Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quy chuẩn Quốc gia QCVN 01-86:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất của giống hoa Lily

Số hiệu: QCVN01-86:2012/BNNPTNT Loại văn bản: Quy chuẩn
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: ***
Ngày ban hành: 19/06/2012 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

 

QCVN 01-86:2012/BNNPTNT

National Technical Regulation

on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Lily Varieties

I. QUY ĐNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chnh

Quy chuẩn này quy đnh các tính trạng đặc trưng, phương pháp đánh giá và yêu cầu quản kho nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất tính ổn đnh (Khảo nghim DUS) của các giống hoa lily mới thuộc loài Lilium L.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng cho mọi tổ chức, nhân hoạt động liên quan đến khảo nghiệm DUS ging hoa lily mới.

1.3. Giải thích các từ ngữ và các từ viết tt

1.3.1. Giải thích các từ ng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.3.1.1. Giống khảo nghiệm: Là giống mới được đăng ký khảo nghiệm DUS.

1.3.1.2. Giống điển hình: giống được sử dụng làm chuẩn đối vi trạng thái biu hiện cụ thể của một tính trạng.

1.3.1.3. Giống tương tự: giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm, nhiều tính trạng tương t với giống khảo nghiệm.

1.3.1.4. Mẫu chuẩn: mẫu giống các tính trạng đặc trưng phù hợp với bản mô tả giống, được quan chuyên môn thẩm quyền công nhận.

1.3.1.5. Tính trạng đặc trưng: những tính trạng được di truyền ổn đnh, ít b biến đổi bi tác động của ngoại cảnh, thể nhận biết tả được một cách chính xác.

1.3.1.6. Cây khác dạng: cây khác biệt ràng với giống khảo nghim một hoặc nhiu tính trạng được sử dụng trong khảo nghiệm DUS.

1.3.2. Các từ viết tắt

1.3.2.1. UPOV: International Union for the protection of new varieties of plants (Hip hộii Quốc tế bảo hộ giống cây trng mới)

1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity and Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất tính ổn định)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.3.2.4. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng)

1.3.2.5. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng)

1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một b phận của một nhóm cây)

1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu )

1.3.2.8. VG: Visual assessment by a single observation of a group of plants or parts of plants (Quan sát một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây)

1.3.2.9. VS: Visual assessment by observation of individual plants or parts of plants (Quan sát từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu)

1.3.2.10. RHS: Royal Horticultural Society (Hội làm vườn hoàng gia)

1.4. Tài liệu viện dẫn

1.4.1. TG/1/3: General Introduction to the Examination of Distinctness, Uniformity and Stability and the Development of Harmonized Descriptions of New Varieties of Plants (Hướng dẫn chung v kho nghiệm tính khác bit, tính đồng nhất và tính n định và phát triển s i hoà trong mô t giống cây trồng mi)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.4.3. TGP/10: Examining Uniformity (Kiểm tra tính đồng nhất)

1.4.4. TGP/11: Examining Stability (Kiểm tra tính ổn định)

II. QUY ĐỊNH V K THUẬT

Các tính trạng đặc trưng để đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất tính n định ca giống hoa lily được qui định tại Bảng 1. Trạng thái biu hiện của tính trạng được s (mã hóa) bằng điểm.

Bảng 1 - Các tính trạng đặc trưng của giống hoa lily

TT

Tính trạng

Trạng thái biểu hiện

s

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

(+) QN MS

Cây: chiều cao

Plant: height

Thấp - short

Trung bình - medium

Cao - tall

3

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.

(*)

(a) QN VG

Thân: sắc t Antoxian

Stem: anthocyanin coloration

Không hoặc ít - absent or weak

Trung bình - medium

Nhiu - strong

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

3.

(a) QN MS

Thân: s

Stem: number of leaves

Ít - few

Trung bình - medium

Nhiu - many

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

4.

(*)

(+) QL VG

Lá: sự sắp xếp

Leaf: arrangement

So le - alternate

Đối - decussate

Vòng - whorled

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

3

5.

(a) QN

Lá: chiều dài

Leaf: length

Ngắn - short

Trung bình - medium

Dài – long

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

7

6.

(+)

(a) QN MS

Lá: chiều rộng

Leaf: width

Hẹp - narrow

Trung bình - medium

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

5

7

7.

(*)

(a) QL VG

Lá: trạng thái tạp màu

Leaf: variegation

Không - absent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

9

8.

