STT
|
Tính trạng
|
Trạng thái biểu
hiện
|
Giống điển hình
|
Mã số
|
1.
(*)
(a)
QN
VG
|
Chồi non: Mức độ đỏ
Young stem: Reddish colour
|
Không có hoặc rất ít - absent or very
weak
Trung bình - medium
Đậm - strong
|
Thanh long ruột đỏ LĐ1
|
1
2
3
|
2.
(+)
(a)
QN
VG/
MG
|
Thân: Chiều dài đốt
Stem: Length of segment
|
Ngắn - short
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
Thanh long ruột đỏ LĐ1 và LĐ5
|
5
|
Dài - long
|
Thanh long ruột trắng
|
7
|
3.
(+)
(a)
QN
VG/
MG
|
Thân: Mức độ rộng
Stem: Width
|
Hẹp - narrow
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
Thanh long ruột đỏ LĐ1 và LĐ5
|
5
|
Rộng - broad
|
Thanh long ruột trắng
|
7
|
4.
(a)
QN
VG
|
Thân: Mức độ phủ sáp trên thân
Stem: Waxiness
|
Không có hoặc ít - absent or weak
Trung bình - medium
Nhiều - strong
|
|
1
2
3
|
5.
(*)
(+)
(a)
QN
VG/
MG
|
Thân: Khoảng cách giữa các núm gai
Stem: Distance between areoles
|
Ngắn - short
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
Thanh long ruột đỏ LĐ1 và LĐ5
|
5
|
Dài - long
|
|
7
|
6.
(*)
(+)
(a)
QN
VG/
MG
|
Thân: Độ cao thùy
Stem: Arch height
|
Thấp - low
|
|
1
|
Trung bình - medium
|
Thanh long ruột đỏ LĐ1
|
2
|
Cao - high
|
Thanh long ruột đỏ LĐ5
|
3
|
7
(*)
(+)
(a)
QN
VG
|
Thân: Mức độ lồi lõm của mép
Stem: Margin of rib
|
Lõm - concave
|
|
1
|
Phẳng - flat
|
|
2
|
Lồi - convex
|
Thanh long ruột trắng, thanh long ruột đỏ
LĐ1 và LĐ5
|
3
|
8.
(b)
QN
VG
|
Núm gai: Số lượng gai
Areola: Number of spines
|
Ít - few
|
Thanh long ruột đỏ LĐ1
|
1
|
Trung bình - medium
|
Thanh long ruột trắng và thanh long ruột đỏ
LĐ5
|
2
|
Nhiều - many
|
|
3
|
9.
(b)
QN
VG/
MG
|
Gai: Độ dài
Spine: Length
|
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
|
|
3
5
7
|
10.
(b)
PQ
VG
|
Gai: Màu sắc chính
Spine: Main color
|
Xám - grey
Nâu - brown
Nâu đậm - dark brown
|
|
1
2
3
|
11.
(+)
(c)
PQ
VG
|
Nụ hoa: Hình dạng
Flower bud: Shape
|
Hình trứng - ovate
|
|
1
|
Hình bầu dục - elliptic
|
Thanh long ruột trắng, thanh long ruột đỏ
LĐ1 và LĐ5
|
2
|
Tròn - circle
|
|
3
|
Cầu dẹt - oblate
|
|
4
|
12.
(+)
(c)
QL
VG
|
Nụ hoa: Hình dạng đỉnh
Flower bud: Shape of apex
|
Nhọn - acute
|
Thanh long ruột trắng, thanh long ruột đỏ
LĐ1 và LĐ5
|
1
|
Tròn - rounded
|
|
2
|
13.
(c)
PQ
VG
|
Nụ hoa: Màu sắc chóp nụ
Flower bud: Color in apex
|
Kem - cream
|
|
1
|
Xanh vàng - yellowish green
|
|
2
|
Xanh - green
|
Thanh long ruột trắng
|
3
|
Hồng nhạt - light pink
|
Thanh long ruột đỏ LĐ5
|
4
|
Hồng trung bình - medium pink
|
|
5
|
Hồng đậm - dark pink
|
|
6
|
Đỏ - red
|
|
7
|
Tím - purple
|
|
8
|
14.
