Tính trạng
|
Giai đoạn
|
Trạng thái biểu hiện
|
Mã số
|
1.
(+)
VG
|
Mầm: Kích cỡ
Lightsprout: Size
|
1
|
Nhỏ
Trung bình
To
|
3
5
7
|
2.
(*)
(+)
VG
|
Mầm: Hình dạng
Lightsprout: Shape
|
1
|
Hình cầu
Hình trứng
Hình nón
Hình trụ
Hình trụ dài
|
1
2
3
4
5
|
3.
(*)
VG
|
Mầm: Mức độ sắc tố
antoxian trên gốc mầm
Lightsprout:
Intensity of anthocianin coloration of base
|
1
|
Không có hoặc rất
nhạt
Nhạt
Trung bình
Đậm
Rất đậm
|
1
2
3
4
5
|
4.
(*)
VG
|
Mầm:
Tỷ lệ màu xanh của sắc tố antoxian trên gốc mầm
Lightsprout:
Proportion of blue in anthocyanin coloration of base
|
1
|
Không có hoặc ít
Trung bình
Nhiều
|
1
2
3
|
5.
(*)
(+)
VG
|
Mầm: Lông ở gốc mầm
Lightsprout:
Pubescence of base
|
1
|
Rất ít
Ít
Trung bình
Nhiều
Rất nhiều
|
1
3
5
7
9
|
6.
(+)
VG
|
Mầm:
Kích cỡ phần đỉnh so với gốc
Lightsprout: Size
of tip in relation to base
|
1
|
Nhỏ
Trung bình
Lớn
|
3
5
7
|
7.
(+)
VG
|
Mầm: Dạng đỉnh
Lightsprout: Habit
of tip
|
1
|
Đóng
Trung bình
Mở
|
1
3
5
|
12. (+)
VG
|
Cây: Cấu trúc tán
Plant: Foliage
structure
|
2
|
Dạng thân (tán
lá mở, nhìn rõ thân cây)
Trung gian
Dạng lá (tán lá
ken dầy, rất khó nhìn thấy thân
|
1
2
3
|
13.
(*)
(+)
VG
|
Cây: Kiểu sinh
trưởng
Plant: Growth habit
|
2
|
Đứng
Nửa đứng
Bò
|
3
5
7
|
14.
(*)
(+)
VG
|
Thân: Sắc tố
antoxian
Stem: Anthocyanin
coloration
|
2
|
Không có hoặc rất
nhạt
Nhạt
Trung bình
Đậm
Rất đậm
|
1
3
5
7
9
|
15.
(+)
VG
|
Lá: Kích cỡ
Leaf: Outline size
|
2
|
Nhỏ
Trung bình
Rộng
|
3
5
7
|
16.
(+)
VG
|
Lá: Sự mở
Leaf: Openness
|
2
|
Đóng
Trung gian
Mở
|
1
3
5
|
17.
(+)
VG
|
Lá: Lá chét thứ cấp
Leaf: Presence of
secondary leaflets
|
2
|
Ít
Trung bình
Nhiều
|
3
5
7
|
18.
(+)
VG
|
Lá: Màu xanh
Leaf: Green color
|
2
|
Nhạt
Trung bình
Đậm
|
3
5
7
|
19.
(+)
VG
|
Lá: Sắc tố antoxian
trên gân chính của mặt trên
Leaf: Anthocyanin
coloration on midrib of upper side
|
2
|
Không có hoặc rất
nhạt
Nhạt
Trung bình
Đậm
Rất đậm
|
1
3
5
7
9
|
20.
(+)
VG
|
Đôi lá chét bên thứ
2: Kích cỡ
Second pair of
lateral leaflets: Size
|
2
|
Rất nhỏ
Nhỏ
Trung bình
Lớn
Rất lớn
|
1
3
5
7
9
|
21.
(+)
VG
|
Đôi lá chét bên thứ
2: Chiều rộng so với chiều dài
Second pair of
lateral leaflets: Width in relation to length
|
2
|
Hẹp
Trung bình
Rộng
|
3
5
7
|
22.
