Tra cứu Thuật ngữ pháp lý

STTThuật ngữMô tảNguồn 
1681 Chất ổn định Là phụ gia thực phẩm được sử dụng với mục đích duy trì sự phân tán của hai hay nhiều thành phần nhằm tạo nên sự đồng nhất cho sản phẩm 44/2010/TT-BYT
1682 Chất phát anpha độc tính thấp là urani tự nhiên, urani nghèo, thori tự nhiên, urani 235, urani 238, thori 232, quặng hoặc tinh quặng chứa thori 228 và thori 230 hoặc chất phát anpha có chu kỳ bán rã nhỏ hơn 10 ngày. 23/2012/TT-BKHCN
1683 Chất phóng xạ là chất phát ra bức xạ do quá trình phân rã hạt nhân, chuyển mức năng lượng hạt nhân, có hoạt độ phóng xạ riêng hoặc tổng hoạt độ lớn hơn mức miễn trừ 47/2010/TT-BYT
1683 Chất phóng xạ
Hết hiệu lực
là chất ở thể rắn, lỏng hoặc khí có hoạt độ phóng xạ riêng lớn hơn 70 kilo Beccơren trên kilogam (70 kBq/kg). 50-L/CTN
1684 Chất phóng xạ phân tán thấp
Hết hiệu lực
là chất phóng xạ ở trạng thái rắn và không ở dạng bột hoặc là chất phóng xạ dạng rắn được bọc trong vỏ kín để hạn chế sự phân tán. 14/2003/TT-BKHCN
1685 Chất phủ bề mặt kim loại Là chất dùng để phủ bên ngoài bề mặt kim loại nhằm ngăn ngừa sự tác động của môi trường (độ ẩm, bụi bẩn, các chất khí xâm thực gây ăn mòn…). Những chất phủ thường sử dụng như: Sơn các loại; dầu mỡ thông thường; các dầu mỡ chuyên dùng có chất ức chế ăn mòn kim loại 02/2011/TT-BTC
1686 Chất tạo bọt là phụ gia thực phẩm được cho vào thực phẩm nhằm tạo ra hoặc duy trì sự phân tán đồng nhất của pha khí trong thực phẩm dạng lỏng hoặc dạng rắn 01/2011/TT-BYT
1687 Chất tạo phức kim loại Là phụ gia thực phẩm được sử dụng với mục đích kiểm soát lượng cation khả dụng trong thực phẩm 44/2010/TT-BYT
1688 Chất tạo xốp Là phụ gia thực phẩm được sử dụng để giải phóng khí, làm tăng thể tích của bột nhão thực phẩm 20/2010/TT-BYT
1689 Chất tẩy rửa Là chất để làm sạch thiết bị, nhà xưởng và môi trường của cơ sở sản xuất 75/2009/TT-BNNPTNT
1690 Chất thải Là toàn bộ những vật chất được thải ra từ quá trình sản xuất, sinh hoạt, bao gồm cả chất thải ở dạng rắn và dạng lỏng 31/2010/TT-BNNPTNT
1690 Chất thải Là toàn bộ những vật chất được thải ra từ quá trình hoạt động chăm sóc, nuôi dưỡng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật, bao gồm: phân, rác, phủ tạng bị cắt bỏ khỏi cơ thể, xác động vật, dụng cụ bỏ đi sau quá trình chẩn đoán, xét nghiệm. Chất thải rắn gồm 3 loại: chất thải lây nhiễm; chất thải hoá học; chất thải rắn thông thường 31/2010/TT-BNNPTNT
1690 Chất thải
Hết hiệu lực
Là các chất thải từ hoạt động nuôi thủy sản, bao gồm chất thải rắn, chất thải lỏng như thức ăn thừa, phân, xác thủy sản chết, dư lượng các loại thuốc, hóa chất phòng trị bệnh, chế phẩm sinh học và các chất xử lý môi trường ao nuôi, nước thải, bùn sên vét đáy ao từ ao nuôi 48/2008/QĐ-UBND
1690 Chất thải
Hết hiệu lực