(a) QN VG

Lá: độ bóng của mặt trên

Leaf: glossiness of upper side

Không hoặc rất ít - absent or very weak

ít - weak

Trung bình - medium

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rất nhiều - very strong

1

3

5

7

9

9.

(+)

(a) QL VG

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Leaf: cross section

Phẳng - flat

Hình V - V-shaped

1

2

10.

(+) PQ VG

Nụ hoa: màu chính

Flower bud: main color

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xanh - green

Xanh vàng - yellow green

Vàng - yellow

Cam - orange

Hồng cam - orange pink

Hồng - pink

Đ - red

Đ tím - purple red

Tím - purple

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

2

3

4

5

6

7

8

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

11.

(*)

(+) QL VG

Chùm hoa: kiểu phân nhánh

Inflorescence: type of branching

Dạng tán - only racemose

Dạng ngù và tán - umbellate and racemose

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12. QN MS

Chùm hoa: s hoa

Inflorescence: number of flowers

Rất ít - very few

Ít - few

Trung bình - medium

Nhiu – many

1

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

13. QN VG

Chùm hoa: lông

Inflorescence: fuzz

Không hoặc rất ít - absent or very weak

Ít - weak

Trung bình - medium

Nhiu - strong

Rất nhiều - very strong

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

5

7

9

14.

(+) QN VS

Hoa: kiểu

Flower: type

Đơn - single

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kép - double

1

2

3

15.

(*)

(+) QN VG

Hoa: trạng thái của bao hoa (không bao gồm cuống)

Flower: shape of perianth

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đứng - erect

Xiên - erect to horizontal

Ngang - horizontal (outward facing)

Rủ - drooping

1

2

3

4

16.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(+) PQ VG

Hoa: Hình dạng của hoa

(không bao gồm cuống)

Flower: shape of perianth

(excluding pedicel)

Kèn - trumpet Bát - bowl

Phẳng - flat

Buông thõng - recurved

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

4

17.

(*) PQ VG

Hoa: hương thơm

Flower: fragrance

Không hoặc ít - absent or weak

Trung bình - medium

Nhiu - strong

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

3

18.

(b) QN MS

Cánh hoa: chiều dài

Petal: length

Ngắn - short

Trung bình - medium

Dài - long

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

7

19.

(b) QN MS

Cánh hoa: chiều rộng

Petal: width

Hẹp - narrow

Trung bình - medium

Rộng - broad

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

7

20.

(d) QN VG

Cánh hoa: đường gân

Petal: ribbing

Không hoặc ít - absent or weak

Trung bình - medium

Nhiu - strong

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

3

21.

(+)

(b) QN VG

Cánh hoa: mức độ gn sóng của mép

Petal: undulation of margin

Không hoặc rất ít - absent or very weak

Ít - weak

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiu - strong

Rất nhiều - very strong

1

3

5

7

9

22.

(+)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cánh hoa: Kiểu gợn sóng của mép

Petal: type of undulation of margin

Mịn - fine only

Mịn và thô - fine and coarse

Thô - coarse only

1

2

3

23.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(b) QN VG

Cánh hoa: Mức độ uốn cong ra

Petal: degree of recurving

Ít - weak

Trung bình - medium

Nhiu - strong

3

5

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(*)

(+), (c) PQ VG

Cánh hoa: màu chính của phần Trung tâm

Petal: main color of central part

Theo bảng so màu RHS (ch số tham chiếu) –

RHS Colour Chart (indicate reference number)

 

25.

(*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cánh hoa: màu chính của phần gốc

Petal: main color of basal part

Theo bảng so màu RHS (ch số tham chiếu) –

RHS Colour Chart (indicate reference number)

 

26.

(*)

(+)

(c) PQ VG

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Petal: color of zone bordering on nectary furrow

Trắng - white

Xanh - green

Xanh vàng - yellow green

Vàng - yellow

Cam - orange

Hồng cam - orange pink

Hồng - pink

Đ - red

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tím - purple

Nâu tím - purple brown

1

2

3

4

5

6

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

10

11

27.

(*)

(+),(c) PQ VG

Cánh hoa: màu sắc chính của phần đầu cánh

Petal: main color of top part

Theo bảng so màu RHS (ch số tham chiếu) –

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

28.

(*)

(+)

(c) PQ VG

Cánh hoa: màu sắc chính của vùng biên

Petal: main color of marginal zone

Theo bảng so màu RHS (ch số tham chiếu) –

RHS Colour Chart (indicate reference number)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

29.

