Tra cứu Thuật ngữ pháp lý

STTThuật ngữMô tảNguồn 
361 Vốn điều lệ của VIETNAM AIRLINES
Hết hiệu lực
Là số vốn do chủ sở hữu đầu tư và ghi lại Điều lệ của Tổng công ty Hàng không Việt Nam 586/QĐ-TTg
362 Vốn điều lệ của VIETTEL
Hết hiệu lực
là số vốn do Nhà nước đầu tư và ghi tại Điều lệ này 466/QĐ-TTg
363 Vốn điều lệ của Vinacafe Là vốn do chủ sở hữu nhà nước đầu tư vào được ghi tại Điều lệ này 475/QĐ-TTg
364 Vốn điều lệ của VINACOMIN
Hết hiệu lực
Là số vốn do Nhà nước đầu tư và ghi tại Điều lệ này 418/QĐ-TTg
365 Vốn điều lệ của VINALINES
Hết hiệu lực
Là số vốn do chủ sở hữu đầu tư và ghi tại điều lệ VINALINES 476/QĐ-TTg
366 Vốn điều lệ của VINAPACO Là vốn do chủ sở hữu nhà nước đầu tư 2386/QĐ-BCT
366 Vốn điều lệ của VINAPACO Là vốn do chủ sở hữu nhà nước đầu tư và được ghi tại Quyết định 858/QĐ-TTg năm 2011 858/QĐ-TTg
367 Vốn điều lệ quỹ
Hết hiệu lực
Là giá trị tài sản ròng của quỹ ETF xác định tại thời điểm kết thúc đợt chào bán lần đầu ra công chúng và được ghi trong điều lệ quỹ 229/2012/TT-BTC
368 Vốn điều lệ quỹ bất động sản, công ty đầu tư chứng khoán bất động sản
Hết hiệu lực
Là số vốn góp của nhà đầu tư, cổ đông và được ghi trong điều lệ quỹ, điều lệ công ty đầu tư chứng khoán 228/2012/TT-BTC
369 Vốn điều lệ quỹ đầu tư chứng khoán
Hết hiệu lực
là số vốn bằng tiền do tất cả người đầu tư thực góp và được ghi trong Điều lệ quỹ. 73/2004/QĐ-BTC
370 Vốn điều lệ thực có
Hết hiệu lực
Là số vốn điều lệ phản ánh trên sổ kế toán của Ngân hàng Phát triển Việt Nam. 75/2011/NĐ-CP
371 Vốn do Nhà nước đầu tư
Hết hiệu lực
Bao gồm vốn từ ngân sách Trung ương, địa phương và các nguồn viện trợ không hoàn lại 62/2008/QĐ-UBND Tỉnh Lào Cai
372 Vốn do Nhà nước đầu tư tại công ty nhà nước
Hết hiệu lực
là vốn cấp trực tiếp từ ngân sách nhà nước cho công ty nhà nước khi thành lập, trong quá trình hoạt động kinh doanh; vốn nhà nước được tiếp nhận từ nơi khác chuyển đến theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền; giá trị các khoản viện trợ, quà biếu, quà tặng; tài sản vô chủ, tài sản dôi thừa khi kiểm kê công ty nhà nước được hạch toán tăng vốn nhà nước tại công ty nhà nước; vốn bổ sung từ lợi nhuận sau thuế; giá trị quyền sử dụng đất và các khoản khác được tính vào vốn nhà nước theo quy định của pháp luật. 199/2004/NĐ-CP
373 Vốn đối ứng Là khoản đóng góp của phía Việt Nam bằng giá trị các nguồn lực (tiền, hiện vật, nhân lực) để chuẩn bị và thực hiện các khoản viện trợ PCPNN theo từng yêu cầu cụ thể 28/2011/QĐ-UBND Tỉnh Bình Phước
373 Vốn đối ứng Là khoản đóng góp của phía Việt Nam bằng giá trị các nguồn lực (tiền, hiện vật, nhân lực) để chuẩn bị và thực hiện các khoản viện trợ 36/2011/QĐ-UBND
373 Vốn đối ứng
Hết hiệu lực
Là giá trị các nguồn lực (tiền mặt, hiện vật, công lao động) huy động trong nước để chuẩn bị và thực hiện các chương trình, dự án ODA theo yêu cầu của chương trình, dự án 45/2004/QĐ-BNN
373 Vốn đối ứng
Hết hiệu lực
là khoản đóng góp của phía Việt Nam bằng hiện vật hoặc tiền để chuẩn bị, thực hiện chương trình, dự án và được bố trí từ nguồn ngân sách trung ương, ngân sách địa phương, vốn do chủ dự án tự bố trí, vốn đóng góp của đối tượng thụ hưởng và các nguồn vốn đối ứng khác. 38/2013/NĐ-CP
