dân tối cao mới nhất là bao nhiêu?
Hiện nay, mức lương cơ sở là 1.800.000 đồng/tháng theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 24/2023/NĐ-CP. Do đo, Bảng lương Điều tra viên sơ cấp ngành Kiểm sát nhân dân:
Bậc lương
Hệ số
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
Bậc 1
2,34
4.212.000
Bậc 2
2,67
4.806.000
Bậc 3
3,00
5
.800.000 đồng/tháng theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 24/2023/NĐ-CP.
Như vậy, bảng lương Kiểm sát viên Viện Kiểm sát nhân dân quận thuộc thành phố Hà Nội như sau:
Bậc lương
Hệ số lương
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
Bậc 1
2,34
4.212.000
Bậc 2
2,67
4.806.000
Bậc 3
3,00
5.400.000
Bậc 4
3,33
5
là 1.800.000 đồng/tháng theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 24/2023/NĐ-CP.
Như vậy, bảng lương Kiểm sát viên Viện Kiểm sát nhân dân quận thuộc thành phố Hà Nội như sau:
Bậc lương
Hệ số lương
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
Bậc 1
2,34
4.212.000
Bậc 2
2,67
4.806.000
Bậc 3
3,00
5.400.000
Bậc 4
3
, theo Nghị quyết 69/2022/QH15, từ ngày 01/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Hệ số lương
Viên chức loại A1
Mức lương từ ngày 01/7/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
2,34
4.212.000
Bậc 2
2,67
4.806.000
Bậc 3
3,00
5.400.000
Bậc 4
3,33
5
lương 4,98;
- Căn cứ tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 24/2023/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở hiện nay là 1.800.000 đồng/tháng.
Như vậy bảng lương của thống kê viên chuyên ngành thống kê gồm có như sau:
Hệ số lương
Mức lương (Đơn vị: VNĐ)
2,34
4.212.000
2,67
4.806.000
3,00
5.400.000
3,33
5.994.000
3,66
6
/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Hệ số lương
Viên chức loại A1
Mức lương từ ngày 01/7/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
2,34
4.212.000
Bậc 2
2,67
4.806.000
Bậc 3
3,00
5.400.000
Bậc 4
3,33
5.994.000
Bậc 5
3,66
6.588.000
Bậc 6
A1.
Theo đó, mức lương cơ sở hiện hành là 1,8 triệu đồng theo quy định tại Nghị định 24/2023/NĐ-CP.
Như vậy, bảng lương Thư ký Tòa án theo ngạch công chức hiện hành tương ứng hệ số lương (chưa bao gồm phụ cấp) như sau:
Hệ số lương
Mức lương hiện hành (VNĐ)
2,34
4.212.000
2,67
4.806.000
3,00
5.400.000
3,33
5
,33
3,66
3,99
4,32
4,65
4,98
Mức lương hiện nay
4,2121
4,806
5,400
5,994
6,588
7,182
7,776
8,370
8,964
Điều kiện hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung đối với y tá cao cấp được quy định thế nào?
Điều kiện hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung được quy định tại khoản 1 Điều 6 Nghị định 204/2004/NĐ-CP như sau
hành
(Đơn vị: VNĐ)
2,34
4.212.000
2,67
4.806.000
3,00
5.400.000
3,33
5.994.000
3,66
6.588.000
3,99
7.182.000
4,32
7.776.000
4,65
8.370.000
4,98
8.964.000
* Ngạch kiểm tra viên trung cấp thị trường
Hệ số lương
Mức lương hiện hành
(Đơn vị: VNĐ)
2,10
3