National
Technical Regulation
on
Testing for Distinctness, Uniformity
and Stability of Lily Varieties
I.
QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi
điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các tính trạng đặc trưng, phương pháp đánh giá và
yêu cầu quản lý khảo nghiệm tính khác biệt,
tính đồng nhất và tính ổn định (Khảo nghiệm
DUS)
của các giống hoa lily mới
thuộc loài Lilium L.
1.2. Đối
tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng cho mọi tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo nghiệm DUS giống hoa lily mới.
1.3. Giải thích các từ ngữ và các từ viết tắt
1.3.1. Giải thích các từ ngữ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.1.1. Giống khảo
nghiệm: Là giống mới
được đăng ký khảo nghiệm DUS.
1.3.1.2. Giống điển hình: Là giống được sử dụng làm chuẩn đối với trạng thái biểu
hiện cụ thể của một tính trạng.
1.3.1.3. Giống tương tự: Là giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm, có nhiều tính trạng
tương
tự
với giống khảo nghiệm.
1.3.1.4. Mẫu chuẩn: Là mẫu giống có các tính trạng đặc trưng phù hợp với bản mô
tả giống, được cơ quan chuyên môn có thẩm quyền công nhận.
1.3.1.5. Tính trạng đặc trưng: Là những tính trạng được di truyền ổn định, ít bị biến đổi bởi tác động của ngoại cảnh, có thể
nhận biết và mô tả được
một cách chính xác.
1.3.1.6. Cây khác dạng: Là cây có khác biệt rõ ràng với giống khảo nghiệm ở một hoặc nhiều tính trạng được sử dụng trong khảo
nghiệm DUS.
1.3.2. Các từ viết tắt
1.3.2.1. UPOV: International Union for the protection of new varieties of plants (Hiệp
hộii Quốc tế bảo hộ giống cây trồng
mới)
1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity and Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.2.4. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (Tính trạng
giả chất lượng)
1.3.2.5. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng
số lượng)
1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm
cây hoặc một bộ phận của một
nhóm cây)
1.3.2.7. MS: Measurement
of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận
của các cây mẫu )
1.3.2.8. VG: Visual assessment by a single observation of a group of plants or parts
of plants (Quan sát một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây)
1.3.2.9. VS: Visual assessment by observation of individual
plants or parts of plants
(Quan sát từng cây hoặc từng bộ phận
của các cây mẫu)
1.3.2.10. RHS: Royal Horticultural Society (Hội làm vườn hoàng gia)
1.4. Tài liệu viện dẫn
1.4.1.
TG/1/3: General
Introduction to the Examination of Distinctness,
Uniformity and Stability and the Development of Harmonized Descriptions of New Varieties of Plants (Hướng dẫn chung về khảo
nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định và phát triển sự hài hoà trong mô tả giống cây trồng mới)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.3. TGP/10:
Examining Uniformity
(Kiểm tra tính đồng nhất)
1.4.4. TGP/11:
Examining
Stability (Kiểm tra tính ổn định)
II. QUY ĐỊNH
VỀ
KỸ THUẬT
Các tính trạng đặc trưng để đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa lily được qui định tại Bảng 1. Trạng thái biểu hiện của tính trạng
được mã số (mã hóa) bằng điểm.
Bảng 1 - Các tính
trạng đặc trưng của giống hoa lily
TT
Tính trạng
Trạng
thái biểu hiện
Mã số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
(+)
QN MS
Cây: chiều
cao
Plant: height
Thấp - short
Trung bình - medium
Cao - tall
3
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
(*)
(a)
QN VG
Thân: sắc tố Antoxian
Stem: anthocyanin
coloration
Không có hoặc ít - absent or weak
Trung bình - medium
Nhiều - strong
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3.
(a)
QN MS
Thân: số lá
Stem: number of leaves
Ít - few
Trung bình - medium
Nhiều - many
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
4.
(*)
(+)
QL VG
Lá: sự sắp xếp
Leaf: arrangement
So le -
alternate
Đối - decussate
Vòng - whorled
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
5.
(a)
QN
Lá: chiều
dài
Leaf: length
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài – long
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
6.
(+)
(a)
QN MS
Lá: chiều
rộng
Leaf: width
Hẹp - narrow
Trung bình - medium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
7
7.
(*)
(a)
QL VG
Lá: trạng thái tạp màu
Leaf: variegation
Không có -
absent
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
9
8.
