TT
|
Tính trạng
|
Trạng thái biểu
hiện
|
Mã
số
|
1.
(+)
(a)
QN
VG
|
Bộ lá:
Chiều rộng cụm gốc lá
Foliage:
Width of crown
|
Hẹp - narrow
Trung bình - medium
Rộng - broad
|
3
5
7
|
2.
(a)
QN, VG
|
Lá:
Thế lá
Leaf:
Attitude
|
Đứng - erect
Nửa đứng - semi-erect
Ngang -
prostrate
|
1
3
5
|
3.
(*)
(a)
QN
VG/MS
|
Lá:
Chiều dài (cả cuống)
Leaf:
Length (including petioles)
|
Rất ngắn - very short
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
Rất dài -
very long
|
1
3
5
7
9
|
4.
(*)
(a)
QN
VG
|
Lá:
Sự phân chia
Leaf:
Division
|
Mịn - fine
Trung bình - medium
Thô -
coarse
|
3
5
7
|
5.
(*)
(a)
QN
VG
|
Lá:
Mức độ xanh
Leaf:
Intensity of green color
|
Nhạt - light
Trung bình - medium
Đậm -
dark
|
3
5
7
|
6.
(*)
(a)
QL
VG
|
Lá:
Sắc tố antoxian của cuống lá
Leaf:
anthocyanin coloration of petiole
|
Không
có - absent
Có - present
|
1
9
|
7.
(*)
(b)
QN
VG/MS
|
Củ:
Chiều dài
Root:
Length
|
Rất ngắn - very short
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
Rất dài -
very long
|
1
3
5
7
9
|
8.
(*)
(b)
QN
VG/MS
|
Củ:
Chiều rộng
Root:
Width
|
Hẹp - narrow
Trung bình - medium
Rộng -
broad
|
3
5
7
|
9.
(*)
(b)
QN
VG/MS
|
Củ:
Tỷ lê dài/rộng
Root:
Ratio length/Width
|
Rất nhỏ - very small
Nhỏ - small
Trung bình - medium
Lớn - large
Rất lớn -
very large
|
1
3
5
7
9
|
10.
(*)
(+)
(b)
PQ
VG
|
Củ: Hình
dạng theo mặt cắt dọc
Root:
Shape in longitudinal section
|
Tròn - circular
Trứng ngược -
obovate
Hình tam giác ngược - medium obtriangular
Tam giác ngược hẹp - narrow obtriangular
Tam giác ngược hẹp đến chữ nhật hẹp -
narrow obtriangular to narrow oblong
Chữ nhật hẹp - narrow oblong
|
1
2
3
4
5
6
|
11.
(*)
(+)
(b)
PQ
VG
|
Củ:
Hình dạng vai
Root:
Shape of shouder
|
Phẳng - flat
Phẳng đến tròn - flat to rounded
Tròn - rounded
Tròn đến hình nón - rounded to conical
Hình
nón - conical
|
1
2
3
4
5
|
12.
(*)
(b)
QN
VG
|
Củ:
Đỉnh khi phát triển đầy đủ
Root:
Tip (When fully developed)
|
Không nhọn - blunt
Hơi nhọn - slightly pointed
Rất
nhọn - strongly pointed
|
1
2
3
|
13.
(*)
(b)
PQ
VG
|
Củ:
Màu vỏ
Root:
External color
|
Trắng - white
Vàng - yellow
Cam - orange
Hồng đỏ - pinkish red
Đỏ - red
Đỏ tía -
purple
|
1
2
3
4
5
6
|
14.
(b)
QN
VG
|
Củ:
Mức độ màu vỏ
Excluding
varieties with white external root color: Root: intensity of external color
|
Nhạt - light
Trung bình - medium
Đậm -
dark
|
3
5
7
|
15.
(b)
QL
VG
|
Củ:
Sắc tố antoxian ở vai.
Root:
Anthocyanin coloration of skin shouder
|
Không
có - absent
Có - present
|
1
9
|
16.
