QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
QCVN 01-97:2012/BNNPTNT
VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ
TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG CÀ RỐT
National
Technical Regulation
on Testing
for Distinctness, Uniformity and Stability of Carrot Varieties
Lời nói
đầu
QCVN 01-97:2012/BNNPTNT
được chuyển đổi từ 10TCN 1011:2006 theo quy định tại
khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1
Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
QCVN
01-97:2012/BNNPTNT được xây dựng dựa trên cơ sở TG/49/8 ngày
28 tháng 03
năm 2010 của Hiệp hội quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới (UPOV).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QUY CHUẨN
KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ
KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG CÀ RỐT
National
Technical Regulation
on Testing
for Distinctness, Uniformity and
Stability of Carrot Varieties
I. QUY ĐỊNH
CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy
chuẩn này quy định các tính trạng đặc trưng, phương pháp đánh giá và yêu cầu
quản lý khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định (khảo nghiệm DUS) của các giống cà rốt mới thuộc loài Daucus carota L.
1.2.
Đối tượng áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3. Giải thích từ ngữ và các từ viết tắt
1.3.1. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1.1. Giống khảo nghiệm: Là giống mới được đăng ký
khảo nghiệm;
1.3.1.2. Giống tương tự: Là các giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm,
có nhiều tính trạng tương tự với giống khảo nghiệm;
1.3.1.3. Mẫu chuẩn: Là mẫu giống có các tính
trạng đặc trưng phù hợp với bản mô tả giống, được cơ quan chuyên môn có thẩm
quyền công nhận;
1.3.1.4. Tính trạng đặc trưng: Là những tính trạng được di truyền ổn định, ít
bị biến đổi bởi tác động của ngoại cảnh, có thể nhận biết và mô tả được một
cách chính xác;
1.3.1.5. Cây khác dạng: Là cây khác biệt
rõ ràng với giống khảo nghiệm ở một hoặc nhiều tính trạng đặc trưng được sử
dụng trong khảo nghiệm DUS.
1.3.2.
Các từ viết tắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity, Stability (Tính khác
biệt, tính đồng nhất, tính ổn
định).
1.3.2.3.
QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng).
1.3.2.4. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng).
1.3.2.5. PQ: Pseudo-Qualitative
characteristic (Tính trạng giả chất lượng)
1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of
plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm
cây).
1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts
of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu).
1.3.2.8. VG: Visual assessment by a single observation of a group
of plants or parts of plants (Quan sát một nhóm cây hoặc một bộ phận của một
nhóm cây).
1.3.2.9. VS: Visual assessment by observation of individual plants
or parts of plants (Quan sát từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu)
1.3.2.10. COYD: Combined
Over Years Distinctness (Tính khác biệt kết hợp qua các năm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.1.
TG/1/3: Genaral introduction to the examnination of Distinctness, Uniformity
and Stability and the development of harmonized descriptions of new varieties
of plant (Hướng dẫn chung về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính
ổn định và phát triển sự hài hoà trong mô tả giống cây trồng mới).
1.4.2.
TGP/9: Examinning Distinctness (Kiểm tra tính khác biệt).
1.4.3.
TGP/10: Examinning Uniformity (Kiểm tra tính đồng nhất).
1.4.4. TGP/11: Examinning Stability (Kiểm tra
tính ổn định).
II. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
Các tính trạng đặc trưng để đánh giá tính khác biệt, tính đồng
nhất, tính ổn định của giống cà rốt được quy định tại Bảng 1. Trạng thái biểu hiện của tính trạng được mã số (mã hóa) bằng điểm.
Tính trạng chính: Từ Tính trạng 1 đến Tính trạng 29 luôn được đánh
giá trong khảo nghiệm DUS giống cà rốt.
Tính trạng bổ sung Tính trạng 30, Tính trạng
31: được sử dụng khi giống khảo nghiệm không khác biệt với giống tương tự về
các tính trạng chính.
Bảng 1- Các tính trạng đặc trưng của giống cà rốt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính trạng
Trạng thái biểu
hiện
Mã
số
1.
(+)
(a)
QN
VG
Bộ lá:
Chiều rộng cụm gốc lá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hẹp - narrow
Trung bình - medium
Rộng - broad
3
5
7
2.
(a)
QN, VG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Leaf:
Attitude
Đứng - erect
Nửa đứng - semi-erect
Ngang -
prostrate
1
3
5
3.
