Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quy chuẩn quốc gia QCVN 01-128:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm giống nhãn

Số hiệu: QCVN01-128:2013/BNNPTNT Loại văn bản: Quy chuẩn
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: ***
Ngày ban hành: 21/06/2013 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

STT

Tính trạng

Trạng thái biểu hiện

Giống điển hình

Mã số

Miền Bắc

Miền Nam

1.

PQ

VG

Thân: Dạng cây

Stem: Tree type

Dạng thân gỗ - arborescent

PH-M99-1.1;

PH-M99-2.1,

HTM-1

Tiêu da bò;

Xuồng cơm vàng

1

Dạng thân bụi - shrubby

 

 

2

2.

(+)

(a)

PQ

VG

Lá chét non: Màu sắc

Young leaflet: Color

Xanh vàng - yellowish green

 

 

1

Xanh nâu - browish green

 

 

2

Vàng nâu - browish yellow

 

 

3

Xanh đỏ - reddish qreen

Tiêu da bò

 

4

Xanh - green

 

 

5

Tím đỏ- reddish purpil

PH-M99-1.1;

PH-M99-2.1;

HTM-1

Xuồng cơm vàng

6

3.

(*)

(b)

QL

VG

Lá chét: Lông ở mặt dưới

Leaflet: Pubescence in the fower side

Không - absent

PH-M99-1.1;

PH-M99-2.1;

HTM-1

Tiêu da bò

1

Có - present

 

Xuồng cơm vàng

9

4.

(*)

(+)

(b)

QN

MS/

VG

Lá chét: Chiều dài

Leaflet: Length

Ngắn - short

 

Xuồng cơm vàng

3

Trung bình - medium

PH-M99-1.1;

HTM-1

Tiêu da bò

5

Dài - long

 

 

7

5.

(*)

(+)

(b)

QN

VG/

MS

Lá chét: Chiều rộng

Leaflet: Width of blade

Hẹp - narrow

PH-M99-1.1;

PH-M99-2.1;

HTM-1

Tiêu da bò

3

Trung bình - medium

 

Xuồng cơm vàng

5

Rộng - broad

 

 

7

6.

(b)

PQ

VG

Lá chét: Màu sắc mặt trên

Leaflet: Color of upper side

Xanh nhạt - light green

 

 

1

Xanh - green

HTM-1

 

2

Xanh đậm - dark green

PH-M99-2.1

 

3

Xanh vàng - yellowish green

PH-M99-1.1

Tiêu da bò (146A);

Xuồng cơm vàng (147A);

4

7.

(b)

PQ

VG

Lá chét: Màu sắc mặt dưới

Leaflet: Color of lower side

Xanh nhạt - light green

PH-M99-1.1

PH-M99-2.1;

HTM-1

 

1

Xanh - green

 

 

2

Xanh vàng - yellowish green

 

Tiêu da bò (147B);

Xuồng cơm vàng (147B);

3

8.

(+)

(b)

QL

VG

Lá chét: Sự lượn sóng của mép lá

Leaflet: Undulation of margin

Không - absent

PH-M99-1.1;

PH-M99-2.1;

HTM-1

Tiêu da bò;

Xuồng cơm vàng;

1

Có - present

 

 

9

9.

(+)

QN

VG

(b)

Lá chét: Mức độ lượn sóng của phiến lá

Leaflet: Undulation of blade

Không hoặc rất ít - absent or very weak

PH-M99-1.1

Tiêu da bò;

Xuồng cơm vàng

1

Trung bình - medium

PH-M99-2.1;

HTM-1

 

2

Nhiều - strong

 

 

3

10.

(*)

(+)

(b)

PQ

VG

Lá chét: Hình dạng của đỉnh lá

Leaflet: Shape of apex

Nhọn - acute

PH-M99-1.1;

HTM-1

Tiêu da bò

1

Tù - obtuse

PH-M99-2.1

Xuồng cơm vàng

2

11.

(b)

PQ

VG

Lá chét: Kiểu đầu nhọn

Leaflet: Type of acuminate tip

Nhọn - acute

Vặn - twisted

Rất nhọn - caudate

 

 

1

2

3

12.

