QCVN 02 - 26 : 2017/BNNPTNT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC
GIA
CƠ SỞ NUÔI CÁ RÔ PHI – YÊU CẦU KỸ THUẬT
BẢO ĐẢM VỆ SINH THÚ Y, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM
National technical regulation
Tilapia culture farm – Technical requirement for veterinary hygiene,
environmental protection and food safety
Lời nói đầu:
QCVN
02 - 26 : 2017/BNNPTNT do Tổng cục Thủy sản biên soạn và trình duyệt; Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Thông tư số 12
/2017/TT-BNNPTNT ngày 07 tháng 6 năm 2017.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
National technical regulation
Tilapia culture farm – Technical requirement for veterinary hygiene,
environmental protection and food safety
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi
điều chỉnh
Quy chuẩn này quy
định yêu cầu kỹ thuật bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực
phẩm đối với cơ sở nuôi bán thâm canh và thâm canh cá rô phi (Oreochromis spp.)
trong ao (sau đây gọi tắt là cơ sở nuôi).
1.2. Đối tượng
áp dụng
Quy chuẩn này áp
dụng đối với các tổ chức, cá nhân có hoạt động nuôi bán thâm canh và thâm canh
cá rô phi (Oreochromis spp.) trong ao và các tổ chức, cá nhân có
liên quan trên phạm vi cả nước.
1.3. Giải thích
từ ngữ
Từ ngữ trong Quy
chuẩn này được hiểu như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.2. Nuôi thâm
canh cá rô phi trong ao: là hình thức nuôi sử dụng hoàn toàn thức ăn công
nghiệp và thức ăn tự chế, mật độ nuôi >3 con/m2.
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Cơ sở vật chất kỹ thuật
2.1.1. Ao
nuôi
Bờ ao không bị
rò rỉ; độ sâu mực nước tối thiểu 1,5m.
2.1.2. Ao
chứa/lắng
2.1.2.1. Bờ ao
không bị rò rỉ.
2.1.2.2. Có
diện tích tối thiểu 15% tổng diện tích mặt nước nuôi của cơ sở nuôi.
2.1.3.
Khu/ao xử lý nước thải, chứa bùn thải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.3.2. Bờ ao
không bị rò rỉ.
2.1.3.3. Có
diện tích tối thiểu 10% tổng diện tích mặt nước nuôi của cơ sở nuôi.
2.1.4. Khu chứa nguyên vật liệu
2.1.4.1. Có mái che, được ngăn riêng biệt cho từng
loại nguyên vật liệu và có biện pháp ngăn chặn côn trùng và động vật gây
hại.
2.1.4.2. Thức ăn,
thuốc thú y thủy sản và sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường sử dụng trong quá
trình nuôi được đặt trên kệ hoặc giá treo, cách tường nhà và nền nhà ít nhất
0,3m.
2.1.5. Khu
chứa xăng, dầu
Bảo đảm không rò
rỉ xăng, dầu ra khu vực xung quanh.
2.1.6. Nhà
vệ sinh tự hoại
2.1.6.1. Tách biệt với ao nuôi. Có lối đi riêng không đi
ngang qua khu vực nuôi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.6.3. Nước
thải từ nhà vệ sinh được xả qua hệ thống nước thải riêng biệt và
không rò rỉ ra khu vực xung quanh.
2.1.7. Dụng
cụ, thiết bị sử dụng trong quá trình nuôi
2.1.7.1. Chỉ được
dùng chung giữa các ao nuôi sau khi đã vệ sinh sạch sẽ; sau mỗi đợt sử dụng
phải được vệ sinh sạch sẽ và phơi khô.
2.1.7.2. Dụng cụ
chứa cá không để lọt nước và chất thải ra môi trường trong quá trình vận
chuyển.
2.1.7.3. Động cơ
và thiết bị sử dụng không rò rỉ xăng, dầu ra khu vực xung quanh.
2.2. Hoạt động nuôi cá rô phi
2.2.1. Ao
nuôi
2.2.1.1. Không có
địch hại (rắn, ếch, nhái...) trong ao.
2.2.1.2. Chất
lượng nước ao nuôi bảo đảm giá trị của các thông số được quy định tại bảng 1 -
Phụ lục 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.2.1. Kích cỡ
cá thả: đạt yêu cầu về chiều dài và khối lượng theo tiêu chuẩn quốc gia hoặc
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật đối với cá rô phi giống.
2.2.2.2. Tình
trạng sức khỏe: Không nhiễm mầm bệnh do vi khuẩn Streptococcus sp. và Aeromonas sp.
2.2.3. Thức
ăn
2.2.3.1. Thức ăn
công nghiệp sử dụng trong quá trình nuôi phải được phép lưu hành tại Việt Nam,
có nhãn hàng hóa đầy đủ theo quy định về ghi nhãn hàng hóa và được bảo quản
theo hướng dẫn ghi trên nhãn hàng hóa.
2.2.3.2. Không sử
dụng thức ăn ôi thiu, ẩm mốc và hết hạn sử dụng.
2.2.4. Thuốc
thú y thủy sản và sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường
2.2.4.1. Thuốc thú
y thủy sản và sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng cho việc phòng, trị bệnh
cá, xử lý, cải tạo môi trường phải được phép lưu hành tại Việt Nam; có nhãn
hàng hóa đầy đủ theo quy định về ghi nhãn hàng hóa và được bảo quản theo hướng
dẫn ghi trên nhãn hàng hóa.
2.2.4.2. Không sử
dụng thuốc thú y thủy sản và sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường đã hết hạn sử
dụng.
