KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐẠI
LƯỢNG
|
ĐƠN VỊ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN
|
Số mục
|
Tên
|
Ký hiệu
|
Định nghĩa
|
Chú thích
|
Số mục
|
Tên
|
Ký hiệu
|
Định nghĩa
|
Hệ số chuyển đổi và
chú thích
|
13-1 (801)
|
cường độ lưu thông
|
A
|
số các tài nguyên bận đồng thời trong một quỹ
tài nguyên cụ thể
|
Xem IEC 60050-715, mục 715-05-02
|
13-1.a
|
erlang
|
E
|
1 E tương ứng với sự chiếm giữ một tài
nguyên
|
Tên gọi “erlang” được CCIF đưa ra cho đơn
vị của cường độ lưu thông năm 1946, để kỷ niệm nhà toán học Đan Mạch, A. K.
Erlang (1878-1929), người đã tìm ra lý thuyết lưu thông trong ngành điện
thoại.
|
13-2 (802)
|
cường độ lưu thông
cung cấp
|
Ao
|
cường độ lưu thông (mục 13-1) của lưu lượng
được tạo ra bởi người sử dụng của một quỹ tài nguyên chung nếu việc sử dụng
chúng không bị giới hạn bởi quy mô quỹ đó
|
Xem IEC 60050-715, mục 715-05-05.
|
13-2.a
|
erlang
|
E
|
|
Xem 13-1.a.
|
13-3 (803)
|
cường độ mang lưu
thông, tải trọng lưu thông
|
Y
|
cường độ lưu thông (mục 13-1) của lưu lượng
cung cấp bởi một quỹ tài nguyên cụ thể
|
Thực tiễn chung là để ước lượng cường độ
lưu thông như một giá trị trung bình trong một khoảng thời gian xác định, ví
dụ như giờ bận. Xem IEC 60050-715, mục 715-05-04.
|
13-3.a
|
erlang
|
E
|
|
Xem 13-1.a.
|
13-4 (804)
|
độ dài hàng đợi
trung bình
|
L, (W)
|
trung bình thời gian của độ dài hàng đợi
|
|
13-4.a
|
một
|
1
|
|
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
|
13-5 (805)
|
xác suất mất
|
B
|
khả năng rớt một cuộc gọi
|
|
13-5.a
|
một
|
1
|
|
Xem lời giới thiệu, 0.3.2
|
13-6 (806)
|
xác suất đợi
|
W
|
khả năng đợi một tài nguyên
|
|
13-6.a
|
một
|
1
|
|
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
|
13-7 (807)
|
cường độ cuộc gọi,
suất gọi
|
l
|
số cuộc gọi trong một khoảng thời gian xác
định chia cho quãng thời gian [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-7) của khoảng
đó
|
Xem IEC 60050-715, mục 715-03-13
|
13-7.a
|
giây mũ trừ một
|
s-1
|
|
|
13-8 (808)
|
cường độ cuộc gọi
thành công
|
m
|
cường độ cuộc gọi (mục 13-7) của các cuộc
gọi có tín hiệu trả lời
|
Về định nghĩa cuộc gọi thành công, xem IEC
60050-715 mục 715-03-11.
|
13-8.a
|
Giây mũ trừ một
|
s-1
|
|
|
13-9 (809)
|
dung lượng lưu trữ,
kích thước lưu trữ
|
M
|
lượng dữ liệu có thể chứa được trong thiết
bị lưu trữ, biểu thị bằng số phần tử dữ liệu xác định
|
Phần tử dữ liệu xác định phụ thuộc vào tổ
chức của thiết bị lưu trữ, ví dụ, các phần tử nhị phân còn gọi là bit, octet
còn gọi là byte, các từ có số bit, khối cho trước. Ký hiệu này có thể đi kèm
với một chỉ số dưới thể hiện phần tử dữ liệu xác định.
VÍ DỤ:
dung lượng lưu trữ đối với bit, Mb
hoặc Mbit
dung lượng lưu trữ đối với octet, Mo
hoặc MB.