(b)

QN

VG

Lá chét: Mức dài của đầu nhọn

Leaflet: Length of acuminate tip

Ngắn - short

Trung bình - medium

Dài - long

 

 

1

2

3

13.

(+)

(b)

PQ

VG

Lá chét: Hình dạng của phần gốc lá

Leaflet: Shape of base

Nhọn và đối xứng - acute and symmetry

 

Tiêu da bò

1

Nhọn và không đối xứng - acute and asymmetry

 

 

2

Tù và đối xứng - obtuse and asymmetry

 

Xuồng cơm vàng

3

Tù và không đối xứng - obtuse and asymmetry

HTM-1

 

4

14.

(*)

(+)

(b)

PQ

VG

Lá chét: hình dạng

Leaflet: shape

Hình lưỡi mác - lanceolate

 

 

1

Hình bầu dục - elliptic

PH-M99-1.1;

PH-M99-2.1;

HTM-1

Tiêu da bò;

Xuồng cơm vàng

2

Trứng ngược - obovate

 

 

3

15.

(b)

QN

VG

Lá chét: Độ bóng mặt trên

Leaflet: Glossiness in upper side

Không có hoặc rất ít - absent or very weak

PH-M99-2.1

Xuồng cơm vàng

1

Trung bình - medium

PH-M99-1.1;

HTM-1

 

2

Nhiều - much

 

Tiêu da bò

3

16.

(*)

(+)

(c)

QN

MS

Lá chét: Số lượng

Leaflet: Number of leaflet

Ít - few (<8)

PH-M99-2.1

Tiêu da bò

1

Trung bình - medium (8- 12)

PH-M99-1.1;

HTM-1

Xuồng cơm vàng

2

Nhiều - many (>12)

 

 

3

17.

(*)

(+)

(c)

QL

VG

Lá kép: Sự đối xứng của lá chét

Compound leaf: Symmetry of leaflet

Không đối xứng - asymmetry

HTM-1

Xuồng cơm vàng

1

Đối xứng - symmetry

PH-M99-1.1;

PH-M99-2.1

Tiêu da bò

9

18.

(+)

(c)

QN

MS

Lá kép: Chiều dài

Compound leaves: Length

Ngắn - short

PH-M99-2.1;

HTM-1

 

3

Trung bình - medium

PH-M99-1.1

 

5

Dài - long

 

 

7

19.

(*)

(+)

(d)

QN

VG

Chùm hoa: Khả năng ra hoa

Inflorescence: Flowering possibility

Dễ - easy

PH-M99-1.1

Xuồng cơm vàng

1

Trung bình - medium

PH-M99-2.1

 

2

Khó - hard

HTM-1

Tiêu da bò

3

20.

(+)

(d)

QN

MS

Chùm hoa: chiều dài

Inflorescence: length

Ngắn - short

PH-M99-2.1

Xuồng cơm vàng

3

Trung bình - medium

Tiêu da bò

 

5

Dài - long

PH-M99-1.1;

HTM-1

 

7

21.

(+)

(d)

QN

MS

Chùm hoa: Chiều rộng

lnflorescence: width

Hẹp - narrow

 

Xuồng cơm vàng

3

Trung bình - medium

 

 

5

Rộng - broad

 

Tiêu da bò

7

22.

(d)

PQ

MS/

VG

Chùm hoa: Vị trí

Inflorescence: Position

Đầu cành - Terminal

 

 

1

Nách lá - auxillary

 

 

2

Cả hai - both

 

 

3

23.

(d)

QN

VG

Chùm hoa: Mức độ hoa

Inflorescence: Abundance of flower

Nhiều - profuse

 

 

1

Trung bình - moderate

 

 

2

Ít - sparse

 

 

3

24.

(*)

QN

VG

(e)

Chùm quả: số lượng quả

Fruit cluster: number of fruit

Ít - few

 

Xuồng cơm vàng

3

Trung bình - medium

 

 

5

Nhiều - many

 

Tiêu da bò

7

25.

QN

VG

(e)

Quả: Thời gian chín

Fruit: Maturity time

Chín sớm - early maturity

 

 

1

Chín trung bình - Medium maturity

 

 

2

Chín muộn - late maturity

 

 

3

26.