(+)

(c) PQ VG

Cánh hoa: màu chính mt ngoài của cánh hoa phía trong

Petal: main color of outer side of inner tepal

Theo bảng so màu RHS (ch số tham chiếu) –

RHS Colour Chart (indicate reference number)

 

30.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cánh hoa: màu sắc của rãnh mt

Petal: color of nectary furrow

Trắng - white

Xanh - green

Xanh vàng - yellow green

Vàng - yellow

Cam - orange

Hồng cam - orange pink

Hồng - pink

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đ tím - purple red

Tím - purple

Nâu tím - purple brown

1

2

3

4

5

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

9

10

11

31.

(*)

(+)

(d) QN VG

Cánh hoa: số vết lồi và đốm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không hoặc rất ít - absent or very few

Ít - few

Trung bình - medium

Nhiu - many

1

3

5

7

32.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(+)

(d) QN VG

Cánh hoa: kích c ca vết lồi và đốm

Petal: size of area with papillae and/or spots

Không hoặc rất nhỏ - absent or very small

Nhỏ - small

Trung bình - medium

Rộng - large

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

7

33.

(*)

(+)

(d) PQ VG

Cánh hoa: màu sắc của vết lồi và đốm

Petal: color of papillae and/or spots

Trắng - white

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vàng nâu - brown yellow

Nâu - brown

Nâu đỏ - red brown

Hồng - pink

Đ - red

Đ tím - purple red

1

2

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

6

7

8

34. QN MS

Nhị: chiều dài ch nh

Stamen: length of filament

Ngắn - short

Trung bình - medium

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

5

7

35.

(*)

(+) PQ VS

Nhị: màu chính của chỉ nhị

Stamen: main color of filament

Trắng - white

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xanh vàng - yellow green

Vàng - yellow

Cam - orange

Hồng cam - orange pink

Hồng - pink

Đ - red

Đ tím - purple red

Tím - purple

Nâu tím - purple brown

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

3

4

5

6

7

8

9

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

36.

(*) PQ VS

Nhị: màu sắc của bao phấn

Stamen: color of anthers

Vàng cam - orange yellow

Nâu cam - orange brown

Nâu đỏ - reddish brown

Nâu - brown

Tím - purple

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

2

3

4

5

6

37. PQ VS

Hạt phấn: màu sắc

Pollen: color

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vàng trung bình - medium yellow

Cam - orange

Nâu nhạt - light brown

Nâu trung bình - medium brown

Nâu cam - orange brown

Nâu đỏ - red brown

Nâu thẫm - dark brown

1

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

5

6

7

8

38.

(*) PQ VS

Vòi nhụy: màu chính

Style: main color

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xanh - green

Xanh vàng - yellow green

Vàng - yellow

Cam - orange

Hồng cam - orange pink

Hồng - pink

Đ - red

Đ tím - purple red

Tím - purple

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

2

3

4

5

6

7

8

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

39. PQ VS

Đầu nhụy: màu sắc

Stigma: color

Xám - grey

Xanh xám - grey green

Xanh - green

Vàng - yellow

Cam - orange

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tím - purple

Tím thẫm - dark purple

Nâu - brown

1

2

3

4

5

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

9

40.

(*)

(+) QN MS

Thời gian n hoa

Time of flowering

Rất sớm - very early

Sớm - early

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Muộn - late

Rất muộn - very late

1

3

5

7

9

CHÚ THÍCH:

- Tính trạng được hiu (*) được sử dng cho tt cả các ging trong mi vụ kho nghim luôn trong bản tả giống, trừ khi trạng thái biu hin ca tính trạng trước đó hoặc điu kin môi trưng làm cho nó không biu hiện được.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(a) được kim tra đoạn 1/3 gia thân

(b) quan sát những cánh hoa phía ngoài

(c) quan sát về màu sc mt trong ca cánh hoa bên trong, không bao gm vết li và đốm

(d) quan sát vết li và đốm mt trong ca cánh hoa bên trong

III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM

3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm

3.1.1. Ging khảo nghiệm

3.1.1.1. S lượng củ giống tối thiểu gi đến t chức, nhân khảo nghiệm để khảo nghiệm lưu mẫu 30 củ giống một vụ. C giống phải đủ tiêu chuẩn (kích thước từ 16 cm đến 18 cm với nhóm giống hoa thơm; t 12 cm đến 14 cm với nhóm giống hoa không thơm, kho mạnh và không nhim các loại sâu bệnh nguy hại).

