|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5711:1993 về Bảo vệ môi trường - Thủy quyển - Thuật ngữ và định nghĩa trong lĩnh vực sử dụng và bảo vệ nước
Số hiệu:
|
TCVN5711:1993
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
12/05/1993
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Thuật
ngữ
|
Định
nghĩa
|
1. Bảo vệ nước
|
Hệ thống các biện pháp nhằm ngăn
chặn, hạn chế và khắc phục các hậu quả của ô nhiễm, tắc và kiệt nước.
|
2. Định mức bảo vệ nước
|
Các trị số chỉ tiêu được xác định
mà việc tuân thủ chúng đảm bảo an toàn sinh thái cho các đối tượng nước và
các điều kiện cần thiết để bảo vệ sức khỏe của nhân dân và sử dụng nước.
|
3. Quy tắc bảo vệ nước
|
Những yêu cầu được đề ra quy định
hoạt động của con người nhằm mục đích tuân thủ các định mức bảo vệ nước
|
4. Chất lượng nước
|
Đặc tính thành phần và tính chất
của nước xác định tính thích hợp của nó cho từng loại hình sử dụng cụ thể.
|
5. Điều chỉnh chất lượng nước
|
Tác động lên các nhân tố ảnh hưởng
đến trạng thái của đối tượng nước nhằm mục đích tuân thủ các định mức chất lượng
nước.
|
6. Định mức sử dụng nước
|
Khối lượng nước quy định cho một
người dân hoặc cho một đơn vị qui ước đặc trưng cho một ngành sản xuất nào
đó.
|
7. Hệ thống tự động kiểm soát chất
lượng nước
|
Hệ thống tự động quản lý việc thu
thập và cung cấp số liệu về chất lượng nước và cảnh báo về việc vi phạm định
mức chất lượng nước.
|
8. Vùng bảo vệ nước
|
Khu vực mà ở đó một chế độ đặc biệt
được đặt ra để bảo vệ nước.
|
9. Vùng bảo vệ vệ sinh
|
Khu vực và thủy vực mà ở đó một
chế độ vệ sinh dịch tễ đặc biệt được đặt ra để bảo vệ nước được sử dụng cho
các nhu cầu uống, sinh hoạt, cung cấp nước, chữa bệnh, nghỉ ngơi và phục hồi
sức khỏe của nhân dân.
|
10. Vùng ven bờ bảo vệ nước
|
Vùng tiếp giáp với thủy lực của
loại hình nước mà ở đó một chế độ đặc biệt được đặt ra để ngăn ngừa ô nhiễm,
tắc và kiệt nước.
|
11. Tổ hợp bảo vệ nước
|
-
|
12. Công trình bảo vệ nước
|
-
|
13. Biện pháp bảo vệ nước
|
Hệ thống các công trình và thiết
bị để duy trì lượng nước và chất lượng yêu cầu ở các mặt cắt và điểm đo cố định
của loại hình nước.
|
14. Định mức thành phần nước thải
|
Danh mục các chất và nồng độ của
chúng trong nước thải được qui định trong các tài liệu pháp quy kỹ thuật.
|
15. Xử lý nước thải
|
Tác động vào nước thải nhằm đảm bảo
cho nó có thành phần và tính chất cần thiết.
|
16. Khử trùng nước thải
|
Tác động vào nước thải làm giảm bớt
số lượng các vi sinh vật gây bệnh trong nước thải đến giới hạn quy định trong
các yêu cầu vệ sinh dịch tễ.
|
17. Nước thải được làm sạch theo
tiêu chuẩn
|
Nước thải sau khi làm sạch được
đưa vào các loại hình nước mà không dẫn đến việc vi phạm các định mức chất lượng
nước ở các mặt cắt và điểm sử dụng nước được kiểm soát.
|
18. Sử dụng lại nước
|
Sử dụng nước thải để cung cấp nước.
|
19. Giới hạn nước thải vào loại
hình nước
|
Giới hạn lượng nước thải thải vào
loại hình nước được qui định cho người sử dụng cụ thể trên cơ sở định mức thải
nước và trạng thái của loại hình nước.
|
20. Giới hạn lượng thải cho phép
của chất vào loại hình nước
|
Lượng chất thải giới hạn cho phép
ở một điểm của loại hình nước trong một đơn vị thời gian.
|
21. Mặt cắt ngang xáo trộn hoàn toàn
|
Mặt cắt ngang ở gần nguồn thải nhất
của dòng chảy mà ở đó thực tế xác định được sự phân bố đều của nhiệt độ và nồng
độ các chất trong nước.
|
22. Ô nhiễm nước
|
Quá trình xâm nhập vào loại hình
nước các chất gây ô nhiễm, bởi các tác nhân lý, hóa, sinh vật.
|
23. Chất gây ô nhiễm nước
|
-
|
24. Ô nhiễm nước do nhiệt
|
-
|
25. Ô nhiễm nước do vi sinh vật
|
-
|
26. Trạng thái của loại hình nước
|
Đặc tính của loại hình nước theo
một tập hợp các chỉ tiêu định tính và định lượng của nó áp dụng cho các loại
hình sử dụng nước.
|
27. Khả năng thích ứng của loại
hình nước
|
Khả năng của loại hình nước tiếp
nhận một lượng nhất định các chất trong một đơn vị thời gian mà không vi phạm
các định mức chất lượng nước.
|
28. Sự tăng trưởng sinh học
|
Sự tăng sản sinh học của các loại
hình nước do sự tích tụ của các thành phần phát sinh sinh học.
|
29. Sự tích tụ rác trong nước
|
Sự tích tụ các vật bỏ đi trong nước.
|
30. Kiệt nước
|
Sự giảm tới mức thấp nhất cho
phép của nước mặt hoặc nước ngầm.
|
31. Khả năng bảo vệ tự nhiên của
nước ngầm
|
Tập hợp các điều kiện địa chất thủy
văn đảm bảo việc ngăn ngừa sự xâm nhập của các chất gây ô nhiễm vào các tầng
chứa nước.
|
PHỤ LỤC THUẬT
NGỮ NƯỚC NGOÀI TƯƠNG ỨNG TIẾNG ANH 1. Water protection 2. Water protection norm 3. Water protection rule 4. Water quality 5. Water quality regulation 6. Water use norm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8. Water protection zone 9. Sanitary protection zone 10. Coastal water protection zone 11. Water protection complex 12. Water protection construction 13. Water protection measure 14. Waste water composition norm 15. Waste water treatment 16. Waste water disinfection ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 18. Water reutilization 19. Waste water limit in reservoir 20. Discharge limit of substances 21. Completely mixed across-section 22. Water pollution 23. Water pollutant 24. Thermal pollution of water 25. Microbiological pollution of
water 26. Reservoir state ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 28. Eutrophication 29. Rublish accumulation 30. Water exhaustion 31. Natural protection capacity of
ground water
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5711:1993 về Bảo vệ môi trường - Thủy quyển - Thuật ngữ và định nghĩa trong lĩnh vực sử dụng và bảo vệ nước do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5711:1993 về Bảo vệ môi trường - Thủy quyển - Thuật ngữ và định nghĩa trong lĩnh vực sử dụng và bảo vệ nước do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
3.464
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|