Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 5711/TTr-

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 5711/TTr- "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 103 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5711:1993 về Bảo vệ môi trường - Thủy quyển - Thuật ngữ và định nghĩa trong lĩnh vực sử dụng và bảo vệ nước do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

TCVN5711:1993,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN5711:1993,Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường,Bảo vệ môi trường,Thủy quyển ,Thuật ngữ và định nghĩa ,Lĩnh vực sử dụng và bảo vệ nước,TCVN 5711:1993,Tài nguyên- Môi trường TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5711 - 1993 BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THỦY QUYỂN THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA TRONG LĨNH VỰC SỬ

Ban hành: 12/05/1993

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2013

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11754:2016 về Thức ăn thủy sản - Trứng bào xác artemia - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

hàm lượng tro thô, theo TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002). 5.7  Xác định tỷ lệ nở và hiệu suất nở 5.7.1  Thiết bị, dụng cụ Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường của phòng thử nghiệm và cụ thể như sau: 5.7.1.1  Bình ấp hình chóp nón, làm bằng vật liệu trong suốt hoặc mờ, có van mở ở đáy bình, dung tích 1 000 ml.

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/09/2017

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11597:2016 về Phụ gia thực phẩm - Isomalt

đường khử, theo 2.13.2 của TCVN 9052:2012. Khối lượng đồng (I) oxit thu được không được quá 50 mg. 5.5  Xác định hàm lượng nước, theo TCVN 8900-1:2012. 5.6  Xác định hàm lượng tro sultat, theo 5.3.3 (Phương pháp I) của TCVN 8900-2:2012, sử dụng 5 g mẫu thử. 5.7  Xác định hàm lượng niken 5.7.1  Thuốc thử 5.7.1.1  Dung dịch

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11598:2016 về Phụ gia thực phẩm - Xylitol

niken 5.7.1  Thuốc thử 5.7.1.1  Dung dịch axit axetic, 1 N. 5.7.1.2  Dung dịch amoni pyrolidinedithiocarbamat, 1% (khối lượng/thể tích). 5.7.1.3  Metyl isobutyl xeton. 5.7.1.4  Dung dịch chuẩn niken 5.7.1.4.1  Dung dịch chuẩn gốc, 10 mg/kg. 5.7.1.4.2  Dung dịch chuẩn làm việc Thêm các thể tích 0,5 ml, 1,0

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13605:2023 về Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn

nhiệt độ duy trì ở (27 ± 2) °C và độ ẩm tương đối không lớn hơn 70 % (5.7.1.1); - bổ sung quy định hiệu chuẩn thể tích lớp xi măng lèn bằng phương pháp thế chỗ thể tích thủy ngân (5.7.1.2). Do vậy, thêm quy định về cân đối với thủy ngân (5.2.7) và vật liệu thủy ngân (5.3.1); - bổ sung Phụ lục A, được xây dựng dựa trên cơ sở tham khảo

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/12/2023

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12101-1:2017 về Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 1: Axit alginic

nhiệt độ 105 oC trong 4 h. 5.5  Xác định pH, theo 3.8 của TCVN 6469:2010. 5.6  Xác định tro sulfat, theo 5.3.3 của TCVN 8900-2:2012. 5.7  Xác định chất không tan trong natri hydroxit 5.7.1  Thuốc thử 5.7.1.1  Dung dịch natri hydroxit (NaOH), nồng độ 1 M. 5.7.2  Thiết bị, dụng cụ 5.7.2.1  Cân phân tích, có thể

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12101-6:2017 về Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 6: Propylen glycol alginat

(g). 5.7  Xác định hàm lượng propylen glycol tổng số 5.7.1  Thuốc thử 5.7.1.1  Dung dịch natri hydroxit, 0,1 M. 5.7.1.2  Dung dịch axit clohydric, 0,1 M. 5.7.1.3  Dung dịch canxi clorua, 5 %. 5.7.1.4  Dung dịch axit periodic, 0,029 M Cân 5,500 g axit periodic, cho vào bình định mức 1 000 ml (5.7.2.5) cùng với

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11497:2016 (ISO 4927:2005) về Phương tiện giao thông đường bộ - Nắp bít đàn hồi cho xy lanh phanh thủy lực kiểu tang trống của bánh xe sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C)

milimét của trục gá. 5.6.4  Báo cáo kết quả Phải báo cáo giá trị trung bình của ba kết quả thử. 5.7  Thử độ bền chịu nhiệt (tĩnh) 5.7.1  Thiết bị 5.7.1.1  Lò nung không khí tuần hoàn như đã quy định trong ISO 188:1998 (3.2.2). 5.7.2  Mẫu thử Phải sử dụng hai vòng bít làm các mẫu thử. 5.7.3  Quy trình Xác

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/09/2017

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9628-1:2013 (IEC 60832-1:2010) về Làm việc có điện - Sào cách điện và các cơ cấu lắp kèm - Phần 1: Sào cách điện

thử nghiệm phải được cắt đi một đoạn cách các đầu 10 mm. Các phần có được sau khi cắt (mỗi mảnh dài 80 mm) phải được cắt dọc trục. Thử nghiệm phải được coi là đạt nếu không thấy có dung dịch chất nhuộm ngấm vào khi kiểm tra bằng cách xem xét. 5.7. Thử nghiệm điện 5.7.1. Thử nghiệm điện sau khi ổn định trong nước 5.7.1.1. Thử