(*)

(+)

(g)

PQ

VG

Quả: Hình dạng

Fruit: Shape

Cầu dẹt - oblate

HTM-1

 

1

Tròn - circle

PH-M99-1.1;

PH-M99-2.1

Tiêu da bò;

Xuồng cơm vàng

2

Dạng khác - others

 

 

3

27.

(*)

(+)

(g)

QL

VG

Quả: Tính đối xứng

Fruit: Symmetry

Không đối xứng - asymmetry

HTM-1

 

1

Đối xứng - symmetry

PH-M99-1.1;

PH-M99-2.1

Tiêu da bò;

Xuồng cơm vàng

9

28.

(+)

(g)

PQ

VG

Quả: Hình dạng của đỉnh

Fruit: Shape of apex

Cầu dẹt - oblate

 

Xuồng cơm vàng, Tiêu da bò

1

Tròn - circle

 

 

2

29.

(g)

QN

VG/

MS

Quả: Khối lượng

Fruit: Weight

Nhẹ - light

 

 

3

Trung bình - medium

HTM-1,

PH-M99-2.1

 

5

Nặng - heavy

 

 

7

30.

(*)

(+)

(g)

QN

MS

Quả: Chiều cao

Fruit: Height

Thấp - short

 

 

3

Trung bình - medium

 

Tiêu da bò

5

Cao - high

 

Xuồng cơm vàng

7

31.

(*)

(+)

(g)

QN

MS

Quả: Chiều rộng

Fruit: Width

Hẹp - narrow

 

 

3

Trung bình - medium

 

Tiêu da bò

5

Rộng - broad

 

Xuồng cơm vàng

7

32.

(g)

PQ

VG

Quả: Bề mặt của vỏ quả

Fruit: Peel surface

Nhẵn - smooth

PH-M99-2.1;

HTM-1

Tiêu da bò

1

Gồ ghề - rough

PH-M99-1.1

Xuồng cơm vàng

2

33.

(*)

(g)

PQ

VG

Quả: Màu sắc vỏ khi chín

Fruit: Color

Nâu - brown

PH-M99-1.1;

HTM-1

Nhãn Long

1

Nâu vàng - brownish yellow

PH-M99-2.1

Tiêu da bò;

Xuồng cơm vàng

2

Nâu xanh - greenish brow

 

 

3

Nâu đỏ - reddish brow

 

 

4

Vàng - yellow

 

 

5

34.

(*)

(g)

PQ

VG

Quả: màu sắc cùi

Fruit: Color of flesh

Trắng trong - pure white

PH-M99-2.1

Tiêu da bò

1

Trắng sữa - milky white

PH-M99-1.1

 

2

Trắng vàng - yellowish white

HTM-1

Xuồng cơm vàng

3

35.

(*)

(g)

QN

MS

Quả: Độ dày cùi

Fruit: Thickness of flesh

Mỏng - thin

 

 

1

Trung bình - medium

 

Tiêu da bò

2

Dày - thick

HTM-1;

PH-M99-2.1;

PH-M99-1.1

Xuồng cơm vàng

3

36.

(*)

(h)

QN

VG

Cùi: Mức độ dịch quả

Flesh: Juiciness

Ít - little

 

Xuồng cơm vàng

3

Trung bình - medium

PH-M99-1.1

Tiêu da bò

5

Nhiều - much

HTM-1;

PH-M99-2.1

 

7

37.

(*)

(h)

QN

VG

Cùi: Độ ngọt

Flesh: Brix content

It - little

 

 

1

Trung bình - medium

PH-M99-1.1

Tiêu da bò; Xuồng cơm vàng

2

Nhiều - much

HTM-1;

PH-M99-2.1

Nhãn Long

3

38.

(*)

(i)

QN

MG

Hạt: Kích cỡ

Seed: Size

Rất nhỏ - very small

 

 

1

Nhỏ - small

 

Tiêu da bò

3

Trung bình - medium

 

Xuồng cơm vàng

5

Lớn - lagre

HTM-1

 

7

Rất lớn - very large

PH-M99-1.1,

PH-M99-2.1

 

9

39.

(*)

(i)

VG

PQ

Hạt: Màu sắc vỏ

Seed: Color

Đen - black

 

 

1

Nâu - brown

 

 

2

Trắng - white

 

 

3

40.

