Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 2171/QĐ-BGDĐT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 2171/QĐ-BGDĐT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1718 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8124:2009 (ISO 2171 : 2007) về ngũ cốc, đậu đỗ và phụ phẩm - Xác định hàm lượng tro bằng phương pháp nung

ash yield by incineration Lời nói đầu TCVN 8124 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 2171 : 2007; TCVN 8124 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. NGŨ CỐC, ĐẬU ĐỖ VÀ PHỤ PHẨM -

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11441:2016 (CODEX STAN 178-1991, REVISED 1995) về Tấm lõi và bột lúa mì cứng

1,3% theo khối lượng chất khô Tối đa: 2,1 % theo khối lượng chất khô Tối đa: 1,75 % theo khối lượng chất khô AOAC 923.03 Ash of flour. Direct method (Hàm lượng tro của bột. Phương pháp trực tiếp) (Phương pháp loại 1), hoặc ISO 2171:1980 1) (Phương pháp B - nung ở 550 °C đến khối lượng không đổi

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

3

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 672:2006 về bột sắn thực phẩm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

được (Manihot Esculenta Crantz), được đóng gói sẵn để sử dụng làm thức ăn cho người hay chế biến trong các loại thực phẩm khác. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho bột sắn dùng trong công nghiệp không phải là công nghiệp thực phẩm. 2. Tiêu chuẩn viện dẫn ISO 2171 : 1993. Cereals and milled cereal products. Determination of total ash

Ban hành: Năm 2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11014:2015 (Codex Stan 154-1985, revised 1995) về Bột từ ngô nguyên hạt

Tro Tối đa: 3,0 % khối lượng chất khô AOAC 923.03 Ash of flour. Direct method (Tro trong bột. Phương pháp trực tiếp) 130 2171:1980 1) ICC No. 104/1 (1990) Determination of ash in cereals and cereal products (Xác định tro trong ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc) Protein (N x 6,25)

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/04/2018

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11015:2015 (CODEX STAN 155-1985, REVISED 1995) - Bột ngô và ngô mảnh đã tách phôi

Giới hạn Phương pháp phân tích Tro Tối đa: 3,0 % khối lượng chất khô AOAC 923.03 Ash of flour. Direct method (Tro trong bột. Phương pháp trực tiếp) ISO 2171:1980 1) ICC No. 104/1 (1990) Determination of ash in cereals and cereal products (Xác định tro trong ngũ cốc và

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/04/2018

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 125:2021/BTTTT về Cấu trúc, định dạng dữ liệu phục vụ kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin báo cáo trong Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia

thông tin báo cáo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ. 1.3. Tài liệu viện dẫn Quyết định số 20/2020/-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ QCVN 125:2021/BTTTT về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương. 1.4. Giải thích từ ngữ 1.4.1. Hệ thống

Ban hành: 21/06/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/06/2021

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11207:2015 (Codex Stan 163-1987, soát xét 2001) về Các sản phẩm protein lúa mì bao gồm gluten lúa mì

pháp trực tiếp) hoặc ISO 2171:19803 (Phương pháp B). 9.4  Chất xơ thô Theo AOAC 962.09 Fiber (crude) in animal feed and pet food [Chất xơ (thô) trong thức ăn chăn nuôi và thức ăn cho thú cảnh]. 9.5  Lấy mẫu Theo TCVN 5451:2008 (ISO 13690:1999)4. 1) Điều này không loại trừ việc sử dụng các sản phẩm này

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/03/2017

8

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8796:2011 về Bột sắn thực phẩm

những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm. TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn. TCVN 8124:2009 (ISO 2171:2007), Ngũ cốc, đậu đỗ và phụ phẩm – Xác định hàm lượng tro bằng phương pháp nung. TCVN 8763:2011, Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng axit xyanhhydric. ISO 712, Cereals and cereal

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/03/2014

9

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-26:2017/BNNPTNT về Cơ sở nuôi cá rô phi - Yêu cầu kỹ thuật bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm

hệ thống nước thải riêng biệt và không rò rỉ ra khu vực xung quanh. 2.1.7. Dụng cụ, thiết bị sử dụng trong quá trình nuôi 2.1.7.1. Chỉ được dùng chung giữa các ao nuôi sau khi đã vệ sinh sạch sẽ; sau mỗi đợt sử dụng phải được vệ sinh sạch sẽ và phơi khô. 2.1.7.2. Dụng cụ chứa cá không để lọt nước và chất thải ra môi trường