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/11/2014

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10634:2015 về Phụ gia thực phẩm - Đồng (II) sulfat

chất nitơ 5.7.1. Thuốc thử và vật liệu thử 5.7.1.1. Hợp kim Devarda (hợp kim của nhôm, đồng và kẽm) dạng bột. 5.7.1.2. Dung dịch natri hydroxit, 10 % (khối lượng/thể tích). 5.7.1.3. Dung dịch axit clohydric, 10 % (khối lượng/thể tích). 5.7.1.4. Thuốc thử Nessler Hòa tan 10 g kali iodua (KI) trong 10 ml nước, thêm từ

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9947:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Carmine

quy định khác. 5.7.1.1. Dung dịch amoniac (NH3) đậm đặc, nồng độ khoảng 25 % (khối lượng/thể tích) trong nước (khoảng 15 N). 5.7.1.2. Dung dịch amoniac loãng Chuyển 160 ml amoniac đậm đặc (5.7.1.1) vào bình định mức 500 ml (5.7.2.2), pha loãng bằng nước đến vạch và trộn. 5.7.1.3. Dung dịch amoniac, 0,1 %. 5.7.2. Thiết

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/11/2014

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9960:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Titan dioxit

dụng phải là loại tinh khiết phân tích, nước sử dụng phải là nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác. 5.7.1.1. Dung dịch axit clohydric, 0,5 N. 5.7.2. Thiết bị, dụng cụ Sử dụng thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau: 5.7.2.1. Cân, có thể cân chính xác đến 1 mg.

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/09/2014

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10635:2015 về Phụ gia thực phẩm - Propylen oxit

TCVN 8900-1:2012 (Phương pháp Karl Fisher). 5.5. Xác định chất không tan, theo 5.4 của TCVN 8900-2:2012. 5.6. Xác định cặn không bay hơi, theo 5.6 của TCVN 8900-2:2012. 5.7. Xác định độ axit tổng số 5.7.1. Thuốc thử 5.7.1.1. Thuốc thử phenolphthalein Hòa tan 0,2 g phenolphthalein (C20H14O4) trong 60 ml etanol 90 %

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10372:2014 về Carrageenan - Yêu cầu kỹ thuật

Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước cất hai lần hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác. 5.7.1.1. Dung dịch amoni nitrat, 0,1 % (thể tích). 5.7.2. Thiết bị, dụng cụ Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể thiết bị, dụng cụ sau đây: 5.7.2.1. Cân, có

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/04/2016

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12100:2017 về Phụ gia thực phẩm - Pectins

miligam (mg); w là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g); 1000 là hệ số chuyển đổi từ miligam sang gam. 5.6  Xác định tro không tan trong axit theo 5.3.2 của TCVN 8900-2:2012. 5.7  Xác định hàm lượng chất không tan tổng số 5.7.1  Thuốc thử 5.7.1.1  2-propanol. 5.7.1.2  Dung dịch natri hydroxit, 0,03 mol/l.

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/07/2018

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4617-4:2018 (ISO 3452-4:1998) về Thử không phá hủy - Thử thẩm thấu - Phần 4: Thiết bị

Phụ lục A (Tham khảo) Tiêu chuẩn TCVN/ISO và Châu Âu tương đương nhau Tên Số hiệu ISO/TCVN Số hiệu CEN Thử không phá hủy - Thử thẩm thấu Phần 1: Nguyên lý chung TCVN 4617-1 (ISO 3452-1) EN 571-1

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/12/2019

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11921-1:2017 về Phụ gia thực phẩm - Các hợp chất cellulose - Phần 1: Cellulose vi tinh thể

sulfat  theo 5.3.3 (Phương pháp I) của TCVN 8900-2:2012, sử dụng 10 g mẫu thử. 5.7  Xác định hàm lượng các chất tan trong nước 5.7.1  Thiết bị, dụng cụ 5.7.1.1  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg. 5.7.1.2  Giấy lọc, Whatman No.42 hoặc loại tương đương. 5.7.1.3  Cốc có mỏ. 5.7.1.4  Nồi cách thủy.

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2018

18

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11213:2015 (ISO 11460:2007) về Mô tô hai bánh – Vị trí của các đèn chiếu sáng và đèn báo hiệu

được vượt quá 300 mm. 5.6.2. Định hướng Các đèn báo rẽ phía trước có thể di chuyển theo góc lái. 5.7. Đèn phanh 5.7.1. Xác định vị trí 5.7.1.1. Chiều cao tính từ mặt đất của đèn phanh không được nhỏ hơn 250 mm và không lớn hơn 1500 mm. 5.7.1.2. Theo chiều dài, đèn phanh phải ở phía sau xe. 5.7.2. Định hướng

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/07/2016

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN6700-5:2011 (ISO 9606-5:2000) về Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy - Phần 5: Titan và hợp kim titan, zirconi và hợp kim zirconi

liệu kim loại - Thử đứt gãy); ISO 17639, Destructive tests on welds in metallic materials - Macroscopic and microscopic examination of welds (Thử phá hủy các mối hàn vật liệu kim loại - Kiểm tra vĩ mô và vi mô các mối hàn); EN 571-1, Non destructive testing - Penetrant testing - Part 1: General principles (Thử không phá hủy- Thử bằng

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/02/2015

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6700-4:2011 (ISO 9606-4:1999) về Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy - Phần 4: Niken và hợp kim niken

mối hàn vật liệu kim loại - Thử đứt gãy); ISO 17639, Destructive tests on welds in metallic materials - Macroscopic and microscopic examination of welds (Thử phá hủy trên mối hàn vật liệu kim loại - Kiểm tra thô đại và tế vi các mối hàn); EN 571-1, Non destructive testing - Penetrant testing - Part 1: General principles (Kiểm tra không

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/02/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.120.109
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!