.
Xem thêm mục 12-16.
|
12-13
|
thông số Grϋneisen nhiệt động lực
|
|
đại lượng được cho bằng:
trong đó αV là hệ
số dãn nở khối [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)], xT là độ nén đẳng
nhiệt [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)], cv là nhiệt dung riêng ở
thể tích không đổi
[TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)], và ρ
là khối lượng riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]
|
1
|
|
12-14
|
thông số Grϋneisen
|
γ
|
đại lượng được cho bằng âm tỷ số vi
phân từng phần:
trong đó ω là tần số dao động mạng
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] và V là thể tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]
|
1
|
ω cũng có thể quy về trung bình của
một phổ dao động, ví dụ như được thể hiện bằng tần số góc Debye (mục 12-10).
|
12-15.1
|
quãng đường tự do trung bình của
phonon
|
Ip
|
khoảng cách trung bình [TCVN 7870-3
(ISO 80000-3)] mà các photon di chuyển giữa hai tương tác liên tiếp
|
m
|
|
12-15.2
|
quãng đường tự do trung bình của các
electron
|
le
|
khoảng cách trung bình [TCVN 7870-3
(ISO 80000-3)] mà các electron di chuyển giữa hai tương tác liên tiếp
|
m
|
|
12-16
|
mật độ trạng thái năng lượng
|
nE
(E), ρ(E)
|
đại lượng được cho bằng tỷ số vi
phân năng lượng:
trong đó nE (E) là
tổng số các trạng thái một electron theo thể tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]
có năng lượng nhỏ hơn E [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)]
|
J-1m-3
eV-1
m-3
kg-1
m-5 s2
|
Mật độ trạng thái xét theo các
electron hoặc thực thể khác, ví dụ phonon. Nó có thể được chuẩn hóa theo các
cách khác thay cho thể tích, ví dụ theo lượng chất.
Xem thêm mục 12-12.
|
12-17
|
điện trở suất dư
|
ρ0
|
đối với kim loại, là điện trở suất
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)] ngoại suy đến điểm không của nhiệt độ
nhiệt động lực [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)]
|
Ω m
kg m3
s-3 A-2
|
|
12-18
|
hệ số Lorenz
|
L
|
tỷ số giữa độ dẫn nhiệt [TCVN 7870-5
(ISO 80000-5)] và tích của độ dẫn điện [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)] và nhiệt độ
nhiệt động lực[TCVN 7870-3 (ISO 80000- 3)]
|
V2/K2
kg2m4
s-6
A-2 K-2
|
Hệ số Loren có thể được thể hiện bằng
trong đó λ là độ dẫn nhiệt
[TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)], σ là độ dẫn điện [TCVN 7870-6 (IEC
80000-6)], và T là nhiệt độ nhiệt động lực [TCVN 7870-5 (ISO
80000-5)].
|
12-19
|
hệ số Hall
|
RH, AH
|
trong vật dẫn đẳng hướng, hệ thức giữa
cường độ điện trường E [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)] và mật độ
dòng điện J [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)] biểu thị bằng
E = ρJ
+ RH (B x
J)
trong đó ρ là điện trở suất
[TCVN 7870-6 (IEC 80000- 6)] và B là mật độ từ thông [TCVN
7870-6 (IEC 80000- 6)]
|
m3/C
m3s-1A-1
|
|
12-20
|
điện áp nhiệt điện (giữa chất a và
chất b)
|
Eab
|
điện áp [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)]
giữa chất a và chất b do hiệu ứng nhiệt điện gây ra
|
V
kg m2
s-3
A-1
|
|
12-21
|
hệ số Seebeck (đối với chất a và chất
b)
|
Sab
|
tỷ số vi phân giữa điện áp nhiệt điện
với nhiệt độ nhiệt động lực:
trong đó Eab là điện
áp nhiệt điện giữa chất a và chất b (mục 12-20) và T là
nhiệt độ nhiệt động lực [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)]
|
V/K
kg m2
s-3
A-1 K-1
|
Thuật ngữ này cũng được gọi là “công
suất nhiệt điện”.
