TT
|
Tính trạng
|
Trạng thái biểu
hiện
|
Giống điển hình
|
Mã số
|
1.
(*)(+)
QN
VG
|
Cây: sức sinh trưởng
Plant: vigor
|
Yếu - weak
|
Olong thanh tâm
|
3
|
Trung bình - medium
|
Đại Bạch Trà
|
5
|
Khỏe - strong
|
LDP2
|
7
|
2.
(*)(+)
QN
VG
|
Cây: dạng cây
Plant: type
|
Bụi - shrub
|
Saemidori
|
1
|
Bán gỗ - semi-arbor
|
Trung du
|
3
|
Gỗ - arbor
|
San Suối Giàng
|
5
|
3.
(*)(+)
QN
VG
|
Cây: tập tính sinh trưởng
Plant: growth habit
|
Thẳng đứng - upright
|
-
|
1
|
Nửa đứng - semi upright
|
-
|
3
|
Trải rộng- spreading
|
-
|
5
|
4.
QN
VG
|
Cây: mật độ cành
Plant: density of branches
|
Thưa - sparse
|
-
|
3
|
Trung bình - medium
|
-
|
5
|
Dầy- dense
|
-
|
7
|
5.
(+)
QL
VG
|
Cành: zic-zac
Baranch: zigzagging
|
Không có - absent
|
-
|
1
|
Có - present
|
-
|
9
|
6.
(*)(+)
(a)
QN
MS
|
Búp: thời gian nảy chồi giai đoạn “một tôm
một lá”
Young shoot: time beginning of “one and a
bud” stage
|
Sớm - early
|
-
|
3
|
Trung bình - medium
|
-
|
5
|
Muộn - late
|
-
|
7
|
7.
(+)
(a)
PQ
VG
|
Búp: màu lá thứ hai ở giai đoạn “một tôm
hai lá”
Young shoot: color of second leaf at “two
and a bud” stage
|
Trắng nhạt - whitish
|
-
|
1
|
Xanh vàng - yellow green
|
Chất Tiền
|
2
|
Xanh nhạt - light green
|
-
|
3
|
Xanh - medium green
|
-
|
4
|
Xanh tía - purple green
|
Kim Tuyên
|
5
|
8
(*)(a)
QL
VG
|
Búp: lông trên tôm
Young shoot: pubescence of bud
|
Không có - absent
|
Trung du hỗn hợp
|
1
|
Có - present
|
Phúc Vân Tiên
|
9
|
9.
(a)
QN
VG
|
Búp: mật độ lông trên tôm
Young shoot:density pubescence of bud
|
Thưa - sparse
|
-
|
3
|
Trung bình - medium
|
Tiền phong
|
5
|
Dày - dense
|
Phúc Vân Tiên
|
7
|
10.
(a)
QL
VG
|
Búp: sắc tố antoxian ở gốc cuống
Youngshoot: anthocyanin coloration at base
of petiole
|
Không có - absent
|
-
|
1
|
Có - present
|
-
|
9
|
11.
(*)
(a)
QN
VG/MS
|
Búp: chiều dài “một tôm ba lá”
Young shoot: length of “three and a bud”
|
Ngắn - short
|
-
|
3
|
Trung bình - medium
|
-
|
5
|
Dài - long
|
-
|
7
|
12.
(*)(+)
(b)
QN
VG
|
Phiến lá: thế
Leaf blade: attitude
|
Hướng lên- upwards
|
-
|
1
|
Hướng ra ngoài- outwards
|
-
|
3
|
Hướng xuống - downwards
|
-
|
5
|
13.
(*)
(b)
QN
VG/MS
|
Phiến lá: chiều dài
Leaf blade: length
|
Ngắn - short
|
-
|
3
|
Trung bình - medium
|
-
|
5
|
Dài - long
|
-
|
7
|
14.