3.1.1.2. Mu giống gi khảo nghiệm không nên x bằng bất kỳ hình thức nào thể ảnh hưởng đến các biu hiện của các tính trạng, trừ tng hợp cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc yêu cầu. Trường hợp có xử lý phải cung cp đầy đủ thông tin về quá trình x cho tổ chức, cá nhân khảo nghiệm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.2. Ging tương t

3.1.2.1. Trong bản đăng khảo nghiệm (Ph lục B), tác gi đề xuất các giống tương tự nói rõ những tính trạng khác biệt gia chúng vi giống khảo nghiệm. Tổ chức, cá nhân khảo nghim xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn làm tương t.

3.1.2.2. Giống tương tự được lấy từ mẫu giống chuẩn của tổ chức, nhân khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết tổ chức, nhân khảo nghiệm th yêu cầu tác giả cung cấp giống tương t tác giả phải chịu trách nhiệm về chất lượng ging cung cấp. S lượng chất lượng giống tương t như quy định ở Mục 3.1.1.

3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm

Các giống khảo nghiệm được phân nhóm dựa theo các tính trạng sau:

 (1) Hoa: trng thái của bao hoa (không bao gồm cuống) (tính trạng 15)

 (2) Hoa: hình dạng ca hoa (không bao gm cuống) (tính trạng 16)

 (3) Hoa: ơng thơm (tính trạng 17)

 (4) Cánh hoa: màu chính của phần trung tâm (tính trạng 24)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 (6) Cánh hoa: màu sc của vết lồi và đốm (tính trạng 33)

 (7) Thời gian ra hoa (tính trạng 40)

3.3. Phương pháp bố trí thí nghiệm

3.3.1. Thời gian kho nghiệm: Khảo nghim được tiến hành tối thiểu trong 1 chu kỳ sinh trưởng, nếu tính khác biệt hoặc tính đồng nhất chưa được xác định chắc chắn thì tiến hành khảo nghiệm thêm một chu kỳ sinh trưởng nữa.

3.3.2. Điểm khảo nghiệm: Btrí tại 1 đim, nếu có tính trạng không thể đánh giá được thì b trí thêm 1 điểm khảo nghiệm bổ sung.

3.3.3. B trí thí nghiệm: Mỗi giống trồng 20 củ, chia làm ít nhất 2 lần nhắc lại.

3.3.4. Các biện pháp k thuật khác: Áp dng theo Quy trình k thuật trồng hoa lily được quan thm quyền ban hành hoặc quy trình kỹ thuật đang áp dụng phổ biến trong sản xuất.

3.4. Phương pháp đánh giá

3.4.1. Đánh giá tính khác biệt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4.1.2. Tính khác biệt được xác định bi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa giống kho nghiệm giống tương t.

Tính trạng VG: Giống khảo nghim giống tương t được coi khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở hai trạng thái khác nhau một cách ràng và chắc chắn, dựa vào khoảng cách tối thiểu trong quy phm này.

Tính trạng VS và MS: Sự khác biệt có ý nghĩa gia ging khảo nghiệm và giống tương t dựa trên giá tr LSD ở c xuất tin cậy tối thiểu 95%

Tính trạng MG: Tuỳ từng trường hợp cụ thể được xử như tính trạng VG hoặc tính trạng VS và MS.

3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất

Phương pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm căn cứ vào tỷ l cây khác dạng trên tổng số cây trong ô thí nghiệm.

Áp dng quần thể chuẩn với tỷ l cây khác dạng tối đa 1% mức xác sut tin cậy tối thiểu 95%. Trường hợp độ lớn của mẫu giống 20 cây, cho phép 1 cây khác dạng.

3.4.3. Đánh giá tính ổn định

Tính ổn đnh được đánh giá thông qua tính đồng nht, một ging được coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4.4. Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính n định áp dụng theo Hướng dn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV: TG/1/3; TGP/9/1; TGP/10/1; TGP/11/1.

IV. QUY ĐỊNH V QUẢN LÝ

4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo h quyền đối với giống hoa lily mới được thực hiện theo quy đnh tại Luật S hữu trí tuệ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Lut Sở hữu trí tuệ các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.

4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận ging hoa lily mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh ging cây trồng Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghip mới.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản khảo nghiệm DUS giống hoa lily, Cục Trồng trọt kiến nghị quan nhà nước thẩm quyền sửa đổi, b sung Quy chuẩn này.

5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn quy định tại Quy chuẩn này s thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.

 

PHỤ LỤC A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Tính trạng 1: Chiều cao cây

Đo từ mặt đất đến đầu mút của hoa trên cùng.