(+)
(b)
QN
VG
|
Củ:
Phần màu xanh ở vai
Root:
Extent of green color of skin of shouder
|
Không có hoặc rất nhỏ - absent or very small
Nhỏ - small
Trung bình - medium
Nhiều - large
Rất nhiều -
very large
|
1
3
5
7
9
|
17.
(b)
QN
VG
|
Củ:
Sự gợn lên của vỏ
Root:
Ridging of surface
|
Không
có hoặc rất ít - absent or very weak
Ít -
weak
Trung
bình - medium
Nhiều
- strong
Rất
nhiều - very strong
|
1
3
5
7
9
|
18.
(*)
(b)
QN
VG
|
Củ:
Đường kính của lõi so với đường kính củ
Root:
Diameter of core relative to total diameter
|
Rất nhỏ - very small
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
Rất to -
very large
|
1
3
5
7
9
|
19.
(*)
(b)
PQ
VG
|
Củ:
Màu lõi
Root:
Color of core
|
Trắng
- white
Vàng - yellow
Cam - orange
Hồng đỏ - pinkish red
Đỏ - red
Đỏ tía -
purple
|
1
2
3
4
5
6
|
20.
(b)
QN
VG
|
Củ:
Mức độ màu lõi
Excluding
varieties with white core: Root: intensity of color of core
|
Nhạt - light
Trung bình - medium
Đậm -
dark
|
3
5
7
|
21.
(*)
(b)
PQ
VG
|
Củ:
Màu của thịt củ
Root:
color of cortex
|
Trắng - white
Vàng - yellow
Cam - orange
Hồng đỏ - pinkish red
Đỏ - red
Đỏ tía -
purple
|
1
2
3
4
5
6
|
22.
(b)
QN
VG
|
Củ:
Độ đậm của màu thịt củ
Excluding
varieties with white cortex: Root: intensity of color of cortex
|
Nhạt - light
Trung bình - medium
Đậm -
dark
|
3
5
7
|
23.
VG
QN
|
Củ: Màu của
lõi so với màu của thịt củ
Root:
color of core compared to color of cortex
|
Nhạt hơn - lighter
Như nhau - same
Đậm hơn -
darker
|
1
2
3
|
24.
(*)
(b)
QN
VG
|
Củ:
Phần màu xanh bên trong theo mặt cắt dọc
Root:
Extent of green coloration of interior (in longitudial section)
|
Không có đến rất nhỏ - absent or very small
Nhỏ - small
Trung bình - medium
Rộng - large
Rất
rộng - very large
|
1
3
5
7
9
|
25.
(b)
QN
VG
|
Củ: Phần
trên mặt đất
Root:
Protrusion above soil
|
Không có đến rất ít - absent or very small
Ít - small
Trung bình - medium
Nhiều - large
Rất
nhiều - very large
|
1
3
5
7
9
|
26.
(+)
QN
MS
|
Củ:
Thời gian xuất hiện đỉnh tròn (chỉ với các giống
có đỉnh củ không nhọn)
Root: Time of development of rounded tip (Varieties
with blunt tip only)
|
Sớm - early
Trung bình - medium
Muộn -
late
|
3
5
7
|
27.
(+)
QN
MS
|
Củ:
Thời gian hình thành màu của đỉnh củ
Root:
Time of coloration of tip in longitudinal section
|
Rất sớm - very early
Sớm - early
Trung bình - medium
Muộn - late
Rất
muộn - very late
|
1
3
5
7
9
|
28.
QN
VG
|
Cây:
Khả năng ra ngồng
Plant:
Tendency to bolting
|
Yếu -
weak
Trung
bình - medium
Khoẻ -
strong
|
3
5
7
|
29.
(c)
QN
VG
|
Cây:
Chiều cao của cụm hoa sơ cấp ở thời kỳ hoa nở
Plant:
Height of primary umbel at time of its
flowering
|
Thấp - short
Trung bình - medium
Cao -
tall
|
3
5
7
|
Tính trạng bổ sung
|
30.
