TT
|
Tính trạng
|
Trạng thái
biểu hiện
|
Giống điển hình
|
Mã số
|
1.
(*)
QL
VS
|
Mức bội thể
Ploidy
|
Lưỡng bội - diploid
Tam bội - triploid
|
Mặt trời đỏ
|
2
3
|
2.
(+)
VG
PQ
|
Lá mầm: hình dạng
Cotyledon: shape
|
Elíp hẹp - narrow elliptic
Elíp - medium elliptic
Elip rộng - broad elliptic
|
Hồng lương
|
1
2
3
|
3.
QN
MS/
VG
|
Lá mầm: kích thước
Cotyledon: size
|
Nhỏ - small
Trung bình - medium
Lớn - large
|
Hồng lương
|
3
5
7
|
4.
QN
VG
|
Lá mầm: Mức độ xanh
Cotyledon: intensity of green color
|
Nhạt - light
Trung bình - medium
Đậm - dark
|
Hồng lương
|
3
5
7
|
5.
QL
VG
|
Lá mầm: vết đốm
Cotyledon: spots
|
Không có - absent
Có - present
|
|
1
9
|
6.
QN
MS
|
Cây: chiều dài của lóng.
Plant: length of internode
|
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
|
|
3
5
7
|
7.
(+)
QN
MS/
VG
(a)
|
Phiến lá: chiều dài
Leaf blade: length
|
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
|
|
3
5
7
|
8.
(+)
QN
MS/
VG
(a)
|
Phiến lá: chiều rộng
Leaf blade: width
|
Hẹp - narrow
Trung bình - medium
Rộng - broad
|
|
3
5
7
|
9.
(+)
QN
MS
(a)
|
Phiến lá: tỷ lệ dài/rộng
Leaf blade: ratio length/width
|
Nhỏ - small
Trung bình - medium
Lớn - large
|
|
3
5
7
|
10.
PQ
VG
(a)
|
Phiến lá: màu sắc
Leaf blade: Color
|
Xanh vàng - yellow green
Xanh - green
Xanh xám - grey green
|
|
1
2
3
|
11.
QN
VG
(a)
|
Phiến lá: mức độ màu
Leaf blade: intensity of color
|
Nhạt - light
Trung bình - medium
Đậm - dark
|
|
3
5
7
|
12.
(*)
(+)
QN
VG
(a)
|
Phiến lá: mức độ xẻ của thùy đầu tiên
Leaf blade:degree of primary lobing
|
Nông - weak
Trung bình - medium
Sâu - strong
|
Hồng lương
|
3
5
7
|
13.
(+)
QN
VG
(a)
|
Phiến lá: mức độ xẻ của thùy thứ hai
Leaf biade:degree of secondary lobing
|
Nông - weak
Trung bình - medium
Sâu - strong
|
|
3
5
7
|
14.
(+)
QN
VG
(a)
|
Phiến lá: mức độ phồng
Leaf blade: blistering
|
Ít - weak
Trung bình - medium
Nhiều - strong
|
Hồng lương
|
3
5
7
|
15.
(*)
QN
VG
(a)
|
Phiến lá: vân
Leaf blade: marbling
|
Không có hoặc rất ít - absent or weak
Trung bình - medium
Nhiều - strong
|
|
1
2
3
|
16.
QN
MS/
VG
|
Cuống lá: chiều dài
Petiole: length
|
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
|
|
3
5
7
|
17.
(+)
QN
VG
|
Bầu nhụy: kích cỡ
Ovary: size
|
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
|
Hồng lương
|
3
5
7
|
18.
QN
VG
|
Bầu nhụy: lông tơ
Ovary: pubescence
|
Ít - weak
Trung bình - medium
Nhiều - strong
|
AT95
Hồng lương
|
3
5
7
|
19.
(*)
(+)
QN
MS
(b)
|
Quả: khối lượng
Fruit: weight
|
Rất nhỏ - very low
Rất nhỏ đến nhỏ - very low to low
Nhỏ - low
Nhỏ đến trung bình - low to medium
Trung bình - medium
Trung bình đến to - medium to high
To - high
To đến rất to - high to very high
Rất to - very high
|
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
20.
(*)
(+)
(b)
PQ
VG
|
Quả: hình dạng mặt cắt dọc
Fruit: shap in longitudinal section
|
Tròn - circular
Elíp rộng - broad elliptic
Elíp - elliptic
Elíp hẹp - elongated eiliptic
|
Hồng lương
|
1
2
3
4
|
21.