(*)

(i)

VG

QN

Hạt: Kích cỡ rốn

Seed: Hilum size

Nhỏ - small

 

 

3

Trung bình - medium

Hương Chi

 

5

Lớn - large

PH-M99-1.1

 

7

CHÚ THÍCH:

(*) Tính trạng được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được.

(+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn theo dõi ở Phụ lục A.

(a) Thân: Đánh giá khi cây được 3 tuổi, tại phần chính giữa của thân;

(b) Lá chét (gồm lá chét non và lá chét thành thục): Đánh giá lá ở vị trí thứ 4 hoặc thứ 5 tính từ lá đầu tiên của lá kép, là các lá thuần thục.

(c) Lá kép: lấy lá ở vị trí thứ 4 hoặc thứ 5 trên cành, là lá thuần thục, ở vị trí giữa tán và phía ngoài

(d) Chùm hoa: Đánh giá chùm hoa ở vị trí giữa tán và ngoài tán, từ sau vụ quả thứ hai trở đi.

(e) Chùm quả: Đánh giá chùm quả ở vị trí giữa tán và ngoài tán, từ sau vụ quả thứ hai trở đi.

(g) Quả: Đánh giá giai đoạn quả chín thu hoạch, từ sau vụ quả thứ hai trở đi.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(i) Hạt: Đánh giá giai đoạn quả chín thu hoạch, từ sau vụ quả thứ hai trở đi.

III. QUY ĐỊNH VỀ PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM

3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm

3.1.1. Giống khảo nghiệm

3.1.1.1. Số lượng cây giống gửi khảo nghiệm tối thiểu: 5.

3.1.1.2. Chất lượng: Cây giống được sản xuất bằng phương pháp chiết cành hoặc cây ghép với các gốc ghép phù hợp và phổ biến trong sản xuất; có chất lượng tốt, không nhiễm bất kỳ loại sâu bệnh nguy hiểm.

3.1.1.3. Không xử lý cây giống khảo nghiệm dưới bất kỳ hình thức nào làm ảnh hưởng đến sự biểu hiện các tính trạng của giống, trừ khi được cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc yêu cầu. Trong trường hợp có xử lý, người đăng ký khảo nghiệm phải cung cấp thông tin chi tiết về biện pháp, hóa chất xử lý.

3.1.1.4. Cơ quan có thẩm quyền quyết định số lượng và chất lượng vật liệu giống cũng như thời gian và địa điểm gửi vật liệu khảo nghiệm. Người đăng ký khảo nghiệm nộp vật liệu từ nước ngoài phải đảm bảo các thủ tục hải quan và các yêu cầu kiểm dịch phù hợp với quy định của quốc gia.

3.1.2. Giống tương tự

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.2.2. Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trong trường hợp cần thiết, cơ sở khảo nghiệm có thể yêu cầu tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về mẫu giống cung cấp. Số lượng và chất lượng giống tương tự như quy định ở mục 3.1.1.

3.2. Các tính trạng sử dụng để phân nhóm giống

3.2.1. Thông qua việc sử dụng các tính trạng phân nhóm giống, các giống tương tự trong số các giống được biết đến rộng rãi được nhóm lại với nhau để so sánh với giống đăng ký khảo nghiệm nhằm tạo thuận lợi cho việc đánh giá tính khác biệt.

3.2.2. Các tính trạng sau đây được sử dụng để phân nhóm giống:

(1) Lá chét: hình dạng (tính trạng thứ 14)

(2) Lá chét: số lượng (tính trạng 16)

(3) Quả: thời gian chín (tính trạng 25)

(4) Quả: hình dạng (tính trạng 26)

(5) Quả: khối lượng (tính trạng 29)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(7) Hạt: kích cỡ (tính trạng 38)

3.2.3. Hướng dẫn việc sử dụng các tính trạng phân nhóm giống trong quá trình thẩm định tính khác biệt có trong Tài liệu Hướng dẫn chung.

3.3. Phương pháp bố trí thí nghiệm

3.3.1. Thời gian khảo nghiệm

Thời gian khảo nghiệm được tiến hành qua hai vụ thu hoạch quả. Một vụ khảo nghiệm được tính từ khi bắt đầu quá trình sinh trưởng sinh dưỡng cho đến khi nở hoa, hình thành, phát triển và thu hoạch quả.