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QN
VG/MS
Lá:
Chiều dài (cả cuống)
Leaf:
Length (including petioles)
Rất ngắn - very short
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
Rất dài -
very long
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
7
9
4.
(*)
(a)
QN
VG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Leaf:
Division
Mịn - fine
Trung bình - medium
Thô -
coarse
3
5
7
5.
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QN
VG
Lá:
Mức độ xanh
Leaf:
Intensity of green color
Nhạt - light
Trung bình - medium
Đậm -
dark
3
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.
(*)
(a)
QL
VG
Lá:
Sắc tố antoxian của cuống lá
Leaf:
anthocyanin coloration of petiole
Không
có - absent
Có - present
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
7.
(*)
(b)
QN
VG/MS
Củ:
Chiều dài
Root:
Length
Rất ngắn - very short
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình - medium
Dài - long
Rất dài -
very long
1
3
5
7
9
8.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b)
QN
VG/MS
Củ:
Chiều rộng
Root:
Width
Hẹp - narrow
Trung bình - medium
Rộng -
broad
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
9.
(*)
(b)
QN
VG/MS
Củ:
Tỷ lê dài/rộng
Root:
Ratio length/Width
Rất nhỏ - very small
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình - medium
Lớn - large
Rất lớn -
very large
1
3
5
7
9
10.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(+)
(b)
PQ
VG
Củ: Hình
dạng theo mặt cắt dọc
Root:
Shape in longitudinal section
Tròn - circular
Trứng ngược -
obovate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tam giác ngược hẹp - narrow obtriangular
Tam giác ngược hẹp đến chữ nhật hẹp -
narrow obtriangular to narrow oblong
Chữ nhật hẹp - narrow oblong
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.
(*)
(+)
(b)
PQ
VG
Củ:
Hình dạng vai
Root:
Shape of shouder
Phẳng - flat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tròn - rounded
Tròn đến hình nón - rounded to conical
Hình
nón - conical
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
(b)
QN
VG
Củ:
Đỉnh khi phát triển đầy đủ
Root:
Tip (When fully developed)
Không nhọn - blunt
Hơi nhọn - slightly pointed
Rất
nhọn - strongly pointed
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
13.
(*)
(b)
PQ
VG
Củ:
Màu vỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trắng - white
Vàng - yellow
Cam - orange
Hồng đỏ - pinkish red
Đỏ - red
Đỏ tía -
purple
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
14.
(b)
QN
VG
Củ:
Mức độ màu vỏ
Excluding
varieties with white external root color: Root: intensity of external color
Nhạt - light
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đậm -
dark
3
5
7
15.
(b)
QL
VG
Củ:
Sắc tố antoxian ở vai.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
có - absent
Có - present
1
9
16.
(+)
(b)
QN
VG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Root:
Extent of green color of skin of shouder
Không có hoặc rất nhỏ - absent or very small
Nhỏ - small
Trung bình - medium
Nhiều - large
Rất nhiều -
very large
1
3
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
17.
(b)
QN
VG
Củ:
Sự gợn lên của vỏ
Root:
Ridging of surface
Không
có hoặc rất ít - absent or very weak
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung
bình - medium
Nhiều
- strong
Rất
nhiều - very strong
1
3
5
7
9
18.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b)
QN
VG
Củ:
Đường kính của lõi so với đường kính củ
Root:
Diameter of core relative to total diameter
Rất nhỏ - very small
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
3
5
7
9
19.
(*)
(b)
PQ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Củ:
Màu lõi
Root:
Color of core
Trắng
- white
Vàng - yellow
Cam - orange
Hồng đỏ - pinkish red
Đỏ - red
Đỏ tía -
purple
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
6
20.
(b)
QN
VG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Excluding
varieties with white core: Root: intensity of color of core
Nhạt - light
Trung bình - medium
Đậm -
dark
3
5
7
21.
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PQ
VG
Củ:
Màu của thịt củ
Root:
color of cortex
Trắng - white
Vàng - yellow
Cam - orange
Hồng đỏ - pinkish red
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỏ tía -
purple
1
2
3
4
5
6
22.
(b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VG
Củ:
Độ đậm của màu thịt củ
Excluding
varieties with white cortex: Root: intensity of color of cortex
Nhạt - light
Trung bình - medium
Đậm -
dark
3
5
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VG
QN
Củ: Màu của
lõi so với màu của thịt củ
Root:
color of core compared to color of cortex
Nhạt hơn - lighter
Như nhau - same
Đậm hơn -
darker
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24.
