741 |
Nguồn nước liên quốc gia Hết hiệu lực
| là nguồn nước chảy từ lãnh thổ Việt Nam sang lãnh thổ nước khác hoặc từ lãnh thổ nước khác vào lãnh thổ Việt Nam hoặc nguồn nước nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và quốc gia láng giềng. |
17/2012/QH13
|
|
742 |
Nguồn nước liên tỉnh Hết hiệu lực
| là nguồn nước phân bố trên địa bàn từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên. |
17/2012/QH13
|
|
743 |
Nguồn nước nội tỉnh Hết hiệu lực
| là nguồn nước phân bố trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
17/2012/QH13
|
|
744 |
Nguồn nước quốc tế Hết hiệu lực
| là nguồn nước từ lãnh thổ Việt Nam chảy sang lãnh thổ các nước khác, từ lãnh thổ các nước khác chảy vào lãnh thổ Việt Nam hoặc nằm trên biên giới giữa Việt Nam và nước láng giềng |
08/1998/QH10
|
|
745 |
Nguồn nước sạch
| là nguồn nước không bị nhiễm các chất độc hại hữu cơ, vô cơ, vi sinh vật hoặc các chất độc hại khác vượt quá giới hạn quy định đối với vật nuôi thủy sản |
02/2004/QĐ-BTS
|
|
745 |
Nguồn nước sạch Hết hiệu lực
| Là nguồn nước không bị nhiễm các chất độc hại hữu cơ, vô cơ, vi sinh vật hoặc các chất độc hại khác vượt quá giới hạn quy định đối với giống thuỷ sản |
82/2009/TT-BNNPTNT
|
|
745 |
Nguồn nước sạch
| Là nguồn nước không bị nhiễm các chất độc hại hữu cơ, vô cơ, vi sinh vật vượt quá giới hạn quy định đối với vật nuôi thuỷ sản; đáp ứng được yêu cầu về hàm lượng ôxy hoà tan, độ trong, độ pH và hàm lượng hữu cơ cho đối tượng nuôi |
02/2002/QĐ-BTS
|
|
746 |
Nguồn nước sinh hoạt Hết hiệu lực
| là nguồn có thể cung cấp nước sinh hoạt hoặc nước có thể xử lý thành nước sạch một cách kinh tế |
08/1998/QH10
|
|
746 |
Nguồn nước sinh hoạt Hết hiệu lực
| là nguồn nước có thể cung cấp nước sinh hoạt hoặc có thể xử lý thành nước sinh hoạt. |
17/2012/QH13
|
|
747 |
Nguồn nước sinh hoạt tập trung
| là nguồn nước phục vụ mục đích sinh hoạt cho một cộng đồng dân cư. |
15/2010/QĐ-UBND
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
748 |
Nguồn nước tiếp nhận nước thải
| Là nguồn nước mặt hoặc vùng nước biển ven bờ, có mục đích sử dụng xác định, nơi mà nước thải của cơ sở chế biến thủy sản thải vào. |
16/2008/QĐ-BTNMT
|
|
750 |
Nguồn phóng xạ Hết hiệu lực
| là các chất phóng xạ được sử dụng cùng với thiết bị hoặc sử dụng một mình trong việc ứng dụng kỹ thuật hạt nhân vào một mục tiêu xác định. Nguồn phóng xạ có thể ở dạng kín hoặc dạng hở. |
51/2006/NĐ-CP
|
|
751 |
Nguồn phóng xạ hiệu dụng Hết hiệu lực
| bao gồm nguồn phóng xạ kín và nguồn phóng xạ hở. Nguồn phóng xạ là các chất phóng xạ được sử dụng cùng với máy móc thiết bị hoặc sử dụng một mình trong việc ứng dụng kỹ thuật hạt nhân vào một mục tiêu xác định. |
19/2001/NĐ-CP
|
|
752 |
Nguồn phóng xạ hở Hết hiệu lực
| là nguồn phóng xạ không được bao kín trong một lớp vỏ bọc mà nó có cấu trúc đặc biệt như nguồn phóng xạ kín, chất phóng xạ có thể được chia tách trong quá trình sử dụng hoặc dễ bị rò rỉ trong điều kiện sử dụng bình thường. |
51/2006/NĐ-CP
|
|
753 |
Nguồn phóng xạ kín Hết hiệu lực
| là nguồn phóng xạ trong đó chất phóng xạ được bao kín trong lớp vỏ bọc có cấu trúc đặc biệt đảm bảo không cho chất phóng xạ của nó thoát ra môi trường trong điều kiện làm việc bình thường hoặc trong trường hợp có sự cố bức xạ. |