(*)
(b)
QN
VG/MS
|
Phiến lá: chiều rộng
Leaf blade: width
|
Hẹp - narrow
|
-
|
3
|
Trung bình - medium
|
-
|
5
|
Rộng - broad
|
-
|
7
|
15
(+)
(b)
QN
VG
|
Phiến lá: hình dạng
Leaf blade: shape
|
Elip rất hẹp - very narrow elliptic
|
-
|
1
|
Elip hẹp - narrow elliptic
|
-
|
2
|
Elip - medium elliptic
|
Olong thanh tâm
|
3
|
Elip rộng - broad elliptic
|
-
|
4
|
16.
(+)
(b)
QN
VG
|
Phiến lá: mức độ xanh
Leaf blade: intensity of green color
|
Nhạt - light
|
-
|
3
|
Trung bình - medium
|
Chất Tiền
|
5
|
Đậm - dark
|
Nậm Ngặt
|
7
|
17.
(+)
(b)
PQ
VG
|
Phiến lá: hình dạng vết cắt ngang
Leaf blade: shape in cross section
|
Lõm - folded upwards
|
-
|
1
|
Phẳng - flat
|
-
|
2
|
Lồi - recurved
|
|
3
|
18.
(b)
QN
VG
|
Phiến lá: kết cấu bề mặt phía trên
Leaf blade: texture of upper surface
|
Nhẵn hoặc nhăn ít - smooth or weakly
rugose
|
Kim Tuyên
|
1
|
Nhăn vừa - moderately rugose
Nhăn nhiều - strongly rugose
|
Keo Am Tích
Trung du hỗn hợp
|
2
3
|
19.
(+)
(b)
PQ
VG
|
Phiến lá: hình dạng chóp lá
Leaf blade: shape of apex
|
Tù - obtuse
|
-
|
1
|
Nhọn - acute
|
Kim Tuyên
|
2
|
Nhọn mũi - acuminate
|
Phúc Vân Tiên
|
3
|
20.
(+)
(b)
QN
VG
|
Phiến lá: mức độ lượn sóng của mép lá
Leaf blade: undulation of margin
|
Không có hoặc ít - absent or weak
|
Đại Bạch Trà
|
1
|
Trung bình - medium
|
Bát Tiên
|
2
|
Nhiều - strong
|
PH11
|
3
|
21.
(+)(b)
QN
VG
|
Phiến lá: mức độ khía răng cưa của mép lá
Leaf blade: serration of margin
|
Nông - weak
|
Nậm ngặt
|
3
|
Trung bình - medium
|
Chất Tiền
|
5
|
Sâu - strong
|
PH12
|
7
|
22.
(+)
(b)
PQ
VG
|
Phiến lá: hình dạng phần gốc lá
Leaf blade: shape of base
|
Nhọn - acute
|
-
|
1
|
Tù - obtuse
|
-
|
2
|
Nón cụt - truncate
|
-
|
3
|
23.
(+)
QN
MG
|
Hoa: thời gian hoa nở hoàn toàn
Flower: time of full flowering
|
Sớm - early
|
-
|
3
|
Trung bình - medium
|
-
|
5
|
Muộn - late
|
-
|
7
|
24.
QN
MG
|
Hoa: tổng số hoa trên cây
Flower: total number of flower heads per
plant
|
Ít - few
|
-
|
3
|
Trung bình - medium
|
-
|
5
|
Nhiều - many
|
-
|
7
|
25.
(c)
QN
VG/MS
|
Hoa: chiều dài cuống
Flower: length of pedicel
|
Ngắn - short
|
-
|
3
|
Trung bình - medium
|
-
|
5
|
Dài - long
|
-
|
7
|
26.
(*)(c)
QL
VG
|
Hoa: lông mặt ngoài đài hoa
Flower: pubescence on outer side of sepal
|
Không có - absent
|
-
|
1
|
Có - present
|
-
|
9
|
27.