(*)
VG
|
Lá chét đỉnh và
bên: Mức độ lá hợp.
Terminal and
lateral leaflets: Frequency of coalescence
|
2
|
Không có hoặc rất
thấp
Thấp
Trung bình
Cao
Rất cao
|
1
3
5
7
9
|
23.
(+)
VG
|
Lá chét: Sự lượn
sóng của mép
Leaflet: Waviness
of margin
|
2
|
Không hoặc rất ít
Ít
Trung bình
Nhiều
Rất nhiều
|
1
3
5
7
9
|
24.
(+)
VG
|
Lá chét: Độ sâu của
gân
Leaflet: Depth of
veins
|
2
|
Nông
Trung bình
Sâu
|
3
5
7
|
25.
(+)
VG
|
Lá
chét: Độ bóng mặt trên lá
Leaflet: Glossiness
of the upperside
|
2
|
Mờ
Trung bình
Bóng
|
3
5
7
|
26.
VG
|
Lá chét: Lông của
phiến lá tại đỉnh hoa thị
Leaflet: Pubescence
of blade at apical rosette
|
1
|
Không có
Có
|
1
9
|
27.
(+)
VG
|
Nụ hoa: Sắc tố
antoxian
Flower bud:
Anthocyanin coloration
|
1
|
Không có hoặc rất
nhạt
Nhạt
Trung bình
Đậm
Rất đậm
|
1
3
5
7
9
|
28.
VG
|
Cây: Chiều cao
Plant: Height
|
2
|
Rất ngắn
Ngắn
Trung bình
Cao
Rất cao
|
1
3
5
7
9
|
29.
(+)
VG
|
Cây: Mức độ ra hoa
Plant: Frequency of
flowers
|
2
|
Không có hoặc rất
ít
Ít
Trung bình
Nhiều
Rất nhiều
|
1
3
5
7
9
|
30.
(+)
VG
|
Chùm hoa: Kích
thước
Inflorescence: Size
|
2
|
Nhỏ
Trung bình
Lớn
|
3
5
7
|
31.
(+)
VG
|
Chùm hoa: Sắc tố
antoxian trên cuống hoa
Inflorescence:
Anthocyanin coloration on peduncle
|
2
|
Không có hoặc rất
nhạt
Nhạt
Trung bình
Đậm
Rất đậm
|
1
3
5
7
9
|
32.
(+)
VG
|
Cánh hoa: Kích
thước
Flower corolla:
Size
|
2
|
Nhỏ
Trung bình
Lớn
|
3
5
7
|
33.
(*)
(+)
VG
|
Cánh hoa: Mức độ
sắc tố anthocyan ở mặt trong
Flower corolla:
Intensity of anthocyanin coloration on inner side
|
2
|
Không có hoặc rất
nhạt
Nhạt
Trung bình
Đậm
Rất đậm
|
1
3
5
7
9
|
34.
(*)
(+)
VG
|
Cánh
hoa: Tỷ lệ màu xanh của sắc tố antoxian ở mặt trong
Flower corolla:
Proportion of blue in anthocyanin coloration on inner side
|
2
|
Không có hoặc rất
ít
Trung bình
Nhiều
|
1
2
3
|
35.
(*)
(+)
VG
|
Cánh hoa: Khoảng
rộng sắc tố antoxian bên trong
Flower corolla:
Extent of anthocyanin coloration on inner side
|
2
|
Không có hoặc rất
nhỏ
Nhỏ
Trung bình
Rộng
Rất rộng
|
1
3
5
7
9
|
36.
(*)
(+)
MG
|
Cây: Thời gian sinh
trưởng
Plant: Time of
maturity
|
3
|
Rất sớm
Sớm
Trung bình
Muộn
Rất muộn
|
1
3
5
7
9
|
37.
(*)
(+)
VG
|
Củ: Hình dạng
Tuber: Shape
|
4
|
Tròn
Ovan ngắn
Ovan
Ovan dài
Dài
Rất dài
|
1
2
3
4
5
6
|
38.