(+)
(d)
QN
VG/
MG
|
Nụ hoa: Độ dài đế hoa
Flower bud: Length of pericarpel
|
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
|
|
1
2
3
|
15.
(+)
(d)
QN
VG/
MG
|
Nụ hoa: Độ rộng đế hoa
Flower bud: Width of pericarpel
|
Hẹp - narrow
Trung bình - medium
Rộng - broad
|
|
1
2
3
|
16.
(+)
(d)
QN
VG/
MG
|
Nụ hoa: Độ dài của nụ hoa
Flower bud: Length of perianth
|
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
|
|
1
2
3
|
17.
(*)
(+)
(e)
QN
VG
|
Hoa: Mức độ đỏ của lá bắc
Flower: Intensity of red color of bract
|
Nhạt - weak
|
Thanh long ruột trắng
|
1
|
Trung bình - medium
|
|
2
|
Đậm - strong
|
Thanh long ruột đỏ LĐ1 và LĐ5
|
3
|
18.
(e)
PQ
VG
|
Cánh hoa: Màu sắc
Petal: Color
|
Kem - cream
Vàng - yellow
Xanh vàng - yellowish green
|
|
1
2
3
|
19.
(+)
(e)
PQ
VG
|
Đài hoa: Màu sắc chính
Sepal: Main color
|
Trắng - white
Xanh - green
Đỏ - red
|
|
1
2
3
|
20.
(+)
(e)
PQ
VG
|
Đài hoa: Kiểu hình của màu thứ hai (màu sắc
phụ của đài hoa)
Sepal: Pattern of secondary color
|
Không - none
|
Thanh long ruột trắng và ruột đỏ LĐ5
|
1
|
Tập trung viền mép - edged
|
Thanh long ruột đỏ LĐ1
|
2
|
Kẻ sọc - striped
|
|
3
|
21.
(e)
QN
MS
|
Hoa: Số lượng cánh hoa
Flower: number of petals
|
Ít - few
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
Thanh long ruột trắng và ruột đỏ LĐ5
|
5
|
Nhiều - many
|
|
7
|
22.
(+)
(e)
QN
VG/
MG
|
Hoa: Độ dài vòi nhụy
Flower: Length of style
|
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
|
|
1
2
3
|
23.
(+)
(e)
QN
VG
|
Hoa: Số lượng thùy nhụy
Flower: Number of stigma lobes
|
Ít - few
Trung bình - medium
Nhiều - many
|
|
3
5
7
|
24.
(e)
QL
VG
|
Hoa: Màu sắc thùy nhụy
Flower: Color of stigma lobe
|
Kem - cream
Xanh - green
|
|
1
2
|
25.
(e)
QN
VG
|
Hoa: Vị trí bao phấn so với đầu nhụy
Flower: Position of anthers in relation to
stigma
|
Dưới - below
|
Thanh long ruột trắng, thang long ruột đỏ
LĐ1 và LĐ5
|
1
|
Cùng mức - same level
|
|
2
|
Trên - above
|
|
3
|
26.
(e)
(f)
QL
VG
|
Lá bắc: Màu sắc (từ nụ hoa đến khi quả
chín)
Bract: Color (from bud to fruit)
|
Xanh - green
|
Thanh long ruột trắng
|
|
Đỏ - red
|
Thanh long ruột đỏ LĐ1 và LĐ5
|
|
27.
(*)
(f)
QN
VG/
MG
|
Quả: Chiều dài
Fruit: Length
|
Ngắn - short
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
Thanh long ruột trắng và thanh long ruột đỏ
LĐ5
|
5
|
Dài - long
|
|
7
|
28.
(*)
(f)
QN
VG/
MG
|
Quả: Đường kính
Fruit: Diameter
|
Hẹp - narrow
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
Thanh long ruột trắng, thanh long ruột đỏ
LĐ1 và LĐ5
|
5
|
Rộng - broad
|
|
7
|
29.
(*)
(+)
(f)
QN
MS
|
Quả: Tỷ lệ dài/rộng
Fruit: Ratio length/width
|
Thon dài- moderately elongated
Trung bình - medium
Ngắn bầu - moderatedly compressed
|
|
3
5
7
|
30.
