STT
|
Tính trạng
|
Trạng thái biểu
hiện
|
Giống điển hình
|
Mã số
|
Miền Bắc
|
Miền Nam
|
1.
PQ
VG
|
Thân: Dạng cây
Stem: Tree type
|
Dạng thân gỗ - arborescent
|
PH-M99-1.1;
PH-M99-2.1,
HTM-1
|
Tiêu da bò;
Xuồng cơm vàng
|
1
|
Dạng thân bụi - shrubby
|
|
|
2
|
2.
(+)
(a)
PQ
VG
|
Lá chét non: Màu sắc
Young leaflet: Color
|
Xanh vàng - yellowish green
|
|
|
1
|
Xanh nâu - browish green
|
|
|
2
|
Vàng nâu - browish yellow
|
|
|
3
|
Xanh đỏ - reddish qreen
|
Tiêu da bò
|
|
4
|
Xanh - green
|
|
|
5
|
Tím đỏ- reddish purpil
|
PH-M99-1.1;
PH-M99-2.1;
HTM-1
|
Xuồng cơm vàng
|
6
|
3.
(*)
(b)
QL
VG
|
Lá chét: Lông ở mặt dưới
Leaflet: Pubescence in the fower side
|
Không - absent
|
PH-M99-1.1;
PH-M99-2.1;
HTM-1
|
Tiêu da bò
|
1
|
Có - present
|
|
Xuồng cơm vàng
|
9
|
4.
(*)
(+)
(b)
QN
MS/
VG
|
Lá chét: Chiều dài
Leaflet: Length
|
Ngắn - short
|
|
Xuồng cơm vàng
|
3
|
Trung bình - medium
|
PH-M99-1.1;
HTM-1
|
Tiêu da bò
|
5
|
Dài - long
|
|
|
7
|
5.
(*)
(+)
(b)
QN
VG/
MS
|
Lá chét: Chiều rộng
Leaflet: Width of blade
|
Hẹp - narrow
|
PH-M99-1.1;
PH-M99-2.1;
HTM-1
|
Tiêu da bò
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
Xuồng cơm vàng
|
5
|
Rộng - broad
|
|
|
7
|
6.
(b)
PQ
VG
|
Lá chét: Màu sắc mặt trên
Leaflet: Color of upper side
|
Xanh nhạt - light green
|
|
|
1
|
Xanh - green
|
HTM-1
|
|
2
|
Xanh đậm - dark green
|
PH-M99-2.1
|
|
3
|
Xanh vàng - yellowish green
|
PH-M99-1.1
|
Tiêu da bò (146A);
Xuồng cơm vàng (147A);
|
4
|
7.
(b)
PQ
VG
|
Lá chét: Màu sắc mặt dưới
Leaflet: Color of lower side
|
Xanh nhạt - light green
|
PH-M99-1.1
PH-M99-2.1;
HTM-1
|
|
1
|
Xanh - green
|
|
|
2
|
Xanh vàng - yellowish green
|
|
Tiêu da bò (147B);
Xuồng cơm vàng (147B);
|
3
|
8.
(+)
(b)
QL
VG
|
Lá chét: Sự lượn sóng của mép lá
Leaflet: Undulation of margin
|
Không - absent
|
PH-M99-1.1;
PH-M99-2.1;
HTM-1
|
Tiêu da bò;
Xuồng cơm vàng;
|
1
|
Có - present
|
|
|
9
|
9.
(+)
QN
VG
(b)
|
Lá chét: Mức độ lượn sóng của phiến lá
Leaflet: Undulation of blade
|
Không hoặc rất ít - absent or very weak
|
PH-M99-1.1
|
Tiêu da bò;
Xuồng cơm vàng
|
1
|
Trung bình - medium
|
PH-M99-2.1;
HTM-1
|
|
2
|
Nhiều - strong
|
|
|
3
|
10.
(*)
(+)
(b)
PQ
VG
|
Lá chét: Hình dạng của đỉnh lá
Leaflet: Shape of apex
|
Nhọn - acute
|
PH-M99-1.1;
HTM-1
|
Tiêu da bò
|
1
|
Tù - obtuse
|
PH-M99-2.1
|
Xuồng cơm vàng
|
2
|
11.
(b)
PQ
VG
|
Lá chét: Kiểu đầu nhọn
Leaflet: Type of acuminate tip
|
Nhọn - acute
Vặn - twisted
Rất nhọn - caudate
|
|
|
1
2
3
|
12.