3.3.2. Điểm khảo nghiệm

Khảo nghiệm được tiến hành tại một điểm, nếu có tính trạng không đánh giá được thì có thể thêm điểm bổ sung. Trường hợp khảo nghiệm được tiến hành từ hai điểm trở lên, phải tuân theo các hướng dẫn tham khảo ở tài liệu TGP/9/1 “Đánh giá tính khác biệt”.

3.3.3. Bố trí thí nghiệm

3.3.3.1. Mỗi thí nghiệm được thiết kế phải có tối thiểu 5 cây, trồng theo hàng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4. Các điều kiện tiến hành đánh giá

3.4.1. Thí nghiệm phải được tiến hành trong điều kiện thích hợp về đất đai, thời vụ và chăm sóc để bảo đảm cho sự biểu hiện các tính trạng đặc trưng và thuận lợi cho việc đánh giá.

3.4.2. Các biện pháp kỹ thuật cụ thể áp dụng theo Quy trình sản xuất nhãn hiện hành.

3.5. Phương pháp đánh giá

Phương pháp đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định áp dụng theo Tài liệu Hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3, TGP/7/2, TGP/9/1 và TGP/10/1).

3.5.1. Số lượng cây/ bộ phận của cây được đánh giá

Trừ trường hợp được yêu cầu cụ thể, phần lớn các trường hợp quan sát được tiến hành trên 5 cây hoặc 5 bộ phận từ 5 cây đó. Nếu quan sát các bộ phận trên từng cây, số lượng của mỗi bộ phận lấy trên từng cây là 2.

3.5.2. Đánh giá tính khác biệt

3.5.2.1. Việc xác định một tính trạng khác biệt rõ ràng giữa hai giống phụ thuộc nhiều yếu tố, đặc biệt tính trạng đó là tính trạng số lượng, chất lượng hay giả chất lượng, theo Tài liệu Hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS, trước khi đưa ra kết luận liên quan đến tính khác biệt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.5.3. Đánh giá tính đồng nhất

Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 1% ở mức tin cậy tối thiểu 95%. Trường hợp độ lớn của mẫu là 6 cây thì không chấp nhận có cây khác dạng.

3.5.4. Đánh giá tính ổn định

3.5.4.1. Trong thời gian khảo nghiệm tính ổn định không thể hiện rõ ràng như tính khác biệt và tính đồng nhất. Khi một giống biểu hiện đồng nhất thì có thể coi là ổn định.

3.5.4.2. Trường hợp cần thiết hoặc có nghi ngờ, có thể kiểm tra lại tính ổn định bằng cách trồng thế hệ tiếp theo hoặc trồng từ nguồn vật liệu mới để đảm bảo các tính trạng đó thể hiện như chúng đã thể hiện đúng như giống ban đầu.

IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền tác giả đối với giống nhãn mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.

4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống nhãn mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2. Trong trường hợp các văn bản viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới./.

 

PHỤ LỤC A

GIẢI THÍCH, MINH HỌA VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG

1. Tính trạng 2. Lá chét non: màu sắc

2. Tính trạng 4. Lá chét: Chiều dài

3. Tính trạng 5. Lá chét: Chiều rộng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Tính trạng 9. Lá chét: Mức độ lượn sóng của phiến lá

6. Tính trạng 10. Lá chét: Hình dạng của đỉnh lá

7. Tính trạng 13. Lá chét: Hình dạng của phần gốc lá

8. Tính trạng 14. Lá chét: Hình dạng

9. Tính trạng 16. Lá chét: số lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 2: từ 10 đến 12 lá

- 3: nhiều hơn 12 lá

10. Tính trạng 17. Lá kép: Sự đối xứng của lá chét

11. Tính trạng 18. Lá kép: Chiều dài lá kép

12. Tính trạng 19. Chùm hoa: Khả năng ra hoa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Khả năng ra hoa trung bình: từ 50 đến 60% số cây được đánh giá là trung bình (tương ứng 3 trong 5 cây).

