Tính trạng
|
Giai đoạn
|
Mức độ biểu hiện
|
Giống điển hình
|
Mã số
|
1.
(*)
(+)
VG
|
Thân mầm: Sắc tố
antoxian
Hypocotyl:
Anthocyanin coloration
|
Nảy
mầm-lá phát triển
|
Không có
Có
|
ĐT12
DT84
|
1
9
|
2.
VS
|
Thân mầm: Mức độ
sắc tố antoxian
Hypocotyl:
Intensity of anthocyanin coloration
|
Nảy
mầm-lá phát triển
|
Rất nhạt
Nhạt
Trung bình
Đậm
Rất đậm
|
DT84
DT96
|
1
3
5
7
9
|
3.
(*)
MG
|
Cây:
Thời gian bắt đầu ra hoa (từ gieo đến 50% số cây có ít nhất 1 hoa
nở)
Plant: Time of
begining of flowering (50% plants with at least one flower open)
|
Bắt đầu
ra hoa (trên thân chính)
|
Rất sớm
Sớm
Trung bình
Muộn
Rất muộn
|
|
1
3
5
7
9
|
4.
(*)
(+)
VG
|
Cây: Kiểu sinh
trưởng
Plant: Growth type
|
Ra hoa rộ-
quả và hạt chín
|
Hữu hạn
Trung gian
Vô hạn
|
ĐT12
|
1
2
3
|
5.
(+)
VG
|
Cây: Dạng hình
Plant: Growth habit
|
Ra hoa rộ
(trên thân chính)
|
Đứng
Đứng đến bán đứng
Bán đứng
Bán đứng đến ngang
Ngang
|
VX93
ĐVN05
|
1
2
3
4
5
|
6.
(*)
VG
|
Cây: Màu lông trên
thân chính
Plant: Color of
hair of main stem (on midle third)
|
Ra hoa rộ-
quả và hạt chín
|
Xám
Vàng hung
Màu khác
|
ĐVN05
DT96
|
1
2
3
|
7.
(+)
(*)
MS
|
Cây: Chiều cao
Plant: Height
|
Quả và
hạt chín
|
Thấp
Trung bình
Cao
|
|
3
5
7
|
8.
VG/ VS
|
Lá: Sự phồng lá
Leaf: Blistering
|
Ra hoa
rộ (trên thân chính)
|
Không có hoặc rất
ít
Ít
Trung bình
Nhiều
Rất nhiều
|
DT96
|
1
3
5
7
9
|
9.
(*)
(+)
VG
|
Lá: Dạng lá chét
Leaf: Shape lateral
leaflet
|
Ra hoa rộ
(trên thân chính)
|
Hình mũi giáo
Hình tam giác
Hình trứng nhọn
Hình trứng tròn
|
TN07
Cúc trắng
ĐT12
ĐT80
|
1
2
3
4
|
10.
VG
|
Lá chét: Kích cỡ
Leaflet: Size
|
Ra hoa rộ
(trên thân chính)
|
Nhỏ
Trung bình
To
|
Lơ 75
ĐT12
DAĐ02
|
3
5
7
|
11.
VG
|
Lá: Mức độ màu xanh
Leaf: Intensity of
green color
|
Ra hoa rộ
(trên thân chính)
|
Xanh nhạt
Xanh trung bình
Xanh đậm
|
Vàng Cao
Bằng
DT84
|
3
5
7
|
12.
(*)
VG
|
Hoa: Màu sắc
Flower: Color
|
Ra hoa rộ
(trên thân chính)
|
Trắng
Tím
|
ĐT12
DT84
|
1
2
|
13.
VG
|
Quả: Mức độ màu nâu
của quả khô
Pod:
Intensity of brown color
|
Quả và
hạt chín
|
Nâu nhạt
Nâu trung bình
Nâu đậm
|
ĐVN05
DT84
V74
|
3
5
7
|
14.
MG
|
Hạt: Khối lượng
1000 hạt
Seed: 1000 weight
|
Quả và
hạt chín-chín hoàn toàn
|
Nhỏ
Trung bình
To
|
|
3
5
7
|
15.