|
12-22
|
hệ số Peltier (đối với chất a và b)
|
|
tỷ số của công suất nhiệt Peltier
[TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] sinh ra tại chỗ tiếp xúc, và cường độ dòng điện
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)] chạy từ chất a đến chất b
|
V
kg m2
s-3
A-1
|
trong đó tương ứng là hệ số Peltier của chất a và
b.
|
12-23
|
hệ số Thomson
|
μ
|
tỷ số của công suất nhiệt Thomson
[TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] và dòng điện [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)] và hiệu
nhiệt độ [TCVN 7870-5 (ISO 80000- 5)1
|
V/K
kg m2
s-3
A-1 K-1
|
μ dương nếu
nhiệt được sinh ra khi nhiệt độ giảm theo chiều dòng điện.
|
12-24.1
|
công thoát
|
ϕ
|
hiệu năng lượng [TCVN 7870-5 (ISO
80000-5)] của một electron ở trạng thái nghỉ ở vô cực và năng lượng Fermi (mục
12-27.1)
|
J
eV
kg m2
s-2
|
Thuật ngữ “mức năng lượng” thường được
dùng cho trạng thái của electron, chứ không chỉ dùng cho năng lượng
của nó.
Hiệu điện thế tiếp xúc giữa chất a và
chất b được cho bởi
trong đó e là điện tích
nguyên tố [TCVN 7870- 1 (ISO 80000-1)].
Tập hợp các mức năng lượng trong đó
các năng lượng chiếm giữ một khoảng liên tục được gọi là vùng năng lượng.
Trong chất bán dẫn Ed
và Ea tương ứng được sử dụng cho đono và axepto.
|
12-24.2
|
năng lượng ion hóa
|
Ei
|
chênh lệch giữa năng lượng [TCVN
7870-5 (ISO 80000-5)] của một electron ở trạng thái nghỉ ở vô cực và mức năng
lượng nhất định là năng lượng của một electron bên trong một chất
|
J
eV
kg m2
s-2
|
12-25
|
ái lực electron <vật lý chất
ngưng tụ>
|
|
hiệu năng lượng [TCVN 7870-5 (ISO
80000-5)] giữa electron ở trạng thái nghỉ ở vô cực và electron ở mức thấp nhất
của vùng dẫn trong chất cách điện hoặc chất bán dẫn
|
J
eV
kg m2
s-2
|
|
12-26
|
hằng số Richard son
|
A
|
thông số trong biểu thức của mật độ
dòng phát xạ nhiệt J [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)] đối với kim loại theo
nhiệt độ nhiệt động lực T [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] và công thoát ϕ, (mục
12-24.1):
trong đó k là hằng số
Boltzmann [TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)]
|
A m-2
K-2
|
|
12-27.1
|
Năng lượng Fermi
|
EF
|
trong kim loại, là mức năng lượng
cao nhất được lắp đầy ở điểm không của nhiệt độ nhiệt động lực [TCVN 7870-5
(ISO 80000-5)], trong đó mức năng lượng có nghĩa là năng lượng [TCVN 7870-5
(ISO 80000-5)] của một electron bên trong một chất
|
J
eV
kg m2
s-2
|
Thuật ngữ “mức năng lượng” thường được
dùng cho trạng thái của electron, chứ không chỉ dùng cho năng lượng của nó.
Với T= 0 K, EF bằng
thế hóa trên mỗi electron.