(*)
(+)
QL
VG
(b)
|
Quả: mầu nền vỏ quả
Fruit: ground color of skin
|
Vàng - yellow
Xanh - green
|
Kim hồng
Hồng lương
|
1
2
|
22.
(*)
(+)
QN
VG
(b)
|
Quả: Mức độ màu nền của vỏ
Fruit: intensity of ground color of skin
|
Rất nhạt - very light
Rất nhạt đến nhạt - very light to light
Nhạt - light
Nhạt đến trung bình - light to medium
Trung bình - medium
Trung bình đến đậm - medium to dark
Đậm - dark
Đậm đến rất đậm - dark to very dark
Rất đậm - dark
|
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
23.
(+)
QN
VG
(b)
|
Quả: Kích thước của phần cuống đính vào
quả.
Fruit: Size insertion of peduncle
|
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
|
|
3
5
7
|
24.
(+)
QN
VG
(b)
|
Quả: hình dạng vết lõm phần cuống quả
Fruit: depression of base
|
Nông - shallow
Trung bình - medium
Sâu - deep
|
|
3
5
7
|
25.
(*)
(+)
PQ
VG
(b)
|
Quả: hình dạng ở đỉnh
Fruit: shape of apical part
|
Phẳng - flat
Phẳng đến tròn - flat to rounded
Tròn - rounded
Tròn đến hình nón - rounded to conical
Hình nón - conical
|
|
1
2
3
4
5
|
26.
(+)
(b)
QN
VG
|
Quả: vết lõm phần đỉnh quả
Fruit: depession at apex
|
Nông - shallow
Trung bình- medium
Sâu - deep
|
|
3
5
7
|
27.
QN
VG
(b)
|
Quả: kích cỡ rốn quả
Fruit: size of pistil scar
|
Nhỏ - small
Trung bình - medium
Lớn - large
|
|
3
5
7
|
28.
PQ
VG
(b)
|
Quả: phân bố của rãnh
Fruit: distribution of grooves
|
Không có - absent
Phần nửa trên - at basal half
Phần nửa dưới - at apical half
Trên toàn quả - on whole fruit
|
|
1
2
3
4
|
29.
QN
VG
|
Quả: mức độ của rãnh
Fruit: degree of grooving
|
Ít - weak
Trung bình - medium
Nhiều - strong
|
|
3
5
7
|
30.
(*)
(+)
QL
VG
(b)
|
Quả: vết sọc
Fruit: stripes
|
Không có - absent
Có - present
|
|
1
9
|
31.
QL
VG
(b)
|
Quả: kiểu vết sọc
Fruit: type of stripes
|
Tản mạn - diffused
vạch rõ ràng - clearly defined
|
|
1
2
|
32.
(*)
(+)
QN
VG
(b)
|
Quả: mức độ màu vết sọc
Fruit: intensity of color of stripes
|
Rất nhạt - very light
Nhạt - light
Trung bình - medium
Đậm - dark
Rất đậm - very dark
|
|
1
3
5
7
9
|
33.
(*)
QN
VG
(b)
|
Quả: chiều rộng vết sọc
Fruit: width of stripes
|
Rất hẹp - very narrow
Hẹp - narrow
Trung bình - medium
Rộng - broad
Rất rộng - very broad
|
|
1
3
5
7
9
|
34.
QN
VG
(b)
|
Quả: mức độ vân
Fruit: intensity of marbling
|
Không có hoặc rất ít - absent or very
weak
|
|
1
|
Ít - weak
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
Nhiều - strong
|
|
7
|
Rất nhiều - very strong
|
|
9
|
35.
(*)
(+)
QN
MS/
VG
(b)
|
Quả: độ dày vỏ quả
Fruit: thinckness of pericarp
|
Mỏng - thin
Trung bình - medium
Dày - thick
|
|
3
5
7
|
36.
(*)
PQ
VS
(b)
|
Quả: màu chính thịt quả
Fruit: main color of flesh
|
Trắng - white
|
|
1
|
Vàng - yellow
|
Xuân lan 130
|
2
|
Da cam - orange
|
|
3
|
Hồng - pink
|
|
4
|
Đỏ hồng - pinkish red
|
|
5
|
Đỏ - red
|
Hồng lương
|
6
|
37.
QN
VG
(b)
|
Quả: mức độ màu chính thịt quả
Fruit: intensity of main color of flesh
|
Nhạt - light
Trung bình - medium
Đậm - dark
|
|
3
5
7
|
38.