(b)
QN
VG
|
Lá chét: Mức dài của đầu nhọn
Leaflet: Length of acuminate tip
|
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
|
|
|
1
2
3
|
13.
(+)
(b)
PQ
VG
|
Lá chét: Hình dạng của phần gốc lá
Leaflet: Shape of base
|
Nhọn và đối xứng - acute and symmetry
|
|
Tiêu da bò
|
1
|
Nhọn và không đối xứng - acute and
asymmetry
|
|
|
2
|
Tù và đối xứng - obtuse and asymmetry
|
|
Xuồng cơm vàng
|
3
|
Tù và không đối xứng - obtuse and
asymmetry
|
HTM-1
|
|
4
|
14.
(*)
(+)
(b)
PQ
VG
|
Lá chét: hình dạng
Leaflet: shape
|
Hình lưỡi mác - lanceolate
|
|
|
1
|
Hình bầu dục - elliptic
|
PH-M99-1.1;
PH-M99-2.1;
HTM-1
|
Tiêu da bò;
Xuồng cơm vàng
|
2
|
Trứng ngược - obovate
|
|
|
3
|
15.
(b)
QN
VG
|
Lá chét: Độ bóng mặt trên
Leaflet: Glossiness in upper side
|
Không có hoặc rất ít - absent or very
weak
|
PH-M99-2.1
|
Xuồng cơm vàng
|
1
|
Trung bình - medium
|
PH-M99-1.1;
HTM-1
|
|
2
|
Nhiều - much
|
|
Tiêu da bò
|
3
|
16.
(*)
(+)
(c)
QN
MS
|
Lá chét: Số lượng
Leaflet: Number of leaflet
|
Ít - few (<8)
|
PH-M99-2.1
|
Tiêu da bò
|
1
|
Trung bình - medium (8- 12)
|
PH-M99-1.1;
HTM-1
|
Xuồng cơm vàng
|
2
|
Nhiều - many (>12)
|
|
|
3
|
17.
(*)
(+)
(c)
QL
VG
|
Lá kép: Sự đối xứng của lá chét
Compound leaf: Symmetry of leaflet
|
Không đối xứng - asymmetry
|
HTM-1
|
Xuồng cơm vàng
|
1
|
Đối xứng - symmetry
|
PH-M99-1.1;
PH-M99-2.1
|
Tiêu da bò
|
9
|
18.
(+)
(c)
QN
MS
|
Lá kép: Chiều dài
Compound leaves: Length
|
Ngắn - short
|
PH-M99-2.1;
HTM-1
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
PH-M99-1.1
|
|
5
|
Dài - long
|
|
|
7
|
19.
(*)
(+)
(d)
QN
VG
|
Chùm hoa: Khả năng ra hoa
Inflorescence: Flowering possibility
|
Dễ - easy
|
PH-M99-1.1
|
Xuồng cơm vàng
|
1
|
Trung bình - medium
|
PH-M99-2.1
|
|
2
|
Khó - hard
|
HTM-1
|
Tiêu da bò
|
3
|
20.
(+)
(d)
QN
MS
|
Chùm hoa: chiều dài
Inflorescence: length
|
Ngắn - short
|
PH-M99-2.1
|
Xuồng cơm vàng
|
3
|
Trung bình - medium
|
Tiêu da bò
|
|
5
|
Dài - long
|
PH-M99-1.1;
HTM-1
|
|
7
|
21.
(+)
(d)
QN
MS
|
Chùm hoa: Chiều rộng
lnflorescence: width
|
Hẹp - narrow
|
|
Xuồng cơm vàng
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
|
5
|
Rộng - broad
|
|
Tiêu da bò
|
7
|
22.
(d)
PQ
MS/
VG
|
Chùm hoa: Vị trí
Inflorescence: Position
|
Đầu cành - Terminal
|
|
|
1
|
Nách lá - auxillary
|
|
|
2
|
Cả hai - both
|
|
|
3
|
23.
(d)
QN
VG
|
Chùm hoa: Mức độ hoa
Inflorescence: Abundance of flower
|
Nhiều - profuse
|
|
|
1
|
Trung bình - moderate
|
|
|
2
|
Ít - sparse
|
|
|
3
|
24.
(*)
QN
VG
(e)
|
Chùm quả: số lượng quả
Fruit cluster: number of fruit
|
Ít - few
|
|
Xuồng cơm vàng
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
|
5
|
Nhiều - many
|
|
Tiêu da bò
|
7
|
25.