Trong vật lý chất ngưng tụ, mức quy
chiếu đối với năng lượng đôi khi được lựa chọn sao cho, ví dụ, EF
= 0.
|
12-27.2
|
năng lượng khe
|
Eg
|
hiệu năng lượng [TCVN 7870-5 (ISO
80000-5)] giữa mức thấp nhất của vùng dẫn và mức cao nhất của vùng hóa trị ở
điểm không của nhiệt độ nhiệt động lực [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)]
|
J
eV
kg m2
s-2
|
|
12-28
|
nhiệt độ Fermi
|
TF
|
trong mô hình electron tự do, là
năng lượng Fermi (mục 12-27.1) chia cho hằng số Boltzmann [TCVN 7870-1 (ISO
80000-1)]
|
K
|
Nhiêt đô Fermi được thể hiện bằng:
trong đó EF là
năng lượng Fermi (mục 12-27.1) và k là hằng số Boltzmann [TCVN 7870-1
(ISO 80000-1)]
EF liên quan
đến trạng thái lấp đầy thấp nhất.
|
12-29.1
|
mật độ electron
|
n
|
tỷ số giữa số electron trong vùng dẫn
và thể tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]
|
m-3
|
Chỉ số dưới n và p hoặc - và + tương
ứng thường được dùng để chỉ electron và lỗ trống. nn và np
cũng được dùng cho mật độ electron, và pn và pp
cho mật độ lỗ trống, tương ứng trong vùng loại n và vùng loại p
của tiếp xúc n-p.
|
12-29.2
|
mật độ lỗ trống
|
p
|
tỷ số giữa số lỗ trống trong vùng
hóa trị và thể tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]
|
m-3
|
Chì số dưới n và p hoặc - và + tương
ứng thường được dùng để chỉ electron và lỗ trống. nn và np
cũng được dùng cho mật độ electron, còn pn và pp
cho mật độ lỗ trống, tương ứng trong vùng loại n và vùng loại p của tiếp
xúc n-p.
|
12-29.3
|
mật độ hạt tải thuần
|
ni
|
đại lượng được cho bằng:
trong đó n là mật độ electron
(mục 12-29.1), và p là mật độ lỗ trống (mục 12-29.2)
|
m-3
|
Chỉ số dưới n và p hoặc - và + tương
ứng thường được dùng để chỉ electron và lỗ trống. nn và np
cũng được dùng cho mật độ electron, và pn và pp
cho mật độ lỗ trống, tương ứng trong vùng loại n và vùng loại p của
tiếp xúc n-p.
|
12-29.4
|
mật độ đono
|
nd
|
tỷ số giữa số mức đono và thể tích
(TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]
|
m-3
|
|
12-29.5
|
mật độ axepto
|
na
|
tỷ số giữa số mức axepto và thể tích
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]
|
m-3
|
|
12-30
|
khối lượng hiệu dụng
|
m*
|
đại lượng được cho bằng:
trong đó k là số sóng [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)], ε là năng lượng [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] của
electron bên trong chất, và là hằng số Planck rút gọn [TCVN 7870-1
(ISO 80000-1)]
|
kg
|
khi k đề cập đến trạng thái
trong đó ε có cực trị,
Khối lượng hiệu dụng được tổng quát
hóa để đề cập đến một hệ không đẳng hướng với ε = ε (k).
|
12-31
|
tỷ số độ linh động
|
b
|
tỷ số giữa độ linh động [TCVN
7870-10 (ISO 80000-10)] của các electron và lỗ trống tương ứng
|
1
|
tỷ số độ linh động có thể được thể
hiện bằng:
trong đó μn và μp
tương ứng là độ linh động [TCVN 7870- 10 (ISO 80000-10)] của electron và lỗ
trống.
|
12-32.1
|
thời gian hồi phục <chất ngưng tụ>
|
|
hằng số thời gian [TCVN 7870-3 (ISO
80000-3)] đối với tán xạ, bẫy hoặc tiêu hủy các hạt mang điện, phonon hoặc
các giả hạt khác
|
s
|
Đối với các electron trong kim loại,
trong đó là quãng đường tự do trung bình (mục
12-15.2) và vF là vận tốc [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],của
electron trên mặt cầu Fermi.