VG
|
Củ: Độ sâu mắt củ
Tuber: Depth of
eyes
|
4
|
Rất nông
Nông
Trung bình
Sâu
Rất sâu
|
1
3
5
7
9
|
39.
(*)
VG
|
Củ: Màu của vỏ củ
Tuber: Color of
skin
|
4
|
Kem nhạt
Vàng
Đỏ
Đỏ một phần
Xanh
Xanh một phần
Nâu đỏ
Màu khác
|
1
2
3
4
5
6
7
8
|
40.
(*)
VG
|
Củ: Màu đáy mắt
Tuber: Color of base of eye
|
4
|
Trắng
Vàng
Đỏ
Xanh
Màu khác
|
1
2
3
4
5
|
41.
(*)
VG
|
Củ: Màu thịt củ
Tuber: Color of flesh
|
4
|
Trắng
Kem
Vàng nhạt
Vàng trung bình
Vàng đậm
Đỏ
Đỏ một phần
Xanh
Xanh một phần
Màu khác
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
|
42.
(+)
VG
|
Chỉ ở giống vỏ màu
kem nhạt và vàng:
Củ: Sắc tố antoxian
của vỏ phản ứng với ánh sáng
Light beige and
yellow skinned varieties only:
Tuber: Anthocyanin
coloration of skin in reaction to light
|
4
|
Không có hoặc rất
yếu
Yếu
Trung bình
Khoẻ
Rất khoẻ
|
1
3
5
7
9
|
CHÚ THÍCH:
(*)
Tính trạng được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm
và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng
trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được.
(+) Được giải
thích, minh họa và hướng dẫn theo dõi ở Phụ lục A.
|
III.
PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1. Yêu
cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1.
Giống khảo nghiệm
3.1.1.1. Số lượng
củ giống tối thiểu gửi đến cơ sở khảo nghiệm là 100 củ.
3.1.1.2. Chất lượng củ giống tối thiểu phải tương đương cấp xác
nhận theo QCVN 01-52 :2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về chất lượng củ giống khoai tây.
3.1.1.3. Mẫu củ
giống gửi khảo nghiệm không được xử lý bằng bất kỳ hình thức nào, trừ khi cơ sở
khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.
3.1.1.4. Thời
gian gửi giống: Theo yêu cầu của cơ sở khảo nghiệm.
3.1.2. Giống
tương tự
3.1.2.1. Trong Tờ
khai kỹ thuật đăng ký khảo nghiệm, tác giả đề xuất các giống tương tự và nói
rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo
nghiệm xem xét quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Phân
nhóm giống khảo nghiệm
(1) Mầm: Tỷ lệ màu xanh của sắc tố antoxian trên gốc mầm (Tính trạng 4).
(2) Cánh hoa: Mức độ sắc tố antoxian ở mặt trong (Tính trạng
33).
(3) Cánh hoa: Tỷ lệ màu xanh của sắc tố antoxian ở mặt trong
(Tính trạng 34).
(4) Cây: Thời gian sinh trưởng (Tính trạng 36).
(5) Củ: Màu của vỏ (Tính trạng 39).
3.3. Phương
pháp khảo nghiệm
3.3.1. Thời
gian khảo nghiệm
Tối thiểu
là 2 vụ có điều kiện tương tự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bố trí
tại một điểm, nếu có tính trạng nào của giống không thể quan sát được ở điểm đó
thì có thể thêm một điểm bổ sung.
3.3.3 Bố trí
thí nghiệm
Thí
nghiệm bố trí 2 lần nhắc. Mỗi lần nhắc lại trồng 50 củ thành 2 hàng,
hàng cách hàng 70 cm, cây cách cây 40 cm.
3.3.4. Biện pháp
kỹ thuật
Các biện
pháp kỹ thuật khác áp dụng theo QCVN 01-59 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của
giống khoai tây.
