Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 1322/QQĐ-TLĐ

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 1322/QQĐ-TLĐ "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 81-100 trong 419 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

81

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-94:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống su hào do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

hoặc nhiều tính trạng đặc trưng được sử dụng trong khảo nghiệm DUS. 1.3.2. Các từ viết tắt 1.3.2.1. UPOV: International Union for the protection of new varieties of plants (Hiệp hội quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới) 1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity, Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định) 1.3.2 .3.

Ban hành: 19/06/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

82

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-86:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa Lily do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

xác. 1.3.1.6. Cây khác dạng: Là cây có khác biệt rõ ràng với giống khảo nghiệm ở một hoặc nhiều tính trạng được sử dụng trong khảo nghiệm DUS. 1.3.2. Các từ viết tắt 1.3.2.1. UPOV: International Union for the protection of new varieties of plants (Hiệp hộii Quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới) 1.3.2.2. DUS: Distinctness,

Ban hành: 19/06/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

83

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6426:2009 về Nhiên liệu phản lực tuốc bin hàng không Jet A-1 - Yêu cầu kỹ thuật

xác định hydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang. TCVN 7418 (ASTM D 1322) Nhiên liệu tuốc bin hàng không - Phương pháp xác định chiều cao ngọn lửa không khói. TCVN 7419 (ASTM D 3242) Nhiên liệu tuốc bin hàng không - Phương pháp xác định axit tổng. TCVN 7485 (ASTM D 56) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/02/2015

84

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11924:2017 (ISO/TS 18867:2015) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phản ứng chuỗi polymerase (PCR) để phát hiện vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm - Phát hiện Yersinia enterocolitica gây bệnh và Yersinia pseudotuberculosis

thống real-time PCR dựa trên đầu dò thủy giải đặc hiệu được đánh dấu bằng Carboxyfluorescein (FAM) làm phân tử phát huỳnh quang và Dabcyl làm phân tử dập tắt huỳnh quang. B.1.3.2  Thuốc thử B.1.3.2.1  Yêu cầu chung Đối với chất lượng của thuốc thử được sử dụng, xem TCVN 11134 (ISO 22174). B.1.3.2.2  Thuốc thử dùng cho PCR

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2018

85

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 89:2015/BGTVT về Cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện thủy nội địa

nội địa (sau đây gọi tắt là Nghị định số 24/2015/NĐ-CP); 1.3.1.2 QCVN 65: 2013/BGTVT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển. 1.3.2 Giải thích từ ngữ 1.3.2.1 Cán bộ, công nhân của Cơ sở là người có hợp đồng lao động với Cơ sở theo Luật Lao động. 1.3.2.2 Đơn vị xác

Ban hành: 03/09/2015

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/07/2022

86

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-69:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống khoai tây do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

coi là khác dạng nếu nó khác biệt rõ ràng với giống khảo nghiệm ở một hoặc nhiều tính trạng được sử dụng trong khảo nghiệm DUS. 1.3.2. Các từ viết tắt 1.3.2.1. UPOV: International Union for the Protection of New Varieties of Plants (Hiệp hội Quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới). 1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity, Stability

Ban hành: 17/10/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

87

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-67:2011/BNNPTNT về về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống lạc do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

tế bảo hộ giống cây trồng mới). 1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity, Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định). 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng). 1.3.2.4. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng). 1.3.2.5. PQ: Pseudo - qualitative characteristic (Tính trạng

Ban hành: 17/10/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

89

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 28:2010/BGTVT về gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

1.3.2.1. Kích thước và bán kính cong bề mặt phản xạ của gương; 1.3.2.2. Kết cấu, hình dáng hoặc vật liệu chế tạo gương và các bộ phận liên kết với xe. 1.3.3. Bán kính cong trung bình r: Giá trị bán kính cong của bề mặt phản xạ gương được xác định theo phương pháp được mô tả ở mục B.2, phụ lục B của quy chuẩn này. 1.3.4. Bán kính cong

Ban hành: 01/12/2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

90

Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam QCVN 01-156:2014/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống rau dền do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

khảo nghiệm DUS. 1.3.2. Các từ viết tắt 1.3.2.1. UPOV: International Union for the protection of new varieties of plants (Hiệp hội quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới) 1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity, Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định) 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất

Ban hành: 10/02/2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2014

91

Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam QCVN 01-155:2014/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa cẩm chướng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

dụng trong khảo nghiệm DUS. 1.3.2. Các từ viết tắt 1.3.2.1. UPOV: International Union for the Protection of New Varieties of Plants (Hiệp hội Quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới). 1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity and Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định). 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic

Ban hành: 10/02/2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2014

92

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10521:2014 (ISO 62:2008) về Chất dẻo - Xác định độ hấp thụ nước

xác định đối với t → ¥ nhỏ hơn 20 %. Hình A.1 - Hấp thụ nước c/cs của tấm thử là hàm của hàm không thứ nguyên D.p2.tld2 (D = hệ số khuếch tán, t = thời gian ngâm, d = độ dày mẫu thử) Phụ lục B (tham khảo) Công bố độ chụm B.1. Thử nghiệm liên phòng Số liệu chính xác được dựa trên thử nghiệm liên

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/09/2015

93

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8771:2011 (ISO/ASTM 51900 : 2009) về Tiêu chuẩn hướng dẫn đo liều trong nghiên cứu chiếu xạ thực phẩm và sản phẩm nông nghiệp

chuẩn thực hành đo liều sử dụng hệ đo liều nhiệt huỳnh quang (TLD) trong Công nghệ bức xạ. TCVN 8229 (ISO/ASTM 51538), Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều Etanol-Clobenzen. TCVN 8231 (ISO/ASTM 51540), Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều chất lỏng nhuộm mày bức xạ. TCVN 8232 (ISO/ASTM 51607), Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/12/2014

94

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-12:2010 (ISO 80000-12:2009) về Đại lượng và đơn vị - Phần 12: Vật lý chất rắn

(13-2.1) vectơ mạng đảo góc G vectơ mà các tích vô hướng của nó với mọi vectơ mạng cơ sở là các bội nguyên của 2p Tuy nhiên, trong tinh thể học đôi khi còn sử dụng đại lượng G/2k. 12-2.2 (13-2.2) vectơ mạng đảo cơ sở b1, b2, b3

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/03/2015

95

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-13:2010 (IEC 80000-13:2008) về Đại lượng và đơn vị - Phần 13: Khoa học và công nghệ thông tin

dn số vị trí con số khác nhau trong hai từ tương ứng có cùng độ dài Xem IEC 60050-721, mục 721-08-25. 13-21.a một 1 Xem lời giới thiệu, 0.3.2. 13-22 (822) tần số nhịp, tốc độ nhịp fcl

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/02/2015

96

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10609:2014 (ASTM E688-94) về Chất thải rắn - Thủy tinh thải làm nguyên liệu để sản xuất thủy tinh - Phương pháp thử

xanh lục, vì xanh Georgia có màu nhạt hơn. Các màu thủy tinh khác là các màu không nêu ở trên. Bảo quản các phần tách riêng đó. 13.2.2  Tính toán - Tính phần trăm thủy tinh biến màu như sau: Thủy tinh biến màu, % = Khối lượng thủy tinh biến màu x 100 (7) khối

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/04/2018

97

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-02:2009/BNNPTNT vềcơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản – chương trình đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm theo nguyên tắc HACCP do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

về căn bản làm thay đổi sản phẩm ban đầu, bao gồm gia nhiệt, xông khói, làm chín, làm khô, ướp tẩm gia vị, chiết xuất hay kết hợp các hoạt động trên. 1.3.21. Tàu khai thác, tàu thu mua thủy sản: phương tiện thủy chuyên dùng để khai thác, thu gom, bảo quản, vận chuyển nguyên liệu thuỷ sản, có trang bị động cơ. 1.3.22. Cảng cá: công trình

Ban hành: 31/07/2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

98

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-124:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống chè do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

trạng đặc trưng được sử dụng trong khảo nghiệm DUS. 1.3.2. Các từ viết tắt 1.3.2.1. UPOV: International Union for the protection of new varieties of plants (Hiệp hội quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới) 1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity, Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định) 1.3.2.3. QL: Qualitative

Ban hành: 21/06/2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/08/2013

99

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-129:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thanh long do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

hội quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới). 1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity, Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định). 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng). 1.3.2.4. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng). 1.3.2.5. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (tính trạng

Ban hành: 21/06/2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/08/2013

100

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-128:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống nhãn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

đặc trưng được sử dụng trong khảo nghiệm DUS. 1.3.2. Các từ viết tắt 1.3.2.1. UPOV: International Union for the protection of new varieties of plants (Hiệp hội quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới). 1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity, Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định). 1.3.2.3. QL: Qualitative

Ban hành: 21/06/2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/08/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.254.7
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!