|
12-32.2
|
thời gian sống của hạt tải <chất
bán dẫn>
|
|
hằng số thời gian [TCVN 7870-3 (ISO
80000-3)] trong tái hợp hoặc bẫy các hạt tải điện thứ yếu trong chất bán dẫn
|
s
|
Chỉ số “n” và “p” tương ứng ký hiệu
các hạt tải mang điện âm và dương. Các hạt tải mang điện dương cũng có thể là
lỗ trống.
|
12-33
|
độ dài khuếch tán <vật lý chất ngưng
tụ>
|
L, Ln,
Lp
|
căn bậc hai của tích hệ số khuếch
tán [TCVN 7870-10 (ISO 80000-10)] và thời gian sống [TCVN 7870-10 (ISO
80000-10)]
|
m
|
Độ dài khuếch tán có thể được thể hiện
bằng:
trong đó D là hệ số khuếch
tán [TCVN 7870-9 (ISO 80000-9)] và T là thời gian sống [TCVN 7870-3
(ISO 80000-3)].
|
12-34
|
tích phân trao đổi
|
K, J
|
hình thành từ năng lượng tương tác
[TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] giữa các spin của các electron liền kề trong chất
do sự phủ lên nhau của các hàm trạng thái electron
|
J
eV
kg m2s-2
|
|
12-35.1
|
nhiệt độ Curie
|
TC
|
nhiệt độ nhiệt động lực tới hạn
[TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] của chất sắt từ
|
K
|
Nói chung, Tcr được
sử dụng cho nhiệt độ nhiệt động lực tới hạn.
|
12-35.2
|
nhiệt độ Néel
|
TN
|
nhiệt độ nhiệt động lực tới hạn
[TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)1 của chất phản sắt từ
|
K
|
|
12-35.3
|
nhiệt độ chuyển pha siêu dẫn
|
Tc
|
nhiệt độ nhiệt động lực tới hạn
[TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] của chất siêu dẫn
|
K
|
|
12-36.1
|
mật độ từ thông tới hạn nhiệt động lực
|
Bc
|
đại lượng được cho bằng:
trong đó Gn và Gs
là năng lượng Gibbs [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] tại mật độ từ thông bằng
không [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)] tương ứng trong chất dẫn điện thông thường
và chất siêu dẫn, μ0 là hằng số từ [TCVN 7870-6 (IEC
80000-6)], và V là thể tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]
|
T
kg s-2
A-1
|
Trong chất siêu dẫn loại I, Bc
là mật độ từ thông tới hạn tại đó tính siêu dẫn biến mất. Ký hiệu Bc3
được dùng cho mật độ từ thông tới hạn tại đó tính siêu dẫn bề mặt biến mất.
|
12-36.2
|
mật độ từ thông tới hạn dưới
|
Bc1
|
đối với chất siêu dẫn loại II, mật độ
từ thông ngưỡng [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)] cho từ thông [TCVN 7870-6 (IEC
80000-6)] đi vào chất siêu dẫn
|
T
kg s-2
A-1
|
|
12-36.3
|
mật độ từ thông tới hạn trên
|
Bc2
|
đối với chất siêu dẫn loại II, mật độ
từ thông ngưỡng [TCVN 7870-6 (1EC 80000-6)] mà ở đó tính siêu dẫn khối biến mất
|
T
kg s-2
A-1
|
|
12-37
|
khe năng lượng của chất siêu dẫn
|
∆
|
độ rộng dải năng lượng cấm (mục
12-24.2) trong chất siêu dẫn
|
J
eV
kg m2
s-2
|
|
12-38.1
|
độ thấm sâu London
|
|
quãng đường [TCVN 7870-3 (ISO
80000-3)] một từ trường xuyên vào mặt phẳng của chất siêu dẫn nửa vô hạn theo
biểu thức:
trong đó B là mật độ từ thông
[TCVN 7870-6 (IEC 80000- 6)] và x là khoảng cách [TCVN 7870-3 (ISO
80000-3)] tính từ bề mặt
|
m
|
|
12-38.2
|
độ dài kết hợp
|
|
quãng đường [TCVN 7870-3 (ISO
80000-3)] trong chất siêu dẫn mà trên đó hiệu ứng nhiễu loạn là đáng kể tại
nhiệt độ nhiệt động lực bằng không [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)]
|
m
|
|
Phụ
lục A (qui