VG
|
Hạt: Dạng hạt
Seed: Shape
|
Quả và
hạt chín-chín hoàn toàn
|
Tròn
Tròn dẹt
Dài
Dài dẹt
|
|
1
2
3
4
|
16.
(*)
VG
|
Hạt: Màu vỏ (trừ
rốn)
Seed: Ground color
of testa (excluding hilum)
|
Quả và
hạt chín-chín hoàn toàn
|
Vàng
Xanh vàng
Xanh
Nâu nhạt
Nâu
Nâu sẫm
Đen
|
DT90
Lơ75
|
1
2
3
4
5
6
7
|
17.
VG
|
Vỏ hạt: Độ bóng
Seed coat: Luster
|
Quả và
hạt chín-chín hoàn toàn
|
Không bóng
Trung bình
Bóng
|
ĐT2000
DT84
DT90
|
3
5
7
|
18.
(*)
VG
|
Hạt: Màu của rốn
Seed: Hilum color
|
Quả và
hạt chín-chín hoàn toàn
|
Trắng
Xám
Vàng
Nâu nhạt
Nâu đậm
Đen
Màu khác
|
DT96
ĐVN05
V74
ĐT2000
|
1
2
3
4
5
6
7
|
19.
VS
|
Hạt: Mầu của cuống
noãn
Seed: Color of
hilum funicle
|
Quả và
hạt chín-chín hoàn toàn
|
Giống vỏ hạt
Khác vỏ hạt
|
ĐVN05
Lơ 75
|
1
2
|
20.
(*)
MG
|
Cây: Thời gian chín
Plant: Time of
maturity
|
Quả và
hạt chín
|
Rất sớm
Sớm
Trung bình
Muộn
Rất muộn
|
|
1
3
5
7
9
|
CHÚ THÍCH:
(*)
Tính trạng được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm
và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng
trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được.
(+) Được giải
thích, minh họa và hướng dẫn theo dõi ở Phụ lục A.
|
III.
PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1. Yêu
cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1.
Giống khảo nghiệm
3.1.1.1. Khối
lượng hạt giống tối thiểu gửi đến cơ sở khảo nghiệm để khảo nghiệm và lưu mẫu
là 3 kg/giống.
3.1.1.2. Chất
lượng hạt giống về tỷ lệ nảy mầm, độ sạch và độ ẩm tối thiểu phải tương đương
hạt giống cấp xác nhận theo QCVN 01-49 :
2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống
đậu tương.
3.1.1.3. Mẫu giống
gửi khảo nghiệm không được xử lý bằng bất kỳ hình thức nào trừ khi cơ sở khảo
nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.
3.1.1.4. Thời gian
gửi giống:
Theo quy định của cơ sở khảo nghiệm.
3.1.2.
Giống tương tự
3.1.2.1. Trong Tờ
khai kỹ thuật đăng ký khảo nghiệm (Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống tương
tự và nói rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ
sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các
giống được chọn làm giống tương tự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Phân
nhóm giống khảo nghiệm
Các giống
khảo nghiệm được phân nhóm dựa theo các tính trạng sau:
(a) Cây:
Màu lông trên thân chính (Tính trạng 6);
(b) Hoa:
Màu sắc (Tính trạng 12);
(c) Hạt:
Màu của rốn (Tính trạng 18);
(d) Cây: Thời
gian chín (Tính trạng 20).
3.3.
Phương pháp bố trí thí nghiệm
3.3.1.
Thời gian khảo nghiệm
Tối thiểu
hai vụ có điều kiện tương tự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bố trí
tại một điểm, nếu có tính trạng không thể đánh giá được thì có thể thêm một
điểm bổ sung.
3.3.3. Bố trí
thí nghiệm
Thí
nghiệm được bố trí 2 lần nhắc lại, mỗi lần nhắc lại trồng 150 cây, mỗi
hốc trồng 1 cây, trồng 6 hàng, hàng cách hàng 50 cm, cây cách cây 20 cm,
xung quanh thí nghiệm có ít nhất 1 luống bảo vệ.
3.3.4 Các biện
pháp kỹ thuật khác
Áp dụng
theo QCVN
01-58 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị
canh tác và giá trị sử dụng của giống đậu tương.
3.4. Phương
pháp đánh giá
Chọn ngẫu
nhiên 20 cây đối với một lần nhắc để đánh giá.
