TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN 12989:2020
ASEAN STAN 43:2015
CẢI
BẸ XANH
Mustard
greens
Lời nói đầu
TCVN 12989:2020 hoàn toàn tương đương
với ASEAN STAN 43:2015;
TCVN 12989:2020 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mustard
greens
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các giống cải
bẹ xanh thương phẩm thuộc loài Brassica juncea (L.) Czern họ
Brassicaceae, được tiêu thụ dưới dạng tươi, sau khi được xử lý và bao gói.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cải bẹ
xanh dùng trong chế biến công nghiệp.
2 Yêu cầu về chất lượng
2.1 Yêu cầu tối
thiểu
Trong tất cả các hạng, tùy theo yêu cầu
cụ thể cho từng hạng và dung sai cho phép, cải bẹ xanh phải:
- nguyên vẹn;
- tươi;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- cắt tỉa tốt;
- non;
- đặc trưng của giống;
- lành lặn, không bị dập nát hoặc hư hỏng
đến mức không phù hợp cho sử dụng;
- sạch, hầu như không có bất kỳ tạp chất
lạ nào nhìn thấy được bằng mắt thường;
- hầu như không chứa sinh vật gây hại
và làm hư hỏng ảnh hưởng đến hình thức bên ngoài của sản phẩm;
- không bị hư hỏng cơ học và/hoặc sinh
lý do nhiệt độ thấp và/hoặc nhiệt độ cao;
- không bị ẩm bất thường, trừ khi bị
ngưng tụ nước do vừa đưa ra khỏi môi trường bảo quản lạnh;
- hầu như không có bất kỳ mùi và/hoặc
vị lạ nào;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ phát triển và tình trạng của cải bẹ
xanh phải:
- chịu được vận chuyển và bốc dỡ;
- đến nơi tiêu thụ với trạng thái tốt.
2.2 Phân hạng
Cải bẹ xanh được phân thành hai hạng
như sau:
2.2.1 Hạng I
Cải bẹ xanh thuộc hạng này phải có chất
lượng tốt, đặc trưng cho giống và/hoặc loại thương mại.
Cải bẹ xanh thuộc hạng này không được
còn búi rễ.
Cho phép có khuyết tật nhẹ với điều kiện
không ảnh hưởng đến hình thức bên ngoài, chất lượng, sự duy trì chất lượng và
cách trình bày sản phẩm trong bao bì:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- khuyết tật nhẹ về màu sắc.
2.2.2 Hạng II
Cải bẹ xanh thuộc hạng này không đáp ứng
được các yêu cầu chất lượng trong hạng I, nhưng đáp ứng được các yêu cầu tối
thiểu quy định trong 2.1.
Cho phép có các khuyết tật sau với điều
kiện cải bẹ xanh vẫn giữ được các đặc tính cơ bản về chất lượng, sự duy trì chất
lượng và cách trình bày của sản phẩm:
- lá bị hư hỏng như bị rách, bị rỗ,
thâm;
- khuyết tật nhẹ về màu sắc;
- bị héo nhẹ;
- có thể còn sót búi rễ nhỏ;
- gân lá mỏng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không yêu cầu về kích cỡ đối với cải bẹ
xanh.
4 Yêu cầu về dung
sai
Cho phép dung sai về chất lượng trong
mỗi bao gói sản phẩm (hoặc mỗi lô hàng sản phẩm ở dạng rời) không đáp ứng các
yêu cầu quy định của mỗi hạng.
4.1 Dung sai về
chất lượng
4.1.1 Hạng I
Cho phép 10 % khối lượng cải bẹ xanh
không đáp ứng các yêu cầu của hạng I nhưng phải đạt chất lượng hạng II hoặc nằm
trong giới hạn dung sai cho phép của hạng I.
4.1.2 Hạng II
Cho phép 10 % khối lượng cải bẹ xanh
không đáp ứng các yêu cầu của hạng II nhưng đạt các yêu cầu tối thiểu, trừ sản
phẩm bị thối hoặc bất kỳ sự hư hỏng nào khác.
5 Yêu cầu về cách
trình bày sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng cải bẹ xanh chứa trong mỗi bao
gói (hoặc lô sản phẩm để rời) phải đồng đều và có cùng xuất xứ, chất lượng và
kích cỡ. Phần quan
sát được của sản phẩm có trong bao gói (hoặc trong lô sản phẩm để rời) phải đại
diện cho toàn bộ bao gói.