định) Ký hiệu mặt phẳng và phương trong tinh thể Các chỉ số Miller h1, h2,
h3 hoặc h, k, l Một mặt hoặc họ các mặt phẳng song
song trong mạng (h1, h2,
h3) hoặc (h, k, l) Họ tất cả các mặt phẳng trong tương
đương mạng do đối xứng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 {h1, h2,
h3} hoặc {h, k, l} Phương trong mạng [u, v, w] Họ tất cả các phương trong tương
đương mạng do đối xứng
CHÚ THÍCH 1: Nếu các ký hiệu chữ được
thay bằng các số trong ngoặc thì thường bỏ qua các dấu phẩy. CHÚ THÍCH 2: Trị số âm của h, k
hoặc l thường được chỉ ra bằng một vạch ngang bên trên số, ví dụ . ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 [1] TCVN 7870-1 (ISO 80000-1), Đại lượng
và đơn vị - Phần 1: Quy định chung [2] TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), Đại lượng
và đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian [3] TCVN 7870-4 (ISO 80000-4), Đại lượng
và đơn vị - Phần 4: Cơ học [4] TCVN 7870-5 (ISO 80000-5), Đại lượng
và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực [5] TCVN 7870-6 (IEC 80000-6), Đại lượng
và đơn vị - Phần 6: Điện từ [6] TCVN 7870-7 (ISO 80000-7), Đại lượng
và đơn vị - Phần 7: Ánh sáng và bức xạ [7] TCVN 7870-8(ISO 80000-8), Đại lượng
và đơn vị - Phần 8: Âm học [8] TCVN 7870-9 (ISO 80000-9), Đại lượng
và đơn vị - Phần 9: Hóa lý và vật lý phân tử [9] TCVN 7870-10 (ISO 80000-10), Đại
lượng và đơn vị - Phần 10: Vật lý nguyên tử và hạt nhân ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chỉ
mục theo bảng chữ cái Tên chính xác của đại lượng được in đậm.
Các mục nhập khác trong chỉ mục này được đưa ra để tạo thuận lợi cho việc tìm
kiếm đại lượng. Tên Mục mật độ đonor 12-29.4 ái lực, electron <vật lý chất
ngưng tụ> 12-25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12-29.1 ái lực electron <vật lý
chất ngưng tụ> 12-25 mật độ trạng thái
năng lượng 12-16 công suất, nhiệt điện 12-21 mật độ từ thông, tới hạn nhiệt động
lực 12-36.1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12-21 mật độ lỗ trống 12-29.2 công thoát 12-24.1 mật độ hạt tải thuần 12-29.3 độ dài kết hợp 12-38.2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12-36.2 độ dài khuếch tán <cvật
lý chất ngưng tụ> 12-33 mật độ từ thông, tới hạn nhiệt động
lực 12-36.1 độ xuyên sâu London 12-38.1 mật dộ từ thông tới
hạn nhiệt động lực ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 độ xuyên sâu, London 12-38.1 mật độ từ thông tới
hạn trên 12-36.3 điện trở suất dư 12-17 điện trở, suất dư ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 nhiệt độ Curie 12-35.1 điện áp nhiệt điện 12-20 nhiệt độ Debye 12-11 điện áp, nhiệt điện 12-20 năng lượng Fermi ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 nhiệt độ Fermi 12-28 góc Bragg 12-4 năng lượng khe 12-27.2 gián cách giữa các
mặt phẳng mạng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 năng lượng ion hóa 12-24.2 gián cách, mặt phẳng mạng 12-3 nhiệt độ Néel 12-35.2 nhiệt độ chuyển pha
siêu dẫn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 hệ số tán xạ nguyên
tử 12-5.3 nhiệt độ, Curie 12-35.1 hệ số Debye-Waller 12-8 nhiệt độ, Debye 12-11 hệ số Hall ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 nhiệt độ, Fermi 12-28 hệ số Lorenz 12-18 nhiệt độ, Néel 12-35.2 hệ số Peltier 12-22 nhiệt độ, chuyển pha siêu dẫn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 hằng số