(*)(c)
QL
VG
|
Hoa: sắc tố antoxian mặt ngoài đài hoa
Flower: anthocyanin coloration on outer
side of sepal
|
Không có - absent
|
-
|
1
|
Có - present
|
-
|
9
|
28.
(*) (c)
QN
VG/MS
|
Hoa: đường kính
Flower: diameter
|
Nhỏ - small
|
-
|
3
|
Trung bình - medium
|
-
|
5
|
To - large
|
-
|
7
|
29.
(+)(c)
PQ
VG
|
Hoa: màu cánh hoa trong
Flower: color of inner petals
|
Hơi xanh - greenish
|
-
|
1
|
Trắng - white
|
-
|
2
|
Hồng - pink
|
-
|
3
|
30.
(*)(c)
QL
VG
|
Hoa: lông trên bầu nhụy
Flower: pubescence of ovary
|
Không có - absent
|
-
|
1
|
Có - present
|
-
|
9
|
31.
(c)
QN
VG
|
Hoa: mật độ lông của bầu nhụy
Flower: density of pubescence of ovary
|
Thưa - sparse
|
-
|
3
|
Trung bình - medium
|
-
|
5
|
Dày - dense
|
-
|
7
|
32.
(c)
QN
VG
|
Hoa: chiều dài vòi nhụy
Flower: length of style
|
Ngắn - short
|
-
|
3
|
Trung bình - medium
|
-
|
5
|
Dài - long
|
-
|
7
|
33.
(+)(c)
QN
VG
|
Hoa: vị trí phân chia vòi nhụy
Flower: position of style splitting
|
Thấp - low
|
-
|
3
|
Trung bình - medium
|
-
|
5
|
Cao - high
|
-
|
7
|
34.
(*)(+)
(c)
QN
VG
|
Hoa: vị trí đầu nhụy liên quan tới nhị hoa
Flower: position of stigma relative to
stamens
|
Dưới - below
|
-
|
1
|
Ngang bằng - same level
|
-
|
3
|
Ở trên - above
|
-
|
5
|
35.
(+)
QN
MG
|
Khả năng lên men
Fermentation ability
|
Yếu - weak
|
-
|
3
|
Trung bình - medium
|
-
|
5
|
Mạnh - strong
|
-
|
7
|
36.
(+)
QN
MG
|
Hàm lượng cafein
Caffeine content
|
Không có hoặc rất thấp - absent or very
low
|
-
|
1
|
Thấp - low
|
-
|
2
|
Trung bình - medium
|
-
|
3
|
Cao - high
|
-
|
4
|
Rất cao - very high
|
-
|
5
|
CHÚ THÍCH:
(*) Tính trạng được sử dụng cho tất cả các
giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng
thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó
không biểu hiện được.
(+) Tính trạng được giải thích, minh họa và
hướng dẫn theo dõi tại Phụ lục A
(a) Quan sát trên các búp chè mọc ra đầu tiên
trong năm
(b) Quan sát trên phiến lá phát triển đầy đủ
ở mùa hè hoặc mùa thu vào giữa thời kỳ mật độ búp chè phát triển nhất
(c) Quan sát trên hoa phát triển đầy đủ ở
giai đoạn nở hoa
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO
NGHIỆM
3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1. Giống khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1.2. Giống gửi khảo nghiệm phải đảm bảo
chất lượng tốt, cây con hoặc hom giống không giập nát và không nhiễm các loại
sâu bệnh nguy hại.
3.1.1.3. Mẫu giống gửi khảo nghiệm không được
xử lý bằng bất kỳ hình thức nào trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu
cầu.
3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo yêu cầu
của cơ sở khảo nghiệm.
3.1.2. Giống tương tự
3.1.2.1. Trong Tờ khai kỹ thuật khảo nghiệm
(Phụ lục C), tác giả đề xuất các giống tương tự và ghi rõ những tính trạng khác
biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của
tác giả và quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.