(+)
(c)
QN
VS
|
Cây:
Tỷ lệ cây bất dục đực
Plants:
Proportion of male sterile plants
|
Không có hoặc rất thấp - absent or very low
Trung bình - intermediate
Cao - high
|
1
2
3
|
31.
(+)
(c)
QL
VS
|
Cây:
Dạng bất dục đực
Plant:
Type of male sterility
|
Bao phấn màu nâu - brown anther
Bao
phấn hình cánh hoa - petaloid anther
|
1
2
|
CHÚ THÍCH:
(*) Được sử dụng cho tất cả các giống và luôn có trong bản mô tả
giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước hoặc điều kiện môi
trường làm cho nó không biểu hiện được.
(+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn theo dõi ở Phụ
lục A.
(a)
Bộ lá và lá: Các quan sát trên bộ lá và lá phải được thực hiện tại thời điểm
phát triển đầy đủ của lá
(b)
Rễ củ: Quan sát bộ rễ nên được thực hiện khi rễ phát triển đầy đủ.
(c)
Các quan sát phải được thực hiện khi cây ra hoa trong suốt chu kỳ phát triển
thứ hai
|
|
|
|
|
|
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1. Yêu cầu vật liệu khảo
nghiệm
3.1.1.
Giống khảo nghiệm
3.1.1.1.
Khối lượng hạt giống tối thiểu gửi khảo nghiệm và lưu mẫu là: 20g/giống
3.1.1.2. Hạt giống gửi
khảo nghiệm phải đáp ứng các yêu cầu về tỷ lệ nảy mầm, độ đúng giống, độ sạch
tạp chất, sức khoẻ và ẩm độ. Các số liệu phải được chỉ
rõ cho cơ sở khảo nghiệm.
3.1.1.3. Hạt giống gửi khảo nghiệm không được xử lý bằng bất kỳ
hình thức nào trừ khi cơ quan thẩm quyền cho phép hoặc yêu cầu. Trường hợp có
xử lý phải cung cấp đầy đủ thông tin về quá trình xử lý cho tổ chức, cá nhân
khảo nghiệm.
3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo quy định của cơ sở khảo nghiệm.
3.1.2. Giống tương tự
3.1.2.1. Trong Tờ khai kỹ thuật khảo
nghiệm (Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống tương tự và ghi rõ những tính trạng khác
biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống
được chọn làm giống tương tự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm
Các
giống khảo nghiệm được phân thành nhóm dựa theo các tính trạng sau:
(1)
Lá: Chiều dài (bao gồm cả cuống) (Tính trạng 3)
(2)
Củ: Chiều dài (Tính trạng 7)
(3)
Củ: Chiều rộng (Tính trạng 8).
(4)
Củ: Hình dạng theo mặt cắt dọc (Tính trạng 10).
(5)
Củ: Đỉnh khi củ đã phát triển đầy đủ (Tính trạng 12).
(6)
Củ: Màu vỏ (Tính trạng 13).
3.3.
Phương pháp bố trí thí nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.2.
Điểm khảo nghiệm: Bố trí
tại một điểm, nếu có tính trạng không thể đánh giá được thì có thể thêm 1 điểm
bổ sung.
3.3.3.
Bố trí thí nghiệm
Thí
nghiệm bố trí tối thiểu 2 lần nhắc lại. Mỗi lần nhắc lại 200 cây, số cây theo
dõi 20 cây trên 1 lần nhắc lại.
3.3.4.
Các biện pháp kỹ thuật khác
Áp
dụng theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo
nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống cà
rốt hiện hành hoặc theo quy trình sản xuất đại trà.
3.4. Phương pháp đánh giá
Các đánh giá trên cây riêng biệt phải được tiến hành trên 20 cây ngẫu nhiên hoặc các bộ phận của 20 cây đó, các đánh giá
khác được tiến hành trên tất cả các cây của ô thí nghiệm (đối với
một lần nhắc).
Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính
ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/9; TGP/10; TGP/11).
3.4.1. Đánh giá tính khác biệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống đối chứng được
coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác
nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy
định tại Bảng 1.
Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và
MS:
Đối với dòng bố mẹ, giống lai đơn: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa
giống khảo nghiệm và giống đối chứng dựa trên giá trị LSD ở mức xác xuất tin
cậy tối thiểu 95%.
Đối với giống thụ phấn tự do, giống lai by, lai
kép: Sự khác̠biệt giữa giống khảo̠nghiệm và giỉng đối chứng được đánh giá bằng
phương pháp phân tích "Tính̠khác biệt kết hợp qua các năm" (COYD).
Tính trạng đánh giá theo phương pháp MG:
Tùy từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý như tính trạng VG hoặc tính trạng VS
và MS.
3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất
Phương pháp chủ yếu đánh giá tính
đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng trên tổng số
cây trên ô thí nghiệm.
- Đối với dòng bố mẹ, giống lai
đơn: Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 2% ở mức xác suất
tin cậy tối thiểu 95%. Nếu số cây thí nghiệm là 400 (2
lần nhắc), số cây khác dạng tối đa cho phép là 13.
- Đối với
giống thụ phấn tự do và các giống lai khác: Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ
cây khác dạng tối đa là 2% ở mức xác suất tin cậy tối thiểu 95%. Nếu số cây thí nghiệm là 200 (1 lần nhắc), số cây khác dạng tối đa
cho phép là 7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính ổn định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được
coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá.
Trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn
định bằng việc trồng thế hệ tiếp theo đối với giống thụ phấn tự do hoặc
gieo hạt mới đối với giống lai, giống có tính ổn định khi những biểu hiện
của các tính trạng ở thế hệ sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở
thế hệ trước đó.
IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền
đối với giống cà rốt mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng
dẫn thi hành Luật.
4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận
giống cà rốt mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng
ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1.
Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu
cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống cà rốt, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà
nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2.
Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy
chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy
định tại văn bản mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GIẢI THÍCH, MINH HOẠ VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI
MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
1. Tính
trạng 1: Bộ lá: Chiều rộng cụm gốc lá
Nhìn
một bên Nhìn từ trên xuống
2. Tính trạng 10: Củ: Hình dạng theo mặt cắt dọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Phẳng 3.
Tròn 5. Hình nón
4. Tính trạng 16: Củ: Phần màu xanh ở vai
Không có hoặc rất ít
Ít Trung
bình Nhiều Rất
nhiều
5.
Tính trạng 26: Củ: Thời gian phát triển đỉnh
tròn (chỉ với các giống có đỉnh củ không nhọn)
6. Tính
trạng 27: Củ: Thời gian hình thành màu của đỉnh củ
Ba tuần trước ngày thành thục củ của giống: nhổ lên 1 phần củ để
đánh giá hình dạng của đỉnh củ (Tính trạng 26)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Tính
trạng 30: Cây: Tỷ lệ cây bất dục đực
8. Tính
trạng 31: Cây: Dạng bất dục đực
Bao phấn màu nâu: bao phấn
mới hình thành
Bao
phấn hình cánh hoa: bao phấn chuyển đổi vào trong cánh hoa với những hình dạng
khác nhau
PHỤ LỤC B
TỜ KHAI KỸ THUẬT ĐĂNG
KÝ KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG CÀ RỐT
1. Loài:
Cà rốt – Daucus carota L.
2. Tên
giống:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên :
Địa chỉ :
Điện
thoại: Fax:
Email:
4. Tên,
địa chỉ tác giả giống
Tên :
Địa chỉ :
5. Nguồn
gốc giống, phương pháp chọn tạo
5.1. Vật
liệu
5.2.