(f)
QN
VG
|
Quả: Số lượng lá bắc
Fruit: Number of bracts
|
Ít - few
|
Thanh long ruột trắng
|
1
|
Trung bình - medium
|
Thanh long ruột đỏ LĐ1
|
2
|
Nhiều - many
|
Thanh long ruột đỏ LĐ5
|
|
31.
(+)
(f)
QN
VG/
MG
|
Quả: Độ dài lá bắc ở phần đỉnh
Fruit: Length of apical bracts
|
Ngắn - short
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
Thanh long ruột đỏ
|
5
|
Dài - long
|
Thanh long ruột đỏ LĐ1 và LĐ5
|
7
|
32.
(+)
(f)
QN
VG
|
Quả: Mức độ bó của lá bắc với vỏ
Fruit: Position of bracts towards the peel
|
Bó sát - addressed
|
|
1
|
Bó ít - slightly held out
|
Thanh long ruột trắng, thanh long ruột đỏ
LĐ1 và LĐ5
|
2
|
Không bó - strongly held out
|
|
3
|
33.
(*)
(+)
(f)
PQ
VG
|
Quả: Màu sắc chính của các lá bắc ở phần
giữa quả
Fruit: Main color of middle bracts
|
Xanh vàng - yellowish green
|
|
1
|
Xanh - green
|
Thanh long ruột trắng, thanh long ruột đỏ
LĐ5
|
2
|
Hồng - pink
|
|
3
|
Đỏ - red
|
Thanh long ruột đỏ LĐ1
|
4
|
34.
(+)
(f)
QN
VG/
MG
|
Quả: Độ rộng gốc lá bắc
Fruit: Width of the base of the bracts
|
Hẹp - narrow
|
|
1
|
Trung bình - medium
|
Thanh long ruột trắng, thanh long ruột đỏ
LĐ1 và LĐ5
|
2
|
Rộng - broad
|
|
3
|
35.
(*)
(+)
(f)
QN
VG/
MG
|
Quả: Độ dày vỏ quả (không kể lá bắc)
Fruit: Thickness of the peel (exduding
bracts)
|
Mỏng - thin
|
|
1
|
Trung bình - medium
|
Thanh long ruột trắng, thanh long ruột đỏ
LĐ1 và LĐ5
|
2
|
Dày - thick
|
|
3
|
36.
(*)
(+)
(f)
QN
VG
|
Quả: Màu sắc vỏ (không kể lá bắc)
Fruit: Color of peel (excluding bracts)
|
Trắng vàng - yellowish white
|
|
1
|
Vàng - yellow
|
|
2
|
Xanh - green
|
|
3
|
Hồng trung bình - medium pink
|
|
4
|
Hồng đậm - dark pink
|
|
5
|
Đỏ - red
|
|
6
|
Tím - purple
|
|
7
|
37.
(*)
(f)
PQ
VG
|
Quả: Màu sắc thịt quả
Fruit: Color of flesh
|
Trắng - white
|
Thanh long ruột trắng
|
1
|
Trắng ngà - dull white
|
|
2
|
Vàng - yellow
|
|
3
|
Hồng - pink
|
|
4
|
Đỏ - red
|
|
5
|
Đỏ đậm - dark red
|
|
6
|
37.
(*)
(f)
PQ
VG
|
Quả: Màu sắc thịt quả
Fruit: Color of flesh
|
Tím - purple
|
|
7
|
Tím đậm - dark purple
|
|
8
|
Màu khác - others
|
|
9
|
38.
(+)
(g)
QN
MG
|
Quả: Độ ngọt (Brix - tổng lượng chất rắn
hòa tan)
Fruit: Sweetness (total soluble solids)
|
Thấp - low
Trung bình - medium
Cao - high
|
|
1
2
3
|
39.
(g)
QN
VG
|
Quả: Rốn quả
Fruit: Apical cavity
|
Không có hoặc nông - absent or shallow
Trung bình - medium
Sâu - deep
|
|
1
2
3
|
40.