QN
VG
(e)
|
Quả: Thời gian chín
Fruit: Maturity time
|
Chín sớm - early maturity
|
|
|
1
|
Chín trung bình - Medium maturity
|
|
|
2
|
Chín muộn - late maturity
|
|
|
3
|
26.
(*)
(+)
(g)
PQ
VG
|
Quả: Hình dạng
Fruit: Shape
|
Cầu dẹt - oblate
|
HTM-1
|
|
1
|
Tròn - circle
|
PH-M99-1.1;
PH-M99-2.1
|
Tiêu da bò;
Xuồng cơm vàng
|
2
|
Dạng khác - others
|
|
|
3
|
27.
(*)
(+)
(g)
QL
VG
|
Quả: Tính đối xứng
Fruit: Symmetry
|
Không đối xứng - asymmetry
|
HTM-1
|
|
1
|
Đối xứng - symmetry
|
PH-M99-1.1;
PH-M99-2.1
|
Tiêu da bò;
Xuồng cơm vàng
|
9
|
28.
(+)
(g)
PQ
VG
|
Quả: Hình dạng của đỉnh
Fruit: Shape of apex
|
Cầu dẹt - oblate
|
|
Xuồng cơm vàng, Tiêu da bò
|
1
|
Tròn - circle
|
|
|
2
|
29.
(g)
QN
VG/
MS
|
Quả: Khối lượng
Fruit: Weight
|
Nhẹ - light
|
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
HTM-1,
PH-M99-2.1
|
|
5
|
Nặng - heavy
|
|
|
7
|
30.
(*)
(+)
(g)
QN
MS
|
Quả: Chiều cao
Fruit: Height
|
Thấp - short
|
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
Tiêu da bò
|
5
|
Cao - high
|
|
Xuồng cơm vàng
|
7
|
31.
(*)
(+)
(g)
QN
MS
|
Quả: Chiều rộng
Fruit: Width
|
Hẹp - narrow
|
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
Tiêu da bò
|
5
|
Rộng - broad
|
|
Xuồng cơm vàng
|
7
|
32.
(g)
PQ
VG
|
Quả: Bề mặt của vỏ quả
Fruit: Peel surface
|
Nhẵn - smooth
|
PH-M99-2.1;
HTM-1
|
Tiêu da bò
|
1
|
Gồ ghề - rough
|
PH-M99-1.1
|
Xuồng cơm vàng
|
2
|
33.
(*)
(g)
PQ
VG
|
Quả: Màu sắc vỏ khi chín
Fruit: Color
|
Nâu - brown
|
PH-M99-1.1;
HTM-1
|
Nhãn Long
|
1
|
Nâu vàng - brownish yellow
|
PH-M99-2.1
|
Tiêu da bò;
Xuồng cơm vàng
|
2
|
Nâu xanh - greenish brow
|
|
|
3
|
Nâu đỏ - reddish brow
|
|
|
4
|
Vàng - yellow
|
|
|
5
|
34.
(*)
(g)
PQ
VG
|
Quả: màu sắc cùi
Fruit: Color of flesh
|
Trắng trong - pure white
|
PH-M99-2.1
|
Tiêu da bò
|
1
|
Trắng sữa - milky white
|
PH-M99-1.1
|
|
2
|
Trắng vàng - yellowish white
|
HTM-1
|
Xuồng cơm vàng
|
3
|
35.
(*)
(g)
QN
MS
|
Quả: Độ dày cùi
Fruit: Thickness of flesh
|
Mỏng - thin
|
|
|
1
|
Trung bình - medium
|
|
Tiêu da bò
|
2
|
Dày - thick
|
HTM-1;
PH-M99-2.1;
PH-M99-1.1
|
Xuồng cơm vàng
|
3
|
36.
(*)
(h)
QN
VG
|
Cùi: Mức độ dịch quả
Flesh: Juiciness
|
Ít - little
|
|
Xuồng cơm vàng
|
3
|
Trung bình - medium
|
PH-M99-1.1
|
Tiêu da bò
|
5
|
Nhiều - much
|
HTM-1;
PH-M99-2.1
|
|
7
|
37.
(*)
(h)
QN
VG
|
Cùi: Độ ngọt
Flesh: Brix content
|
It - little
|
|
|
1
|
Trung bình - medium
|
PH-M99-1.1
|
Tiêu da bò; Xuồng cơm vàng
|
2
|
Nhiều - much
|
HTM-1;
PH-M99-2.1
|
Nhãn Long
|
3
|
38.