51/2006/NĐ-CP
|
|
753 |
Nguồn phóng xạ kín Hết hiệu lực
| Là chất phóng xạ được bao kín bằng lớp vỏ bọc có cấu trúc đặc biệt hoặc được chế tạo dưới dạng một khối rắn bảo đảm không cho chất phóng xạ thoát ra môi trường trong điều kiện bình thường và trong các trường hợp sự cố được dự báo trước |
23/2010/TT-BKHCN
|
|
753 |
Nguồn phóng xạ kín Hết hiệu lực
| Là nguồn phóng xạ mà chất phóng xạ được chế tạo dưới dạng một khối rắn hoặc chất phóng xạ được bao kín bằng lớp vỏ bọc có cấu trúc đặc biệt bảo đảm không cho chất phóng xạ thoát ra môi trường trong điều kiện bình thường |
115/2007/QĐ-TTg
|
|
754 |
Nguồn phóng xạ nằm ngoài sự kiểm soát Hết hiệu lực
| Là nguồn phóng xạ thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a) Mất cắp;
b) Thất lạc;
c) Bỏ rơi;
d) Vô thừa nhận;
đ) Chuyển giao bất hợp pháp;
e) Lưu giữ, sử dụng bất hợp pháp |
146/2007/QĐ-TTg
|
|
755 |
Nguồn thời gian chuẩn
| là nguồn thời gian lấy từ hệ thống định vị toàn cầu (GPS) hoặc lấy từ thời gian của Hệ thống thu thập, xử lý và lưu trữ số liệu đo đếm của Đơn vị quản lý SLĐĐ được đồng bộ thời gian với hệ thống định vị toàn cầu, lấy theo múi giờ Việt Nam |
33/QĐ-ĐTĐL
|
|
756 |
Nguồn thu từ giao dịch vốn Hết hiệu lực
| Là nguồn thu bằng ngoại tệ của Người cư trú từ các giao dịch vốn giữa Người cư trú với Người không cư trú (theo quy định tại Phụ lục 4 Thông tư 01/1999/TT-NHNN7 ngày 16/04/1999 của Ngân hàng Nhà nước) |
05/2001/TT-NHNN
|
|
757 |
Nguồn thu vãng lai Hết hiệu lực
| Là nguồn thu bằng ngoại tệ của Người cư trú từ các giao dịch vãng lai giữa Người cư trú với Người không cư trú (theo quy định tại Phụ lục 3 Thông tư 01/1999/TT-NHNN7 ngày 16/04/1999 của Ngân hàng Nhà nước) |
05/2001/TT-NHNN
|
|
757 |
Nguồn thu vãng lai Hết hiệu lực
| Là nguồn thu của Tổ chức từ các giao dịch vãng lai theo quy định tại Nghị định số 160/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh ngoại hối |
26/2009/TT-NHNN
|
|
758 |
Nguồn tiếp nhận Hết hiệu lực
| Là các ao, hồ, sông, suối, kênh, nguồn nước ngầm và đại dương tiếp nhận nước thải đã được xử lý hoặc không |
27/2012/QĐ-UBND
|
Tỉnh Quảng Bình
|
758 |
Nguồn tiếp nhận Hết hiệu lực
| Là một bộ phận của môi trường bao gồm: các nguồn nước chảy thường xuyên hoặc định kỳ như ao, hồ, sông, suối, kênh mương, nước ngầm, biển |
33/2012/QĐ-UBND
|
|
758 |
Nguồn tiếp nhận Hết hiệu lực
| Là một bộ phận của môi trường bao gồm: các nguồn nước chảy thường xuyên hoặc định kỳ như ao, hồ, sông, suối, kênh mương, nước ngầm, biển |
88/2007/NĐ-CP
|
|
759 |
Nguồn tiếp nhận nước thải
| là: hệ thống thoát nước đô thị, khu dân cư; sông, suối, khe, rạch; kênh, mương; hồ, ao, đầm; vùng nước biển ven bờ có mục đích sử dụng xác định |
47/2011/TT-BTNMT
|
|
759 |
Nguồn tiếp nhận nước thải Hết hiệu lực
| Là hệ thống thoát nước đô thị, khu dân cư, sông, kênh, rạch, vùng nước biển ven bờ. |
24/2013/QĐ-UBND
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
759 |
Nguồn tiếp nhận nước thải Hết hiệu lực
| Là nguồn nước mặt hoặc vùng biển ven bờ, có mục đích sử dụng xác định, nơi mà nước thải thải vào |
02/2010/TT-BXD
|
|
760 |
Nguồn tiếp nhận nước thải là
| Là hệ thống thoát nước đô thị, khu dân cư; sông, rạch; kênh, mương; hồ, ao, đầm |
11/2012/QĐ-UBND
|
Tỉnh Đồng Tháp
|