3.1.2.2. Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu
chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết cơ sở khảo nghiệm có thể yêu
cầu tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về chất
lượng giống cung cấp. Số lượng và chất lượng giống tương tự như quy định ở Mục
3.1.1.
3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm
Các giống khảo nghiệm được phân nhóm dựa theo
các tính trạng sau:
(1) Cây: dạng cây (Tính trạng 2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) Búp: màu lá thứ hai ở giai đoạn “một tôm
hai lá” (Tính trạng 7)
(4) Phiến lá: chiều dài (Tính trạng 13)
(5) Hoa: tổng số hoa trên cây (Tính trạng 24)
(6) Hoa: đường kính (Tính trạng 28)
3.3. Phương pháp bố trí thí nghiệm
3.3.1. Thời gian khảo nghiệm
Khảo nghiệm được tiến hành trong một chu kỳ
sinh trưởng vào năm thứ ba sau khi trồng (thời kỳ kiến thiết cơ bản).
3.3.2. Điểm khảo nghiệm
Bố trí tại một điểm, nếu có tính trạng không
thể đánh giá được thì bố trí thêm 1 điểm bổ sung.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thí nghiệm được bố trí tối thiểu 2 lần nhắc
lại, mỗi lần nhắc trồng 24 cây. Trồng ba hàng, khoảng cách hàng cách hàng 1,5m,
cây cách cây 0,3m.
3.3.4. Các biện pháp kỹ thuật khác (Phụ lục
B)
3.4. Phương pháp đánh giá
Các tính trạng đánh giá trên các cây riêng
biệt, được tiến hành trên 10 cây ngẫu nhiên hoặc các bộ phận của 10 cây mẫu đỏ
(một lần nhắc). Các tính trạng khác được tiến hành trên tất cả các cây của ô
thí nghiệm.
Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt,
tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS
của UPOV (TG/1/3; TGP/8; TGP/9; TGP/10; TGP/11).
3.4.1. Đánh giá tính khác biệt
- Tính khác biệt được xác định bởi sự khác
nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG:
Giống khảo nghiệm và giống tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ
thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa
vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy định tại Bảng 1.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và
MS: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên
giá trị LSD ở mức tin cậy tối thiểu 95%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất
Phương pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất
của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ tệ cây khác dạng trên tổng số cây trên ô
thí nghiệm.
Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác
dạng tối đa là 1% ở mức tin cậy tối thiểu 95%. Nếu số cây quan sát là 48 (cả 2
lần nhắc), số cây khác dạng tối đa cho phép là 2.
3.4.3. Đánh giá tính ổn định
Tính ổn định được đánh giá thông qua tính
đồng nhất, một giống được coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ khảo
nghiệm.
Trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành
khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng thể hệ tiếp theo hoặc trồng cây mới,
giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ sau tương
tự những biểu hiện của các tính trạng ở chu kỳ sinh trưởng trước đó.
IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN
LÝ
4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền tác giả
đối với giống chè mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng
dẫn thi hành Luật
4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống chè
mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3
năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông
nghiệp mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực
hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống chè, Cục
Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn
này.
5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật, hướng dẫn quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được
thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
PHỤ
LỤC A
GIẢI
THÍCH, MINH HỌA VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
Các quan sát trên búp, trên phiến lá, trên hoa
nên tiến hành ở giai đoạn cây chè tuổi 3
Búp:
Hoa:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tính trạng 1 - Cây: sức sinh trưởng
Nên đánh giá ở giai đoạn sinh trưởng sinh
dưỡng.