(*)
(i)
QN
MG
|
Hạt: Kích cỡ
Seed: Size
|
Rất nhỏ - very small
|
|
|
1
|
Nhỏ - small
|
|
Tiêu da bò
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
Xuồng cơm vàng
|
5
|
Lớn - lagre
|
HTM-1
|
|
7
|
Rất lớn - very large
|
PH-M99-1.1,
PH-M99-2.1
|
|
9
|
39.
(*)
(i)
VG
PQ
|
Hạt: Màu sắc vỏ
Seed: Color
|
Đen - black
|
|
|
1
|
Nâu - brown
|
|
|
2
|
Trắng - white
|
|
|
3
|
40.
(*)
(i)
VG
QN
|
Hạt: Kích cỡ rốn
Seed: Hilum size
|
Nhỏ - small
|
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
Hương Chi
|
|
5
|
Lớn - large
|
PH-M99-1.1
|
|
7
|
CHÚ THÍCH:
(*) Tính trạng được sử dụng cho tất cả các
giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng
thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó
không biểu hiện được.
(+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn
theo dõi ở Phụ lục A.
(a) Thân: Đánh giá khi cây được 3 tuổi, tại
phần chính giữa của thân;
(b) Lá chét (gồm lá chét non và lá chét thành
thục): Đánh giá lá ở vị trí thứ 4 hoặc thứ 5 tính từ lá đầu tiên của lá kép, là
các lá thuần thục.
(c) Lá kép: lấy lá ở vị trí thứ 4 hoặc thứ 5
trên cành, là lá thuần thục, ở vị trí giữa tán và phía ngoài
(d) Chùm hoa: Đánh giá chùm hoa ở vị trí giữa
tán và ngoài tán, từ sau vụ quả thứ hai trở đi.
(e) Chùm quả: Đánh giá chùm quả ở vị trí giữa
tán và ngoài tán, từ sau vụ quả thứ hai trở đi.
(g) Quả: Đánh giá giai đoạn quả chín thu
hoạch, từ sau vụ quả thứ hai trở đi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(i) Hạt: Đánh giá giai đoạn quả chín thu
hoạch, từ sau vụ quả thứ hai trở đi.
III. QUY ĐỊNH VỀ
PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1. Giống khảo nghiệm
3.1.1.1. Số lượng cây giống gửi khảo nghiệm
tối thiểu: 5.
3.1.1.2. Chất lượng: Cây giống được sản xuất
bằng phương pháp chiết cành hoặc cây ghép với các gốc ghép phù hợp và phổ biến
trong sản xuất; có chất lượng tốt, không nhiễm bất kỳ loại sâu bệnh nguy hiểm.
3.1.1.3. Không xử lý cây giống khảo nghiệm
dưới bất kỳ hình thức nào làm ảnh hưởng đến sự biểu hiện các tính trạng của
giống, trừ khi được cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc yêu cầu. Trong trường
hợp có xử lý, người đăng ký khảo nghiệm phải cung cấp thông tin chi tiết về
biện pháp, hóa chất xử lý.
3.1.1.4. Cơ quan có thẩm quyền quyết định số
lượng và chất lượng vật liệu giống cũng như thời gian và địa điểm gửi vật liệu
khảo nghiệm. Người đăng ký khảo nghiệm nộp vật liệu từ nước ngoài phải đảm bảo
các thủ tục hải quan và các yêu cầu kiểm dịch phù hợp với quy định của quốc
gia.
3.1.2. Giống tương tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.2.2. Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu
chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trong trường hợp cần thiết, cơ sở khảo nghiệm có
thể yêu cầu tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về
mẫu giống cung cấp. Số lượng và chất lượng giống tương tự như quy định ở mục
3.1.1.
3.2. Các tính trạng sử dụng để phân nhóm
giống
3.2.1. Thông qua việc sử dụng các tính trạng
phân nhóm giống, các giống tương tự trong số các giống được biết đến rộng rãi
được nhóm lại với nhau để so sánh với giống đăng ký khảo nghiệm nhằm tạo thuận
lợi cho việc đánh giá tính khác biệt.
3.2.2. Các tính trạng sau đây được sử dụng để
phân nhóm giống:
(1) Lá chét: hình dạng (tính trạng thứ 14)
(2) Lá chét: số lượng (tính trạng 16)
(3) Quả: thời gian chín (tính trạng 25)
(4) Quả: hình dạng (tính trạng 26)
(5) Quả: khối lượng (tính trạng 29)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(7) Hạt: kích cỡ (tính trạng 38)
3.2.3. Hướng dẫn việc sử dụng các tính trạng
phân nhóm giống trong quá trình thẩm định tính khác biệt có trong Tài liệu
Hướng dẫn chung.
