Cách tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2025 2026 tại 63 tỉnh thành? Link tra cứu điểm thi vào lớp 10?
Cách tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2025 2026 tại 63 tỉnh thành? Link tra cứu điểm thi vào lớp 10?
>> Danh sách 34 tỉnh thành Việt Nam chính thức kèm bản đồ hành chính mới
Nóng: Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 2025 2026 của 63 tỉnh thành cập nhật đầy đủ
>> Tổng hợp các trường đại học bỏ xét tuyển khối C00 năm 2025?
>> Quy định điểm liệt thi vào 10 năm 2025 2026 là bao nhiêu?
Dưới đây là cách tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2025 2026 tại 63 tỉnh thành:
STT | TỈNH/THÀNH | LINK TRA CỨU ĐIỂM THI VÀO LỚP 10 NĂM 2024 |
1 | An Giang | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
3 | Bạc Liêu | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
4 | Bắc Giang | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
5 | Bắc Kạn | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
6 | Bắc Ninh | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
7 | Bến Tre | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
8 | Bình Dương | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
9 | Bình Định | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
10 | Bình Phước | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
11 | Bình Thuận | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
12 | Cà Mau | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
13 | Cần Thơ | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
14 | Cao Bằng | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
15 | Đà Nẵng | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
16 | Đắk Lắk | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
17 | Đắk Nông | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
18 | Điện Biên | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
19 | Đồng Nai | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
20 | Đồng Tháp | Tra cứu điểm thi lớp 10 Tại đây |
21 | Gia Lai | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
22 | Hà Giang | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
23 | Hà Nam | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
24 | Hà Nội | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
25 | Hà Tĩnh | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
26 | Hải Dương | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
27 | Hải Phòng | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
28 | Hậu Giang | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
29 | Hòa Bình | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
30 | Hưng Yên | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
31 | Khánh Hòa | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
32 | Kiên Giang | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
33 | Kon Tum | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
34 | Lai Châu | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
35 | Lâm Đồng | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
36 | Lạng Sơn | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
37 | Lào Cai | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
38 | Long An | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
39 | Nam Định | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
40 | Nghệ An | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
41 | Ninh Bình | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
42 | Ninh Thuận | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
43 | Phú Thọ | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
44 | Phú Yên | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
45 | Quảng Bình | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
46 | Quảng Nam | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
47 | Quảng Ngãi | Cập nhật điểm thi lớp 10 tại đây |
48 | Quảng Ninh | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
49 | Quảng Trị | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
50 | Sóc Trăng | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
51 | Sơn La | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
52 | Tây Ninh | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
53 | Thái Bình | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
54 | Thái Nguyên | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
55 | Thanh Hóa | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
56 | Thừa Thiên Huế | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
57 | Tiền Giang | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
58 | TP.HCM | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
59 | Trà Vinh | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
60 | Tuyên Quang | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
61 | Vĩnh Long | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
62 | Vĩnh Phúc | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
63 | Yên Bái | Tra cứu điểm thi lớp 10 tại đây |
*Trên đây là thông tin tham khảo về "Hướng dẫn cách tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2025 2026 tại 63 tỉnh thành? Link tra cứu điểm thi vào lớp 10?"

Hướng dẫn cách tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2025 2026 tại 63 tỉnh thành? Link tra cứu điểm thi vào lớp 10? (Hình từ Internet)
Phúc khảo điểm thi vào lớp 10 được thực hiện như thế nào?
Phúc khảo điểm thi vào lớp 10 được quy định tại khoản 5 Điều 13 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 30/2024/TT-BGDĐT, cụ thể như sau:
- Việc phúc khảo bài thi phải bảo đảm an toàn, bảo mật bài thi ở tất cả các khâu: rút bài thi, bàn giao bài thi, bảo quản bài thi, chấm phúc khảo bài thi; quy trình chấm phúc chấm phúc khảo thực hiện như quy trình chấm thi.
- Thành phần, trách nhiệm và quyền hạn của Hội đồng phúc khảo bài thi thực hiện như thành phần, trách nhiệm và quyền hạn của Hội đồng chấm thi quy định tại khoản 4 Điều 13 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 30/2024/TT-BGDĐT. Giám khảo của Hội đồng phúc khảo bài thi không trùng với giám khảo của Hội đồng chấm thi.
Lưu ý: Điểm xét tuyển vào lớp 10 trung học phổ thông là điểm tổng của các môn thi, bài thi tính theo thang điểm 10 (mười) với mỗi môn thi, bài thi. Việc công bố điểm chuẩn được thực hiện đồng thời với công bố điểm thi.
Tuyển thẳng, chế độ ưu tiên tuyển sinh THPT năm 2025 quy định như thế nào?
Căn cứ tại Điều 14 Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 30/2024/TT-BGDĐT có nội dung quy định về tuyển thẳng, chế độ ưu tiên tuyển sinh trung học phổ thông như sau:
(1) Tuyển thẳng vào trung học phổ thông các đối tượng sau đây:
- Học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú cấp trung học cơ sở.
- Học sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người.
- Học sinh là người khuyết tật.
- Học sinh trung học cơ sở đạt giải cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức hoặc phối hợp với các Bộ và cơ quan ngang Bộ tổ chức trên quy mô toàn quốc đối với các cuộc thi, kì thi, hội thi (sau đây gọi chung là cuộc thi) về văn hóa, văn nghệ, thể thao; cuộc thi nghiên cứu khoa học, kĩ thuật.
- Học sinh trung học cơ sở đạt giải trong các cuộc thi quốc tế do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định chọn cử.
(2) Đối tượng được cộng điểm ưu tiên
Điểm ưu tiên được cộng vào tổng điểm xét tuyển tính theo thang điểm 10 (mười) đối với mỗi môn thi. Trong đó, nhóm 1: được cộng 2,0 điểm; nhóm 2 được cộng 1,5 điểm; nhóm 3 được cộng 1,0 điểm.
- Nhóm đối tượng 1:
+ Con liệt sĩ;
+ Con thương binh mất sức lao động 81% trở lên;
+ Con bệnh binh mất sức lao động 81% trở lên;
+ Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh mà người được cấp Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động 81% trở lên”;
+ Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học;
+ Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945;
+ Con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
- Nhóm đối tượng 2:
+ Con của Anh hùng lực lượng vũ trang, con của Anh hùng lao động, con của Bà mẹ Việt Nam anh hùng;
+ Con thương binh mất sức lao động dưới 81%;
+ Con bệnh binh mất sức lao động dưới 81%;
+ Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh mà người được cấp Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81 %.
- Nhóm đối tượng 3:
+ Người có cha hoặc mẹ là người dân tộc thiểu số;
+ Người dân tộc thiểu số;
+ Học sinh ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
(3) Đối tượng được cộng điểm khuyến khích
- Học sinh trung học cơ sở đạt giải cấp tỉnh do Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức hoặc phối hợp với các sở, ngành tổ chức trên quy mô toàn tỉnh đối với các cuộc thi có tổ chức ở cấp quốc gia theo quy định tại điểm d, khoản 1 Điều 14 Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 30/2024/TT-BGDĐT.
- Điểm khuyến khích được cộng vào tổng điểm xét tuyển tính theo thang điểm 10 (mười) đối với mỗi môn thi, bài thi. Trong đó giải nhất được cộng 1,5 điểm; giải nhì được cộng 1,0 điểm; giải ba được cộng 0,5 điểm.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.