Ban hành: 07/06/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/09/2023

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/12/2023

11

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 11:2011/BGTVT về chất lượng an toàn kỹ thuật đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc do Bộ Giao thông vận tải ban hành

nói đầu QCVN 11 : 2011/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Vụ Khoa học - Công nghệ trình duyệt, Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư số 56/2011/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2011. Quy chuẩn này được chuyển đổi trên cơ sở tiêu chuẩn ngành số hiệu 22TCN 327- 05 được ban hành kèm theo Quyết định số 30/2005/-BGTVT ngày 09

Ban hành: 17/11/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10727:2015 (CODEX STAN 87-1981, REVISED 2003) về Sôcôla và sản phẩm sôcôla

sữa có thể được thêm vào hoặc được loại bớt. 2.1.7. Các sản phẩm sôcôla khác (other chocolate products) 2.1.7.1. Sôcôla trắng (white chocolate) Sản phẩm này phải chứa hàm lượng bơ cacao không nhỏ hơn 20 % chất khô tổng số và hàm lượng chất khô từ sữa không nhỏ hơn 14 % chất khô tổng số (trong đó hàm lượng chất béo sữa không nhỏ hơn

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

13

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 07:2010/BYT về vệ sinh phòng bệnh truyền nhiễm trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

3733/2002/-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế. 2. Diện tích mặt bằng: Tùy theo loại hình tổ chức, cơ sở giáo dục phải bảo đảm diện tích mặt bằng, cơ cấu khối công trình theo quy định tại Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 27/2000/QĐ-BGDĐT ngày 20/7/2000, Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo

Ban hành: 29/12/2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

14

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 14:2011/BGTVT về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy do Bộ Giao thông vận tải ban hành

ban hành kèm theo Quyết định số 2379/-BKHCN ngày 06 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY National technical regulation on safety and environmental protection for motorcycles and mopeds

Ban hành: 17/11/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11349:2016 về Giải phẫu gỗ - Cây hạt kín – Thuật ngữ và định nghĩa

mạch nằm cạnh nhau. 2.17.1 Lỗ thông ngang giữa các mạch hình thang (Intervessels pits scalariform) Lỗ thông ngang giữa các mạch hình dải hoặc đường thẳng sắp xếp thành chuỗi như bậc thang. Hình 16. 2.17.2 Lỗ thông ngang giữa các mạch đối xứng (Intervessels pits opposite) Lỗ thông ngang giữa các mạch sắp xếp thành các

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/09/2017

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4359:2008 (CODEX STAN 152 - 1985, Rev.1 - 1995) về bột mỳ

Chỉ tiêu chất lượng/Mô tả Giới hạn Phương pháp phân tích Tro Ưu tiên cho người mua AOAC 923/03 ISO 2171 : 1980 Phương pháp ICC số 104/1 (1990) Độ axit của chất béo Tối đa: 70 mg/100 g bột tính theo khối lượng

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/03/2013

18

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4295:2009 về đậu hạt - phương pháp thử

2008 (ISO 13690 : 1999), Ngũ cốc, đậu đỗ và sản phẩm nghiền – Lấy mẫu từ khối hàng tĩnh TCVN 6129 (ISO 605), Đậu đỗ - Xác định tạp chất, cỡ hạt, mùi lạ, côn trùng, loài và giống – Phương pháp thử TCVN 8123 : 2009 (ISO 520 : 1977), Ngũ cốc và đậu đỗ - Xác định khối lượng của 1.000 hạt TCVN 8124 : 2009 (ISO 2171 : 2007), Ngũ cốc, đậu

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12729:2019 (ISO 19952:2005) về Giầy dép – Từ vựng

trước của bàn chân. 2.169 Chiều dài lắc Khoảng cách đo được, dọc theo tiết diện ngón chân từ điểm lắc đến điểm ngón chân. 2.170 Lót lắc Miếng vật liệu lót lắc của mũ. 2.171 Điểm lắc Điểm ở trên cùng của phom được xác định từ chỗ giao của đường tâm và đường đo vòng mu bàn chân. 2.172 Cánh lắc

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2021

20

National technical regulation QCVN18:2021/BXD on Safety in construction

under Decision No. 19/2006/QD-BCN dated July 11, 2006; QCVN 01:2011/BCT, National technical regulation on safety in coal mining; QCVN 02:2012/BCT, National technical standards on Safety permitted explosive to underground mine with methane gas (AH1); QCVN 03:2012/BCT, National technical regulations on Ammonium Nitrate for

Ban hành: 20/12/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/04/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.219.14.35
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!