Đối với thanh ghi, thuật ngữ “độ dài thanh
ghi” được dùng với ý nghĩa tương tự.
|
13-9.a
|
một
|
1
|
|
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
|
13-9.b
13-9.c
|
bit
octet
byte
|
bit
o,
B
|
|
Mặc dù trong ngữ cảnh này bit, ký hiệu là
bit, không thực sự là một đơn vị, nhưng nó thường được dùng như một đơn vị,
ví dụ Mb = 32 000, trong đó đơn vị một ẩn, thường được viết
là M = 32 000 bit. Tương tự, mặc dù octet hoặc byte, tương ứng ký hiệu
là o và B, không phải là đơn vị nhưng chúng thường được dùng như một đơn vị,
ví dụ Mo = 64 000 hoặc MB = 64000, trong
đó đơn vị một ẩn, thường được viết là M = 64 000 o hoặc M = 64
000 B.
Khi dùng để biểu thị dung lượng lưu trữ
hoặc dung lượng lưu trữ nhị phân tương đương, bit và octet (hoặc byte) có thể
được kết hợp với các tiền tố SI hoặc tiền tố bội nhị phân.
Trong tiếng Anh, byte, ký hiệu là B, được
dùng như từ đồng nghĩa của octet. Ở đây byte nghĩa là byte tám bit. Tuy
nhiên, byte đã được dùng cho số bit khác tám. Để tránh nhầm lẫn, chỉ nên dùng
tên gọi byte và ký hiệu B cho byte tám bit.
Ký hiệu B của byte không phải là ký hiệu
quốc tế và không được nhầm với ký hiệu B của bel.
|
13-10 (810)
|
dung lượng lưu trữ
nhị phân tương đương
|
Me
|
Me = lb n trong
đó n là số trạng thái có thể có của thiết bị xác định
|
Dung lượng lưu trữ tối thiểu của thiết bị
lưu trữ có tổ chức bít có thể chứa lượng dữ liệu trong thiết bị lưu trữ bằng
với số nguyên nhỏ nhất lớn hơn hoặc bằng dung lượng lưu trữ nhị phân tương
đương.
|
13-10.a
|
một
|
1
|
|
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
|
13-10.b
|
bit
|
bit
|
|
Khi dùng để biểu thị dung lượng lưu trữ
hoặc dung lượng lưu trữ nhị phân tương đương, bit có thể được kết hợp với các
tiền tố SI hoặc tiền tố bội nhị phân (xem điều 4)
Trong ngữ cảnh này, bit là tên riêng đồng
thời là ký hiệu của đơn vị một.
|
13-11 (812)
|
tốc độ truyền
|
r, (v)
|
tỷ số giữa số phần tử dữ liệu xác định
truyền đi trong một khoảng thời gian chia cho quãng thời gian của khoảng đó
|
Ký hiệu v là chữ Hy Lạp nu.
Ký hiệu này có thể đi kèm với một chỉ số
dưới thể hiện phần tử dữ liệu xác định.
VÍ DỤ:
tốc độ số, rd hoặc vd
(xem IEC 60050-702 và 60050-704, mục 702-05-23 và 704-16-06); tốc
độ truyền đối với octet (hoặc byte), ro, rB, vo
hoặc vB;
tốc độ số nhị phân hoặc tốc độ bit (mục
13-13).
|
13-11.a
|
giây mũ trừ một
|
s-1
|
|
|
13-11.b
|
digit trên giây
octet trên giây,
byte trên giây
|
o/s, B/s
|
|
Xem chú thích ở mục 13-9.c
Octet trên giây (hoặc byte trên giây) có
thể kết hợp với các tiền tố, ví dụ kiloctet trên giây, ký hiệu là ko/s (hoặc
kilobyte trên giây, ký hiệu là kB/s).
|
13-12 (811)
|
chu kỳ phần tử dữ
liệu
|
T
|
T = 1/r
trong đó r là tốc độ truyền (mục
13-11) khi phần tử dữ liệu được truyền theo dãy
|
Chỉ số dưới thể hiện phần tử dữ liệu xác
định có thể được bổ sung vào ký hiệu.