(a)
QN VG
Lá: độ bóng
của mặt trên
Leaf: glossiness of upper side
Không hoặc rất
ít - absent or very
weak
ít - weak
Trung bình - medium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất nhiều - very strong
1
3
5
7
9
9.
(+)
(a)
QL VG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Leaf: cross section
Phẳng - flat
Hình V - V-shaped
1
2
10.
(+)
PQ VG
Nụ hoa: màu chính
Flower bud: main color
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh - green
Xanh vàng -
yellow green
Vàng - yellow
Cam - orange
Hồng cam -
orange pink
Hồng - pink
Đỏ - red
Đỏ tím - purple
red
Tím - purple
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
8
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
11.
(*)
(+)
QL VG
Chùm hoa: kiểu phân nhánh
Inflorescence: type of
branching
Dạng tán -
only racemose
Dạng ngù và
tán - umbellate and racemose
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.
QN MS
Chùm hoa: số hoa
Inflorescence: number
of flowers
Rất ít -
very few
Ít - few
Trung bình - medium
Nhiều – many
1
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
13.
QN VG
Chùm hoa: lông tơ
Inflorescence: fuzz
Không hoặc rất
ít - absent or very
weak
Ít - weak
Trung bình - medium
Nhiều - strong
Rất nhiều - very strong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
7
9
14.
(+)
QN VS
Hoa: kiểu
Flower: type
Đơn - single
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kép - double
1
2
3
15.
(*)
(+)
QN VG
Hoa: trạng thái của bao hoa (không
bao gồm cuống)
Flower: shape
of perianth
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đứng - erect
Xiên - erect to horizontal
Ngang - horizontal (outward facing)
Rủ - drooping
1
2
3
4
16.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(+)
PQ VG
Hoa: Hình dạng của hoa
(không bao gồm cuống)
Flower: shape
of perianth
(excluding pedicel)
Kèn - trumpet Bát - bowl
Phẳng - flat
Buông thõng
- recurved
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
17.
(*)
PQ VG
Hoa: hương thơm
Flower: fragrance
Không hoặc ít - absent or weak
Trung bình - medium
Nhiều - strong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
18.
(b)
QN MS
Cánh hoa: chiều dài
Petal: length
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
19.
(b)
QN MS
Cánh hoa: chiều rộng
Petal: width
Hẹp - narrow
Trung bình - medium
Rộng - broad
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
20.
(d)
QN VG
Cánh hoa: đường
gân
Petal: ribbing
Không hoặc ít - absent or weak
Trung bình - medium
Nhiều - strong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
21.
(+)
(b)
QN VG
Cánh hoa: mức độ gợn sóng của mép
Petal: undulation of margin
Không hoặc rất
ít - absent or very
weak
Ít - weak
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiều - strong
Rất nhiều - very strong
1
3
5
7
9
22.
(+)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cánh hoa: Kiểu gợn sóng của mép
Petal: type of undulation of margin
Mịn - fine
only
Mịn và thô - fine
and coarse
Thô - coarse only
1
2
3
23.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b)
QN VG
Cánh hoa: Mức độ uốn
cong ra
Petal: degree
of recurving
Ít - weak
Trung bình - medium
Nhiều - strong
3
5
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)
(+), (c)
PQ VG
Cánh hoa: màu chính
của phần Trung tâm
Petal: main color of
central part
Theo bảng so màu RHS (chỉ số
tham chiếu) –
RHS Colour
Chart (indicate reference number)
25.
(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cánh hoa: màu chính
của phần gốc
Petal: main color of basal part
Theo bảng so màu RHS (chỉ số
tham chiếu) –
RHS Colour
Chart (indicate reference number)
26.
(*)
(+)
(c)
PQ VG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Petal: color
of zone bordering on nectary furrow
Trắng - white
Xanh - green
Xanh vàng -
yellow green
Vàng - yellow
Cam - orange
Hồng cam -
orange pink
Hồng - pink
Đỏ - red
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tím - purple
Nâu tím - purple brown
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
10
11
27.
(*)
(+),(c)
PQ VG
Cánh hoa: màu sắc chính của phần đầu cánh
Petal: main color of top part
Theo bảng so màu RHS (chỉ số
tham chiếu) –
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28.
(*)
(+)
(c)
PQ VG
Cánh hoa: màu sắc chính của vùng biên
Petal: main color of
marginal zone
Theo bảng so màu RHS (chỉ số
tham chiếu) –
RHS Colour
Chart (indicate reference number)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29.