Quan sát khi chè đang trong giai đoạn sinh
trưởng mạnh ở tuổi 3, từ tháng 5 đến tháng 8
2. Tính trạng 2 - Cây: kiểu cây
Quan sát khi cây chè trong thời kỳ Kiến thiết
cơ bản tuổi 3
3. Tính trạng 3 - Cây: tập tính sinh
trưởng
Quan sát khi cây chè trong thời kỳ Kiến thiết
cơ bản ở tuổi 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát ở giai đoạn cây chè sinh trưởng phát
triển mạnh tháng 5 đến tháng 8 khi cây chè ở tuổi 3
5. Tính trạng 6 - Búp: Thời gian nảy
chồi của giai đoạn “một tôm một lá”
Thời gian khi có 30% số cây có búp ở giai
đoạn “một tôm và một lá” .
Trên mỗi cây quan sát đánh dấu 5 búp, theo
dõi thời gian từ khi nẩy chồi đến khi 1 tôm 1 lá hoàn chỉnh.
6. Tính trạng 7 - Búp: mầu lá thứ
hai ở giai đoạn “một tôm hai lá”
7. Tính trạng 12 - Phiến lá: thế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Tính trạng 16 - Phiến lá: mức độ
xanh
Quan sát trên lá thứ 5 và lá thứ 6
10. Tính trạng 17 - Phiến lá: hình dạng
vết cắt ngang
11. Tính trạng 19 - Phiến lá: hình
dạng chóp lá
12. Tính trạng 20 - Phiến lá: mức độ
lượn sóng của mép lá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Tính trạng 21 - Phiến lá: mức độ
khía răng cưa của mép lá
14. Tính trạng 22 - Phiến lá: hình
dạng phần gốc lá
15. Tính trạng 23 - Hoa: thời gian hoa
nở hoàn toàn
Thời gian hoa nở hoàn toàn được tính từ khi
bắt đầu hình thành mầm hoa đến khi có 50% số hoa nở.
16. Tính trạng 29 - Hoa: màu mặt trong
cánh hoa.
17. Tính trạng 33 - Hoa: vị trí phân
chia vòi nhụy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18. Tính trạng 34 - Hoa: vị trí đầu nhụy
liên quan tới nhị hoa.
19. Tính trạng 35 - Khả năng lên men
trên búp “một tôm hai lá”
Xác định hoạt tính men polyphenoloxydaza theo
phương pháp U.V.Margna 1964.
20. Tính trạng 36 - Hàm lượng cafein
trên búp “một tôm hai lá”
Xác định cafein tổng số theo phương pháp
Bectrand
Không có hoặc rất thấp
≤ 0,5%
Thấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình
2,1-3,5%
Cao
3,6-5,0%
Rất cao
>5,0%
PHỤ
LỤC B
HƯỚNG
DẪN KỸ THUẬT TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CHÈ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Tiêu chuẩn hom giống theo tiêu chuẩn hiện
hành
+ Tiêu chuẩn cây con theo tiêu chuẩn hiện
hành
+ Bầu chè trước khi trồng được tách bỏ túi PE
giữ nguyên phần đất trong bầu đặt xuống hốc lấp một lớp đất tơi xốp lên trên.
2. Yêu cầu về đất
Đất làm thí nghiệm phải đại diện cho vùng
sinh thái khảo nghiệm, có độ phì đồng đều. Cầy bừa kỹ, sạch cỏ dại, gốc cây,
sỏi đá, được san ủi bằng phẳng và thích hợp cho cây chè sinh trưởng phát triển.
3. Bón phân
Bón lót toàn bộ 20 tấn đến 30 tấn phân hữu
cơ/ha, lân supe: 500kg đến 600 kg/ha trước khi trồng cây con.
- Bón thúc khi chè tuổi 1:
+ Lượng phân bón cho 1 ha: 40kgN + 30kgP2O5
+30kg K2O.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Cách bón: trộn đều phân bón N:P:K; bón cách
gốc từ 25cm đến 30 cm, bón sâu từ 6cm đến 7cm, lấp kín.