Richardson 12-26 nhiệt độ chuyển pha, siêu dẫn 12-35.3 hệ số tán xạ, nguyên tử 12-5.3 hệ số Seebeck ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 quãng đường tự do
trung bình của các electron 12-15.2 hệ số cấu trúc 12-5.4 quãng đường tự do
trung bình của các phonon 12-15.1 hệ số Thomson 12-23 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 khối lượng hiệu dụng 12-30 số sóng góc <vật lý
chất ngưng tụ> 12-9.1 khe năng lượng, chất siêu dẫn 12-37 số sóng góc Debye 12-9.3 khối lượng, hiệu dụng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 số sóng góc Fermi 12-9.2 khe năng lượng của
chất siêu dẫn 12-37 số sóng, góc <vật lý chất ngưng tụ> 12-9.1 số sóng, góc Debye ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 mật độ axepto 12-29.5 số sóng, góc Fermi 12-9.2 mật độ trạng thái
dao động
<tần
số góc> 12-12 mật độ trạng thái, năng lượng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 tần số góc, Debye 12-10 mật độ, axepto 12-29.5 tần số góc <vật lý
chất ngưng tụ> 12-9.1 mật độ, đonor 12-29.4 thời gian sống của
hạt tải <chất
bán dẫn> ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 mật độ, electron 12-29.1 tới hạn, mật độ từ thông nhiệt động
lực 12-36.1 mật độ, lỗ trống 12-29.2 mật độ, hạt tải thuần ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 vectơ mạng đảo góc 12-2.1 vectơ Burgers 12-6 tần số góc Debye 12-10 vectơ dịch chuyển <vật lý
chất ngưng tụ> ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 tần số góc Debye 12-9.3 vectơ vị trí cân bằng
<vật
lý chất ngưng tụ> 12-7.2 tích phân trao đổi 12-34 vectơ mạng cơ sở 12-1.2 tần số góc Fermi ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 vectơ mạng đảo cơ sở 12-2.2 thông số Grüneisen 12-14 vectơ mạng 12-1.1 thông số Grüneisen, nhiệt động lực 12-13 vectơ mạng, đảo góc ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 thông số trật tự xa 12-5.2 vectơ mạng, đảo cơ sở 12-2.2 tỷ số độ linh động 12-31 vectơ mạng, cơ sở 12-1.2 thông số trật tự, tầm xa ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 vectơ vị trí hạt 12-7.1 thông số trật tự, tầm gần 12-5.1 vectơ vị trí, cân bằng <vật lý chất
ngưng tụ> 12-7.2 thời gian hồi phục <chất ngưng
tụ> 12-32.1 vectơ vị trí, hạt ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 tần số, góc <vật lý chất ngưng tụ> 12-9.1 vectơ mạng đảo, góc 12-1.1 tần số, góc Debye 12-9.3 vectơ mạng đảo, cơ sở 12-1.2 thông số trật tự gần ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 vectơ sóng 12-9.1 thông số Grüneisen
nhiệt động lực 12-13 Mục lục Lời nói đầu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 Tài liệu viện dẫn 3 Thuật ngữ và định nghĩa Thư mục tài liệu tham khảo Chỉ mục theo bảng chữ cái
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-12:2020 (ISO 80000-12:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 12: Vật lý chất ngưng tụ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-12:2020 (ISO 80000-12:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 12: Vật lý chất ngưng tụ
9.314
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|