VÍ DỤ:
chu kỳ số, Td;
chu kỳ octet (hoặc byte), To
hoặc TB.
|
13-12.a
|
giây
|
s
|
|
Về đơn vị giây, xem TCVN 7870-3 (ISO
80000-3), mục 3-7.a.
|
13-13 (814)
|
tốc độ số nhị phân,
tốc độ bit
|
rb, rbit
(vb, vbit)
|
tốc độ truyền (mục 13-11) trong đó các phần
tử dữ liệu là số nhị phân
|
Xem IEC 60050-704, mục 704-16-07.
|
13-13.a
|
giây mũ trừ một
|
s-1
|
|
|
13-13.b
|
bit trên giây
|
bit/s
|
|
Bit trên giây có thể được kết hợp với các
tiền tố, ví dụ megabit trên giây, ký hiệu là Mbit/s.
|
13-14 (813)
|
chu kỳ số nhị phân,
chu kỳ bit
|
Tb, Tbit
|
Tb = 1/ rb
trong đó rb là tốc độ số nhị
phân (mục 13-13)
khi các số nhị phân được truyền theo chuỗi
|
|
13-14.a
|
giây
|
s
|
|
|
13-15 (815)
|
tốc độ số nhị phân
tương đương, tốc độ bit tương đương
|
re, (ve)
|
tốc độ số nhị phân (mục 13-13) tương đương
với một tốc độ truyền (mục 13-11) của các phần tử dữ liệu xác định
|
Xem IEC 60050-704, mục 704-17-05.
|
13-15.a
|
giây mũ trừ một
|
s-1
|
|
|
13-15.b
|
bit trên giây
|
bit/s
|
|
Xem mục 13-13.b.
|
13-16 (816)
|
tốc độ điều chế,
tốc độ số trên đường dây
|
rm, u
|
nghịch đảo của phần tử tín hiệu trong
khoảng thời gian ngắn nhất
|
Thuật ngữ “tốc độ điều chế” được dùng trong
điện báo và truyền dữ liệu kinh điển. Trong truyền dẫn số đẳng thời, thuật
ngữ “tốc độ trên đường dây” thường được sử dụng.
Xem IEC 60050-704, mục 704-17-03.
|
13-16.a
|
giây mũ trừ một
|
s-1
|
|
|
13-16.b
|
baud
|
Bd
|
1 B := s-1
|
Baud là tên riêng của giây mũ trừ một đối
với đại lượng này.
Baud có thể được kết hợp với các tiền tố,
ví dụ kilobaud, ký hiệu là kBd, megabaud, ký hiệu là MBd.
|
13-17 (817)
|
công suất méo lượng
tử
|
TQ
|
méo tín hiệu do quá trình lượng tử hóa tín
hiệu gốc khi giá trị được lượng tử hóa nằm trong dải làm việc của bộ lượng tử
|
Xem IEC 60050-704, mục 704-24-13.
|
13-17.a
|
oát
|
W
|
|
Về đơn vị oát, xem TCVN 7870-4 (ISO
80000-4), mục 4-26.a.
|
13-18 (818)
|
công suất mang
|
Pc, C
|
công suất cấp cho đường dẫn anten từ bộ
phát vô tuyến trong điều kiện không điều chế
|
Xem IEC 60050-713, mục 713-09-20.
|
13-18.a
|
oát
|
W
|
|
|
13-19 (819)
|
năng lượng bit
|
Eb, Ebit
|
Eb = Pc · Tb
trong đó Pc là công suất mang
(mục 13-18) và Tb là chu kỳ bit (mục 13-14)
|
|
13-19.a
|
jun
|
J
|
|
Về đơn vị jun, xem TCVN 7870-04 (ISO
80000-4), mục 4-27.a.
|
13-20 (820)
|
xác suất lỗi
|
P
|
khả năng phần tử dữ liệu nhận được không
đúng
|
Chỉ số dưới thể hiện phần tử dữ liệu xác
định có thể được thêm vào ký hiệu.