3.4. Phương
pháp đánh giá
Chọn ngẫu
nhiên 20 cây đối với một lần nhắc để đánh giá.
Các tính
trạng số lượng được tiến hành đánh giá riêng biệt từng cây hoặc các bộ phận của
cây đó.
Các tính trạng khác được tiến hành đánh giá trên
tất cả các cây của ô thí nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1)
Khoảng 12 tuần sau khi củ nẩy mầm;
(2) Ra
nụ;
(3) Nở
hoa;
(4) Quả
chín;
(5) Sau
thu hoạch.
Phương
pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng
theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/9; TGP/10; TGP/11).
3.4.1. Đánh
giá tính khác biệt
- Tính
khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa
giống khảo nghiệm và giống tương tự.
- Tính
trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được
coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác
nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào khoảng cách giá trị tối thiểu quy
định tại Bảng 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tính
trạng đánh giá theo phương pháp MG: Tuỳ từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý
như tính trạng đánh giá theo phương pháp VG hoặc tính trạng đánh giá theo
phương pháp VS và MS.
3.4.2. Đánh
giá tính đồng nhất
Phương
pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ
cây khác dạng của tất cả cây trên ô thí nghiệm.
Áp dụng quần
thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 1%, ở xác suất tin cậy tối thiểu
95%; nếu số cây quan sát là 100 (cả 2 lần nhắc) thì số cây khác dạng tối đa cho
phép là 3.
3.4.3. Đánh
giá tính ổn định
Tính ổn
định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được coi là ổn định khi
chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá.
Trong trường
hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng thế hệ
tiếp theo hoặc trồng cây mới, giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các
tính trạng ở thế hệ sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ
trước đó.
IV.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền đối với giống khoai tây mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành
Luật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Cục
Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu
quản lý khảo nghiệm DUS giống khoai tây, Cục Trồng trọt kiến
nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong
trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn
này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại
văn bản mới.
PHỤ LỤC A
GIẢI THÍCH, MINH HOẠ VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH
TRẠNG
1. Tính trạng 1- Mầm
Lông
Đỉnh mầm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chồi bên
Gốc
mầm
Đầu rễ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tính trạng 2- Mầm: Hình
dạng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2 3 4
5
Hình cầu Hình trứng
Hình
nón Hình trụ Hình trụ dài
3. Tính trạng 3- Mầm: Mức độ
sắc tố antoxian trên gốc mầm
Nếu gốc mầm “không có” sắc tố
antoxian, gốc mầm có màu xanh
4. Tính trạng 4- Mầm: Tỷ lệ
màu xanh của sắc tố antoxian trên gốc mầm;
5. Tính trạng 34- Cánh hoa: Tỷ
lệ màu xanh của sắc tố antoxian ở mặt trong
Sắc tố antoxian là kết quả của sự pha
trộn giữa màu đỏ và màu xanh da trời. Nếu tỷ lệ màu xanh da trời thấp, sắc tố
antoxian có màu đỏ tía. Nếu tỷ lệ màu xanh da trời cao, sắc tố antoxian có màu
xanh tím.