(+)
QN
MS
(b)
|
Quả: độ chặt của thịt quả
Fruit: firmness of flesh
|
Xốp - soft
Trung bình - medium
Chặt - firm
|
|
3
5
7
|
39.
QN
VG
(b)
|
Quả: số lượng hạt
Fuit: number of seeds
|
Không có hoặc có ít - absent or few
Trung bình - medium
Nhiều - many
|
Mặt trời đỏ
|
1
2
3
|
40.
(*)
QN
MS/
VG
(c)
|
Hạt: kích cỡ
Seed: size
|
Rất nhỏ - very small
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
Rất to - very large
|
|
1
3
5
7
9
|
41.
PQ
VG
(c)
|
Hạt: mầu nền vỏ hạt
Seed: ground color of testa
|
Trắng - white
Kem - cream
Xanh - green
Đỏ - red
Nâu đỏ - red-brown
Nâu - brown
Đen - black
|
|
1
2
3
4
5
6
7
|
42.
QL
VG
(c)
|
Hạt: mầu thứ hai của vỏ
Seed: secondary color of testa
|
Không có - absent
Có - present
|
|
1
9
|
43.
(+)
PQ
VG
(c)
|
Hạt: phân bố mầu thứ hai của vỏ
Seed: distribution secondary color of testa
|
Chấm nhỏ - in dots only
|
|
1
|
Chấm nhỏ và đốm lớn - in dots and in
patches
|
|
2
|
Đốm lớn - in patches only
|
|
3
|
44.
QN
VG
(c)
|
Hạt: diện tích mầu thứ hai so với mầu nền
vỏ hạt
Seed: area of secondary color in relation
to that of ground color
|
Nhỏ - small
Trung bình - medium
Lớn - large
|
|
3
5
7
|
45.
QL
VG
(c)
|
Hạt: vết đốm ở rốn hạt
Seed: patches at hilum
|
Không có - absent
Có - present
|
|
1
9
|
46.
(+)
QN
VG
|
Thời gian hoa cái nở
Time of female flowering
|
Sớm - early
Trung bình - medium
Muộn - late
|
|
3
5
7
|
47.
(+)
QN
VG
|
Thời gian chín
Time of maturity
|
Sớm - early
Trung bình - medium
Muộn - late
|
|
3
5
7
|
48.
MS
|
Khả năng chống chịu với bệnh héo rũ
Resistance to Fusarium oxysporium f.sp.
niveum (E.F.
Smith) Snyder et Hasen
|
Không - absent
Có - present
|
|
1
9
|
48.1.
|
Chủng 0
Race 0
|
Không - absent
Có - present
|
|
1
9
|
48.2
|
Chủng 1
Race 1
|
Không - absent
Có - present
|
|
1
9
|
48.3
|
Chủng 2
Race 2
|
Không - absent
Có - present
|
|
1
9
|
49.
(+)
|
Khả năng chống chịu với bệnh thán thư
Resistance to Collectotrichum lagenarium
(passerini)
Ellis et Halsted
|
Không - absent
Có - present
|
|
|
49.1.
|
Chủng 1
Race 1
|
Không - absent
Có - present
|
|
1
9
|
49.2
|
Chủng 2
Race 2
|
Không - absent
Có - present
|
|
1
9
|
49.3
|
Chủng 3
Race 3
|
Không - absent
Có - present
|
|
1
9
|
Chú thích:
(*) Được sử dụng cho tất cả các giống trong
mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu
hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu
hiện được
(+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn
tại phụ lục A
(a): Tất cả các quan sát trên phiến lá thực
hiện trên lá đã phát triển hoàn toàn
(b): Tất cả các quan sát trên quả được thực
hiện trên quả phát triển tốt, khi quả chín
(c): Tất cả các quan sát trên hạt được thực
hiện trên hạt thành thục và phát triển hoàn toàn.
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO
NGHIỆM
3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1. Giống khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1.2. Chất lượng hạt giống: Hạt giống gửi
khảo nghiệm tối thiểu có độ sạch 99%; tỷ lệ nảy mầm 75% và độ ẩm 8% đối với
giống dưa hấu thụ phấn tự do và cấp xác nhận theo TCVN 8815:2011, Hạt giống
dưa hấu lai- Yêu cầu kỹ thuật đối với giống dưa hấu lai.
3.1.1.3. Hạt giống gửi khảo nghiệm không được
xử lý bằng bất kỳ hình thức nào, trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu
cầu.