VÍ DỤ:
xác suất lỗi đối với số nhị phân hoặc
xác suất lỗi bit, Pb hoặc Pbit;
xác suất lỗi khối, Pbl.
Giá trị đo được gọi là “tỷ số lỗi”, trong
khi “tỷ lệ lỗi” không được khuyên dùng, ví dụ tỷ số lỗi bit (BER), tỷ số lỗi
khối.
Xem IEC 60050-704 và IEC 60050-721.
|
13-20.a
|
một
|
1
|
|
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
|
13-21 (821)
|
khoảng cách Hamming
|
dn
|
số vị trí con số khác nhau trong hai từ
tương ứng có cùng độ dài
|
Xem IEC 60050-721, mục 721-08-25.
|
13-21.a
|
một
|
1
|
|
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
|
13-22 (822)
|
tần số nhịp, tốc độ
nhịp
|
fcl
|
Tần số dao động của đồng hồ
|
|
13-22.a
|
hec
|
Hz
|
|
Về đơn vị hec, xem TCVN 7870-3 (ISO
80000-3), mục 3-15.a.
|
13-23 (901)
|
lượng quyết định
|
Da
|
Da = logan
trong đó a là xác suất tại mỗi quyết
định và n là số sự kiện
|
Xem ISO/IEC 2382-16 mục 16.03.01.
Xem thêm IEC 60027-3. Khi cùng một cơ số
được dùng cho cùng số sự kiện thì Da = H0, trong đó H0
là entropi cực đại (mục 13-28)
|
13-23.a
|
một
|
1
|
|
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
|
13-24 (902)
|
lượng thông tin
|
I(x)
|
I(x)=lb Sh=lg Hart=lnnat
trong đó
p(x) là xác suất xảy ra sự kiện x
|
Xem ISO/IEC 2382-16, mục 16.03.02
Xem thêm IEC 60027-3
|
13-24.a
|
shanon
|
Sh
|
giá trị của đại lượng khi đối số bằng 2
|
1 Sh »
0,693 nat » 0,301 Hart
|
13-24.b
|
hartley
|
Hart
|
giá trị của đại lượng khi đối số bằng 10
|
1 Hart »
3,322 Sh » 2,303 nat
|
13-24.c
|
đơn vị tự nhiên của thông tin
|
nat
|
giá trị của đại lượng khi đối số bằng e
|
1 nat »
1,433 Sh » 0,434 Hart
|
13-25 (903)
|
entropi
|
H
|
H(X)=
đối với tập X= {x1, ..., xn}
trong đó
p(xi) là xác suất và
I(xi) là lượng thông tin xảy ra
sự kiện xi
|
Xem ISO/IEC 2382-16, mục 16.03.03
|
13-25.a
13-25.b
13-25.c
|
shanon
hartley
đơn vị tự nhiên của thông tin
|
Sh
Hart
nat
|
|
|
13-26 (904)
|
entropi cực đại
|
H0, (Hmax)
|
entropy cực đại xuất hiện khi p(xi)=1/n
đối với i = 1,…,n
|
Đôi khi, entropi cực đại được gọi là “lượng
quyết định” vì có cùng giá trị khi cơ số là số nguyên, với số sự kiện như
nhau. Xem mục 13-23.
|
13-26.a
13-26.b
13-26.c
|
shanon
hartley
đơn vị tự nhiên của thông tin
|
Sh
Hart
nat
|
|
|
13-27 (905)
|
entropi tương đối
|
Hr
|
Hr = H / H0
trong đó H là entropi (mục 13-25) và H0
là entropi cực đại (mục 13-26)
|
Xem ISO/IEC 2382-16, mục 16.03.04.
|
13-27.a
|
một
|
1
|
|
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
|
13-28 (906)
|
phần dư
|
R
|
R = H0 - H
trong đó H là entropi (mục 13-25) và H0
là entropi cực đại (mục 13-26)
|
Xem ISO/IEC 2382-16, mục 16.03.04.
