Tính
trạng
|
Giai đoạn
|
Mức độ
biểu hiện
|
Giống điển
hình
|
Mã số
|
1.
(*)
(+)
VG
|
Cây: Dạng
cây
Vào thời kỳ
cây ra hoa
Plant: Growth habit
(at flowering)
|
Ra hoa rộ
|
Đứng
Bán đứng
Bò ngang
|
|
1
2
3
|
2.
(+)
VG
|
Thân chính:
Tập tính sinh trưởng
Riêng đối
với các giống bò ngang
Main stem: Growth
habit
(prostrate
varieties only)
|
Ra hoa rộ
|
Đứng
Cong gục xuống
|
|
1
2
|
3.
VG
|
Các cành
bên: Dạng cành
Riêng đối
với các giống bò ngang
Side branches:
Growth habit (prostrate varieties only
|
Ra hoa rộ
|
Nằm ngang
|
|
1
|
Đầu cành hơi cong
lên
|
|
3
|
Đầu cành cong lên
vừa phải
|
Hạt đỏ
|
5
|
Đầu cành cong lên
nhiều
|
Lạc chùm
|
7
|
Đầu cành cong lên
rất nhiều
|
|
9
|
4.
MS
|
Cây: Mức độ
phân cành cấp 1
Vào thời kỳ
cây ra hoa
Plant:
Branching (as for 1)
|
Ra hoa rộ
|
Ít
Trung bình
Nhiều
|
|
3
5
7
|
5.
(*)
MG
|
Thời gian
sinh trưởng
(vụ xuân)
Từ gieo đến 85% số quả chắc
Time of maturity
(for curing)
|
Trước thu
hoạch
|
Sớm
(dưới 100 ngày)
Trung
bình (từ 100 đến 130 ngày)
Muộn (hơn 130 ngày)
|
|
3
5
7
|
6.
VG
|
Lá chét: Kích cỡ
Lá chét ở cuống đã phát triển đầy đủ
Leaflet: Size (tully
developed basal leaflet)
|
Ra hoa rộ
|
Nhỏ
Trung
bình
To
|
|
3
5
7
|
7.
VG
|
Lá chét:
Màu sắc
Leaflet:
Color
|
Ra hoa rộ
|
Xanh nhạt
|
L03, L05
|
3
|
Xanh vừa
|
Đỏ BG
|
5
|
Xanh đậm
|
L23, L18
|
7
|
8.
(*)
(+)
VG
|
Hoa: Qui
luật phân bố hoa
Flowering:General
pattern
|
Ra hoa rộ
|
Không có
Xen kẽ
Liên tục
|
|
1
2
3
|
9.
(+)
VG
|
Hoa :
Chùm tia quả
Flowering:
Inflorescence
|
Ra hoa rộ
|
Đơn giản
Phức tạp
|
|
1
2
|
10.
(*)
(+)
VG
|
Quả: Eo quả
Pod:
Constrictions
|
Sau thu
hoạch
|
Không
có hoặc rất nông
|
|
1
|
Nông
|
Lỳ
|
3
|
Trung bình
Sâu
Rất sâu
|
|
5
7
9
|
11.
(+)
VG
|
Quả: Độ
nhẵn bề mặt vỏ
Pod:
Texture of surface
|
Sau thu
hoạch
|
Rất nhẵn
|
|
1
|
Nhẵn
|
Lỳ
|
3
|
Trung bình
|
|
5
|
Thô
|
|
7
|
Rất thô
|
L18
|
9
|
12.
MG
|
Quả: Số hạt
/quả
Pod: Number
of kernels
|
Sau thu
hoạch
|
Ít (>50% qủa 1
hạt)
Trung bình (>
50% quả 2 hạt)
Nhiều (>50% quả
3 hạt)
|
|
3
5
7
|
13.
(*)
(+)
VG
|
Quả: Mỏ quả
Pod: Prominence of
beak
|
Sau thu
hoạch
|
Không có
Không rõ
Trung bình
Rõ
Rất rõ
|
|
1
3
5
7
9
|
14.
(*)
VG
|
Quả: Dạng
mỏ quả
Pod: Shape
of beak
|
Sau thu hoạch
|
Thẳng
Cong
|
|
1
2
|
15.
(*)
VG
|
Hạt: Màu vỏ
hạt chín
(chưa xử
lý, chế biến)
Kernel: Color of
uncured mature testa
|
Ngay sau
khi thu hoạch
|
Một mầu
Đốm nhiều mầu
|
|
1
2
|
16.
(*)
VG
|
Hạt: Màu vỏ
hạt chín (hạt tươi) (Riêng đối với các giống có vỏ hạt một mầu)
Kernel:
Color of mature uncured testa (varieties with monochrome testa only)
|
Ngay sau
khi thu hoạch
|
Trắng kem
|
|
1
|
Trắng hồng
|
|
2
|
Hồng
|
L18, L23
|
3
|
Đỏ
|
|
4
|
Nâu
|
|
5
|
Tím
|
|
6
|
Tím sẫm
|
Sen nghệ an
|
7
|
17.