373 Vốn đối ứng
Hết hiệu lực
là phần vốn trong nước cần thiết mà phía Việt Nam phải chi cùng với vốn vay nước ngoài để thực hiện dự án . Vốn đối ứng có thể là ngoại tệ (tiền đặt cọc, tiền nhập máy móc thiết bị trường hợp không được sử dụng vốn vay...) hoặc tiền đồng Việt Nam (chi cho khảo sát, thiết kế, đền bù giải phóng mặt bằng, xây lắp, quản lý dự án, nộp các khoản thuế theo luật định và tiền bảo hiểm...). 134/2005/NĐ-CP
373 Vốn đối ứng Là nguồn vốn đóng góp của Chính phủ Việt Nam được bố trí trong dự toán chi NSNN hàng năm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tỉnh dự án theo phân cấp NSNN hiện hành, và phần vốn đóng góp của Ngân hàng Chính sách Xã hội trong dự án 80/2006/TT-BTC
374 Vốn được cấp
Hết hiệu lực
là số vốn góp được ghi trong Điều lệ của ngân hàng liên doanh, Điều lệ của ngân hàng 100% vốn nước ngoài. 22/2006/NĐ-CP
375 Vốn góp của Nhà nước
Hết hiệu lực
là vốn được Nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp do một cơ quan nhà nước hoặc tổ chức kinh tế được Nhà nước giao làm đại diện chủ sở hữu 99/2012/NĐ-CP
376 Vốn góp thường niên là số vốn hằng năm mà thành viên phải góp để duy trì tư cách thành viên 31/2012/TT-NHNN
377 Vốn góp thường xuyên
Hết hiệu lực
Là số vốn góp (ngoài số vốn góp đã xác lập tư cách thành viên) để Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở có vốn thực hiện hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ, tín dụng và dịch vụ ngân hàng. 08/2005/TT-NHNN
378 Vốn góp tối thiểu
Hết hiệu lực
là số vốn mà cá nhân, hộ gia đình, pháp nhân phải góp vào vốn điều lệ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo quy định của điều lệ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã để trở thành thành viên, hợp tác xã thành viên. 23/2012/QH13
378 Vốn góp tối thiểu
Hết hiệu lực
là số tiền hoặc giá trị tài sản, bao gồm cả giá trị quyền sử dụng đất, quyền sở hữu các phát minh, sáng chế, bí quyết kỹ thuật và các loại giấy tờ có giá khác được quy ra tiền mà xã viên bắt buộc phải góp khi gia nhập hợp tác xã 18/2003/QH11
379 Vốn góp xác lập tư cách thành viên là số vốn góp tối thiểu để xác lập tư cách thành viên khi tham gia ngân hàng hợp tác xã 31/2012/TT-NHNN
379 Vốn góp xác lập tư cách thành viên
Hết hiệu lực
Là số vốn góp tối thiểu để xác lập tư cách thành viên khi tham gia Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở. 08/2005/TT-NHNN
380 Vốn hỗ trợ của Nhà nước cho hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân tại Quỹ tín dụng Trung ương Là vốn hỗ trợ của Chính phủ được tính vào vốn điều lệ của Quỹ tín dụng Trung ương; Số vốn này được giao cho Quỹ tín dụng Trung ương sử dụng nhằm mục đích hỗ trợ cho hoạt động của toàn hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân 61/2006/QĐ-NHNN

« Trước1234567891011121314151617181920Tiếp »

Đăng nhập


DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.123.76
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!