(g)
QN
MG
|
Quả: Độ chắc thịt quả
Fruit: Firmness of flesh
|
Mềm - soft
|
Thanh long ruột đỏ LĐ5
|
1
|
Trung bình - medium
|
Thanh long ruột đỏ LĐ5
|
2
|
Cứng - hard
|
Thanh long ruột trắng
|
3
|
41.
(h)
QN
MG/
VG
|
Hạt: Kích cỡ
Seed: Size
|
Nhỏ - small
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
Lớn - large
|
|
7
|
42.
(h)
QN
MG/
VG
|
Hạt: Mật độ hạt trên quả
Seed: Seed density per fruit
|
Thấp - low
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
Cao - high
|
|
7
|
CHÚ THÍCH:
(*) Tính trạng được sử dụng cho tất cả các
giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng
thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó
không biểu hiện được.
(+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn
theo dõi ở Phụ lục A.
(a) Chồi non: đánh giá khi chồi đạt khoảng 10
cm
- Thân: Nếu không có chỉ dẫn khác, mọi quan
sát trên thân phải được tiến hành trên đoạn thân trưởng thành, một năm tuổi.
(b) Núm gai và gai: Nếu không có chỉ dẫn
khác, tất cả các quan sát trên gai và núm gai phải được tiến hành trên đoạn
thân trưởng thành còn nguyên vẹn, không giập gẫy, thông thường là đoạn ở phân
giữa cảnh.
(c) Hoa chưa nở: Nếu không có chỉ dẫn nào
khác, mọi quan sát trên hoa chưa nở phải được tiến hành tại thời điểm 10 -15
ngày sau khi hoa ra nụ.
(d) Hoa trước khi nở: các tính trạng 14, 15
và 16: tiến hành đo trước khi hoa nở (cuối buổi chiều 4-6 giờ).
(e) Hoa: Tất cả các quan sát trên hoa phải
được tiến hành đối với hoa đã nở hoàn toàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(g) Đường kính quả/độ dày vỏ/Tổng chất khô
hòa tan/độ chắc thịt quả được xác định ở phần giữa quả.
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO
NGHIỆM
3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1. Giống khảo nghiệm
3.1.1.1. Số lượng vật liệu khảo nghiệm tối
thiểu cần phải nộp là 6 cây hoặc 10 đoạn thân mầm (nếu được cơ quan có thẩm
quyền chấp nhận).
3.1.1.2. Chất lượng vật liệu khảo nghiệm:
Cây giống phải đảm bảo trên một năm tuổi;
Đoạn thân mầm trên 6 tháng tuổi, dài từ 40 cm
trở lên, khỏe mạnh, không nhiễm các loại sâu bệnh hại nguy hiểm và có khả năng
phát triển thành 6 cây.
3.1.1.3. Không xử lý vật liệu khảo nghiệm
bằng bất kỳ hình thức nào làm ảnh hưởng đến sự biểu hiện các tính trạng của
giống, trừ khi được cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc yêu cầu. Trong trường
hợp vật liệu gửi có xử lý, người nộp đơn phải cung cấp thông tin chi tiết việc
xử lý.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.2. Giống tương tự
3.1.2.1. Trong Tờ khai kỹ thuật, tác giả đề
xuất các giống tương tự và ghi rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với
giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét và quyết định các giống được chọn
làm giống tương tự.
3.1.2.2. Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu
chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trong trường hợp cần thiết, cơ sở khảo nghiệm có
thể yêu cầu tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về
mẫu giống cung cấp. Số lượng và chất lượng giống tương tự như quy định ở mục
3.1.1.
3.2. Các tính trạng sử dụng để phân nhóm
giống
3.2.1. Thông qua việc sử dụng các tính trạng
phân nhóm giống, các giống tương tự trong số các giống được biết đến rộng rãi
được nhóm lại với nhau để so sánh với giống đăng ký khảo nghiệm nhằm tạo thuận
lợi cho việc đánh giá tính khác biệt.