6. Tính trạng 7- Mầm: Dạng
đỉnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đóng Trung bình Mở
7. Tính trạng 11- Mầm: Độ dài
của chồi bên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 5
7
Ngắn
Trung bình Dài
8. Tính trạng 12- Cây: Cấu trúc
tán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 2 3
Dạng thân Trung gian
Dạng lá
(tán lá mở, nhìn rõ
thân cây) (tán
lá ken dầy, rất khó nhìn thấy thân)
9. Tính trạng 13- Cây: Kiểu
sinh trưởng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5 7
Đứng
Nửa đứng Bò
10. Tính trạng 14,
19, 27, 31 và 35: Sắc tố antoxian
Khoảng rộng sắc tố antoxian nên được
quan sát so với tổng diện tích. Không nên quan tâm đến vị trí và mật độ phân
bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Tính trạng 15 đến
tính trạng 25: Tính trạng về lá
Lá
chét đỉnh
Đôi
lá chét thứ nhất
Đôi
lá chét thứ hai
Lá chét thứ cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lá
12. Tính trạng 16- Lá: Sự mở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 5
7
Đóng Trung gian Mở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Tính trạng 17- Lá: Lá
chét thứ cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 5 7
Ít Trung bình
Nhiều
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Tính trạng 21 - Đôi lá chét thứ 2: Chiều
rộng so với chiều dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 5
7
Hẹp Trung bình
Rộng
15. Tính trạng 22- Lá chét
đỉnh và bên: Mức độ lá hợp
Không có
Có
16. Tính trạng 30 đến
tính trạng 35: Chùm hoa và các tính trạng về hoa
|
|
|
|
|
|
Cánh
hoa ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chùm hoa ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 17. Tính trạng
33 -
Cánh
hoa: Mức độ sắc tố antoxian ở mặt trong Nếu mức độ sắc tố
antoxian ở mặt trong cánh hoa “không có”, cánh hoa có màu trắng 18. Tính trạng
36 -
Cây:
Thời gian sinh trưởng Thời gian sinh trưởng được xác
định đến thời điểm có 80% số lá trên cây tàn PHỤ LỤC B TỜ KHAI KỸ THUẬT ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM
DUS GIỐNG KHOAI TÂY 1. Loài: Khoai tây
Solanum tuberosum (L.) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Tổ
chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm - Tên: - Địa chỉ: - Điện thoại / Fax /
E.mail: 4. Họ và tên, địa chỉ
tác giả giống 1. 2. 5. Nguồn gốc giống,
phương pháp chọn tạo 5.1. Vật liệu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nguồn gốc vật liệu: 5.2.
Phương pháp Công thức
lai: Xử lí đột
biến: Phương
pháp khác: 5.3. Thời
gian và địa điểm: Năm/vụ địa
điểm 6. Giống
đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài 1. Nước ngày
tháng năm 2. Nước ngày
tháng năm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng 1 –
Một số tính trạng đặc trưng của giống Tính trạng Mã số (*) 7.1. Mầm: Tỷ lệ
màu xanh của sắc tố antoxian trên gốc mầm (Tính trạng 4) Không có hoặc ít Trung bình Nhiều 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 7.2. Cánh hoa:
Mức độ sắc tố antoxian ở mặt trong (Tính trạng 33) Không có hoặc rất
nhạt Nhạt Trung bình Đậm Rất đậm 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 7 9 7.3 Cánh hoa:
Tỷ lệ màu xanh của sắc tố antoxian ở mặt trong (Tính trạng 34) Không có hoặc rất
ít Trung bình Nhiều 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 7.4. Cây: Thời
gian sinh trưởng (Tính trạng 36) Rất sớm Sớm Trung bình Muộn Rất muộn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 5 7 9 7.5. Củ: Màu của
vỏ củ (Tính trạng 39) Kem nhạt Vàng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đỏ một phần Xanh Xanh một phần Nâu đỏ Màu Khác 1 2 3 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 7 8 7.6. Củ: Màu thịt củ (Tính trạng 41) Trắng Kem Vàng nhạt ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Vàng đậm Đỏ Đỏ một phần Xanh Xanh một phần Màu khác 1 2 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 6 7 8 9 10 CHÚ THÍCH: (*) Đánh
dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống cho phù hợp với trạng thái biểu
hiện của giống 8. Các giống tương tự
được đề xuất làm đối chứng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tên giống
tương tự Những tính
trạng khác biệt Trạng thái
biểu hiện Giống tương
tự Giống khảo
nghiệm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9. Các thông tin bổ
sung để giúp cho việc phân biệt giống 9.1. Chống chịu sâu bệnh: 9.2. Các điều kiện đặc
biệt để khảo nghiệm giống: 9.3. Thông tin khác: Ngày
tháng năm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-69:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống khoai tây do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-69:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống khoai tây do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
4.893
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|