Tra cứu Thuật ngữ pháp lý

STTThuật ngữMô tảNguồn 
281 VietGAHP
Hết hiệu lực
Là những nguyên tắc, trình tự, thủ tục hướng dẫn tổ chức, cá nhân về thiết kế chuồng trại, kho và thiết bị chăn nuôi, về quản lý con giống, thức ăn, vệ sinh môi trường, dịch bệnh, công tác thú y, chăn nuôi nhằm bảo đảm an toàn, nâng cao chất lượng sản phẩm, nâng cao sức khỏe người sản xuất và người tiêu dùng, bảo vệ môi trường và truy nguyên nguồn gốc sản phẩm 121/2008/QĐ-BNN
282 VietGAHP cho chăn nuôi gà trong nông hộ Là quy trình thực hành chăn nuôi tốt (Good Animal Husbandry Practice) gọi tắt là VietGAHP cho chăn nuôi gà an toàn tại hộ gia đình là những nguyên tắc, trình tự hướng dẫn nhằm đảm bảo an toàn, nâng cao chất lượng sản phẩm thịt lợn, đảm bảo an sinh xã hội, sức khỏe người chăn nuôi và người tiêu dùng; đồng thời bảo vệ môi trường và truy nguyên nguồn gốc sản phẩm 1948/QĐ-BNN-CN
284 VietGAP
Hết hiệu lực
Là quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt theo tiêu chuẩn Việt Nam 24/2011/QĐ-UBND Tỉnh Hà Tĩnh
284 VietGAP Tên viết tắt của cụm từ "Vietnamese Good Agricultural Practices" là tiêu chuẩn nông nghiệp hữu cơ được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công nhận cho áp dụng 01/2012/QĐ-TTg
285 VietGAP - Vietnamese Good Agricultural Practices Là những nguyên tắc, trình tự, thủ tục hướng dẫn tổ chức, cá nhân sản xuất, thu hoạch, sơ chế nhằm bảo đảm an toàn, nâng cao chất lượng sản phẩm, đảm bảo phúc lợi xã hội, sức khỏe người sản xuất và người tiêu dùng, bảo vệ môi trường và truy nguyên nguồn gốc sản phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành hoặc các tiêu chuẩn GAP khác do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định 17/2011/TT-BNNPTNT
286 VietGAP cho chè búp tươi an toàn
Hết hiệu lực
Dựa trên cơ sở ASEAN GAP, EUREPGAP/GLOBALGAP và FRESHCARE, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho chè Việt Nam tham gia thị trường khu vực và thế giới, hướng tới sản xuất nông nghiệp bền vững 1121/QĐ-BNN-KHCN
287 Vietnamese Good Agricultural Practices Là những nguyên tắc, trình tự, thủ tục hướng dẫn tổ chức, cá nhân sản xuất, thu hoạch, sơ chế bảo đảm an toàn, nâng cao chất lượng sản phẩm, đảm bảo phúc lợi xã hội, sức khỏe người sản xuất và người tiêu dùng, bảo vệ môi trường và truy nguyên nguồn gốc sản phẩm 104/2009/QĐ-UBND
288 Vietnamese Good Aquaculture Practices
Hết hiệu lực
Là Quy phạm thực hành ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản nhằm đảm bảo các yêu cầu về an toàn vệ sinh thực phẩm, giảm thiểu dịch bệnh, giảm thiểu ô nhiễm môi trường sinh thái, đảm bảo trách nhiệm xã hội và truy nguyên nguồn gốc sản phẩm 1503/QĐ-BNN-TCTS
289 VIETTEL
Hết hiệu lực
Là doanh nghiệp kinh tế quốc phòng do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ, có tư cách pháp nhân, có vốn và tài sản riêng, có quyền chiếm hữu, định đoạt tài sản của mình theo quy định của pháp luật và theo thỏa thuận chung giữa các doanh nghiệp trong Tập đoàn; được thành lập theo Quyết định số 2079/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội và được chuyển đổi thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu theo Quyết định số 978/QĐ-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ 466/QĐ-TTg
290 VILAS
Hết hiệu lực
Hệ thống công nhận Phòng thử nghiệm Việt Nam (Vietnam Laboratory Accreditation Scheme) 07/2012/TT-BCT
291 VIN Là một tổ hợp cấu trúc các ký tự được nhà sản xuất đặt cho một phương tiện giao thông nhằm mục đích để nhận biết 1921/2002/QĐ-BGTVT
292 Vinacafe Là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu, được chuyển đổi từ công ty nhà nước theo Quyết định số 980/QĐ-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ 475/QĐ-TTg
293 VINACOMIN
Hết hiệu lực
Là Công ty mẹ trong Tổ hợp Công ty mẹ - Công ty con Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam, do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ, được Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập tại Quyết định số 345/2005/QĐ-TTg ngày 26 tháng 12 năm 2005 và chuyển đổi thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tại Quyết định số 989/QĐ-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ 418/QĐ-TTg
294 VINALINES Là công ty nhà nước, có tư cách pháp nhân, được thành lập theo Quyết định số 217/2006/QĐ-TTg ngày 29 tháng 9 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ 192/2007/QĐ-TTg
294 VINALINES
Hết hiệu lực
Là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu, được chuyển đổi từ công ty nhà nước theo Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ 476/QĐ-TTg
295 VINAPACO Là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu, được chuyển đổi từ công ty nhà nước theo Quyết định số 983/QĐ-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ 858/QĐ-TTg
296 VINASHIN Là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu 179/QĐ-TTg
297 Vinatex
Hết hiệu lực
là tên giao dịch của Tổng công ty Dệt - May Việt Nam - đại diện trực tiếp chủ sở hữu nhà nước của Hanosimex 04/2005/QĐ-BCN
297 Vinatex là tên giao dịch của Tổng công ty Dệt - May Việt Nam - đại diện trực tiếp chủ sở hữu nhà nước của Việt Tiến 112/2004/QĐ-BCN
297 Vinatex Là tên giao dịch của Tổng công ty Dệt – May Việt Nam – đại diện trực tiếp chủ sở hữu nhà nước của Công ty 09/2006/QĐ-BCN
298 Vịnh Hạ Long
Hết hiệu lực
Là toàn bộ vùng biển, đảo rộng 1.553km2, bao gồm Vịnh Hạ Long, Vịnh Bái Tử Long và một phần vùng biển, đảo huyện Vân Đồn 410/2006/QĐ-UBND Tỉnh Quảng Ninh
299 Vịnh kín
Hết hiệu lực
Vùng nước nội thủy thông với biển có mực nước đủ sâu, có các dải núi chắn rải rác bên ngoài nhờ đó mà giảm ảnh hưởng của sóng biển và phương tiện đi lại dễ dàng 15/2010/TT-BGTVT

« Trước1234567891011121314151617181920Tiếp »

Đăng nhập


DMCA.com Protection Status
IP: 3.21.93.44
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!