(*)
(b)
QN
VG
Củ:
Phần màu xanh bên trong theo mặt cắt dọc
Root:
Extent of green coloration of interior (in longitudial section)
Không có đến rất nhỏ - absent or very small
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình - medium
Rộng - large
Rất
rộng - very large
1
3
5
7
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b)
QN
VG
Củ: Phần
trên mặt đất
Root:
Protrusion above soil
Không có đến rất ít - absent or very small
Ít - small
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiều - large
Rất
nhiều - very large
1
3
5
7
9
26.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QN
MS
Củ:
Thời gian xuất hiện đỉnh tròn (chỉ với các giống
có đỉnh củ không nhọn)
Root: Time of development of rounded tip (Varieties
with blunt tip only)
Sớm - early
Trung bình - medium
Muộn -
late
3
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27.
(+)
QN
MS
Củ:
Thời gian hình thành màu của đỉnh củ
Root:
Time of coloration of tip in longitudinal section
Rất sớm - very early
Sớm - early
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muộn - late
Rất
muộn - very late
1
3
5
7
9
28.
QN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây:
Khả năng ra ngồng
Plant:
Tendency to bolting
Yếu -
weak
Trung
bình - medium
Khoẻ -
strong
3
5
7
29.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QN
VG
Cây:
Chiều cao của cụm hoa sơ cấp ở thời kỳ hoa nở
Plant:
Height of primary umbel at time of its
flowering
Thấp - short
Trung bình - medium
Cao -
tall
3
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính trạng bổ sung
30.
(+)
(c)
QN
VS
Cây:
Tỷ lệ cây bất dục đực
Plants:
Proportion of male sterile plants
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình - intermediate
Cao - high
1
2
3
31.
(+)
(c)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VS
Cây:
Dạng bất dục đực
Plant:
Type of male sterility
Bao phấn màu nâu - brown anther
Bao
phấn hình cánh hoa - petaloid anther
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*) Được sử dụng cho tất cả các giống và luôn có trong bản mô tả
giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước hoặc điều kiện môi
trường làm cho nó không biểu hiện được.
(+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn theo dõi ở Phụ
lục A.
(a)
Bộ lá và lá: Các quan sát trên bộ lá và lá phải được thực hiện tại thời điểm
phát triển đầy đủ của lá
(b)
Rễ củ: Quan sát bộ rễ nên được thực hiện khi rễ phát triển đầy đủ.
(c)
Các quan sát phải được thực hiện khi cây ra hoa trong suốt chu kỳ phát triển
thứ hai
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1. Yêu cầu vật liệu khảo
nghiệm
3.1.1.
Giống khảo nghiệm
3.1.1.1.
Khối lượng hạt giống tối thiểu gửi khảo nghiệm và lưu mẫu là: 20g/giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1.3. Hạt giống gửi khảo nghiệm không được xử lý bằng bất kỳ
hình thức nào trừ khi cơ quan thẩm quyền cho phép hoặc yêu cầu. Trường hợp có
xử lý phải cung cấp đầy đủ thông tin về quá trình xử lý cho tổ chức, cá nhân
khảo nghiệm.
3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo quy định của cơ sở khảo nghiệm.
3.1.2. Giống tương tự
3.1.2.1. Trong Tờ khai kỹ thuật khảo
nghiệm (Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống tương tự và ghi rõ những tính trạng khác
biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống
được chọn làm giống tương tự.
3.1.2.2. Hạt giống tương tự được lấy từ mẫu chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trường hợp cần
thiết cơ sở khảo nghiệm có thể yêu cầu tác giả cung cấp hạt giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về chất
lượng hạt giống cung cấp. Khối lượng và chất lượng hạt giống tương tự như quy định ở Mục 3.1.1.
3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm
Các
giống khảo nghiệm được phân thành nhóm dựa theo các tính trạng sau:
(1)
Lá: Chiều dài (bao gồm cả cuống) (Tính trạng 3)
(2)
Củ: Chiều dài (Tính trạng 7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4)
Củ: Hình dạng theo mặt cắt dọc (Tính trạng 10).
(5)
Củ: Đỉnh khi củ đã phát triển đầy đủ (Tính trạng 12).
(6)
Củ: Màu vỏ (Tính trạng 13).