3.3. Phương pháp bố trí thí nghiệm
3.3.1. Thời gian khảo nghiệm
Thời gian khảo nghiệm được tiến hành qua hai
vụ thu hoạch quả. Một vụ khảo nghiệm được tính từ khi bắt đầu quá trình sinh
trưởng sinh dưỡng cho đến khi nở hoa, hình thành, phát triển và thu hoạch quả.
3.3.2. Điểm khảo nghiệm
Khảo nghiệm được tiến hành tại một điểm, nếu
có tính trạng không đánh giá được thì có thể thêm điểm bổ sung. Trường hợp khảo
nghiệm được tiến hành từ hai điểm trở lên, phải tuân theo các hướng dẫn tham
khảo ở tài liệu TGP/9/1 “Đánh giá tính khác biệt”.
3.3.3. Bố trí thí nghiệm
3.3.3.1. Mỗi thí nghiệm được thiết kế phải có
tối thiểu 5 cây, trồng theo hàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4. Các điều kiện tiến hành đánh giá
3.4.1. Thí nghiệm phải được tiến hành trong
điều kiện thích hợp về đất đai, thời vụ và chăm sóc để bảo đảm cho sự biểu hiện
các tính trạng đặc trưng và thuận lợi cho việc đánh giá.
3.4.2. Các biện pháp kỹ thuật cụ thể áp dụng
theo Quy trình sản xuất nhãn hiện hành.
3.5. Phương pháp đánh giá
Phương pháp đánh giá tính khác biệt, tính
đồng nhất và tính ổn định áp dụng theo Tài liệu Hướng dẫn chung về khảo nghiệm
DUS của UPOV (TG/1/3, TGP/7/2, TGP/9/1 và TGP/10/1).
3.5.1. Số lượng cây/ bộ phận của cây được
đánh giá
Trừ trường hợp được yêu cầu cụ thể, phần lớn
các trường hợp quan sát được tiến hành trên 5 cây hoặc 5 bộ phận từ 5 cây đó.
Nếu quan sát các bộ phận trên từng cây, số lượng của mỗi bộ phận lấy trên từng
cây là 2.
3.5.2. Đánh giá tính khác biệt
3.5.2.1. Việc xác định một tính trạng khác
biệt rõ ràng giữa hai giống phụ thuộc nhiều yếu tố, đặc biệt tính trạng đó là
tính trạng số lượng, chất lượng hay giả chất lượng, theo Tài liệu Hướng dẫn
chung về khảo nghiệm DUS, trước khi đưa ra kết luận liên quan đến tính khác
biệt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.3. Đánh giá tính đồng nhất
Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác
dạng tối đa là 1% ở mức tin cậy tối thiểu 95%. Trường hợp độ lớn của mẫu là 6
cây thì không chấp nhận có cây khác dạng.
3.5.4. Đánh giá tính ổn định
3.5.4.1. Trong thời gian khảo nghiệm tính ổn
định không thể hiện rõ ràng như tính khác biệt và tính đồng nhất. Khi một giống
biểu hiện đồng nhất thì có thể coi là ổn định.
3.5.4.2. Trường hợp cần thiết hoặc có nghi
ngờ, có thể kiểm tra lại tính ổn định bằng cách trồng thế hệ tiếp theo hoặc
trồng từ nguồn vật liệu mới để đảm bảo các tính trạng đó thể hiện như chúng đã
thể hiện đúng như giống ban đầu.
IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN
LÝ
4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền tác giả đối
với giống nhãn mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật
sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn
thi hành Luật.
4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống nhãn mới
được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng năm 2004 và Quyết
định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Trong trường hợp các văn bản viện dẫn tại Quy
chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy
định tại văn bản mới./.
PHỤ
LỤC A
GIẢI
THÍCH, MINH HỌA VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
1. Tính trạng 2. Lá chét non: màu sắc
2. Tính trạng 4. Lá chét: Chiều dài
3. Tính trạng 5. Lá chét: Chiều rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Tính trạng 9. Lá chét: Mức độ lượn sóng
của phiến lá
6. Tính trạng 10. Lá chét: Hình dạng của đỉnh
lá
7. Tính trạng 13. Lá chét: Hình dạng của phần
gốc lá
8. Tính trạng 14. Lá chét: Hình dạng
9. Tính trạng 16. Lá chét: số lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 2: từ 10 đến 12 lá
- 3: nhiều hơn 12 lá
10. Tính trạng 17. Lá kép: Sự đối xứng của lá
chét
11. Tính trạng 18. Lá kép: Chiều dài lá kép
12. Tính trạng 19. Chùm hoa: Khả năng ra hoa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khả năng ra hoa trung bình: từ 50 đến 60%
số cây được đánh giá là trung bình (tương ứng 3 trong 5 cây).