5.2 Bao gói
Cải bẹ xanh phải được bao gói và sắp xếp
thích hợp để bảo vệ sản phẩm. Vật liệu được sử dụng bên trong bao gói phải sạch
và có chất lượng tốt để tránh được mọi nguy cơ hư hại bên trong hoặc bên ngoài
sản phẩm. Cho phép sử dụng vật liệu giấy hoặc tem dùng làm nhãn liên quan đến
các yêu cầu thương mại với điều kiện việc in nhãn hoặc dán nhãn phải sử
dụng mực in hoặc keo dán không độc.
Cải bẹ xanh cần được đóng gói trong mỗi
bao bì phù hợp với
TCVN 9770 (CAC/RCP 44-1995) Quy phạm thực hành bao gói và vận chuyển rau, quả
tươi.
5.2.1 Quy định về
bao bì
Bao bì phải đảm bảo chất lượng, vệ
sinh, thông thoáng và bền, thích hợp cho việc bốc dỡ, vận chuyển và bảo quản cải
bẹ xanh. Bao bì (hoặc lô sản phẩm để rời) không được có tạp chất và mùi lạ.
6 Dán nhãn hoặc ghi
nhãn
6.1 Bao gói bán lẻ
Ngoài các yêu cầu của TCVN 7087 (CODEX
STAN 1-1985) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn, cần áp dụng các yêu cầu cụ
thể như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỗi bao gói phải được dán nhãn ghi rõ
tên của sản phẩm và có thể ghi tên giống và/hoặc loại thương mại trên nhãn.
6.2 Bao gói sản
phẩm không dùng để bán lẻ
Thông tin trên mỗi bao gói sản phẩm gồm
các từ/cụm từ được ghi tập trung, dễ đọc, không tẩy xóa được1) và có
thể nhìn thấy từ bên ngoài hoặc phải được thể hiện trong tài liệu kèm theo lô
hàng. Đối với sản phẩm được vận chuyển dạng rời, các thông tin này phải được
ghi rõ trong tài liệu kèm theo lô hàng.
6.2.1 Dấu hiệu nhận
biết
Tên và địa chỉ nhà xuất khẩu,
nhà đóng gói và/hoặc người gửi hàng. Mã nhận biết (nếu có).
6.2.2 Tên sản phẩm
Tên của sản phẩm nếu sản phẩm không thể nhìn thấy được
từ phía bên ngoài. Tên của giống và/hoặc loại thương mại.
6.2.3 Nguồn gốc xuất
xứ của sản phẩm
Nước xuất xứ và vùng trồng (tùy chọn)
hoặc tên quốc gia, khu vực hoặc địa phương.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- tên sản phẩm;
- tên giống (tùy chọn);
- hạng sản phẩm;
- số lượng (tùy chọn);
- khối lượng tịnh (tùy chọn).
6.2.5 Dấu kiểm tra (tùy chọn).
7 Chất ô nhiễm
7.1 Dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật
Sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này
phải tuân thủ mức giới hạn tối đa cho phép về dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
theo quy định hiện hành [1].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này
phải tuân thủ giới hạn tối đa cho phép về kim loại nặng theo quy định hiện hành
[2].
8 Vệ sinh
8.1 Sản phẩm quy
định trong tiêu chuẩn này cần được sơ chế và xử lý theo các quy định tương ứng
của TCVN 5603 (CAC/RCP 1-1969) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung
đối với vệ sinh thực phẩm và các tiêu chuẩn khác có liên quan như quy phạm
thực hành, quy phạm thực hành vệ sinh.
8.2 Sản phẩm phải
tuân thủ các tiêu chí vi sinh được thiết lập theo TCVN 9632 (CAC/GL 21-1997) Nguyên
tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm.
9 Phương pháp phân
tích và lấy mẫu
Phương pháp phân tích và lấy mẫu được
sử dụng để đánh giá các yêu cầu của tiêu chuẩn này theo CODEX STAN 234 Recommended
methods of analysis and sampling (Các phương pháp khuyến cáo về phân tích và lấy
mẫu).
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Thông tư số 50/2016/TT-BYT ngày
30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ
thực vật trong thực phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] ASEAN Harmonized MRLs of
Pesticides.
[4] Information for Brunei Darussalam
on Mustard. 2014
[5] Malaysia Standard, MS 1323:2008 Fresh
Mustards- Specification (First Revision)
[6] Bureau of Agricutlure and
Fisheries Product Standards. 2010. Philippine National Standard PNS/BAFS
94:2010 Fresh vegetables - Mustard greens (Brassica juncea L. Czern) -
Classification and grading.
[7] United Nations Economic Commission
for Europe. 2010. UNECE Standard FFV-58 Concerning the marketing and
commercial quality control of leafy vegetables. Agricultural Standards
Unit: Geneva, Switzerland.
1) Không tẩy xóa được là không thể mờ đi.