3.3.
Phương pháp bố trí thí nghiệm
3.3.1
Thời gian khảo nghiệm: Tối thiểu 2 vụ có điều kiện tương
tự.
3.3.2.
Điểm khảo nghiệm: Bố trí
tại một điểm, nếu có tính trạng không thể đánh giá được thì có thể thêm 1 điểm
bổ sung.
3.3.3.
Bố trí thí nghiệm
Thí
nghiệm bố trí tối thiểu 2 lần nhắc lại. Mỗi lần nhắc lại 200 cây, số cây theo
dõi 20 cây trên 1 lần nhắc lại.
3.3.4.
Các biện pháp kỹ thuật khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4. Phương pháp đánh giá
Các đánh giá trên cây riêng biệt phải được tiến hành trên 20 cây ngẫu nhiên hoặc các bộ phận của 20 cây đó, các đánh giá
khác được tiến hành trên tất cả các cây của ô thí nghiệm (đối với
một lần nhắc).
Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính
ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/9; TGP/10; TGP/11).
3.4.1. Đánh giá tính khác biệt
Tính khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng
đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự.
Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống đối chứng được
coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác
nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy
định tại Bảng 1.
Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và
MS:
Đối với dòng bố mẹ, giống lai đơn: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa
giống khảo nghiệm và giống đối chứng dựa trên giá trị LSD ở mức xác xuất tin
cậy tối thiểu 95%.
Đối với giống thụ phấn tự do, giống lai by, lai
kép: Sự khác̠biệt giữa giống khảo̠nghiệm và giỉng đối chứng được đánh giá bằng
phương pháp phân tích "Tính̠khác biệt kết hợp qua các năm" (COYD).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất
Phương pháp chủ yếu đánh giá tính
đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng trên tổng số
cây trên ô thí nghiệm.
- Đối với dòng bố mẹ, giống lai
đơn: Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 2% ở mức xác suất
tin cậy tối thiểu 95%. Nếu số cây thí nghiệm là 400 (2
lần nhắc), số cây khác dạng tối đa cho phép là 13.
- Đối với
giống thụ phấn tự do và các giống lai khác: Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ
cây khác dạng tối đa là 2% ở mức xác suất tin cậy tối thiểu 95%. Nếu số cây thí nghiệm là 200 (1 lần nhắc), số cây khác dạng tối đa
cho phép là 7.
3.4.3. Đánh giá tính ổn định
Tính ổn định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được
coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá.
Trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn
định bằng việc trồng thế hệ tiếp theo đối với giống thụ phấn tự do hoặc
gieo hạt mới đối với giống lai, giống có tính ổn định khi những biểu hiện
của các tính trạng ở thế hệ sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở
thế hệ trước đó.
IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền
đối với giống cà rốt mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng
dẫn thi hành Luật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1.
Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu
cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống cà rốt, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà
nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2.
Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy
chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy
định tại văn bản mới.
PHỤ LỤC A
GIẢI THÍCH, MINH HOẠ VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI
MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
1. Tính
trạng 1: Bộ lá: Chiều rộng cụm gốc lá

Nhìn
một bên Nhìn từ trên xuống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66


3. Tính
trạng 11: Hình dạng vai

1.
Phẳng 3.
Tròn 5. Hình nón
4. Tính trạng 16: Củ: Phần màu xanh ở vai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có hoặc rất ít
Ít Trung
bình Nhiều Rất
nhiều
5.
Tính trạng 26: Củ: Thời gian phát triển đỉnh
tròn (chỉ với các giống có đỉnh củ không nhọn)
6. Tính
trạng 27: Củ: Thời gian hình thành màu của đỉnh củ
Ba tuần trước ngày thành thục củ của giống: nhổ lên 1 phần củ để
đánh giá hình dạng của đỉnh củ (Tính trạng 26)
Cắt theo chiều dọc của thân củ: kiểm tra màu
sắc của đỉnh củ (Tính trạng 27)
7. Tính
trạng 30: Cây: Tỷ lệ cây bất dục đực
8. Tính
trạng 31: Cây: Dạng bất dục đực
Bao phấn màu nâu: bao phấn
mới hình thành
Bao
phấn hình cánh hoa: bao phấn chuyển đổi vào trong cánh hoa với những hình dạng
khác nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC B
TỜ KHAI KỸ THUẬT ĐĂNG
KÝ KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG CÀ RỐT
1. Loài:
Cà rốt – Daucus carota L.
