Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 1326/QĐ-BTP

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 1326/QĐ-BTP "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1758 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 7: 2012/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với thiết bị nâng do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1.3.2.6. Quy trình chế tạo các bộ phận đặc biệt; 1.3.2.7. Quy trình kiểm tra và thử tải; 1.3.2.8. Hướng dẫn lắp ráp và vận hành an toàn. 2. Quy định về kỹ thuật 2.1. Các thiết bị nâng thuộc đối tượng và phạm vi nêu trên phải đảm bảo các đặc tính kỹ thuật tối thiểu theo yêu cầu kỹ thuật của TCVN 4244:2005 Thiết bị nâng - thiết kế, chế

Ban hành: 30/03/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-68:2011/BNNPTNT về về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống đậu tương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

PQ: Pseudo - qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng). 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây). 1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu) .

Ban hành: 17/10/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

3

Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam QCVN 01-153:2014/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống mướp đắng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định) 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng) 1.3.2.4. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng) 1.3.2.5. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng) 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm

Ban hành: 20/02/2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2014

4

Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam QCVN 01-157:2014/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thu hải đường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

tính ổn định). 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng). 1.3.2.4. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng). 1.3.2.5. PQ: Pseudo - qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng). 1.3.2.6. MG: Measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một số bộ

Ban hành: 10/02/2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2014

5

Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam QCVN 01-154:2014/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bí ngô do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

đồng nhất và tính ổn định). 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng). 1.3.2.4. PQ: Pseudo - qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng). 1.3.2.5. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng). 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm

Ban hành: 10/02/2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2014

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-123:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bông do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Uniformity, Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định). 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng). 1.3.2.4. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (tính trạng giả chất lượng). 1.3.2.5. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng). 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts

Ban hành: 21/06/2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/08/2013

7

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-97:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cà rốt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

(Tính trạng giả chất lượng) 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây). 1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu). 1.3.2.8. VG: Visual assessment by a single

Ban hành: 19/06/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

8

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-94:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống su hào do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng) 1.3.2.4. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic  (Tính trạng giả chất lượng) 1.3.2 .5. QN: Quantitative characteristic  (Tính trạng số lượng) 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây)

Ban hành: 19/06/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

9

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-86:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa Lily do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Uniformity and Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định) 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng) 1.3.2.4. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng) 1.3.2.5. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng) 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or

Ban hành: 19/06/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

10

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-69:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống khoai tây do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

(Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định). 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng). 1.3.2.4. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng). 1.3.2.5. PQ: Pseudo - qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng). 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of

Ban hành: 17/10/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

11

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-67:2011/BNNPTNT về về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống lạc do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

giả chất lượng). 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây). 1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu) . 1.3.2.8. VG: Visual assessment by a single

Ban hành: 17/10/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11503:2016 (ISO 7632:1985) về Phương tiện giao thông đường bộ - Vòng bít đàn hồi cho xy lanh phanh đĩa thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C)

trong sản xuất hoặc đồ gá mô phỏng tương đương. 13.2.4  Đặt đồ gá thử trong một buồng lạnh ở -40 °C đến -43 °C và đấu nối với nguồn có áp như đã chỉ ra trên Hình 2. Nguồn có áp phải được bố trí để cung cấp một cột áp thủy tĩnh từ 300 đến 600 mm. 13.2.5  Cho xy lanh nhúng ướt trong 72 h cùng với pit tông ở vị trí lớp lót mới. 13.2.6

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/09/2017

13

Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam QCVN 01-156:2014/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống rau dền do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

lượng) 1.3.2.4. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng) 1.3.2.5. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng) 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một số bộ phận của một nhóm cây) 1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual

Ban hành: 10/02/2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2014

14

Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam QCVN 01-155:2014/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa cẩm chướng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

(Tính trạng chất lượng). 1.3.2.4. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng). 1.3.2.5. PQ: Pseudo - qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng). 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một số bộ phận của một nhóm cây). 1.3.2.7. MS: Measurement

Ban hành: 10/02/2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2014

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-11:2022 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 11: Xác định hàm lượng hoạt chất đồng (II) oxit bằng phương pháp chuẩn độ iot-thiosunfat

hoạt chất đồng (II) oxit - Tên hoạt chất: đồng (II) oxit - Công thức phân tử: CuO - Tên hóa học (Theo IUPAC): Copper (II) oxide - Khối lượng phân tử; 79,5 - Nhiệt độ nóng chảy: 1326 °C - Độ hòa tan: không tan trong nước; tan trong amonium chloride, kali xyanua. - Độ hòa tan trong kiềm đặc ở 25 °C

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

16

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-124:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống chè do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

characteristic (Tính trạng chất lượng) 1.3.2.4. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng) 1.3.2.5. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng) 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây). 1.3.2.7. MS: Measurement of a

Ban hành: 21/06/2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/08/2013

17

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-129:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thanh long do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

giả chất lượng). 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây). 1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu). 1.3.2.8. VG: Visual assessment by a single observation

Ban hành: 21/06/2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/08/2013

18

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-128:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống nhãn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

characteristic (Tính trạng chất lượng). 1.3.2.4. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng). 1.3.2.5. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (tính trạng giả chất lượng). 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây). 1.3.2.7. MS: Measurement of a

Ban hành: 21/06/2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/08/2013

19

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-125:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống mía do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

nhất, tính ổn định). 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng). 1.3.2.4. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (tính trạng giả chất lượng). 1.3.2.5. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng). 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ

Ban hành: 21/06/2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/08/2013

20

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-121:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa hấu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

nhất, tính ổn định). 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng). 1.3.2.4. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng). 1.3.2.5. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng). 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ

Ban hành: 21/06/2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.220.162.6
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!