Các tính
trạng số lượng được tiến hành đánh giá riêng biệt từng cây hoặc các bộ phận của
cây đó.
Các tính trạng khác được tiến hành đánh giá trên
tất cả các cây của ô thí nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.1. Đánh
giá tính khác biệt
Tính khác
biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa giống
khảo nghiệm và giống tương tự.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống
tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2
trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào khoảng cách giá trị
tối thiểu quy định tại Bảng
1.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS: Sự khác biệt có ý nghĩa
giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở mức xác xuất
tin cậy tối thiểu 95%.
- Tính trạng
đánh giá theo phương pháp MG: Tuỳ từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý như tính
trạng đánh giá theo phương pháp VG hoặc tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS.
3.4.2. Đánh
giá tính đồng nhất
Phương pháp
chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây
khác dạng trên tổng số cây trên ô thí nghiệm.
Áp dụng quần thể
chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 0,5% ở xác suất tin cậy tối thiểu 95%;
nếu số cây quan sát là 300 (cả 2 lần nhắc) thì số cây khác dạng tối đa cho phép
là 4.
3.4.3. Đánh
giá tính ổn định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm
tính ổn định bằng việc trồng thế hệ tiếp theo, hoặc gieo hạt mới, giống có
tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ sau tương tự
những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ trước đó.
IV. QUY
ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4.1. Khảo
nghiệm DUS để bảo hộ quyền đối với giống đậu tương mới được thực hiện theo quy
định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở
hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
4.2. Khảo
nghiệm DUS để công nhận giống đậu tương mới được thực hiện theo quy định tại
Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số
95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
5.1. Cục
Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu
quản lý khảo nghiệm DUS giống đậu tương, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà
nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2.
Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy
chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy
định tại văn bản mới.
PHỤ
LỤC A
GIẢI THÍCH, MINH HOẠ VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH
TRẠNG
1. Tính trạng 1- Thân
mầm:
Sắc tố antoxian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tính trạng 4- Cây: Kiểu sinh
trưởng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Tính trạng 5- Cây: Dạng cây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Tính trạng 7- Cây: Chiều cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Tính trạng 9- Lá:
Dạng lá chét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC B
TỜ KHAI KỸ THUẬT ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM DUS
GIỐNG ĐẬU TƯƠNG
1. Loài Đậu tương Glycine
max (L.) Merrill
2. Tên
giống
3. Tổ
chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
- Tên:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Điện
thoại / Fax / E.mail:
4. Họ và
tên, địa chỉ tác giả giống
1.
2.
3.
5. Nguồn
gốc giống, phương pháp chọn tạo
5.1. Vật
liệu
Tên giống
bố mẹ:
Nguồn gốc
vật liệu:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công thức
lai:
Xử lí đột
biến:
Phương
pháp khác:
5.3. Thời
gian và địa điểm: Năm/vụ, địa điểm
6. Giống
đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
Nước ngày
tháng năm
Nước ngày
tháng năm
7 Các
tính trạng đặc trưng của giống
Bảng 1 –
Một số tính trạng đặc trưng của giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái
biểu hiện
Mã số
(*)
7.1. Cây: Màu lông
trên thân chính
(Tính trạng 6)
Xám
Vàng hung
Màu khác
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
7. 2. Hoa:
Màu sắc
(tính trạng
12)
Trắng
Tím
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tính trạng 18)
Trắng
Xám
Vàng
Nâu nhạt
Nâu đậm
Đen
Màu khác
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
7
7.4. Cây: Thời gian
chín
(Tính trạng 20)
Rất sớm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình
Muộn
Rất muộn
1
3
5
7
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Các giống
tương tự đề nghị làm đối tương tự
Bảng
2 – Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm
Tên giống
tương tự
Những tính
trạng khác biệt
Trạng thái
biểu hiện
Giống tương
tự
Giống khảo
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Những
thông tin bổ sung khác
9.1. Chống
chịu sâu bệnh:
9.2. Các điều
kiện đặc biệt để khảo nghiệm giống:
9.3. Thông
tin khác:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày
tháng năm
(Ký tên ,
đóng đấu)