Là chất được loại ra trong sản xuất, tiêu dùng hoặc trong các hoạt động khác mà không đồng nhất về chất với phế liệu nhập khẩu và dưới dạng khối, cục, bánh hoặc vật dụng cụ thể 03/2004/QĐ-BTNMT
1690 Chất thải
Hết hiệu lực
là vật chất ở thể rắn, lỏng, khí được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt hoặc hoạt động khác 52/2005/QH11
1690 Chất thải Là toàn bộ những vật chất được thải ra từ quá trình sản xuất, sinh hoạt, bao gồm chất thải rắn, lỏng và khí, cụ thể: a) Chất thải rắn là: phân, lông, da, xương, sừng, móng, rác thải ta trong quá trình giết mổ b) Chất thải lỏng là: nước phân, nước tiểu, máu của gia súc, gia cầm; nước vệ sinh từ điểm giết mổ, từ các phương tiện vận chuyển gia súc, gia cầm; dung dịch xử lý khu vực giết mổ c) Chất thải khí là: các loại khí thải phát sinh trong quá trình giết mổ như: NH3, H2S, CO2 09/2012/QĐ-UBND Tỉnh Vĩnh Phúc
1691 Chất thải chăn nuôi lợn
Hết hiệu lực
Bao gồm chất thải rắn và chất thải lỏng. Chất thải rắn bao gồm phân, gia súc chết, nhau thai... Chất thải lỏng là nước tiểu, chất nhầy, nước rửa chuồng trại và rửa các dụng cụ dùng trong chăn nuôi 04/2010/TT-BNNPTNT
1692 Chất thải có thể tái chế được Là chất thải có thể chế biến lại để sử dụng với mục đích khác nhau ngoài mục đích làm thực phẩm cho người 31/2010/TT-BNNPTNT
1692 Chất thải có thể tái chế được Là chất thải có thể được chế biến lại để sử dụng với mục đích khác ngoài mục đích liên quan đến việc làm thực phẩm cho người 31/2010/TT-BNNPTNT
1693 Chất thải công nghiệp Là những chất thải phát sinh từ các quá trình công nghiệp, gồm có chất thải nguy hại và chất thải không nguy hại (chất thải thông thường) 27/2012/TT-BTNMT
1693 Chất thải công nghiệp là các chất thải ở dạng rắn, bùn hoặc lỏng phát sinh từ hoạt động sản xuất, dịch vụ, thương mại và sử dụng các sản phẩm và phế liệu công nghiệp; hoặc có tính tương tự. Quy định này không áp dụng cho Chất thải công nghiệp dạng khí. 152/2004/QĐ-UB
1693 Chất thải công nghiệp Là những chất thải phát sinh từ các quá trình sản xuất công nghiệp, gồm có chất thải nguy hại và các chất thải thông thường 41/2010/TT-BTNMT
1694 Chất thải công nghiệp không nguy hại là Chất thải công nghiệp không chứa một trong những yếu tốt gây nguy hại của chất thải công nghiệp nguy hại nêu ở mục 3 của điều này. Danh mục các Chất thải công nghiệp không nguy hại được phân loại, xác định theo Tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6705:2000 – Chất thải không nguy hại – Phân loại tại Phụ lục 1B kèm theo Quy định này. Danh mục này được áp dụng từ Phụ lục 1 – Danh mục B – Danh mục các chất thải không phải là chất thải nguy hại của Quy chế 155/1999/QĐ-TTg. 152/2004/QĐ-UB