(+)
(c)
PQ VG
Cánh
hoa: màu chính mặt ngoài của
cánh hoa phía trong
Petal: main color of outer side of inner tepal
Theo bảng so màu RHS (chỉ số
tham chiếu) –
RHS Colour
Chart (indicate reference number)
30.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cánh hoa: màu sắc của rãnh mật
Petal: color
of nectary furrow
Trắng - white
Xanh - green
Xanh vàng -
yellow green
Vàng - yellow
Cam - orange
Hồng cam -
orange pink
Hồng - pink
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỏ tím - purple
red
Tím - purple
Nâu tím - purple brown
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
10
11
31.
(*)
(+)
(d)
QN VG
Cánh hoa: số vết lồi và đốm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không hoặc rất
ít - absent or very
few
Ít - few
Trung bình - medium
Nhiều - many
1
3
5
7
32.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(+)
(d)
QN VG
Cánh hoa: kích cỡ của
vết lồi và đốm
Petal: size of area with
papillae and/or spots
Không hoặc rất nhỏ -
absent or very small
Nhỏ - small
Trung bình - medium
Rộng - large
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
33.
(*)
(+)
(d)
PQ VG
Cánh hoa: màu sắc của vết
lồi và đốm
Petal: color
of papillae and/or spots
Trắng - white
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng nâu - brown yellow
Nâu - brown
Nâu đỏ - red
brown
Hồng - pink
Đỏ - red
Đỏ tím - purple
red
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
8
34.
QN MS
Nhị: chiều dài chỉ nhị
Stamen: length of filament
Ngắn - short
Trung bình - medium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
7
35.
(*)
(+)
PQ VS
Nhị: màu chính của chỉ nhị
Stamen: main color
of filament
Trắng - white
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh vàng - yellow green
Vàng - yellow
Cam - orange
Hồng cam -
orange pink
Hồng - pink
Đỏ - red
Đỏ tím - purple
red
Tím - purple
Nâu tím - purple brown
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
6
7
8
9
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36.
(*)
PQ VS
Nhị: màu sắc của bao phấn
Stamen: color of anthers
Vàng cam -
orange yellow
Nâu cam - orange brown
Nâu đỏ - reddish
brown
Nâu - brown
Tím - purple
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
37.
PQ VS
Hạt phấn:
màu sắc
Pollen: color
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng trung
bình - medium yellow
Cam - orange
Nâu nhạt - light brown
Nâu trung
bình - medium brown
Nâu cam - orange brown
Nâu đỏ - red
brown
Nâu thẫm
- dark brown
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
7
8
38.
(*)
PQ VS
Vòi nhụy: màu chính
Style: main color
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh - green
Xanh vàng -
yellow green
Vàng - yellow
Cam - orange
Hồng cam -
orange pink
Hồng - pink
Đỏ - red
Đỏ tím - purple
red
Tím - purple
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
8
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
39.
PQ VS
Đầu nhụy: màu sắc
Stigma: color
Xám - grey
Xanh xám -
grey green
Xanh - green
Vàng - yellow
Cam - orange
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tím - purple
Tím thẫm - dark purple
Nâu - brown
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
40.
(*)
(+)
QN MS
Thời gian nở hoa
Time of flowering
Rất sớm - very early
Sớm - early
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muộn - late
Rất muộn - very late
1
3
5
7
9
CHÚ THÍCH:
- Tính trạng được ký hiệu (*) được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong
bản
mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó
không biểu hiện
được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(a) được kiểm tra ở đoạn 1/3 giữa
thân
(b) quan sát những
cánh hoa ở phía ngoài
(c) quan sát về màu sắc ở mặt trong của
cánh hoa bên trong, không bao gồm vết lồi
và đốm
(d) quan sát vết lồi
và đốm ở mặt trong của cánh hoa bên
trong
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1. Yêu cầu vật
liệu khảo nghiệm
3.1.1. Giống
khảo nghiệm
3.1.1.1. Số lượng củ giống tối thiểu gửi đến tổ chức, cá nhân khảo nghiệm để khảo nghiệm và lưu mẫu là 30 củ giống một vụ. Củ giống phải đủ tiêu chuẩn (kích thước từ 16 cm đến 18 cm với nhóm giống hoa thơm; từ 12 cm đến 14 cm với nhóm giống hoa
không thơm, khoẻ mạnh
và không nhiễm các loại sâu bệnh nguy hại).