- Khi chè tuổi 2:
+ Lượng bón cho 1 ha là 60 kg N + 30kg P2O5
+ 40kg K2O
+ Thời gian bón và cách bón như chè tuổi 1
- Khi chè tuổi 3:
+ Lượng bón cho 1 ha là 80kg N + 40kg P2O5
+ 60kg K2O
+ Thời gian bón và cách bón như chè tuổi 1
(bón cách gốc từ 35cm đến 40 cm)
4. Phòng trừ cỏ dại
Phủ rác, cây phân xanh lên gốc chè để hạn chế
cỏ dại. Với chè tuổi 1 phải dùng tay nhổ cỏ ở gốc chè và được xới phá váng sau
khi trời mưa to.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Phòng trừ sâu bệnh
Cần kiểm tra và phát hiện sớm để phòng trừ
kịp thời các loài sâu, bệnh hại nguy hiểm như: rầy xanh, bọ trĩ (bọ cánh tơ),
nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh phồng lá chè, chấm xám, chấm nâu, đốm mắt cua...
Các thuốc được sử dụng để phòng trừ các loại
sâu bệnh trên phải nằm trong danh mục thuốc được Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn cho phép sử dụng trên chè và sử dụng thuốc theo đúng quy trình hướng
dẫn.
PHỤ
LỤC C
TỜ
KHAI KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG CHÈ
1. Loài: Camellia sinensis (L.) O.
Kuntze.
2. Tên giống:
3. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa chỉ:
Điện thoại / FAX / E.mail:
4. Họ và tên, địa chỉ tác giả giống
1. Họ
tên
Địa chỉ
2. Họ
tên
Địa chỉ
3. Họ
tên
Địa chỉ
5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo
Nguồn gốc
Tên giống bố, mẹ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Phương pháp chọn tạo
Lai hữu tính:
Xử lí đột biến:
Phương pháp khác:
5.3. Thời gian và địa điểm chọn tạo
5.4. Phương pháp duy trì và nhân giống:
Giâm cành [ ]
Tách chồi [ ]
Phương pháp khác (mô tả chi tiết)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
ngày tháng năm
Nước
ngày tháng năm
7. Các tính trạng đặc trưng của giống
Bảng 2- Một số tính
trạng đặc trưng của giống
Tính trạng
Trạng thái biểu
hiện
Giống điển hình
Mã số
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plant: type
(Tính trạng 2)
Bụi - shrub
Saemidori
1
Bán gỗ - semi-arbor
Cin 143
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gỗ - arbor
Suối Giàng
5
7.2 Cây: tập tính sinh trưởng
Plant: growth habit
(Tính trạng 3)
Thẳng đứng - upright
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nửa đứng - semi upright
-
3
Trải rộng - spreading
-
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Young shoot: color of second leaf at “two
and a bud” stage
(Tính trạng 7)
Trắng nhạt - whitish
-
1
Xanh vàng - yellow green
Chắt Tiền
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh nhạt - light green
-
3
Xanh - medium green
-
4
Xanh tía - purple green
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7.4 Phiến lá: chiều dài
Leaf blade: length
(Tính trạng 13)
Ngắn - short
-
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
5
Dài - long
-
7
7.5 Hoa: tổng số hoa trên cây
Flower: total number of flower heads per
plant
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ít - few
3
Trung bình - medium
5
Nhiều - many
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
7.6 Hoa: đường kính
Flower: diameter
(Tính trạng 28)
Nhỏ - small
-
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
5
To - large
-
7
Chú thích: (*): Đánh dấu (+) hoặc điền số
liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với trạng thái biểu hiện của
giống
8. Các giống tương tự và sự khác biệt so với
giống đăng ký khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên giống tương tự
Những tính trạng
khác biệt
Trạng thái biểu
hiện
Giống tương tự
Giống khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Các thông tin bổ sung giúp cho việc phân
biệt giống
9.1. Khả năng chống chịu sâu bệnh:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3. Thông tin khác:
Ngày
tháng năm
(Ký tên , đóng dấu)