Phương pháp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giống thụ phấn tự do
- Dòng bố mẹ
5.3 Thời
gian và địa điểm chọn giống
6. Giống
đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
Nước ngày
tháng năm
Nước ngày
tháng năm
7.
Các đặc điểm chính của giống
Bảng
2 - Các tính trạng đặc trưng của giống
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng
thái biểu hiện
Điểm
7.1
Lá:
Chiều dài (cả cuống)
Leaf:
Length (including petioles)
(Tính trạng 3)
Rất ngắn - very short
Ngắn - short
Trung bình - medium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất dài -
very long
1
{ }
3
{ }
5
{ }
7
{ }
9
{ }
7.2
Lá:
Mức độ xanh
Leaf:
Intensity of green color
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhạt – light
Trung bình - medium
Đậm -
dark
3
{ }
5
{ }
7
{ }
7.3
Củ:
Chiều dài
Root:
Length
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất ngắn - very short
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
Rất dài -
very long
1
{ }
3
{ }
5
{ }
7
{ }
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4
Củ:
Chiều rộng
Root:
Width
(Tính trạng 8)
Hẹp - narrow
Trung bình - medium
Rộng -
broad
3
{ }
5
{ }
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5
Củ: Hình
dạng theo mặt cắt dọc
Root:
Shape in longitudinal section
(Tính trạng 10)
Tròn - circular
Trứng ngược -
obovate
Hình tam giác ngược - medium
obtriangular
Tam giác ngược hẹp - narrow obtriangular
Tam giác ngược hẹp đến chữ nhật hẹp -
narrow obtriangular to narrow oblong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
{ }
2
{ }
3
{ }
4 { }
5 { }
6
{ }
7.6
Củ:
Hình dạng vai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tính trạng 11)
Phẳng - flat
Phẳng đến tròn - flat to rounded
Tròn - rounded
Tròn đến hình nón - rounded to conical
Hình
nón - conical
1
{ }
2
{ }
3
{ }
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 { }
7.7
Củ:
Đỉnh khi phát triển đầy đủ
Root:
Tip (When fully developed)
(Tính trạng 12)
Không nhọn - blunt
Hơi nhọn - slightly pointed
Rất
nhọn - strongly pointed
1
{ }
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
{ }
7.8
Củ:
Màu vỏ
Root:
External color
(Tính trạng 13)
Trắng - white
Vàng - yellow
Cam - orange
Hồng đỏ - pinkish red
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỏ tía -
purple
1
{ }
2
{ }
3
{ }
4
{ }
5
{ }
6
{ }
7.9
Củ:
Mức độ màu vỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tính trạng 14)
Nhạt - light
Trung bình - medium
Đậm -
dark
3
{ }
5
{ }
7
{ }
7.10
Củ:
Màu lõi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tính trạng 19)
Trắng
- white
Vàng - yellow
Cam - orange
Hồng đỏ - pinkish red
Đỏ - red
Đỏ tía -
purple
1
{ }
2
{ }
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
{ }
5
{ }
6
{ }
7.11
Cây:
Tỷ lệ cây bất dục đực
Plants:
Proportion of male sterile plants
(Tính trạng 30)
Không có hoặc rất thấp - absent or very low
Trung bình - intermediate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
{ }
2 { }
3
{ }
7.12
Cây:
Dạng bất dục đực
Plant:
Type of male sterility
(Tính trạng 31)
Bao phấn màu nâu - brown anther
Bao
phấn hình cánh hoa - petaloid anther
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 { }
CHÚ
THÍCH: Đánh dấu (+) điền số cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với
trạng thái biểu hiện của giống
8.
Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống đăng
ký khảo nghiệm
Bảng
3- Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm
Tên
giống tương tự
Những
tính trạng khác biệt
Trạng
thái biểu hiện
Giống
tương tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.
Các thông tin bổ sung giúp cho việc phân biệt giống
9.1.
Chống chịu sâu bệnh
9.2.
Điều kiện đặc biệt
9.3.
Thông tin khác
Ngày
tháng năm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66