2. Tên
giống:
3. Tên,
địa chỉ tổ chức cá nhân đăng ký khảo nghiệm
Tên :
Địa chỉ :
Điện
thoại: Fax:
Email:
4. Tên,
địa chỉ tác giả giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa chỉ :
5. Nguồn
gốc giống, phương pháp chọn tạo
5.1. Vật
liệu
5.2.
Phương pháp
- Giống lai
- Giống thụ phấn tự do
- Dòng bố mẹ
5.3 Thời
gian và địa điểm chọn giống
6. Giống
đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước ngày
tháng năm
7.
Các đặc điểm chính của giống
Bảng
2 - Các tính trạng đặc trưng của giống
TT
Tính
trạng
Trạng
thái biểu hiện
Điểm
7.1
Lá:
Chiều dài (cả cuống)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tính trạng 3)
Rất ngắn - very short
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
Rất dài -
very long
1
{ }
3
{ }
5
{ }
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
{ }
7.2
Lá:
Mức độ xanh
Leaf:
Intensity of green color
(Tính trạng 5)
Nhạt – light
Trung bình - medium
Đậm -
dark
3
{ }
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
{ }
7.3
Củ:
Chiều dài
Root:
Length
(Tính trạng7)
Rất ngắn - very short
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
{ }
3
{ }
5
{ }
7
{ }
9
{ }
7.4
Củ:
Chiều rộng
Root:
Width
(Tính trạng 8)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình - medium
Rộng -
broad
3
{ }
5
{ }
7
{ }
7.5
Củ: Hình
dạng theo mặt cắt dọc
Root:
Shape in longitudinal section
(Tính trạng 10)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trứng ngược -
obovate
Hình tam giác ngược - medium
obtriangular
Tam giác ngược hẹp - narrow obtriangular
Tam giác ngược hẹp đến chữ nhật hẹp -
narrow obtriangular to narrow oblong
Chữ nhật hẹp - narrow oblong
1
{ }
2
{ }
3
{ }
4 { }
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
{ }
7.6
Củ:
Hình dạng vai
Root:
Shape of shouder
(Tính trạng 11)
Phẳng - flat
Phẳng đến tròn - flat to rounded
Tròn - rounded
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
nón - conical
1
{ }
2
{ }
3
{ }
4
{ }
5 { }
7.7
Củ:
Đỉnh khi phát triển đầy đủ
Root:
Tip (When fully developed)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không nhọn - blunt
Hơi nhọn - slightly pointed
Rất
nhọn - strongly pointed
1
{ }
2
{ }
3
{ }
7.8
Củ:
Màu vỏ
Root:
External color
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trắng - white
Vàng - yellow
Cam - orange
Hồng đỏ - pinkish red
Đỏ - red
Đỏ tía -
purple
1
{ }
2
{ }
3
{ }
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
{ }
6
{ }
7.9
Củ:
Mức độ màu vỏ
Excluding
varieties with white external root color: Root: intensity of external color
(Tính trạng 14)
Nhạt - light
Trung bình - medium
Đậm -
dark
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
{ }
7
{ }
7.10
Củ:
Màu lõi
Root:
Color of core
(Tính trạng 19)
Trắng
- white
Vàng - yellow
Cam - orange
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỏ - red
Đỏ tía -
purple
1
{ }
2
{ }
3
{ }
4
{ }
5
{ }
6
{ }
7.11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plants:
Proportion of male sterile plants
(Tính trạng 30)
Không có hoặc rất thấp - absent or very low
Trung bình - intermediate
Cao -
high
1
{ }
2 { }
3
{ }
7.12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plant:
Type of male sterility
(Tính trạng 31)
Bao phấn màu nâu - brown anther
Bao
phấn hình cánh hoa - petaloid anther
1
{ }
2 { }
CHÚ
THÍCH: Đánh dấu (+) điền số cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với
trạng thái biểu hiện của giống
8.
Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống đăng
ký khảo nghiệm
Bảng
3- Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
giống tương tự
Những
tính trạng khác biệt
Trạng
thái biểu hiện
Giống
tương tự
Giống
khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.
Các thông tin bổ sung giúp cho việc phân biệt giống
9.1.
Chống chịu sâu bệnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3.
Thông tin khác
Ngày
tháng năm
(Ký
tên , đóng đấu)