|
13-28.a
13-28.b
13-28.c
|
shanon
hartley
đơn vị tự nhiên của thông tin
|
Sh
Hart
nat
|
|
|
13-29 (907)
|
Phần dư tương đối
|
r
|
r = R / H0
trong đó R là phần dư (mục 13-28) và H0
là entropi cực đại (mục 13-26)
|
Xem ISO/IEC 2382-16, mục 16.04.01.
|
13-29.a
|
một
|
1
|
|
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
|
13-30 (908)
|
lượng thông tin
chung
|
I (x, y)
|
I(x,y)=lb Sh=lg Hart=Innat
trong đó p(x, y) là xác suất kết hợp xảy ra
sự kiện x và y
|
|
13-30.a
13-30.b
13-30.c
|
shanon
hartley
đơn vị tự nhiên của thông tin
|
Sh
Hart
nat
|
|
|
13-31 (909)
|
lượng thông tin có
điều kiện
|
I (x|y)
|
lượng thông tin (mục 13-2) của sự kiện x
trong điều kiện y xảy ra: I(x|y) = I(x,y) - I(y)
|
Xem ISO/IEC 2382-16, mục 16.04.02.
|
13-31.a
13-31.b
13-31.c
|
shanon
hartley
đơn vị tự nhiên của thông tin
|
Sh
Hart
nat
|
|
|
13-32 (---)
|
entropi có điều
kiện, lượng thông tin có điều kiện trung bình
|
H (X|Y)
|
H(X|Y)=| )
trong đó p(xi, yj) là
xác suất chung của sự kiện xj và yj và I(xi|
yj) là lượng thông tin có điều kiện (mục 13-31)
|
Xem ISO/IEC 2382-16 mục 16.04.04.
|
13-32.a
13-32.b
13-32.c
|
shanon
hartley
đơn vị tự nhiên của thông tin
|
Sh
Hart
nat
|
|
|
13-33 (910)
|
độ bất định
|
H(X|Y)
|
entropi có điều kiện (mục 13-32) của tập X
các ký tự phát ra theo tập Y các ký tự nhận được
|
Độ bất định là thước đo định lượng việc mất
thông tin do nhiễu.
Xem ISO/IEC 2382-16 mục 16.04.05.
|
13-33.a
13-33.b
13-33.c
|
shanon
hartley
đơn vị tự nhiên của thông tin
|
Sh
Hart
nat
|
|
|
13-34 (911)
|
độ không thích hợp
|
H(Y|X)
|
entropi có điều kiện (mục 13-32) của tập Y
các ký tự nhận được theo tập X các ký tự phát ra:
H(X|Y) = H(X|Y) + H(Y) - H(X),
trong đó H(X|Y) là độ bất định (mục 13-33)
và H là entropi (mục 13-25)
|
Độ không thích hợp là thước đo định lượng
thông tin thêm vào thông tin phát ra do méo.
Xem ISO/IEC 2382-16, mục 16.04.06.
|
13-34.a
13-34.b
13-34.c
|
shanon
hartley
đơn vị tự nhiên của thông tin
|
Sh
Hart
nat
|
|
|
13-35 (912)
|
lượng thông tin
truyền
|
T(x,y)
|
T(x,y) = I (x) + I (y) - I (x,y)
trong đó I(x) và I(y) là lượng thông tin
(13-24) tương ứng của sự kiện x và y, và I(x,y) là lượng thông tin chung
(13-30) của hai sự kiện
|
Xem ISO/IEC 2382-16, mục 16.04.07.
|
13-35.a
13-35.b
13-35.c
|
shanon
hartley
đơn vị tự nhiên của thông tin
|
Sh
Hart
nat
|
|
|
13-36 (913)
|
lượng thông tin
truyền trung bình
|
T
|
H(X,Y)=for đối với các tập
X= {x1,…,xn}, Y= {y1,…,ym},
Trong đó p(xi, yj) là
xác suất chung của sự kiện xi và yj, và T (xi,
yj) là lượng thông tin truyền (mục 13-35) của hai sự kiện
|
Xem ISO/IEC 2382-16, mục 16.04.08.