2.2.5. Xử lý khi cá nuôi mắc bệnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.5.2. Sau khi
thu hoạch hoặc tiêu hủy cá bị bệnh, phải khử trùng nước trong ao; khử
trùng các thiết bị, dụng cụ; xử lý nền đáy và các vật chủ trung gian
truyền bệnh trong ao.
2.2.5.3. Những
người tham gia quá trình xử lý ao nuôi, tiêu hủy cá mắc bệnh phải vệ
sinh cá nhân sau khi thực hiện.
2.2.6. Thu
hoạch
2.2.6.1. Không để
nước từ ao thu hoạch cá chảy vào ao đang nuôi khác.
2.2.6.2. Phải tuân
thủ quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc nhà sản xuất về
thời gian ngừng sử dụng thuốc, hóa chất trước khi thu hoạch cá.
2.3. Nước thải, chất thải
2.3.1. Nước từ ao
xử lý nước thải chỉ được xả ra môi trường xung quanh khi bảo đảm giá trị của
các thông số quy định tại bảng 2 – Phụ lục 1.
2.3.2. Không xả
nước thải sinh hoạt vào ao nuôi và ao chứa/lắng.
2.3.3. Bùn thải
trong quá trình nuôi phải thu gom vào khu/ao chứa bùn thải.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4. Ghi chép và lưu giữ hồ sơ
2.4.1. Ghi chép
các thông tin liên quan tới hoạt động nuôi quy định tại Phụ lục 2.
2.4.2. Lập hồ sơ
quản lý gồm: tài liệu ghi chép hoạt động nuôi; giấy tờ mua giống, thức ăn,
thuốc thú y thủy sản và sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường; giấy chứng nhận
kiểm dịch và giấy tờ bán cá thương phẩm. Thời
gian lưu giữ hồ sơ tối thiểu là 1 năm.
3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
3.1. Quy
chuẩn này là cơ sở cho các tổ chức, cá nhân nuôi bán thâm canh và thâm canh cá
rô phi trong ao thực hiện để đáp ứng yêu cầu kỹ thuật bảo đảm vệ sinh thú y,
bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm theo quy định.
3.2. Quy
chuẩn này là cơ sở để các cơ quan quản lý nhà nước kiểm tra, đánh giá và xác
nhận cơ sở nuôi đáp ứng yêu cầu kỹ thuật bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi
trường và an toàn thực phẩm.
4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Các tổ chức, cá
nhân được quy định tại Mục 1.2 có trách nhiệm tuân thủ các quy định của Quy
chuẩn này.
5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.1. Chủ trì,
phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức
thực hiện Quy chuẩn này.
5.1.2. Căn cứ vào
yêu cầu quản lý tại từng thời điểm, có trách nhiệm kiến nghị Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Cơ quan
quản lý thủy sản địa phương
Hướng dẫn cơ sở
nuôi thực hiện các nội dung quy định tại Quy chuẩn này.
PHỤ LỤC 1
Bảng 1. Chất lượng nước ao nuôi cá rô phi
TT
Thông số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị cho phép
1
Ô xy hòa tan (DO)
mg/l
≥ 3
2
7,0 -
8,5
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg CaCO3/l
> 50
4
NH3
mg/l
< 0,1
5
H2S
mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Nhiệt độ
0C
24 -36
7
Độ trong
cm
20 – 30
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%o
≤ 30
Bảng 2. Chất lượng nước thải từ ao nuôi trước khi
thải ra môi trường bên ngoài
TT
Thông số
Đơn vị
Giá trị cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
≤
50
mg/l
≤
150
mg/l
≤
100
MPN/100ml
≤
5.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HƯỚNG DẪN GHI CHÉP
1. Thông tin
chung về cơ sở nuôi
- Tên của cơ sở
nuôi :
- Họ và tên của
chủ cơ sở nuôi :
- Địa chỉ cơ sở
nuôi:
- Điện thoại:
- Tổng diện tích
cơ sở nuôi (m2): Trong đó:
Tổng diện tích ao
nuôi (m2):
Tổng diện tích ao
chứa/lắng (m2):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối tượng nuôi:
- Thời gian nuôi:
2. Thông tin về
hoạt động nuôi cá rô phi
2.1. Thông tin
về các nguyên vật liệu đầu vào
- Con giống: ngày,
tháng, năm mua; loài/dòng; số lượng (con); kích cỡ (cm, g); tên và địa chỉ cơ
sở bán giống; số giấy chứng nhận kiểm dịch.
- Thức ăn, thuốc
thú y thủy sản và sản phẩm xử lý cải tạo môi trường: tên hàng hóa, số lượng,
tên và địa chỉ cửa hàng/ đại lý bán, ngày sản xuất, hạn sử dụng.
2.2. Thông tin
đối với từng ao nuôi
- Thức ăn, thuốc
thú y thủy sản và sản phẩm xử lý cải tạo môi trường: tên hàng hóa, khẩu phần
ăn/cách dùng, số lượng.
- Sinh trưởng và
tỷ lệ sống: ngày, tháng, năm; loài/dòng; khối lượng
(kg/con); số cá chết (con); tỷ lệ
cá bị bệnh (%); mô tả dấu hiệu
- Môi trường nước
ao nuôi: Oxy hòa tan (mg/l), pH, Nhiệt độ (0C), Độ trong (cm), NH3
(mg/l), Độ kiềm (mg/l), H2S (mg/l), độ mặn
(%o)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3. Thông tin
về nước thải
- Ngày, tháng, năm
đo
- Giá trị của các
thông số