 

3. Tính trạng 6: Chiều rộng lá

Chiu rộng của lá hình ch V đo theo bề phẳng

4. Tính trạng 9: Hình dạng mặt cắt ngang của

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Tính trạng 10: Màu chính của nụ hoa

Màu sắc chính màu sắc chiếm diện tích lớn nhất b mặt của nụ hoa. Màu sắc chính được quan sát trước khi hoa bắt đầu nở.

6. Tính trạng 11: Kiểu phân nhánh của chùm hoa

7. Tính trạng 14: Kiểu hoa

Từ 1 đến 6 cánh hoa là kiểu đơn

Từ 7đến 11 cánh hoa kiểu bán kép

Từ 12 cánh hoa trở lên là kiểu kép

8. Tính trạng 15: Trng thái của bao hoa (không bao gồm cuống)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9. Tính trạng 16: Hình dùng của hoy (không bao gồm cuống)

10. Tính trạng 21: Cánh hoa: mức độ gơn sóng của mép

11. Tính trạng 22: Cánh hoa: kiểu gợn sóng của mép

Màu sắc chính của một phần hoặc vùng là màu với diện tích bề mặt lớn nhất trên một phần hoặc khu vực có liên quan

12. Tính trạng 24: Cánh hoa: màu chính của phần trung tâm

13. Tính trạng 25: Cánh hoa: màu chính của phần cơ bản

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15. Tính trạng 27: Cánh hoa: màu sắc chính của phần đầu cánh

16. Tính trạng 28: Cánh hoa: màu sắc chính của vùng biên

17. Tính trạng 29: Cánh hoa: màu chính mặt ngoài của cánh hoa phía trong

18. Tính trạng 30: Cánh hoa: màu sắc của họng hoa

19. Tính trạng 31: Cánh hoa: s vết lồi và đốm

20. Tính trạng 32: Cánh hoa: kích c của vết lồi và đốm

21. Tính trạng 33: Cánh hoa: màu sắc của vết lồi và đốm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22. Tính trạng 35: Nhị: màu chính của chỉ nh

Màu chính là màu có diện tích rng nhất.

23. Tính trạng 40: Thời gian ra hoa

Thời gian ra hoa khi 50% s cây ít nhất 1 hoa nở

 

PHỤ LỤC B

BẢNG ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG HOA LILY

1. Loài: Lily - Lilium

2. Tên ging

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tên tổ chức:

- H tên nhân:

- Địa chỉ:

- Điện thoại:                                                        Fax:                               E-mail:

4. H và tên, địa chỉ tác giả giống

1.

2.

5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo

5.1. Vật liệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Nguồn gc vật liệu:

5.2. Phương pháp

- Công thức lai:

- X lí đột biến:

- Phương pháp khác:

5.3. Thời gian và địa điểm: Năm/vụ, đa đim

6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận nước ngoài

1. Nước

ngày

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

năm

2. Nước

ngày

tháng

năm

7. Một số đặc điểm chính của giống (Bảng 2)

Bảng 2 - Một số đc điểm chính của giống

Tính trạng

Mức độ biểu hiện

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.1. Hoa: trạng thái của bao hoa (không bao gồm cuống) (tính trạng 15)

Đứng

Xiên

Ngang

Rủ

1

2

3

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(không bao gồm cuống) (tính trạng 16)

Kèn

Bát

Phẳng

Buông thõng

1

2

3

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngắn

Trung bình

Dài

3

5

7

7.4. Cánh hoa: màu chính của phần Trung tâm (tính trạng 24)

Theo bảng so màu RHS (ch số tham chiếu)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không hoặc rất ít

Ít

Trung bình

Nhiu

1

3

5

7

7.6. Cánh hoa: màu sắc của vết li và đốm (tính trạng 33)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nâu đỏ Hồng Đỏ

Đ tím

1

2

3

4

5

6

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.7. Thời gian nở hoa (tính trạng

40)

Rất sớm

Sớm

Trung bình

Muộn

Rất muộn

1

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

9

8. Các giống tương t với giống của tác gi

Bảng 3 S khác biệt giữa ging tương t và giống khảo nghiệm

Tên giống tương t

Những tính trạng khác bit

Trạng thái biểu hin

Giống tương t

Giống khảo nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

9. Những thông tin có liên quan khác

9.1. Chống chu sâu bệnh:

9.2. Các yêu cầu đặc biệt về môi trường để khảo nghiệm giống:

9.3. Những thông tin khác:

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Ký tên , đóng đấu)

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-86:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa Lily do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.696

DMCA.com Protection Status
IP: 44.192.95.161
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!