3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo yêu cầu
của cơ sở khảo nghiệm.
3.1.2. Giống tương tự
3.1.2.1. Trong Tờ khai kỹ thuật khảo nghiệm
(Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống tương tự và ghi rõ những tính trạng khác
biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của
tác giả và quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.
3.1.2.2. Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu
chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết cơ sở khảo nghiệm có thể yêu
cầu tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về chất
lượng giống cung cấp. Số lượng và chất lượng hạt giống tương tự như quy định ở
Mục 3.1.1.
3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm
Các giống khảo nghiệm được phân nhóm theo
loài phụ và các tính trạng sau:
(1) Mức bội thể (Tính trạng 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) Quả: Hình dạng mặt cắt dọc (Tính trạng
20)
(4) Quả: màu nền vỏ quả (Tính trạng 21)
(5) Quả: vết kẻ sọc (Tính trạng 30)
(6) Quả: chiều rộng của vết sọc (Tính trạng
33)
(7) Quả: màu sắc chính của thịt quả (Tính
trạng 36)
(8) Hạt: màu nền vỏ hạt (Tính trạng 41)
3.3. Phương pháp bố trí thí nghiệm
3.3.1. Thời gian khảo nghiệm
Tối thiểu 2 vụ có điều kiện tương tự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bố trí tại 1 điểm, trường hợp tính trạng
không thể đánh giá được thì có thể bố trí thêm 1 điểm bổ sung.
3.3.3. Bố trí thí nghiệm
Thí nghiệm được bố trí tối thiểu 2 lần nhắc
lại, mỗi lần nhắc trồng 20 cây. Lên luống rộng 2,5m, trồng hàng đơn, cây cách
cây 0,5m.
3.3.4. Các biện pháp kỹ thuật khác
Các biện pháp kỹ thuật khác áp dụng theo QCVN
01-91:2012/BNNPTNT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh
tác và giá trị sử dụng của giống dưa hấu.
3.4. Phương pháp đánh giá
- Các tính trạng đánh giá trên cây riêng
biệt, được tiến hành trên 10 cây ngẫu nhiên hoặc các bộ phận của 10 cây đó (một
lần nhắc), các tính trạng khác được tiến hành trên tất cả các cây của ô thí
nghiệm.
- Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác
biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm
DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/8; TGP/9; TGP/10; TGP/11).
3.4.1. Đánh giá tính khác biệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG:
Giống khảo nghiệm và giống tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ
thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa
vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy định tại Bảng 1.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và
MS:
+ Đối với dòng bố, mẹ, giống lai đơn: Sự khác
biệt có ý nghĩa giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở
mức tin cậy tối thiểu 95%.
+ Đối với giống thụ phấn tự do, giống lai ba,
lai kép: Sự khác biệt giữa giống khảo nghiệm và giống đối chứng được đánh giá
bằng phương pháp phân tích COYD.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp MG: Tùy
từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý như tính trạng đánh giá theo phương pháp
VG hoặc tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS.
3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất
- Phương pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất
của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng trên tổng số cây trên ô
thí nghiệm.
- Giống thuần, dòng bố mẹ, giống lai đơn: Áp
dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 1% ở mức tin cậy tối
thiểu 95%, nếu tổng số cây được đánh giá trên cả hai lần nhắc là 40 thì số cây
khác dạng tối đa cho phép là 2 cây.
- Giống lai ba, lai kép: Áp dụng phương pháp
đánh giá tính đồng nhất kết hợp qua các năm (COYU).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính ổn định được đánh giá thông qua tính
đồng nhất, một giống được coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ khảo
nghiệm.
Trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành
khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng thế hệ tiếp theo (đối với giống thụ
phấn tự do) hoặc trồng cây mới (đối với giống lai), giống có tính ổn định khi
những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ sau tương tự những biểu hiện của
các tính trạng ở chu kỳ sinh trưởng trước đó.
IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN
LÝ
4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền tác giả đối
với giống dưa hấu mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng
dẫn thi hành Luật.
4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống dưa hấu
được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm
2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp
mới.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực
hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống dưa hấu,
Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy
chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật, hướng dẫn quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được
thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GIẢI
THÍCH, MINH HỌA VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
1. Tính trạng 2 - Lá mầm: hình dạng
1
Elíp hẹp
2
Elíp trung bình
3
Elíp rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được tiến hành trên lá thứ 3, khi lá phát
triển hoàn toàn
3. Tính trạng 12 - Phiến lá: mức độ xẻ
thùy đầu tiên
Quan sát vết xẻ trên lá thứ 3 của thân chính
khi lá đã phát triển hoàn chỉnh.