3.2.2. Các tính trạng sau đây được sử dụng để
phân nhóm giống:
(1) Chồi non: Mức độ đỏ (tính trạng thứ 1)
(2) Thân: Khoảng cách giữa các núm gai (tính
trạng 5)
(3) Thân: Mức độ lồi lõm của mép (tính trạng
7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5) Quả: Màu sắc chính của các lá bắc giữa
(tính trạng 33)
(6) Quả: Màu sắc của thịt quả (tính trạng
37).
3.2.3. Hướng dẫn việc sử dụng các tính trạng
phân nhóm giống trong quá trình thẩm định tính khác biệt có trong “Tài liệu
Hướng dẫn chung” - TG/1/3 và “Đánh giá tính khác biệt” TGP/9/1.
3.3. Phương pháp bố trí thí nghiệm
3.3.1. Thời gian khảo nghiệm
Thời gian khảo nghiệm được tính bắt đầu từ
khi trồng và qua tối thiểu hai vụ quả tự nhiên.
3.3.2. Điểm khảo nghiệm
Khảo nghiệm được tiến hành tại một điểm, nếu
có tính trạng không đánh giá được thì có thể thêm điểm bổ sung. Trường hợp khảo
nghiệm được tiến hành từ hai điểm trở lên, phải tuân theo các hướng dẫn tham
khảo ở tài liệu TGP/9/1 “Đánh giá tính khác biệt".
3.3.3. Bố trí thí nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.3.2. Phải thiết kế thí nghiệm sao cho khi
cắt các cây hoặc các bộ phận của cây để đo đếm không gây ảnh hưởng tới các quan
sát khác phải thực hiện cho tới khi kết thúc thí nghiệm.
3.4. Các điều kiện tiến hành đánh giá
3.4.1. Thí nghiệm phải được tiến hành trong
điều kiện thích hợp về đất đai, thời vụ và chăm sóc để bảo đảm cho sự biểu hiện
các tính trạng đặc trưng và thuận lợi cho việc đánh giá. Vì loài thanh long có
thể ra quả một số lần trong năm, nên cần phải tạo điều thuận lợi để cây ra quả
ở chính vụ của mỗi vụ khảo nghiệm.
3.4.2. Các biện pháp kĩ thuật cụ thể áp dụng
theo Quy trình kỹ thuật sản xuất thanh long hiện hành.
3.5. Phương pháp đánh giá
Phương pháp đánh giá tính khác biệt, tính
đồng nhất và tính ổn định áp dung theo Tài liệu Hướng dẫn chung về khảo nghiệm
DUS của UPOV (TG/1/3, TGP/7/2, TGP/9/1 và TGP/10/1).
3.5.1. Số lượng cây/bộ phận của cây được đánh
giá
Trừ trường hợp được yêu cầu cụ thể, phần lớn
các trường hợp quan sát được tiến hành trên 5 cây hoặc bộ phận từ 5 cây đó. Nếu
quan sát các bộ phận trên từng cây, số lượng của mỗi bộ phận lấy trên từng cây
là 2.
3.5.2. Đánh giá tính khác biệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.2.4. Đối với các tính trạng số lượng đánh
giá theo phương pháp MG hoặc MS, mã số là căn cứ để đánh giá tính khác biệt
(xem chi tiết hướng dẫn tại TGP/9/1).
3.5.3. Đánh giá tính đồng nhất
Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác
dạng tối đa là 1% ở mức tin cậy tối thiểu 95%. Trường hợp độ lớn của mẫu là 6
cây thì không chấp nhận có cây khác dạng.
3.5.4. Đánh giá tính ổn định
3.5.4.1. Trong thời gian khảo nghiệm tính ổn
định không thể hiện rõ ràng như tính khác biệt và tính đồng nhất. Kinh nghiệm
cho thấy khi một giống biểu hiện đồng nhất thì có thể coi là ổn định.
3.5.4.2. Trường hợp cần thiết hoặc có nghi ngờ,
có thể kiểm tra lại tính ổn định bằng cách trồng thế hệ tiếp theo hoặc trồng từ
nguồn vật liệu mới để đảm bảo rằng các tính trạng đặc trưng thể hiện như chúng
đã thể hiện ở thế hệ trước hoặc đúng như lần trồng ban đầu.
IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN
LÝ
4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền tác giả đối
với giống thanh long mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ
và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản
hướng dẫn thi hành Luật.
4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống thanh long
mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng năm 2004 và
Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực
hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống thanh
long, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung
Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp các văn bản viện dẫn tại Quy
chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy
định tại văn bản mới.
PHỤ
LỤC A
GIẢI
THÍCH, MINH HỌA VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
1. Tính trạng 2. Thân: Chiều dài đốt

2. Tính trạng 3. Thân: Mức độ rộng: được đánh giá ở phần
giữa của phần thân hàng năm

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Tính trạng 6: Thân: Độ cao thùy

5. Tính trạng 7. Thân: Mức độ lồi lõm của mép

6. Tính trạng 11: Nụ hoa: hình dạng
Phần rộng nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần giữa phía dưới
Phần giữa
Phần giữa phía trên
Tỉ lệ chiều rộng và
chiều dài
Trải dài


Trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nén

7. Tính trạng 12. Nụ hoa: hình dạng của đỉnh

8. Tính trạng 14. Nụ hoa: Độ dài đế hoa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Tính trạng 16. Nụ hoa: Độ dài của hoa

11. Tính trạng 17. Hoa: Mức độ đỏ của lá bắc
Được quan sát tại phần đế hoa

12. Tính trạng 19. Đài hoa: màu sắc chính
Màu chính là màu có diện tích rộng nhất
13. Tính trạng 22. Hoa: Độ dài vòi nhụy
14. Tính trạng 23. Hoa: số lượng thùy nhụy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15. Tính trạng 29. Quả: tỉ lệ dài/rộng

16. Tính trạng 31. Quả: Độ dài lá bắc ở phần
đỉnh quả
17. Tính trạng 32. Quả: Mức độ bó của lá bắc
với vỏ

18. Tính trạng 33. Quả: màu sắc chính của lá
bắc ở phần giữa quả

19. Tính trạng 35. Độ dày vỏ quả (không kể lá
bắc)
Được xác định tại mặt cắt ngang phần chính
giữa quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20. Tính trạng 38. Độ ngọt (Brix - tổng lượng
chất rắn hòa tan)
Sử dụng chiết quang kế để đo độ ngọt tại phần
giữa của quả
PHỤ
LỤC B
TỜ
KHAI KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG THANH LONG
TỜ KHAI KỸ
THUẬT
Trang (x) của (y)
Số:
Ngày nộp đơn
(dành
cho Cơ quan BHGCT)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TỜ KHAI KỸ THUẬT
(được hoàn thiện cùng
với đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng)
1. Đối tượng của tờ khai kỹ thuật
1.1. Tên La tinh: Hylocereus undatus
(Haw.) Britton et Rose và Hylocereus polyzhizus (A.F.C Weber)
Brilton et Rose và các loài khác.
1.2. Tên thông thường: Thanh long
2. Người nộp đơn
Tên:
Địa chỉ:
Số điện thoại:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa chỉ Email:
Tác giả (nếu không phải người nộp đơn):
3. Tên dự kiến và xác nhận của tác giả
Tên dự kiến của giống (nếu có thể):
Xác nhận của tác giả:
4. Thông tin về sơ đồ chọn tạo và nhân giống
4.1. Sơ đồ chọn tạo
Giống được tạo ra từ:
4.1.1. Lai:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) Lai có định hướng một phần
[ ]
(đề nghị ghi giống bố mẹ đã biết)
(c) Lai không định
hướng
[ ]
4.1.2. Đột biến (Ghi rõ giống bố
mẹ)
[ ]
4.1.3. Phát hiện và phát