- Khả năng ra hoa khó: khoảng dưới 50% số cây được đánh giá là khó ra hoa (tương ứng 2 hoặc nhỏ hơn 2 trong 5 cây)

13. Tính trạng 20. Chùm hoa: Chiều dài

Đo từ điểm cao nhất của chùm hoa đến đầu mút cuống hoa

14. Tính trạng 21. Chùm hoa: Chiều rộng

Đo chỗ rộng nhất chùm hoa

15. Tính trạng 26. Quả: Hình dạng

16. Tính trạng 27. Quả: Tính đối xứng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17. Tính trạng 28. Quả: Hình dạng của đỉnh

18. Tính trạng 30. Quả: Chiều cao

19. Tính trạng 31. Quả: Chiều rộng

 

PHỤ LỤC B

TỜ KHAI KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG NHÃN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.1. Tên loài: Dimocarpus longan Lour. (Euphoria longan Lour.)

1.2. Tên giống:

2. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm

Tên:

Địa chỉ:                                     Số điện thoại:                           Email:

3. Tác giả giống:

Tên:

Địa chỉ:                                     Số điện thoại:                           Email:

4. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2. Phương pháp

- Công thức lai:

- Xử lý đột biến:

- Phương pháp khác:

4.3. Thời gian và địa điểm: Năm/vụ/địa điểm

5. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài

1. Tên nước:                                         ngày      tháng       năm

2. Tên nước:                                         ngày      tháng       năm

6. Các tính trạng đặc trưng của giống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tính trạng

Mức độ biểu hiện

Giống điển hình

Mã số

(*)

Miền Bắc

Miền Nam

6.1 Lá chét: hình dạng

Leaflet: shape

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình trứng - ovate

 

 

1

 

Hình bầu dục - elliptic

PH-M99-1.1;

PH-M99-2.1;

HTM-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xuồng cơm vàng

2

 

Trứng ngược - obovate

 

 

3

 

6.2 Lá chét: số lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Tính trạng 16)

Ít - few

PH-M99-2.1

Tiêu da bò

1

 

Trung bình - medium

PH-M99-1.1;

HTM-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

Nhiều - many

 

 

3

 

6.3 Quả: thời gian chín

Fruit: Maturity time

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chín sớm - early maturity

 

 

1

 

Chín trung bình - medium maturity

 

 

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chín muộn - late maturity

 

 

3

 

6.4. Quả: hình dạng

Fruit: shape

(Tính trạng 26)

Cầu dẹt - oblate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1

 

Tròn - circle

PH-M99-1.1;

PH-M99-2.1

 

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

3

 

6.5. Quả: Khối lượng quả

Fruit: weight

(Tính trạng 29)

Nhẹ - light

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

 

Trung bình - medium

HTM-1

PH-M99-2.1

 

5

 

Nặng - heavy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

7

 

6.6 Quả: độ dày cùi

Fruit: thickness of flesh

(Tính trạng 35)

Mỏng - thin

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Trung bình - medium

 

Tiêu da bò

2

 

Dày- thick

HTM-1;

PH-M99-2.1;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xuồng cơm vàng

3

 

6.7 Hạt: kích cỡ

Seed: size

(Tính trạng 38)

Rất nhỏ - very small

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Nhỏ - small

 

Tiêu da bò

3

 

Trung bình - medium

 

Xuồng cơm vàng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Lớn - lagre

HTM-1

 

7

 

Rất lớn - very large

PH-M99-1.1,

PH-M99-2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

 

Chú thích: (*): Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với trang thái biểu hiện của giống

7. Các giống tương tự đề nghị làm đối tương tự

Bảng 2 - Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm

Tên giống tương tự

Những tính trạng khác biệt

Trạng thái biểu hiện

Giống tương tự

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

8. Những thông tin bổ sung khác

8.1. Khả năng chống chịu sâu, bệnh (nêu rõ các chủng cụ thể):

8.2. Các điều kiện đặc biệt cần lưu ý khi khảo nghiệm giống:

8.3. Những thông tin khác:

 

 

Địa điểm, ngày     tháng     năm
Họ, tên và chữ ký của người nộp đơn
(Đóng dấu, nếu có)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-128:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống nhãn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.545

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.70.132
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!