3
Ít
5.
Trung bình
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Tính trạng 13 - Phiến lá: mức độ xẻ
thùy thứ hai
Vết xẻ được quan sát trên lá to nhất của thân
chính từ lá thứ 15 đến lá thứ 18 của thân chính.
3
Ít
5.
Trung bình
7
Nhiều
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát trên lá thứ 10 đến 15
6. Tính trạng 17 - Bầu nhụy: kích cỡ
Quan sát tại thời điểm hoa nở
7. Tính trạng 19 - Quả: khối lượng
Đánh giá trên quả đầu tiên chín
8. Tính trạng 20 - Quả: hình dạng mặt
cắt dọc
1
Tròn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Elíp rộng
3
Elíp
4
Elíp
5. Tính trạng 21 + 22 + 30 + 32 - Quả: màu nền vỏ quả
và màu vết sọc
Màu nền là màu rõ và sáng hơn, màu vết sọc là
màu tối hơn.
6. Tính trạng 23 + 25 + 35 + 38 - Quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Tính trạng 24 - Quả: hình dạng vết
lõm phần cuống quả
8. Tính trạng 26 - Quả: vết lõm phần
đỉnh
9. Tính trạng 38 - Quả: mức độ chặt của
thịt quả
Phương pháp kiểm tra: độ chặt thịt quả được
đo bởi dụng cụ đo độ chặt (người kiểm tra)
10. Tính trạng 43 - Hạt: sự phân bố
màu sắc thứ hai của vỏ
11. Tính trạng 46: Quan sát tại thời
điểm có 50% số cây trên ô thí nghiệm có ít nhất 1 hoa cái nở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Tính trạng 48 - Khả năng chống chịu
với bệnh héo rũ Fusarium oxysporium f.sp. niveum (E.F. Smith)
Snyderet Hasen
- Duy trì chủng nấm
+ Loại Môi trường: Môi trường P.S.A (khoai
tây, đường và thạch trắng)
+ Điều kiện đặc biệt: Bảo quản được 5°C.
+ Chuẩn bị lây nhiễm: Lắc dung dịch nuôi cấy
trung bình 7 đến 10 ngày ở nhiệt độ 28°C trong P. S (khoai tây và đường). Lọc
bằng gạc 2 lớp. Điều chỉnh mật độ bào tử trong nước khử trùng 1,3 x 107/ml.
- Tiến hành thí nghiệm:
+ Gieo hạt: trong đất đã khử trùng
+ Giai đoạn sinh trưởng của cây: Lá thật thứ
2 đến lá thật thứ 3 đã trải rộng
+ Phương pháp lây nhiễm: Làm ướt rễ cây trong
axit hypocotyl và dung dịch lây nhiễm trong một phút. Sau khi lây nhiễm chuyển
trồng cây con trong đất hoặc đá đã khử trùng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Điều kiện môi trường sau khi lây nhiễm:
+ Nhiệt độ: Ngày 25°C; đêm 16°C
+ Ánh sáng: tự nhiên (dài hơn 12 giờ)
+ Phương pháp gieo trồng: trong nhà lưới hoặc
phòng định ôn. Hàng tuần có sử dụng phân bón.
- Thời gian thí nghiệm:
Từ khi lây nhiễm đến lần quan sát cuối: 20
ngày, Triệu chứng bệnh xuất hiện sau khi lây nhiễm 5 đến 10 ngày. Quan sát được
tiến hành vài lần.
CHÚ THÍCH:
Duy trì nguồn phát sinh bệnh: phục hồi ít
nhất một lần trên năm
Giống chuẩn:
Chủng 0 Chủng
1 Chủng 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Charleston
Gray
R
R
S
Calhoun Gray
R
S
S
P.I.296341-FR
R
R
R
S: mẫn cảm R:
chống chịu
12. Tính trạng 49 - Khả năng chống
chịu với bệnh thán thư Collectotrichum lagenarium (passerini)
Ellis et Halsted
Duy trì chủng nấm
+ Loại Môi trường: Môi trường P.S.A (khoai
tây, đường và thạch trắng)
+ Điều kiện đặc biệt: Bảo quản dưới 5°C
+ Chuẩn bị lây nhiễm: Lắc dung dịch nuôi cấy
trung bình 7 đến 10 ngày ở nhiệt độ 28°C trong P.S (khoai tây và đường). Lọc
bằng gạc 2 lớp. Điều chỉnh mật độ bào tử trong nước khử trùng 1,5 x 104/ml.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Gieo hạt: trong đất đã khử trùng
+ Giai đoạn sinh trưởng của cây: Lá thật thứ
2 đến lá thật thứ 3 đã trải rộng
+ Phương pháp lây nhiễm: Phun dung dịch lây
nhiễm vào lá và thân.