VG
|
Hạt: Dạng
hạt
Kernel:
Shape
|
Sau thu
hoạch
|
Hình cầu
|
|
1
|
Hình trụ
|
L03
|
2
|
Hình khác
|
|
3
|
18.
(*)
MG
|
Hạt: Khối
lượng 100 hạt
(Ở độ ẩm
hạt 9,0%)
Kernel: weight per
100 kernels
|
Sau thu
hoạch
|
Thấp (<50%)
Trung bình (50-60%)
Cao (>60%)
|
|
3
5
7
|
19.
(*)
MG
|
Hạt: Thời
gian ngủ nghỉ
(Khi hạt
chín, còn tươi)
Kernel: dormancy
periode
|
Khi hạt chín còn tươi
|
Không
Có
|
|
1
9
|
20.
MG
|
Hạt: Tỷ lệ
nhân/quả
Kernel:
Ratio of kernel per pod
|
Sau thu
hoạch
|
Thấp (<65%)
Trung bình (65
-75%)
Cao (>75%)
|
|
3
5
7
|
Tính trạng bổ sung
|
21.
|
Khả năng
kháng bệnh đốm đen
(Phaeoisariopsis
personata)
|
|
Không
Có
|
|
1
9
|
22.
|
Khả năng kháng bệnh rỉ sắt
(Puccinia
arachielis)
|
|
Không
Có
|
|
1
9
|
23.
|
Khả năng
kháng bệnh héo xanh vi khuẩn
(Ralstonia
solanacearum)
|
|
Không
Có
|
|
1
9
|
24.
|
Khả năng
kháng bệnh thối đen cổ rễ (Aspergillus niger)
|
|
Không
Có
|
|
1
9
|
25.
|
Khả năng
kháng bệnh thối trắng thân quả
(Sclerotium
rolfsii)
|
|
Không
Có
|
|
1
9
|
CHÚ THÍCH:
(*) Tính trạng
được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có
trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc
điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được.
(+) Được giải
thích, minh họa và hướng dẫn theo dõi ở Phụ lục A.
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1. Yêu cầu
vật liệu khảo nghiệm
3.1.1.
Giống khảo nghiệm
3.1.1.1. Khối
lượng giống (lạc vỏ) tối thiểu tác giả phải gửi cho cơ quan khảo nghiệm để khảo
nghiệm và lưu mẫu là 7,0 kg/1 giống.
3.1.1.2. Chất
lượng hạt giống về tỷ lệ nẩy mầm, độ sạch và độ ẩm tối thiểu phải tương đương
hạt giống cấp xác nhận theo QCVN 01-48 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về chất lượng hạt giống lạc.
3.1.1.3. Mẫu
giống gửi khảo nghiệm không được xử lý bằng bất cứ hình thức nào, trừ khi cơ sở
khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.
3.1.1.4. Thời
gian gửi giống: Theo yêu cầu của cơ sở khảo nghiệm.
3.1.2.
Giống tương tự
3.1.2.1. Trong
Tờ khai kỹ thuật đăng ký khảo nghiệm (Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống làm
giống tương tự và nói rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo
nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống
được chọn làm giống tương tự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Phân
nhóm giống khảo nghiệm
Các giống
khảo nghiệm được phân nhóm dựa theo các tính trạng sau:
3.2.1.
Theo phân loại thực vật
-
Valencia
-
Virginia
-
Spanish
3.2.2.
Theo các tính trạng đặc trưng
- Thời
gian chín (Tính trạng 5).
- Hoa:
Quy luật phân bố (Tính trạng 8).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hạt:
Khối lượng 100 hạt (Tính trạng 18).
3.3.
Phương pháp bố trí khảo nghiệm
3.3.1.
Thời gian khảo nghiệm
Tối thiểu
hai vụ có điều kiện tương tự.
3.3.2. Số
điểm khảo nghiệm
Bố trí
tại một điểm, nếu có tính trạng của giống không thể quan sát được ở điểm đó thì
có thể thêm 1 điểm bổ sung.
3.3.3. Bố trí
thí nghiệm
Thí nghiệm
được bố trí 2 lần nhắc lại, mỗi lần nhắc lại trồng 100 cây, trồng 4
hàng, hàng cách hàng 50 cm, cây cách cây 20cm, mỗi hốc trồng 1 cây. Xung
quanh thí nghiệm có ít nhất 1 luống bảo vệ.
3.3.4. Các biện pháp
kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4. Phương
pháp đánh giá
Chọn ngẫu
nhiên 20 cây đối với một lần nhắc để đánh giá.
Các tính
trạng số lượng được tiến hành đánh giá riêng biệt từng cây hoặc các bộ phận của
cây đó.
Các tính
trạng khác được tiến hành đánh giá trên tất cả các cây của ô thí
nghiệm.
Phương
pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng
theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/9; TGP/10; TGP/11).
3.4.1. Đánh
giá tính khác biệt
- Tính
khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa
giống khảo nghiệm và giống tương tự.