- Khả năng ra hoa khó: khoảng dưới 50% số cây
được đánh giá là khó ra hoa (tương ứng 2 hoặc nhỏ hơn 2 trong 5 cây)
13. Tính trạng 20. Chùm hoa: Chiều dài
Đo từ điểm cao nhất của chùm hoa đến đầu mút
cuống hoa
14. Tính trạng 21. Chùm hoa: Chiều rộng
Đo chỗ rộng nhất chùm hoa
15. Tính trạng 26. Quả: Hình dạng
16. Tính trạng 27. Quả: Tính đối xứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17. Tính trạng 28. Quả: Hình dạng của đỉnh
18. Tính trạng 30. Quả: Chiều cao
19. Tính trạng 31. Quả: Chiều rộng
PHỤ
LỤC B
TỜ
KHAI KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG NHÃN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1. Tên loài: Dimocarpus longan
Lour. (Euphoria longan Lour.)
1.2. Tên giống:
2. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
Tên:
Địa
chỉ:
Số điện thoại:
Email:
3. Tác giả giống:
Tên:
Địa
chỉ:
Số điện
thoại:
Email:
4. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Phương pháp
- Công thức lai:
- Xử lý đột biến:
- Phương pháp khác:
4.3. Thời gian và địa điểm: Năm/vụ/địa điểm
5. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước
ngoài
1. Tên
nước:
ngày tháng
năm
2. Tên
nước:
ngày tháng
năm
6. Các tính trạng đặc trưng của giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính trạng
Mức độ biểu hiện
Giống điển hình
Mã số
(*)
Miền Bắc
Miền Nam
6.1 Lá chét: hình dạng
Leaflet: shape
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình trứng - ovate
1
Hình bầu dục - elliptic
PH-M99-1.1;
PH-M99-2.1;
HTM-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xuồng cơm vàng
2
Trứng ngược - obovate
3
6.2 Lá chét: số lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tính trạng 16)
Ít - few
PH-M99-2.1
Tiêu da bò
1
Trung bình - medium
PH-M99-1.1;
HTM-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Nhiều - many
3
6.3 Quả: thời gian chín
Fruit: Maturity time
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chín sớm - early maturity
1
Chín trung bình - medium maturity
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chín muộn - late maturity
3
6.4. Quả: hình dạng
Fruit: shape
(Tính trạng 26)
Cầu dẹt - oblate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Tròn - circle
PH-M99-1.1;
PH-M99-2.1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
6.5. Quả: Khối lượng quả
Fruit: weight
(Tính trạng 29)
Nhẹ - light
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Trung bình - medium
HTM-1
PH-M99-2.1
5
Nặng - heavy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
6.6 Quả: độ dày cùi
Fruit: thickness of flesh
(Tính trạng 35)
Mỏng - thin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình - medium
Tiêu da bò
2
Dày- thick
HTM-1;
PH-M99-2.1;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xuồng cơm vàng
3
6.7 Hạt: kích cỡ
Seed: size
(Tính trạng 38)
Rất nhỏ - very small
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ - small
Tiêu da bò
3
Trung bình - medium
Xuồng cơm vàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn - lagre
HTM-1
7
Rất lớn - very large
PH-M99-1.1,
PH-M99-2.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Chú thích: (*): Đánh dấu (+) hoặc điền số
liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với trang thái biểu hiện của
giống
7. Các giống tương tự đề nghị làm đối tương
tự
Bảng 2 - Sự khác biệt
giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm
Tên giống tương tự
Những tính trạng
khác biệt
Trạng thái biểu
hiện
Giống tương tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Những thông tin bổ sung khác
8.1. Khả năng chống chịu sâu, bệnh (nêu rõ các chủng
cụ thể):
8.2. Các điều kiện đặc biệt cần lưu ý khi
khảo nghiệm giống:
8.3. Những thông tin khác:
Địa điểm,
ngày tháng năm
Họ, tên và chữ ký của người nộp đơn
(Đóng dấu, nếu có)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66