+ Xử lý sau khi lây nhiễm: Cây đã lây nhiễm
được đặt trong bóng tối ẩm ướt nhiệt độ phòng 25°C với độ ẩm 100% trong 48
tiếng trước khi chuyển tới nhà lưới.
+ Số lượng cây làm thí nghiệm: 10 đến 20 cây.
- Điều kiện môi trường sau khi lây nhiễm:
+ Nhiệt độ: Ngày 25°C; đêm 16°C
+ Ánh sáng: tự nhiên (dài hơn 12 giờ)
+ Phương pháp gieo trồng: trong nhà lưới
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ khi lây nhiễm đến lần quan sát cuối: 25
ngày.
CHÚ THÍCH:
Chủng: có 3 chủng đã được nhận dạng
Duy trì nguồn phát sinh bệnh: phục hồi ít
nhất một lần trên năm
Giống
chuẩn:
Chủng 1 Chủng
2 Chủng 3
Kahô
S
S
S
Charleston Gray, Congo
R
S
R
African citron
W-695
S
R
S
S: mẫn
cảm
R: chống chịu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC B
TỜ
KHAI KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG DƯA HẤU
1.
Loài
Citrullus
lanatus (thunb.) Matsum.
et Nakai
2. Tên giống
3. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
Tên:
Địa chỉ:
Điện thoại / FAX / E.mail:
4. Họ tên và địa chỉ tác giả giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Họ
tên:
địa chỉ:
5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo
5.1. Nguồn gốc
Tên giống bố, mẹ:
Nguồn gốc vật liệu:
5.2. Phương pháp chọn tạo
Lai hữu tính:
Xử lí đột biến:
Phương pháp khác:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4. Phương pháp duy trì và nhân giống
6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước
ngoài
Nước
ngày tháng năm
Nước
ngày tháng năm
7. Các tính trạng đặc trưng của giống
Bảng 2 - Một số tính
trạng đặc trưng của giống
Tính trạng
Trạng thái biểu
hiện
Mã số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1
Mức bội thể
Ploidy
(Tính trạng 1)
Lưỡng bội - diploid
Tam bội - triploid
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả: khối lượng
Fruit: weight
(Tính trạng 19)
Rất thấp - very low
Rất thấp đến thấp - very low to low
Thấp - low
Thấp đến trung bình - low to medium
Trung bình - medium
Trung bình đến cao - medium to high
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao đến rất cao - high to very high
Rất cao - very high
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
7.3
Quả: hình dạng mặt cắt dọc
Fruit: shap in longitudinal section (Tính trạng 20)
Tròn - circular
Elíp rộng - broad elliptic
Elíp - elliptic
Elíp hẹp - elongated elliptic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
7.4
Quả: mầu nền vỏ quả
Fruit: ground color of skin
(Tính trạng 21)
Vàng - yellow
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
7.5
Quả: vết sọc
Fruit: stripes
(Tính trạng 30)
Không có - absent
Có - present
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
7.6
Quả: chiều rộng vết sọc
Fruit: width ofstripes
(Tính trạng 33)
Rất hẹp - very narrow
Hẹp - narrow
Trung bình - medium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất rộng - very broad
1
3
5
7
9
7.7
Quả: mầu chính của thịt quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tính trạng 36)
Trắng - white
Vàng - yellow
Da cam - orange
Hồng - pink
Đỏ hồng - pinklish red
Đỏ - red
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
Chú thích: (*): Đánh dấu (+) hoặc điền số
liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với trạng thái biểu hiện
8. Các giống tương tự và sự khác biệt so với
giống khảo nghiệm
Bảng 3 - Các giống
tương tự và sự khác biệt so với giống khảo nghiệm
Tên giống tương tự
Những tính trạng
khác biệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giống tương tự
Giống khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Các thông tin bổ sung giúp phân biệt giống
9.1. Khả năng chống chịu sâu bệnh
9.2. Điều kiện đặc biệt
9.3. Thông tin khác
Ngày
tháng năm
(Ký tên, đóng dấu)