3.1.1.2. Mẫu giống gửi khảo nghiệm không nên xử lý bằng bất kỳ hình thức nào vì có
thể ảnh hưởng đến các biểu hiện
của các tính trạng, trừ trường
hợp cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc
yêu cầu. Trường hợp có xử lý phải cung cấp
đầy đủ thông tin về quá trình xử lý cho tổ chức, cá nhân khảo nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.2. Giống
tương tự
3.1.2.1. Trong bản
đăng ký khảo nghiệm (Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống
tương tự và nói rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Tổ chức, cá nhân khảo nghiệm xem xét
đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn làm tương tự.
3.1.2.2. Giống tương tự
được lấy từ mẫu giống chuẩn của tổ chức,
cá nhân khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết tổ chức, cá nhân khảo nghiệm có thể yêu cầu tác giả
cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về chất lượng giống cung cấp.
Số lượng và chất lượng giống tương tự như quy định
ở Mục 3.1.1.
3.2. Phân nhóm giống
khảo nghiệm
Các giống khảo
nghiệm được phân nhóm dựa
theo các tính trạng sau:
(1) Hoa: trạng thái của bao hoa (không bao gồm cuống)
(tính trạng 15)
(2) Hoa: hình dạng
của hoa (không bao gồm cuống) (tính trạng
16)
(3) Hoa: hương thơm (tính trạng 17)
(4) Cánh hoa: màu chính của
phần trung tâm (tính trạng 24)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(6) Cánh hoa: màu sắc của
vết lồi
và đốm (tính trạng 33)
(7) Thời gian ra hoa (tính trạng 40)
3.3. Phương pháp bố trí thí nghiệm
3.3.1. Thời gian khảo nghiệm: Khảo nghiệm được tiến hành tối thiểu trong 1 chu kỳ sinh trưởng, nếu tính khác biệt hoặc tính đồng nhất chưa được xác định chắc chắn thì
tiến hành khảo nghiệm thêm một chu kỳ sinh
trưởng nữa.
3.3.2. Điểm khảo nghiệm: Bố trí tại 1 điểm, nếu có tính trạng không
thể đánh giá được thì bố trí thêm 1
điểm khảo nghiệm bổ sung.
3.3.3. Bố trí thí nghiệm: Mỗi giống trồng 20 củ, chia làm ít nhất 2 lần nhắc
lại.
3.3.4. Các biện pháp kỹ thuật khác: Áp dụng theo Quy trình kỹ thuật trồng hoa lily
được cơ quan có thẩm quyền ban hành hoặc quy trình kỹ thuật
đang áp dụng phổ
biến trong sản xuất.
3.4. Phương pháp đánh giá
3.4.1. Đánh giá tính khác biệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.1.2. Tính khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng
tính trạng đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống
tương tự.
Tính trạng VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được coi là khác biệt, nếu ở
tính trạng cụ thể chúng
biểu hiện ở hai trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc
chắn, dựa vào khoảng cách tối thiểu trong quy phạm này.
Tính trạng VS và MS: Sự
khác biệt có ý nghĩa giữa
giống khảo nghiệm và giống
tương tự dựa trên giá trị LSD
ở xác
xuất tin cậy tối thiểu 95%
Tính trạng MG: Tuỳ từng trường hợp cụ thể được xử lý như tính trạng VG hoặc tính
trạng VS và MS.
3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất
Phương pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng trên tổng số
cây trong ô thí nghiệm.
Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 1% ở mức xác suất tin cậy tối thiểu 95%. Trường hợp độ
lớn của mẫu giống là 20 cây, cho phép có 1 cây khác dạng.
3.4.3. Đánh giá tính ổn định
Tính ổn định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được coi là ổn
định khi chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.4. Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp
dụng theo Hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV: TG/1/3; TGP/9/1;
TGP/10/1; TGP/11/1.
IV. QUY ĐỊNH
VỀ
QUẢN LÝ
4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền đối với giống hoa lily mới được thực hiện
theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn
bản hướng dẫn thi hành Luật.
4.2. Khảo nghiệm DUS để
công nhận giống hoa lily mới được thực hiện theo quy định
tại Pháp lệnh giống cây trồng và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11
năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn
và kiểm tra thực hiện
Quy chuẩn này. Căn
cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống hoa lily, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước
có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong
trường hợp các tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn quy định tại Quy
chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại
văn bản mới.
PHỤ LỤC A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tính trạng 1: Chiều
cao cây
Đo từ mặt đất đến
đầu mút của hoa trên cùng.