triển
[ ]
(chỉ ra nơi, thời gian đã phát hiện và phát
triển)
4.1.4. Khác (đề nghị cung cấp chi tiết)
[ ]
4.2. Phương pháp nhân giống
4.2.1. Phương pháp nhân giống vô tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b. Phương pháp nhân giống
invitro
[ ]
c. Phương pháp
khác
[ ]
4.2.2. Phương pháp khác (cung cấp thông
tin chi tiết)
[ ]
5. Một số tính trạng của giống (con số bên cạnh dấu
ngoặc kép liên quan đến tính trạng tương ứng trong quy phạm, đề nghị đánh dấu
nhân vào mã số tương ứng)
Tính trạng
Mã số
5.1. Chồi mới nhú: Mức độ đỏ
(1) Không có hoặc rất
ít
1[ ]
Trung bình
2[ ]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3[ ]
5.2 Thân: Khoảng cách giữa các núm gai
(6) Ngắn
3[ ]
Trung bình
5[ ]
Dài
7[ ]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(28) Ngắn
3[ ]
Trung bình
5[ ]
Dài
7[ ]
5.4. Quả: Màu chủ yếu của lá bắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1[ ]
Xanh
2[ ]
Hồng
3[ ]
Đỏ
4[ ]
5.5 Quả: Màu sắc thịt quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1[ ]
Hồng nhạt
2[ ]
Hồng trung bình
3[ ]
Hồng đậm
4[ ]
Đỏ trung bình
5[ ]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6[ ]
Tím
7[ ]
6. Giống tương tự và sự khác biệt giữa giống
đăng ký và giống tương tự
Đề nghị sử dụng bảng sau đây và hộp để cung
cấp thông tin về sự khác biệt giữa giống đăng ký và giống tương tự với sự hiểu
biết rõ nhất của bạn. Thông tin này có thể giúp cơ quan thẩm định đánh giá tính
khác biệt của giống một cách hiệu quả nhất.
Tên giống tương
tự tính
trạng Mức biểu
hiện
Mức biểu hiện
Khác
biệt của tính
trạng
giống đăng ký
Ví dụ:
Quả: Hình dạng
mặt cắt
dọc
Hình trục
Thuôn chữ nhật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Bổ sung thêm thông tin trong mục 5 và 6,
có thêm tính trạng nào giúp phân biệt giống"
Có [
]
Không [ ]
(Nếu có, đề nghị ghi chi tiết)
7.2. Có cần những điều kiện đặc biệt nào về
canh tác hoặc tiến hành thẩm định giống không?
Có [
]
Không [ ]
(nếu có đề nghị ghi chi tiết)
7.3. Thông tin khác
Một ảnh màu đại diện của giống phải được nộp
kèm tờ khai kỹ thuật.
8. Giấy phép công nhận:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có [ ]
Không [ ]
(b) Đã có giấy phép chưa?
Có [ ]
Chưa [ ]
Nếu câu trả lời là đã có (b), đề nghị kèm
theo giấy phép
9. Thông tin thêm về vật liệu giống cây trồng
cần nộp để thẩm định
9.1. Sự biểu hiện của tính trạng của giống có
thể bị tác động của nhiều yếu tố chẳng hạn như côn trùng, bệnh, hóa chất (ví dụ
như chất kìm hãm sinh trưởng hoặc thuốc bảo vệ thực vật), hệ quả của nuôi cấy
mô, sự khác nhau của thân mầm, chồi được cắt từ các giai đoạn sinh trưởng khác
nhau của cây...
9.2. Không được tiến hành xử lý vật liệu
giống cây trồng dưới bất kỳ hình thức nào làm ảnh hưởng đến sự biểu hiện các
tính trạng của giống, trừ khi được cơ quan chuyên môn có thẩm quyền cho phép
hoặc yêu cầu xử lý. Nếu vật liệu cây trồng được xử lý, phải cung cấp thông tin
chi tiết, về mục này, đề nghị ghi rõ vào các mục dưới đây theo sự hiểu biết của
bạn, nếu vật liệu để thẩm định là đối tượng của các mục sau:
(a) Vi sinh vật (Virus, Nấm, độc tố thực
vật)
Có [ ]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) Hóa chất (chất kìm hãm sinh trưởng,
thuốc BVTV)
Có [ ]
Không [ ]
(c) Nuôi cấy mô
Có [ ]
Không [ ]
(d) Các yếu tố khác
Có [ ]
Không [ ]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa điểm,
ngày tháng năm
Họ, tên và chữ ký của người nộp đơn
(Đóng dấu, nếu có)