- Tính
trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được
coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác
nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào khoảng cách giá trị tối thiểu quy
định tại Bảng 1.
- Tính
trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống
khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở mức xác xuất tin cậy tối
thiểu 95%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.2.
Đánh giá tính đồng nhất
Phương
pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ
cây khác dạng của tất cả cây trên ô thí nghiệm.
Áp dụng
quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 0,5%, ở xác suất tin cậy tối
thiểu 95,0%; nếu số cây quan sát là 200 (cả 2 lần nhắc) thì số cây khác dạng
tối đa cho phép là 3.
3.4.3.
Đánh giá tính ổn định
Tính ổn
định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được coi là ổn định
khi chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá.
Trong trường
hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng thế hệ
tiếp theo, giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở thế
hệ sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ trước đó.
IV.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4.1.
Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền đối với giống lạc mới được thực hiện theo quy
định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều
của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
4.2.
Khảo nghiệm DUS để công nhận giống lạc mới được thực hiện theo quy định tại
Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Trong
trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn
này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại
văn bản mới.
PHỤ LỤC A
GIẢI THÍCH, MINH HOẠ VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI
MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
1. Tính trạng 1 - Cây :
Tập tính sinh trưởng
Đứng Bán
đứng Bò ngang
2. Tính trạng 2: Tập tính
sinh trưởng (riêng đối với giống bò ngang)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Tính trạng 3- Các cành
bên: Dạng cành
Nằm ngang Đầu cành hơi
cong lên Đầu cành cong lên vừa phải
Đầu cành cong lên nhiều
Đầu cành cong lên rất nhiều
4. Tính trạng 9- Hoa: Chùm
tia quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Tính trạng 10- Quả: Eo quả
Không có
Nông Trung bình
Sâu Rất sâu
6. Tính trạng 11- Quả: Độ nhẵn
bề mặt vỏ
Nhẵn Trung
bình Thô Rất thô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có Không
rõ Trung bình Rõ Rất rõ
PHỤ LỤC B
TỜ KHAI KỸ THUẬT ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG LẠC
1. Loài: Lạc (Arachis
hypogea)
Nhóm:
Valencia/Virginia/Spanish
(gạch bỏ từ
không phù hợp)
2. Tên giống
3. Tổ chức,
cá nhân đăng ký khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Địa chỉ:
- Điện thoại
/ Fax / E.mail:
4. Họ, tên và
địa chỉ tác giả
1.
2.
5. Nguồn gốc
giống, phương pháp chọn tạo
5.1. Vật liệu
- Giống bố
mẹ:
- Nguồn gốc
vật liệu:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Công thức
lai:
- Xử lý đột
biến:
- Phương pháp
khác:
5.3. Thời gian và
địa điểm: Năm/vụ/địa
điểm
6. Giống đã
được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
1 Tên
nước: ngày tháng năm
2 Tên
nước: ngày tháng năm
7. Các tính
trạng đặc trưng của giống
Bảng 1 –
Một số tính trạng đặc trưng của giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức độ biểu
hiện
Mã số
(*)
7.1. Thời
gian chín
(Tính
trạng 5)
Sớm
Trung bình
Muộn
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
7.2. Hoa:
Qui luật phân bố hoa
(Tính
trạng 8)
Không có
Xen kẽ
Liên tục
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3. Quả:
Eo quả
(Tính
trạng 10)
Không
có hoặc rất nông
Nông
Trung bình
Sâu
Rất sâu
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
9
7.4. Quả:
Dạng mỏ quả
(Tính
trạng 14)
Thẳng
Cong
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5. Hạt:
Màu vỏ hạt chín chưa xử lý (Riêng với các giống có vỏ hạt đơn sắc).
(Tính trạng
16)
Trắng kem
Trắng hồng
Hồng
Đỏ
Nâu
Tím
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
7.6. Hạt:
Thời gian ngủ nghỉ (Hạt tươi, chưa xử lý)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Có
1
9
CHÚ THÍCH: (*) Đánh
dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống cho phù hợp với trạng thái biểu
hiện của giống
8. Các giống
tương tự đề nghị làm đối tương tự
Bảng 2 – Sự khác
biệt giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm
Tên giống
tương tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái
biểu hiện
Giống tương
tự
Giống khảo
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Những
thông tin bổ sung khác
9.1. Khả năng
chống chịu sâu, bệnh (nêu rõ các chủng cụ thể):
- Khả năng
kháng bệnh đốm đen (Phaeoisariopsis personata)
- Khả năng
kháng bệnh rỉ sắt (Puccinia arachielis)
- Khả năng
kháng bệnh héo xanh vi khuẩn (Ralstonia solanacearum)
- Khả năng
kháng bệnh thối đen cổ rễ (Aspergillus niger)
- Khả năng
kháng bệnh thối trắng thân quả(Sclerotium rolfsii)
9.2. Các điều
kiện đặc biệt cần lưu ý khi khảo nghiệm giống:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày tháng
năm
(Ký tên,
đóng đấu)