3. Tính trạng 6: Chiều
rộng lá
Chiều rộng của lá hình chữ V
đo theo bề phẳng 4. Tính trạng 9: Hình dạng
mặt cắt ngang của lá ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5. Tính trạng
10: Màu chính của nụ hoa Màu sắc chính là màu sắc chiếm diện tích lớn nhất bề mặt của nụ hoa. Màu
sắc chính được quan sát trước khi hoa bắt đầu nở. 6. Tính trạng
11: Kiểu phân nhánh của chùm hoa
7. Tính trạng
14: Kiểu hoa Từ 1 đến 6 cánh hoa là kiểu đơn Từ 7đến 11 cánh hoa là kiểu bán kép Từ 12 cánh hoa trở lên là kiểu kép 8. Tính trạng
15: Trạng thái của bao hoa (không bao gồm cuống) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9. Tính trạng
16: Hình
dùng của hoy (không bao gồm cuống)
10. Tính trạng 21: Cánh
hoa: mức độ gơn sóng của mép
11. Tính trạng 22: Cánh
hoa: kiểu gợn sóng của mép
Màu sắc chính của một
phần hoặc vùng là màu với diện tích bề mặt lớn nhất trên một phần hoặc khu vực
có liên quan 12. Tính trạng
24: Cánh hoa: màu chính của phần trung tâm 13. Tính trạng
25: Cánh hoa: màu chính của phần cơ bản ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15. Tính trạng
27: Cánh hoa: màu sắc chính của
phần đầu cánh 16. Tính trạng
28: Cánh hoa: màu sắc chính của
vùng biên 17. Tính trạng
29: Cánh hoa: màu chính mặt ngoài của
cánh hoa phía trong 18. Tính trạng 30: Cánh
hoa: màu sắc của họng
hoa
19. Tính trạng 31: Cánh
hoa: số vết lồi
và đốm 20. Tính trạng 32: Cánh
hoa: kích cỡ của vết
lồi và đốm 21. Tính trạng 33: Cánh
hoa: màu sắc của vết
lồi và đốm
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 22. Tính trạng 35: Nhị: màu chính của chỉ
nhị Màu chính là màu có diện tích rộng
nhất. 23. Tính trạng 40: Thời gian ra hoa Thời gian ra hoa là khi 50% số cây có ít nhất
1 hoa nở PHỤ LỤC B BẢNG ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG HOA
LILY 1. Loài: Lily
- Lilium 2. Tên giống ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Tên tổ chức: - Họ tên cá nhân: - Địa
chỉ: - Điện thoại: Fax: E-mail: 4. Họ và
tên, địa chỉ tác giả giống 1. 2. 5. Nguồn
gốc giống, phương pháp chọn tạo 5.1. Vật liệu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Nguồn
gốc
vật liệu: 5.2. Phương pháp - Công thức lai: - Xử lí đột
biến: - Phương pháp khác: 5.3. Thời
gian và địa điểm: Năm/vụ, địa điểm 6. Giống đã được bảo
hộ hoặc
công nhận ở nước ngoài 1. Nước ngày ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 năm 2. Nước ngày tháng năm 7. Một số đặc
điểm chính của giống (Bảng 2) Bảng
2 - Một số đặc điểm chính của giống Tính trạng Mức độ biểu hiện ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7.1. Hoa: trạng thái của bao hoa (không bao gồm cuống) (tính trạng 15) Đứng Xiên Ngang Rủ 1 2 3 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (không bao gồm cuống) (tính trạng 16) Kèn Bát Phẳng Buông thõng 1 2 3 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ngắn Trung bình Dài 3 5 7 7.4. Cánh hoa: màu chính của
phần Trung tâm (tính trạng 24) Theo bảng so màu RHS (chỉ số
tham chiếu) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Không hoặc rất
ít Ít Trung bình Nhiều 1 3 5 7 7.6. Cánh hoa: màu sắc của
vết lồi và đốm (tính trạng 33) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nâu đỏ Hồng Đỏ Đỏ tím 1 2 3 4 5 6 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7.7. Thời
gian nở hoa (tính trạng 40) Rất sớm Sớm Trung bình Muộn Rất muộn 1 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 9 8. Các giống tương tự với giống
của tác giả Bảng 3 – Sự khác biệt
giữa giống tương tự và
giống khảo nghiệm Tên
giống tương tự Những tính trạng
khác biệt Trạng thái biểu hiện Giống tương tự Giống khảo nghiệm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9. Những thông tin có liên quan khác 9.1. Chống chịu
sâu bệnh: 9.2. Các yêu cầu đặc biệt về môi trường để
khảo nghiệm giống: 9.3. Những thông tin khác: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (Ký
tên , đóng đấu)
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-86:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa Lily do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-86:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa Lily do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
5.696
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|