|
13-36.a
13-36.b
13-36.c
|
shanon
hartley
đơn vị tự nhiên của thông tin
|
Sh
Hart
nat
|
|
Trong thực tế thường sử dụng đơn vị
“shannon trên ký tự” và đôi khi là đơn vị “hartley trên ký tự”, “đơn vị tự
nhiên trên ký tự”.
|
13-37 (914)
|
entropi trung bình
ký tự
|
H’
|
H’=
trong đó Hm là entropi (mục
13-3) của tập toàn bộ chuỗi ký tự của m
|
Xem ISO/IEC 2382-16, mục 16.04.09.
|
13-37.a
13-37.b
13-37.c
|
shanon
hartley
đơn vị tự nhiên của thông tin
|
Sh
Hart
nat
|
|
|
13-38 (915)
|
tốc độ thông tin
trung bình
|
H*
|
H* = H’ | t(X)
trong đó H’ entropi trung bình ký tự (mục
13-37) và t(X) là giá trị trung bình của khoảng thời gian của một ký tự trong
tập X
|
Xem ISO/IEC 2382-16, mục 16.04.10.
|
13-38.a
|
shannon trên giây
|
Sh/s
|
|
|
13-38.b
|
hartley trên giây
|
Hart/s
|
|
|
13-38.c
|
đơn vị tự nhiên của thông tin trên giây
|
nat/s
|
|
|
13-39 (916)
|
lượng thông tin truyền
trung bình ký tự
|
T’
|
T’=
trong đó Tm là lượng thông tin
truyền trung bình (mục 13-36) đối với tất cả các cặp chuỗi đầu vào và đầu ra
của các ký tự m
|
Xem ISO/IEC 2382-16 mục 16.04.11.
|
13-39.a
13-39.b
13-39.c
|
shanon
hartley
đơn vị tự nhiên của thông tin
|
Sh
Hart
nat
|
|
Trong thực tế thường sử dụng đơn vị
“shannon trên ký tự”, đôi khi là đơn vị “hartley trên ký tự” và “đơn vị tự
nhiên trên ký tự”.
|
13-40 (917)
|
tốc độ truyền thông
tin trung bình
|
T*
|
T*=
trong đó T’ là lượng thông tin truyền trung
bình ký tự (mục 13-39) và t(xi, yj) là khoảng thời gian
trung bình của cặp ký tự (xi, yj) với xác suất kết hợp
p(xi, yj)
|
Xem ISO/IEC 2382-16, mục 16.04.12.
|
13-40.a
|
shannon trên giây
|
Sh/s
|
|
|
13-40.b
|
hartley trên giây
|
Hart/s
|
|
|
13-40.c
|
đơn vị tự nhiên của thông tin trên giây
|
nat/s
|
|
|
13-41 (918)
|
dung lượng kênh
trên ký tự; dung lượng kênh
|
C’
|
C’ = max T’
trong đó T’ là lượng thông tin truyền trung
bình ký tự (mục 13-39)
|
Xem ISO/IEC 2382-16 mục 16.04.13.
|
13-41.a
13-41.b
13-41.c
|
shanon
hartley
đơn vị tự nhiên của thông tin
|
Sh
Hart
nat
|
|
Trong thực tế thường sử dụng đơn vị
“shannon trên ký tự”, đôi khi là đơn vị “hartley trên ký tự” và “đơn vị tự
nhiên trên ký tự”.
|
13-42 (919)
|
dung lượng thời
gian kênh; dung lượng kênh
|
C*
|
C*= maxT*
trong đó T* là tốc độ truyền thông tin
trung bình (mục 13-40)
|
Xem ISO/IEC 2382-16, mục 16.04.13.
|
13-42.a
|
shannon trên giây
|
Sh/s
|
|
|
13-42.b
|
hartley trên giây
|
Hart/s
|
|
|
13-42.c
|
đơn vị tự nhiên của thông tin trên giây
|
nat/s
|
|
|
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...