Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 1323/QĐ-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 1323/QĐ-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1896 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5423:1991 (ST SEV 1323 : 1978) về Động cơ điezen ô tô, máy kéo - Bơm cao áp - Kích thước bao và kích thước lắp nối

dimesions Lời nói đầu TCVN 5423 : 1991 hoàn toàn tương đương với SEV 1323 : 1978. TCVN 5423 : 1991 do Viện nghiên cứu máy, Bộ công nghiệp nặng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành. Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu

Ban hành: Năm 1991

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2015

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN74:2023/BTNMT về Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000

chứa mảnh bản đồ tỷ lệ 1:250.000 đó, gạch nối và sau đó là ký hiệu mảnh bản đồ tỷ lệ 1:250.000 trong mảnh bản đồ tỷ lệ 1:1000.000. 1.3.2.3  Khi thể hiện phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 thì phải trình bày phiên hiệu theo quy định tại Điểm 1.3.2.1 trước, phiên hiệu theo quy định tại Điểm 1.3.2.2 trình bày sau và để

Ban hành: 29/09/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/10/2023

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 7: 2012/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với thiết bị nâng do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

các kích thước và thông số chính; 1.3.2.3. Bản vẽ sơ đồ nguyên lí hoạt động và các đặc trưng kỹ thuật chính của hệ thống truyền động điện, thủy lực hoặc khí nén, thiết bị điều khiển và bố trí các thiết bị an toàn; 1.3.2.4. Bản vẽ các kết cấu kim loại; 1.3.2.5. Bản vẽ lắp các cụm kết cấu của thiết bị nâng, sơ đồ mắc cáp;

Ban hành: 30/03/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-68:2011/BNNPTNT về về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống đậu tương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

the Protection of New Varieties of Plants (Hiệp hội Quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới). 1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity, Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định). 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng). 1.3.2.4. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng). 1.3.2.5.

Ban hành: 17/10/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

5

Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam QCVN 01-153:2014/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống mướp đắng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định) 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng) 1.3.2.4. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng) 1.3.2.5. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng) 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm

Ban hành: 20/02/2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2014

6

Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam QCVN 01-157:2014/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thu hải đường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

tính ổn định). 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng). 1.3.2.4. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng). 1.3.2.5. PQ: Pseudo - qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng). 1.3.2.6. MG: Measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một số bộ

Ban hành: 10/02/2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2014

7

Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam QCVN 01-154:2014/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bí ngô do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

đồng nhất và tính ổn định). 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng). 1.3.2.4. PQ: Pseudo - qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng). 1.3.2.5. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng). 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm

Ban hành: 10/02/2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2014

8

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-123:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bông do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Uniformity, Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định). 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng). 1.3.2.4. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (tính trạng giả chất lượng). 1.3.2.5. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng). 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts

Ban hành: 21/06/2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/08/2013

9

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-97:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cà rốt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

plants (Hiệp hội Quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới). 1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity, Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định). 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng). 1.3.2.4. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng). 1.3.2.5. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic 

Ban hành: 19/06/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

10

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-86:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa Lily do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Uniformity and Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định) 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng) 1.3.2.4. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng) 1.3.2.5. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng) 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or

Ban hành: 19/06/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12989:2020 (ASEAN STAN 43:2015) về Cải bẹ xanh

Harmonized MRLs of Pesticides. [4] Information for Brunei Darussalam on Mustard. 2014 [5] Malaysia Standard, MS 1323:2008 Fresh Mustards- Specification (First Revision) [6] Bureau of Agricutlure and Fisheries Product Standards. 2010. Philippine National Standard PNS/BAFS 94:2010 Fresh vegetables - Mustard greens (Brassica juncea L.

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/09/2021

12

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-69:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống khoai tây do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

(Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định). 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng). 1.3.2.4. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng). 1.3.2.5. PQ: Pseudo - qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng). 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of

Ban hành: 17/10/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

13

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-67:2011/BNNPTNT về về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống lạc do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

tế bảo hộ giống cây trồng mới). 1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity, Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định). 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng). 1.3.2.4. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng). 1.3.2.5. PQ: Pseudo - qualitative characteristic (Tính trạng

Ban hành: 17/10/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

14

Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam QCVN 01-156:2014/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống rau dền do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

khảo nghiệm DUS. 1.3.2. Các từ viết tắt 1.3.2.1. UPOV: International Union for the protection of new varieties of plants (Hiệp hội quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới) 1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity, Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định) 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất

Ban hành: 10/02/2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2014

15

Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam QCVN 01-155:2014/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa cẩm chướng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

dụng trong khảo nghiệm DUS. 1.3.2. Các từ viết tắt 1.3.2.1. UPOV: International Union for the Protection of New Varieties of Plants (Hiệp hội Quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới). 1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity and Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định). 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic

Ban hành: 10/02/2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2014

16

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-124:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống chè do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

trạng đặc trưng được sử dụng trong khảo nghiệm DUS. 1.3.2. Các từ viết tắt 1.3.2.1. UPOV: International Union for the protection of new varieties of plants (Hiệp hội quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới) 1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity, Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định) 1.3.2.3. QL: Qualitative

Ban hành: 21/06/2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/08/2013

17

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-129:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thanh long do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

hội quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới). 1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity, Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định). 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng). 1.3.2.4. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng). 1.3.2.5. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (tính trạng

Ban hành: 21/06/2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/08/2013

18

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-128:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống nhãn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

đặc trưng được sử dụng trong khảo nghiệm DUS. 1.3.2. Các từ viết tắt 1.3.2.1. UPOV: International Union for the protection of new varieties of plants (Hiệp hội quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới). 1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity, Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định). 1.3.2.3. QL: Qualitative

Ban hành: 21/06/2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/08/2013

19

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-125:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống mía do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

nhất, tính ổn định). 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng). 1.3.2.4. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (tính trạng giả chất lượng). 1.3.2.5. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng). 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ

Ban hành: 21/06/2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/08/2013

20

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-121:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa hấu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

nhất, tính ổn định). 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng). 1.3.2.4. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng). 1.3.2.5. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng). 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ

Ban hành: 21/06/2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.241.120
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!