1695 Chất thải công nghiệp nguy hại là Chất thải công nghiệp có chứa một trong các yếu tốt gây nguy hại trực tiếp (dễ cháy, dễ nổ, làm ngộ độc, dễ ăn mòn, dễ lây nhiễm và các đặc tính nguy hại khác), hoặc tương tác với các chất khác gây nguy hại tới môi trường và sức khỏe con người. Danh mục các chất thải nguy hại được phân loại, xác định theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6706:2000 – Chất thải nguy hại – Phân loại tại Phụ lục 1A kèm theo Quy định này. Danh mục này được áp dụng từ Phụ lục 1 – Danh mục A – Danh mục các chất thải nguy hại của Quy chế quản lý chất thải nguy hại, ban hành kèm theo Quyết định số 155/1999/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ (sau đây gọi tắt là Quy chế 155/1999/QĐ-TTg). 152/2004/QĐ-UB
1696 Chất thải động vật
Hết hiệu lực
Là những chất phát sinh trong quá trình chăn nuôi, giết mổ, sơ chế, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật 48/2011/QĐ-UBND Tỉnh Đồng Nai
1697 Chất thải khí
Hết hiệu lực
Các loại khí thải phát sinh trong quá trình chăn nuôi như CO2, NH3, H2S, CH4, khí có mùi hôi thối và bụi (bụi trấu, thức ăn, phân khô…), tiếng ồn 04/2009/QĐ-UBND Tỉnh Bến Tre
1698 Chất thải lỏng
Hết hiệu lực
Nước phân, nước tiểu, nước rửa chuồng trại, nước vệ sinh dụng cụ chăn nuôi, thuốc thú y, các dung dịch, hóa chất lỏng sử dụng trong chăn nuôi được thải bỏ 04/2009/QĐ-UBND Tỉnh Bến Tre
1699 Chất thải lỏng có dầu từ tàu biển
Hết hiệu lực
là chất thải lỏng có lẫn dầu tiếp nhận từ hệ thống la canh buồng máy, nước vệ sinh hầm hàng của tàu dầu, nước vệ sinh két dầu nhiên liệu, dầu thải, cặn dầu thải, dầu rò rỉ, nước từ két dằn lẫn dầu, nước la canh hầm hàng có lẫn dầu 50/2012/TT-BGTVT
1700 Chất thải nguy hại Là chất thải chứa các yếu tố độc hại, dễ lây nhiễm hoặc có các đặc tính nguy hại khác trực tiếp hay gián tiếp ảnh hưởng đối với sức khỏe con người và môi trường sinh thái. Chất thải nguy hại bao gồm: các vật sắc nhọn, bơm tiêm, kim tiêm, lưỡi dao mổ, mảnh thủy tinh vỡ và các vật liệu có thể gây ra các vết cắt hoặc chọc thủng, chúng; Những vật liệu thấm máu, thấm dịch, chất bài tiết thú bệnh, băng, gạc, bông, găng tay, dây truyền dịch…; các mô, cơ quan, bộ phận động vật, xác động vật thí nghiệm và xác động vật 31/2010/TT-BNNPTNT
1700 Chất thải nguy hại
Hết hiệu lực
Là chất thải chứa các chất hoặc hợp chất có một trong các đặc tính: Phóng xạ, dễ cháy, dễ nổ, dễ ăn mòn, dễ lây nhiễm, gây ngộ độc, hoặc các đặc tính gây nguy hại khác 29/2012/QĐ-UBND Tỉnh Quảng Bình
1700 Chất thải nguy hại
Hết hiệu lực
là chất thải chứa yếu tố độc hại, phóng xạ, dễ cháy, dễ nổ, dễ ăn mòn, dễ lây nhiễm, gây ngộ độc hoặc đặc tính nguy hại khác. 52/2005/QH11
1700 Chất thải nguy hại Là chất thải chứa các yếu tố độc hại, dễ lây nhiễm hoặc các đặc tính nguy hại khác ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp đối với sức khỏe con người và môi trường sinh thái 31/2010/TT-BNNPTNT

« Trước81828384858687888990919293949596979899100Tiếp »

Đăng nhập


DMCA.com Protection Status
IP: 18.217.175.179
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!